LỚP
10
BÀI 1
ĐẠI SƠ
Chương II
LỚP
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GĨC BẤT KÌ TỪ 00 ĐẾN
1800
10
HÌNH HỌC
Chương 2: TÍCH VƠ HƯỚNG CỦA HAI VÉC TƠ VÀ ỨNG DỤNG
BÀI 1: GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC
CỦA MỘT GĨC BẤT KÌ TỪ 0 ĐẾN 180
I
ĐỊNH NGHĨA
II
TÍNH CHẤT
III GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GĨC ĐẶC BIỆT
IV GĨC GIỮA HAI VÉC TƠ
V
SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI ĐỂ TÍNH
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GĨC
LỚP
10
ĐẠI SƠ
BÀI 1
Chương II
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GĨC BẤT KÌ TỪ 00 ĐẾN
1800
Cho tam giác vng tại có góc nhọn .
1.
Hãy nhắc lại định nghĩa các tỉ số lượng
giác của góc nhọn ?
B
Ví dụ 1
Cho tam giác vng tại , đường cao . Khi
đó, hệ thức nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
Bài giải
Chọn D
A
C
H
LỚP
10
ĐẠI SƠ
BÀI 1
Chương II
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GĨC BẤT KÌ TỪ 00 ĐẾN
1800
CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VNG
Cho tam giác ABC vng tại A có đường cao AH = h,BC = a, AC = b,
AB = c . Gọi BH = c’,CH = b’. Hãy nêu các hệ thức lượng trong tam
giác vuông ABC.
b
c
Trả lời
2
2
2
2
2
2
a = b +c
BC = AB + AC
sin B =
cos B =
a
a
2
2
b
c
b = a × b'
AC = BC.CH
tan B =
cot B =
c
b
2
2
c = a × c'
AB = BC.BH
C
2
2
h = b' × c'
AH = BH .CH
a×h = b×c
1
h
2
=
1
b
2
+
AH.BC = AB.AC
1
c
2
1
AH
2
=
1
AB
2
+
b
1
AC
2
A
b’ a
H
c’
h
c
B
LỚP
10
ĐẠI SƠ
BÀI 1
Chương II
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GĨC BẤT KÌ TỪ 00 ĐẾN
1800
Ví dụ 2
Cho tam giác vng tại , có , . Khi đó độ dài cạnh huyền bằng:
A.
B.
C.
D.
Bài giải
𝟒 𝒄
𝒎
vng tại , ta có:
.
𝟑 𝒄𝒎
Áp dụng định lý Pytago trong tam giác
?
LỚP
10
ĐẠI SƠ
BÀI 1
Chương II
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GĨC BẤT KÌ TỪ 00 ĐẾN
1800
Trong mặt phẳng , nửa đường trịn tâm nằm
2.
phía trên trục hồnh bán kính được gọi là nửa
đường trịn đơn vị.
y
Cho trước một góc
Nếu
cho trước một góc nhọn thì ta có thể xác
nhọn , xác định
định một điểm duy nhất trên nửa đường tròn
một điểm trên nửa
đơn vị sao cho .
đường tròn đơn vị
sao cho
Giả
sử điểm có tọa độ .
y0
M
K
R=1
Hãy chứng tỏ rằng:
α
-1
O
H
x0
x
1
LỚP
10
I
ĐẠI SÔ
BÀI 1
Chương II
ĐỊNH NGHĨA.
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GĨC BẤT KÌ TỪ 00 ĐẾN
1800
y
Định nghĩa
Với mỗi góc
ta xác định một điểm trên nửa đường tròn đơn
M
vị sao cho và giả sử điểm có tọa độ
↶
Khi đó ta có định nghĩa:
-1
1
y0
x0
O
Các số , , , được gọi là các giá trị lượng giác của góc .
x
1
LỚP
10
I
ĐẠI SÔ
BÀI 1
Chương II
ĐỊNH NGHĨA.
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GĨC BẤT KÌ TỪ 00 ĐẾN
1800
Phương pháp tìm các giá trị lượng giác của một góc
Bước 1: Xác định điểm trên nửa đường trịn đơn vị sao cho
Bước 2:
Tìm toạ độ điểm .
Bước 3: Dựa vào định nghĩa trên suy ra các GTLG của .
Ví dụ 3
Tìm giá trị lượng giác của góc 135
Bài giải
Lấy điểm M trên nửa đường trịn đơn vị
sao cho. Khi đó nghĩa là:
o
y
M
yo
135 0
-1 Xo
o
1
x
LỚP
10
I
ĐẠI SÔ
BÀI 1
Chương II
ĐỊNH NGHĨA.
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GĨC BẤT KÌ TỪ 00 ĐẾN
1800
y
1
Nếu là góc nhọn thì , .
Do đó, nếu là góc nhọn thì:
,,,
M
yo
-1
O
xo
1
x
y
Nếu là góc tù thì , và .
M
Do đó, nếu là góc tù thì:
,,,
1
y0
-1 x0 O
1
x
LỚP
10
I
ĐẠI SÔ
BÀI 1
Chương II
ĐỊNH NGHĨA.
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GĨC BẤT KÌ TỪ 00 ĐẾN
1800
y
M●1
Nếu thì .
Do đó, t chỉ xác định khi .
-1
y
Nếu hoặc
O
1
y
1
x
1
thì .
Do đó, c chỉ xác định khi
-1
O
M
x
●
1
M
●
-1
O
1
x
LỚP
10
I
ĐẠI SÔ
BÀI 1
Chương II
ĐỊNH NGHĨA.
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GĨC BẤT KÌ TỪ 00 ĐẾN
1800
𝟐
𝒔𝒊𝒏
Chứng minh hệ thức
𝟐
𝜶+𝒄𝒐𝒔 𝜶=𝟏
Chứng minh
y
Với mọi góc ta có:
𝟐
𝒔𝒊𝒏
𝟐
𝟐
𝜶+𝐜𝐨𝐬 𝜶 ¿ 𝑶 𝑲 +𝑶 𝑯
¿ 𝒚
𝟐
+𝒙
¿ 𝑶 𝑲
𝟐
¿ 𝑶 𝑴
¿ 𝟏
𝟐
y0
𝟐
+𝑲 𝑴
M
K
R=1
𝟐
𝟐
α
-1
O
H
x0
x
1
LỚP
10
ĐẠI SƠ
BÀI 1
Chương II
I
ĐỊNH NGHĨA.
Nhận xét
Nếu là góc nhọn thì:
+
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GĨC BẤT KÌ TỪ 00 ĐẾN
1800
Nếu là góc tù thì:
+
s và xác định với mọi góc .
+
t xác định khi .
+
c xác định khi và .
+
với .
+
, với .
+
GTLG
𝐬𝐢𝐧 𝜶
𝜶
𝐜𝐨𝐬 𝜶
𝐭𝐚𝐧 𝜶
𝐜𝐨𝐭 𝜶
Dấu của các GTLG của góc
𝟎
𝟎
𝟎
𝟗𝟎
y
𝟏𝟖𝟎
𝟎
M
1
y0
-1
x0 O
x
1
LỚP
10
ĐẠI SÔ
Hoạt động
BÀI 1
Chương II
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GĨC BẤT KÌ TỪ 00 ĐẾN
1800
Lấy hai điểm M và M’ trên nửa đường tròn đơn vị sao cho MM’//Ox.
Tìm sự liên hệ giữa các góc và ’ = .
1.
2. Hãy so sánh giá trị lượng giác của hai góc và ’.
Trả lời
𝒔𝒊𝒏 𝜶= 𝒔𝒊𝒏 ( 𝟏𝟖 𝟎𝟎 − 𝜶 )
𝒄𝒐𝒔 𝜶 =−𝒄𝒐𝒔 ( 𝟏𝟖 𝟎𝟎 − 𝜶 )
𝒕𝒂𝒏 𝜶=−𝒕𝒂𝒏 ( 𝟏𝟖 𝟎𝟎 − 𝜶 )
𝟎
𝒄𝒐𝒕 𝜶=− 𝒄𝒐𝒕 ( 𝟏𝟖 𝟎
− 𝜶)
,
LỚP
10
ĐẠI SƠ
BÀI 1
Chương II
II TÍNH CHẤT
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GĨC BẤT KÌ TỪ 00 ĐẾN
1800
Tính chất của các góc liên quan đặc biệt
𝐨
Góc bù
𝐬𝐢𝐧 ( 𝟏𝟖𝟎 − 𝛂 ) =𝐬𝐢𝐧 𝛂
𝐨
𝐜 os ( 𝟏𝟖𝟎 − 𝛂 )=−𝐜 os 𝛂
𝐨
𝐭𝐚𝐧 ( 𝟏𝟖𝟎 − 𝛂 )=− 𝐭𝐚𝐧 𝛂
𝐨
𝐜𝐨𝐭 ( 𝟏𝟖𝟎 − 𝛂 )=−𝐜𝐨𝐭 𝛂
𝐨
Góc phụ
𝐬𝐢𝐧 ( 𝟗 𝟎 −𝛂 ) =𝐜𝐨𝐬 𝛂
𝐨
𝐜 os ( 𝟗 𝟎 −𝛂 ) =𝐬𝐢𝐧 𝛂
𝐨
𝐭𝐚𝐧 ( 𝟗 𝟎 −𝛂 ) =𝐜𝐨𝐭 𝛂
𝐨
𝐜𝐨𝐭 ( 𝟗 𝟎 − 𝛂 ) =𝐭𝐚𝐧 𝛂
LỚP
10
ĐẠI SƠ
BÀI 1
Chương II
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GĨC BẤT KÌ TỪ 00 ĐẾN
1800
III GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC ĐẶC BIỆT
Bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt
𝜶
GTLG
𝐬𝐢𝐧 𝜶
𝐜𝐨𝐬 𝜶
𝐭𝐚𝐧 𝜶
𝐜𝐨𝐭 𝜶
0
30
0
0
1
0
45
0
𝟏
𝟐
𝟏
√𝟑
√𝟑
0
√𝟑
𝟐
√
𝟐
𝟐
√𝟑 √𝟐
𝟐
60
0
𝟏
𝟐
𝟐
90
120
0
1
0
135
150
√𝟑 √𝟐
𝟏
𝟐
0
𝟐
𝟐
180
0
𝟏 √𝟐 √𝟑
−
−
1
−
𝟐
𝟐
𝟐
1
√𝟑
−
1
𝟏
√𝟑
0
0
0
√𝟑
1
𝟏
−
1
√𝟑
𝟏
−
√𝟑
−
√𝟑
0
0
LỚP
10
ĐẠI SƠ
BÀI 1
Chương II
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GĨC BẤT KÌ TỪ 00 ĐẾN
1800
III GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GĨC ĐẶC BIỆT
2 Dạng 1:Tính giá tri biểu thức
1 Phương pháp:
- Sử dụng định nghĩa giá trị lượng giác.
- Sử dụng mối quan hệ giữa hai góc phụ nhau, bù nhau.
Bài tập 1
Bài giải
Giá
trị là
A. B.
C.
D.
𝟐 √𝟐
√
𝒄𝒐𝒔 𝟒 𝟓 + 𝒔𝒊𝒏𝟒 𝟓 =
+
= √𝟐
𝟎
𝟎
𝟐
𝟐
LỚP
10
ĐẠI SƠ
BÀI 1
Chương II
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GĨC BẤT KÌ TỪ 00 ĐẾN
1800
III GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GĨC ĐẶC BIỆT
Dạng 1:Tính giá tri biểu thức
Bài tập 2
∘
∘
∘
Tính giá trị biểu thức: 𝑷 =𝐜𝐨𝐬𝟑 𝟎 𝐜𝐨𝐬𝟔 𝟎 −𝐬𝐢𝐧 𝟑 𝟎 𝐬𝐢𝐧𝟔 𝟎 .
A.
Bài giải
∘
𝟑
√
𝑷=
.
B.
C.
𝟐
∘
D.
∘
∘
∘
Ta có: 𝑷 =𝒄𝒐𝒔 𝟑 𝟎 𝒄𝒐𝒔𝟔 𝟎 − 𝒔𝒊𝒏𝟑 𝟎 𝒔𝒊𝒏𝟔 𝟎 .
𝟑 𝟏 𝟏 √𝟑
√
¿
. − .
=𝟎
𝟐 𝟐
𝟐 𝟐
LỚP
10
ĐẠI SƠ
BÀI 1
Chương II
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GĨC BẤT KÌ TỪ 00 ĐẾN
1800
III GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GĨC ĐẶC BIỆT
Dạng 1:Tính giá tri biểu thức
Bài tập 3
Bài giải
𝜶 𝟑
Cho 𝒔𝒊𝒏 =. Tính giá trị biểu thức
𝟑 𝟓
𝜶
𝟐 𝜶
Ta có: 𝒔𝒊𝒏 𝟑 + 𝒄𝒐𝒔 𝟑 =𝟏
𝜶
𝟐𝜶
𝑷 =𝟑 𝒔𝒊𝒏
+𝟓 𝒄𝒐𝒔
𝟑
𝟑
𝟐
𝟐
𝟐
𝜶
𝟑
𝟏𝟔
𝟐 𝜶
⇒𝐜𝐨𝐬 =𝟏− 𝐬𝐢𝐧 =𝟏−
=
𝟑
𝟑
𝟓
𝟐𝟓
𝟐
𝟑
𝟏𝟔 𝟏𝟎𝟕
+𝟓
=
Suy ra: 𝑷 =𝟑
𝟓
𝟐𝟓
𝟐𝟓
𝟐
() ( )
()
LỚP
10
ĐẠI SƠ
BÀI 1
Chương II
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GĨC BẤT KÌ TỪ 00 ĐẾN
1800
III GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GĨC ĐẶC BIỆT
Dạng 1:Tính giá tri biểu thức
Bài tập 4
Bài giải
Cho
hai góc và với .
Tính giá trị của biểu thức .
𝑷 =𝒄𝒐𝒔 𝜶𝒄𝒐𝒔 𝜷 − 𝒔𝒊𝒏 𝜷 𝒔𝒊𝒏 𝜶
¿ 𝒄𝒐𝒔 𝜶 𝒄𝒐𝒔 ( 𝟏𝟖𝟎 ° − 𝜶 ) − 𝒔𝒊𝒏 ( 𝟏𝟖𝟎 ° − 𝜶 ) 𝒔𝒊𝒏 𝜶
.
LỚP
10
ĐẠI SƠ
BÀI 1
Chương II
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GĨC BẤT KÌ TỪ 00 ĐẾN
1800
III GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GĨC ĐẶC BIỆT
Dạng 1:Tính giá tri biểu thức
Bài tập 5
𝟐
𝟐
𝟐
𝟐
Tính giá trị biểu thức: 𝑺=𝒔𝒊𝒏 𝟏 𝟓°+𝒄𝒐𝒔 𝟐 𝟎 °+𝒔𝒊𝒏 𝟕 𝟓 °+𝒄𝒐𝒔 𝟏𝟏𝟎 °
B. C.
A.
Bài giải
𝑺=𝒔𝒊𝒏
D.
𝟐
𝟐
𝟐
𝟐
𝟏 𝟓°+𝒄𝒐𝒔 𝟐 𝟎 °+𝒔𝒊𝒏 𝟕 𝟓 °+𝒄𝒐𝒔 𝟏𝟏𝟎 °
¿ ( 𝒔𝒊𝒏𝟐 𝟏 𝟓 °+𝒄𝒐𝒔 𝟐 𝟏𝟓 ° ) + ( 𝒄𝒐𝒔 𝟐 𝟐 𝟎 ° + 𝒔𝒊𝒏𝟐 𝟐 𝟎 ° )
¿ 𝟐
LỚP
10
ĐẠI SƠ
BÀI 1
Chương II
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GĨC BẤT KÌ TỪ 00 ĐẾN
1800
III GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GĨC ĐẶC BIỆT
Dạng 1:Tính giá tri biểu thức
Bài tập 6
Cho
tam giác . Tính .
A.
B. C. D.
Bài giải
Ta có: 𝑨+ 𝑩+𝑪=𝟏𝟖𝟎 °⇒ 𝑩+𝑪=𝟏𝟖𝟎 °− 𝑨
𝑷 =𝒔𝒊𝒏 𝑨 .𝒄𝒐𝒔 ( 𝑩+𝑪 )+𝒄𝒐𝒔
𝑨. 𝒔𝒊𝒏 ( 𝑩+𝑪 )
¿ 𝒔𝒊𝒏 𝑨 .𝒄𝒐𝒔 ( 𝟏𝟖𝟎° − 𝑨 ) +𝒄𝒐𝒔
¿ − 𝒔𝒊𝒏
𝑨 𝒔𝒊𝒏 (𝟏𝟖𝟎 °− 𝑨 )
𝑨𝒄𝒐𝒔 𝑨+𝒄𝒐𝒔 𝑨 𝒔𝒊𝒏 𝑨=𝟎