LỚP
10
ĐẠI SỐ
BÀI 15
CHƯƠNG 4
LỚP
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
10
HÌNH HỌC
Chương II. TÍCH VƠ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG
Bài 3: CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
VÀ GIẢI TAM GIÁC
I TÓM TẮT BÀI HỌC
II BÀI TẬP
III
GHI NHỚ
IV
BÀI TẬP VỀ NHÀ
LỚP
10
ĐẠI SỐ
HÌNH
BÀI
15
HỌC Chương II
BẤT
CHƯƠNG 4
§
3:
Các
hệ
thức
lượng
trong
tam
giác
và
giải
tam
giác
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
2
2
2
2
2
2
2
2
2
a = b + c - 2b.c.cos A
ĐỊNH LÍ CƠSIN
b = a + c - 2a.c.cosB
c = a + b - 2a.b .cosC
HỆ QUẢ
CƠNG THỨC
TRUNG TUYẾN
ĐỊNH LÍ SIN
2
2
2
b +c -a
cosA =
2bc
2
ma
=
2
2 b +c
4
2
2
-a
2
2
2
a + c -b
cosB =
2ac
2
mb
=
2
2 a +c
2
a
b
c
2R
sin A sinB sin C
R: bán kính đường trịn ngoại tiếp
2
a +b -c
cosC =
2ab
2
-b
4
2
2
mc =
2
2
2 a +b
4
-c
2
2
LỚP
10
ĐẠI SỐ
HÌNH
BÀI
15
HỌC Chương
CHƯƠNG 4
II
BẤT
§
3:
Các
hệ
thức
lượng
trong
tam
giác
và
giải
tam
giác
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Diện tích tam giác S
Biết độ dài chiều cao ứng với cạnh
đáy . Diện tích:
𝟏
𝟏
𝟏
𝑺= 𝒉𝒂 .𝒂= 𝒉𝒃 .𝒃= 𝒉𝒄 .𝒄
𝟐
𝟐
𝟐
Biết hai cạnh và góc xen giữa hai
cạnh Diện tích S= .
Biết độ dài ba cạnh và bán kính
đường trịn nội tiếp . Diện tích:
với là nửa chu vi.
𝑆=𝑝 .𝑟
LỚP
10
ĐẠI SỐ
HÌNH
BÀI
15
HỌC Chương
CHƯƠNG 4
II
BẤT
§
3:
Các
hệ
thức
lượng
trong
tam
giác
và
giải
tam
giác
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Diện tích tam giác S
Biết độ dài ba cạnh và bán kính
đường tròn ngoai tiếp .
𝑎𝑏𝑐
𝑆=
4 𝑅
Biết độ dài ba cạnh , nửa chu
vi .
(Cô ng th ứ c H ê−r ô ng)
ˆ 76 BC 2 19
BC 2 AC 2 AB 2 2. AB.AC.cos A
LỚP
10
ĐẠI SỐ
HÌNH
BÀI
15
HỌC Chương II
CHƯƠNG 4
BẤT
§
3:
Các
hệ
thức
lượng
trong
tam
giác
và
giải
tam
giác
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
II BÀI TẬP
Bài tập 1
0
ˆ
5 độ dài cạnh BC
Cho tam giác ABC có A =120 , AC 8, AB
.Tính
Bài giải
Áp dụng định lí Cơsin trong tam giác, ta có:
2
2
2
BC =AB +AC -2.AB.AC.cosA
2
2
0
=5 +8 -2.5.8.cos120 129
BC= 129
Vậy độ dài cạnh BC là:
129
ˆ 76 BC 2 19
BC 2 AC 2 AB 2 2. AB.AC.cos A
LỚP
10
ĐẠI SỐ
HÌNH
BÀI
15
HỌC Chương II
CHƯƠNG 4
BẤT
§
3:
Các
hệ
thức
lượng
trong
tam
giác
và
giải
tam
giác
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
II BÀI TẬP
Bài tập 2
Cho tam giác ABC có
0
ˆ
ˆB=600 , C=45
, AB Tính
5. độ dài cạnh AC
Bài giải
AC
AB
Áp dụng định lí Sin trong tam giác, ta có: sin B sin C
AC
5
5 6
AC
0
0
2
sin 60
sin 45
5 6
Vậy độ dài cạnh AC là:
2
ˆ 76 BC 2 19
BC 2 AC 2 AB 2 2. AB.AC.cos A
LỚP
ĐẠI SỐ
HÌNH
10
II BÀI TẬP
Bài tập 3
Bài giải
BÀI
15
HỌC Chương II
CHƯƠNG 4
BẤT
§
3:
Các
hệ
thức
lượng
trong
tam
giác
và
giải
tam
giác
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Cho tam giác ABC vng cân tại A có AB a.
2
Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho BM BC.
3
Tính độ dài cạnh AM.
0
ˆ
Tam giác ABC vng cân tại A B 45 , AB AC a
2
2 2a
BC AB AC a 2 BM BC BM
3
3
2
2
Áp dụng định lí Cơsin trong tam giác ABM:
2
2
2
AM BA BM 2.BA.BM .cos B
2
2
2
a
2 2a
5 2
5
2
2
0
AM a
.cos 45 a AM a
2.a.
3
3
3
9
5
a
Vậy độ dài cạnh AM là:
3
LỚP
10
ĐẠI SỐ
HÌNH
BÀI
15
HỌC Chương II
CHƯƠNG 4
BẤT
§
3:
Các
hệ
thức
lượng
trong
tam
giác
và
giải
tam
giác
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
3: CácDÀI
hệ thức
lượng trong TRUNG
tam giác và giải
tam giác
CƠNG THỨC TÍNH§ ĐỘ
ĐƯỜNG
TUYẾN
Độ dài
đường trung
tuyến
2
2
2(
b
c
)
a
2
ma
4
2
2
2
2(a c ) b
m
4
2
2
2
2
2
b
2(a b ) c
m
4
2
c
LỚP
10
ĐẠI SỐ
HÌNH
BÀI
15
HỌC Chương II
CHƯƠNG 4
BẤT
§
3:
Các
hệ
thức
lượng
trong
tam
giác
và
giải
tam
giác
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Bài tập 4
Tam giác ABC có
Tính độ dài đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh của tam giác?
CÁCH 1
Bài giải
Ta có:
Áp dụng công thức:
2
2
2
2(8 6 ) 10
m
25
4
2
a
ma 5
LỚP
10
ĐẠI SỐ
HÌNH
BÀI
15
HỌC Chương II
CHƯƠNG 4
BẤT
§
3:
Các
hệ
thức
lượng
trong
tam
giác
và
giải
tam
giác
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Bài tập 4
Tam giác ABC có
Tính độ dài đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh của tam giác?
CÁCH 2
Bài giải
Ta có:
Nhận thấy:
Nên tam giác vng tại ,
khi đó
LỚP
10
ĐẠI SỐ
HÌNH
BÀI
15
HỌC Chương II
CHƯƠNG 4
BẤT
§
3:
Các
hệ
thức
lượng
trong
tam
giác
và
giải
tam
giác
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Cơng thức diện tích
Biết độ dài chiều cao ứng với cạnh đáy của tam giác.
Bài tập 5
Cho tam giác có . Gọi là hình chiếu của lên , biết . Tính diện
tích tam giác ?
Bài giải
Diện tích tam giác là
LỚP
10
ĐẠI SỐ
HÌNH
BÀI
15
HỌC Chương II
CHƯƠNG 4
Cơng thức
diện tích
BẤT
§
3:
Các
hệ
thức
lượng
trong
tam
giác
và
giải
tam
giác
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Biết hai cạnh và góc xen giữa hai cạnh đó
Bài tập 6
Cho tam giác nội tiếp đường trịn . Biết rằng Tính diện tích
của tam giác ?
Bài giải
Áp dụng định lý sin trong tam giác ta có:
Ta có:.
Diện tích tam giác là:
LỚP
10
ĐẠI SỐ
HÌNH
BÀI
15
HỌC Chương II
CHƯƠNG 4
BẤT
§
3:
Các
hệ
thức
lượng
trong
tam
giác
và
giải
tam
giác
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Bài tập 7
Tam giác ABC có , và có diện tích bằng Tính giá trị ?
Bài giải
Ta có:
Áp dụng cơng thức
𝟏
𝟐. 𝟔𝟒 𝟖
𝟐
𝑺
𝑺= . 𝒃 . 𝒄 . 𝒔𝒊𝒏 𝑨 𝒔𝒊𝒏𝑨=
¿
¿
𝟐
𝒃𝒄 𝟖 .𝟏𝟖 𝟗
LỚP
10
ĐẠI SỐ
HÌNH
BÀI
15
HỌC Chương II
CHƯƠNG 4
BẤT
Cơng thức
diện tích
Bài tập 8
Bài giải
§
3:
Các
hệ
thức
lượng
trong
tam
giác
và
giải
tam
giác
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Biết độ dài ba cạnh và bán kính đường
trịn nội tiếp .
Cho tam giác vng tại có .
a)Tính diện tích tam giác ?
b)Tính bán kính đường trịn nội tiếp tam giác ?
a) Do tam giác vng tại nên diện tích tam giác là :
b) Áp dụng định lý Py-ta-go trong tam giác ta có
Nửa chu vi .
LỚP
10
ĐẠI SỐ
HÌNH
BÀI
15
HỌC Chương II
CHƯƠNG 4
Cơng thức
diện tích
Bài tập 9
Bài giải
BẤT
§
3:
Các
hệ
thức
lượng
trong
tam
giác
và
giải
tam
giác
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Biết độ dài ba cạnh , nửa chu vi
(Cơng thức Hê-rơng)
Cho tam giác có . Tính diện tích tam giác ?
Ta có
Do đó
LỚP
10
ĐẠI SỐ
HÌNH
BÀI
15
HỌC Chương II
CHƯƠNG 4
Cơng thức
diện tích
Bài tập 10
BẤT
§
3:
Các
hệ
thức
lượng
trong
tam
giác
và
giải
tam
giác
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Biết độ dài ba cạnh và bán kính đường
trịn ngoai tiếp .Ta có: .
Cho tam giác nội tiếp đường trịn có
,.
Tính bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác . ?
Bài giải
Ta có
Do đó
LỚP
10
ĐẠI SỐ
HÌNH
Bài tập 11
Bài giải
BÀI
15
HỌC Chương II
CHƯƠNG 4
BẤT
§
3:
Các
hệ
thức
lượng
trong
tam
giác
và
giải
tam
giác
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Tam giác ABC có . Tính diện tích và bán kính của
đường trịn ngoại tiếp tam giác ?
Ta có:
Diện tích tam giác
𝟗 √𝟑
𝟏
𝟏
𝟎
¿
𝑺=
.
𝒃
.
𝒄
.
𝒔𝒊𝒏𝑨
¿
.
𝟔
.𝟑
.
𝒔𝒊𝒏𝟔𝟎
là:
𝟐
𝟐
𝟐
𝟐
𝟐
Áp dụng định lý cơsin: 𝒂 =𝒃 +𝒄 −𝟐 𝒃 . 𝒄 . 𝒄𝒐𝒔𝑨 ¿ 𝟔 +𝟑 − 𝟐 .𝟔 . 𝟑 . 𝒄𝒐𝒔𝟔𝟎
𝟐
𝟐
𝟐
𝒂=𝟑 √ 𝟑
𝒂𝒃𝒄
Mà 𝑺=
𝟒𝑹
𝒂𝒃𝒄 𝟑 √𝟑 . 𝟔 .𝟑
𝑹= 𝟒 𝑺 ¿ 𝟏𝟖 𝟑 ¿ 𝟑
√
𝟎
¿ 𝟐𝟕
LỚP
10
III
ĐẠI SỐ
HÌNH
BÀI
15
HỌC Chương II
BẤT
CHƯƠNG 4
§
3:
Các
hệ
thức
lượng
trong
tam
giác
và
giải
tam
giác
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
GHI NHỚ
2
2
2
2
2
2
2
2
2
a = b + c - 2b.c.cos A
ĐỊNH LÍ CÔSIN
b = a + c - 2a.c.cosB
c = a + b - 2a.b .cosC
HỆ QUẢ
CƠNG THỨC
TRUNG TUYẾN
ĐỊNH LÍ SIN
2
2
2
b +c -a
cosA =
2bc
2
ma
=
2
2 b +c
4
2
2
-a
2
2
2
a + c -b
cosB =
2ac
2
mb
=
2
2 a +c
2
a
b
c
2R
sin A sinB sin C
R: bán kính đường trịn ngoại tiếp
2
a +b -c
cosC =
2ab
2
-b
4
2
2
mc =
2
2
2 a +b
4
-c
2
2
LỚP
10
ĐẠI SỐ
HÌNH
BÀI
15
HỌC Chương
CHƯƠNG 4
II
BẤT
§
3:
Các
hệ
thức
lượng
trong
tam
giác
và
giải
tam
giác
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
1
1
1
𝑆= h 𝑎 . 𝑎= h 𝑏 .𝑏= h 𝑐 . 𝑐
2
2
2
Diện tích tam giác S
𝑆=𝑝 .𝑟
𝑎𝑏𝑐
𝑆=
4𝑅
(C ơ ng th ứ c H ê−r ô ng)
LỚP
10
IV
ĐẠI SỐ
HÌNH
BÀI
15
HỌC Chương II
CHƯƠNG 4
BẤT
§
3:
Các
hệ
thức
lượng
trong
tam
giác
và
giải
tam
giác
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
BÀI TẬP
Bài tập luyện tập các em tải theo link bên dưới.