Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Tổ 15 đợt 5 sáng tác đề thi giữa kì 1 lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (782.67 KB, 18 trang )

SP ĐỢT 27, TỔ 15-STRONG TEAM T 27, TỔ 15-STRONG TEAM 15-STRONG TEAM

ĐỀ ÔN THI GIỮA KỲ I, LỚP 10, NĂM HỌC 2021-2022 ÔN THI GIỮA KỲ I, LỚP 10, NĂM HỌC 2021-2022A KỲ I, LỚP 10, NĂM HỌC 2021-2022P 10, NĂM HỌC 2021-2022C 2021-2022

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: TOÁN 10
THỜI GIAN: 90 PHÚT

Mã đề 115

TỔ 15
ĐỀ BÀI
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1:

Cho mệnh đề A : "2021 là số nguyên tố " . Mệnh đề phủ định A là
A. A : "2021 có phải là số ngun tố khơng? '' .
B. A : "2021 là số dương”.
C. A : "2021 là số âm”.
D. A : "2021 không phải là số nguyên tố '' .

Câu 2:

Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “ 5 là số tự nhiên”?

Câu 3:

A. 5   .
B. 5   .
C. 5  .
D. 5  .


Giả sử biết số gần đúng là 2021,2. Sai số tuyệt đối khi quy tròn số này đến hàng chục là
A. 1,2.
B. 0,2.
C. 8,8.
D. 0,8.

Câu 4:

Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số:

3

 2 ;  
A.
.
Câu 5:

Đồ thị của hàm số

 b 
I   ;

A.  a 4a  .

3

 ;  
.
B.  2
y ax 2  bx  c  a 0 


y  2x  3

3

  ; 
2 .
C. 


 b
I   ;

B.  2a 4a  .

 b 
I ; 
C.  2a 4a  .

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào mà mệnh đề đúng?

Câu 7:

A.  là một số hữu tỉ.
B. Tổng hai cạnh trong một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba.
C. Bạn học tốt mơn Tốn khơng?
D. Con thì thấp hơn cha.
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
3


3

B. y  x  1 .

D.

.

là một đường parabol có đỉnh là điểm

Câu 6:

A. y  x  x .

.

3

C. y x  x  4 .

 b 
I
; 
2
a
4a  .

D.

2


4

D. y 2 x  3x  2 .

Câu 8:

Trong các hàm số sau, hàm số nào xác định trên  ?

Câu 9:

1
1
y
x2 1 .
x3  1 .
A. y  x  1 .
B.
C.
D.

 3
BM  BC
4
Cho tam giác ABC. Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho
. Lấy N là trung điểm của



AM . Phân tích véc tơ CN theo 2 véc tơ CA, CB


1  1

1  1
CN  CA  CB
CN  CA  CB
4
8
2
4
A.
.
B.
.
y

1
x 2.

y

Trang 1


SP ĐỢT 27, TỔ 15-STRONG TEAM T 27, TỔ 15-STRONG TEAM 15-STRONG TEAM

ĐỀ ÔN THI GIỮA KỲ I, LỚP 10, NĂM HỌC 2021-2022 ÔN THI GIỮA KỲ I, LỚP 10, NĂM HỌC 2021-2022A KỲ I, LỚP 10, NĂM HỌC 2021-2022P 10, NĂM HỌC 2021-2022C 2021-2022


1  1


1  1
CN  CA  CB
CN  CA  CB
2
2
2
8
C.
.
D.
.

Câu 10: Từ hai điểm A, B phân biệt xác định được bao nhiêu vectơ khác 0 ?

A. 2 .

C. 0 .

B. 1 .

D. 3 .

Câu 11: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn trên  ?
2
B. y  x  3 x  2 .

A. y 2 x  1 .

x4  1

y 2
x  1.
C.

D.

Câu 12: Cho đoạn thẳng
k

AB

5
8.

y

x4  1
x2 1 .





và điểm I sao cho 3 AI 5IB . Tìm k biết AI k . AB
5
3
k
k
3.
5.

B. k 1 .
C.
D.

A.
Câu 13: Hai vectơ bằng nhau khi chúng thỏa mãn điều kiện:
A. Cùng hướng và cùng độ dài.
B. Cùng phương và cùng độ dài.
C. Ngược hướng và cùng độ dài.
D. Cùng độ dài.

Câu 14: Cho tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây đúng?
 

 

 

A. CA  AB BC .
B. AB  AC CB .
C. AA  BB  AB .







D. AB  AC BC .


y  4  2m  x  1
Câu 15: Tìm tham số m để hàm số
đồng biến trên tập xác định.
A. m  2 .

B. m  2 .
C. m 2 .
Câu 16: Giao điểm M của đồ thị hàm số y 3 x  2 và trục hoành là
A. M (0, 2) .

D. m 2 .

2

M  0,  
3.

C.

B. M (2, 0) .

 2 
M   ,0
D.  3  .

Câu 17: Cho hình bình hành ABCD có tâm O . Đẳng thức nào sau đây đúng?










A. OA  OC 0 .





B. OA  OC 0 .

 



C. OA  CO 0 .







D. AO  OC 0 .

Câu 18: Cho ABC có E là trung điểm BC , trọng tâm G . Gọi I là trung điểm AG , M thuộc AB

 

 
CI
CA
, CB .
sao cho 4AM MB . Phân tích
theo

 1
2
CI  CA  CB
3
3
A.
.

 1
2
CI  CA  CB
3
2
C.
.

Câu 19: Đồ thị của hàm số

y ax 2  bx  c  a 0 


 1
2

CI  CA  CB
5
6
B.
.



2
1
CI  CA  CB
3
6
D.
.

có bảng biến thiên như sau:

Trang 2


SP ĐỢT 27, TỔ 15-STRONG TEAM T 27, TỔ 15-STRONG TEAM 15-STRONG TEAM

ĐỀ ÔN THI GIỮA KỲ I, LỚP 10, NĂM HỌC 2021-2022 ÔN THI GIỮA KỲ I, LỚP 10, NĂM HỌC 2021-2022A KỲ I, LỚP 10, NĂM HỌC 2021-2022P 10, NĂM HỌC 2021-2022C 2021-2022

Chọn khẳng định đúng.



  ; 


4a  .
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 
b 

  ; 

2a  .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 
b 

  ; 

2a  .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 


  ; 

4a  .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 
Câu 20: Cho tập hợp
A.

B.

A khác rỗng là con tập hợp B . Khi đó A  B bằng:
B.  .
C. A .


Câu 21: Cho các tập hợp
hợp

A  x  ¡  1  x  4

,



B  x¡

 , C  x  ¡

x 3

x 2

. Xác định tập

 A  B \ C .

  3; 2 .
  3; 2  .
  1; 2 .
A.
B.
C.
Câu 22: Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề phủ định là mệnh đề đúng?
A. x   : x  x  1 .
2

C. x   : 3 x x  1 .
Câu 23: Tập xác định của hàm số
A.

D.  .

   ;1 .

D.

  1; 2  .

D.

   ;1 \   2

B. n   : 2n n .
2
D. x   : x 2 .

y  1 x 

B.

1
x  4
2

 1;   .


C.

 \  2

.

.

2

A  2;3
B   1;6 
Câu 24: Đồ thị của hàm số y ax  3x  c đi qua hai điểm

. Giá trị biểu thức

T 36a  c bằng
A. 17 .

B. 38 .

C. 72 .

D. 73 .

A  0;  3
B   1;  5 
Câu 25: Đồ thị hàm số y ax  b đi qua hai điểm

. Khi đó a  b bằng

A. a  b 1 .

B. a  b  3 .

C. a  b 5 .

D. a  b  1 .

Câu 26: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O . Có bao nhiêu vectơ bằng vectơ AB ?
A. 2 .

B. 1 .

C. 4 .

A  x  ¢  4  x  2

Câu 27: Cho hai tập hợp
nào sau đây đúng?





D. 3 .

 . Khẳng định

B  x  ¡  x 2  1  x 2  5x  6  0


Trang 3


SP ĐỢT 27, TỔ 15-STRONG TEAM T 27, TỔ 15-STRONG TEAM 15-STRONG TEAM

ĐỀ ÔN THI GIỮA KỲ I, LỚP 10, NĂM HỌC 2021-2022 ÔN THI GIỮA KỲ I, LỚP 10, NĂM HỌC 2021-2022A KỲ I, LỚP 10, NĂM HỌC 2021-2022P 10, NĂM HỌC 2021-2022C 2021-2022

A.

A  B   1;1; 2

C.

A \ B   4;  3;  2; 0

.
.

Câu 28: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
xác định.
A. m  1 .



A. AB  AC  AM .






A  B   4;  3;  2;  1;1; 2; 3

D.

B \ A  3

A.

B.

D. m   1 .

AM và trọng tâm G . Khẳng định nào sau đây là đúng


B. BG GA  GC .

.

.

C. m   1 .






2OA  OB 4 3


Câu 31: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của



C. BM CM .

Câu 30: Cho tam giác OAB vuông cân tại O , cạnh OA 4 . Tính


2OA  OB 4

.

mx  3
y
x  3 đồng biến trên từng khoảng
để hàm số

B. m  1 .

Câu 29: Cho tam giác ABC có trung tuyến


m

B.

. C.

m




2OA  OB

 
2OA  OB 12





D. GA  GM 0 .
.

 
2OA  OB 4 5

. D.
.
để đường thẳng y 3x  7  2m cắt parabol

y x 2  mx  1 tại hai điểm có hồnh độ trái dấu?
A. 3 .
B. 4 .
C. 5 .
Câu 32: Cho tam giác ABC và một điểm M tùy ý. Chọn khẳng định đúng









D. 6 .








4 MA  MB  5MC 4CA  CB
B.
.
 



 



C. 4 MA  MB  5MC  AC  4 BC .
D. 4MA  MB  5MC CA  4CB .






Câu 33: Cho tam giác ABC và điểm I thỏa mãn IA  2 IB . Biểu diễn IC theo các vectơ AB , AC .




 
A. IC  2 AB  AC .
B. IC 2 AB  AC .


2 
2 
IC  AB  AC
IC  AB  AC
3
3
C.
.
D.
.

A. 4 MA  MB  5MC 4 AC  BC .

Câu 34: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số

m

để hàm số


y  5  x  m  2 x

đồng biến trên

?
A. 4.

B. 2.

C. 1.

D. Vô số.

2

Câu 35: Hàm số

y  x  1  3

  ;2  .

A. 
Phần II. Tự luận
Câu 1:

nghịch biến trên khoảng nào dưới đây
B.

 0;1 .


C.

 1;  .

D.

 0;2  .

m  3

A  m  1;
2  và B   ;  3   3;   .

a) Cho các tập hợp khác rỗng
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A  B  .
b) Cho

m

A  x   | 2m  12  2 x  8 4 , B  x   |12  2 x  4

. Tìm tất cả các giá trị của

để A \ B 

Câu 2:
y
a) Tìm tập xác định của hàm số


2  4  3x

1 x

x 1
2x  1 .

Trang 4


SP ĐỢT 27, TỔ 15-STRONG TEAM T 27, TỔ 15-STRONG TEAM 15-STRONG TEAM

b) Tìm parabol

ĐỀ ƠN THI GIỮA KỲ I, LỚP 10, NĂM HỌC 2021-2022 ÔN THI GIỮA KỲ I, LỚP 10, NĂM HỌC 2021-2022A KỲ I, LỚP 10, NĂM HỌC 2021-2022P 10, NĂM HỌC 2021-2022C 2021-2022

 P  : y ax 2  bx  c , biết hàm số

y ax 2  bx  c đạt giá trị nhỏ nhất là

4 tại

x 2 và đồ thị của nó cắt trục tung tại điểm có tung độ là 6.
Câu 3:
a) Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Gọi H là điểm đối xứng của G qua B .






HA

5
HB

HC 0 .
Chứng minh:

b) Cho ABC . Gọi

I là điểm trên cạnh BC sao cho 2CI 3BI và J là điểm trên BC kéo


dài sao cho 5 JB 2 JC . Gọi G là trọng tâm của ABC . Hãy phân tích véc tơ AG theo hai


véc tơ AI và AJ .
----------Hết---------

Trang 5


SP ĐỢT 27, TỔ 15-STRONG TEAM T 27, TỔ 15-STRONG TEAM 15-STRONG TEAM

ĐỀ ÔN THI GIỮA KỲ I, LỚP 10, NĂM HỌC 2021-2022 ÔN THI GIỮA KỲ I, LỚP 10, NĂM HỌC 2021-2022A KỲ I, LỚP 10, NĂM HỌC 2021-2022P 10, NĂM HỌC 2021-2022C 2021-2022

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: TOÁN 10
THỜI GIAN: 90 PHÚT


Mã đề 115

TỔ 15

1.D
11.D
21.D
31.A

2.D
12.A
22.D
32.B

3.A
13.A
23.D
33.C

4.D
14.B
24.D
34.C

BẢNG ĐÁP ÁN
5.B
6.B
15.B
16.D
25.D

26.D
35.B

7.D
17.A
27.C

8.D
18.D
28.D

9.D
19.B
29.B

10.A
20.C
30.D

HDG CHI TIẾT
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1:

Cho mệnh đề A : "2021 là số nguyên tố " . Mệnh đề phủ định A là
A. A : "2021 có phải là số nguyên tố không? '' .
B. A : "2021 là số dương”.
C. A : "2021 là số âm”.
D. A : "2021 không phải là số nguyên tố '' .
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Bá Đại.

Để phủ định một mệnh đề, ta thêm (hoặc bớt) từ “không” (hoặc “không phải”) vào trước vị ngữ
của mệnh đề.
Vậy A : "2021 là số nguyên tố "  A : "2021 không phải là số nguyên tố ''

Câu 2:

Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “ 5 là số tự nhiên”?
A. 5   .

B. 5   .

C. 5  .
Lời giải

D. 5  .
FB tác giả: Quốc Anh Trần

Câu 3:

Kí hiệu phần tử 5 thuộc tập hợp số tự nhiên  là 5  .
Giả sử biết số gần đúng là 2021,2. Sai số tuyệt đối khi quy tròn số này đến hàng chục là
A. 1,2.
B. 0,2.
C. 8,8.
D. 0,8.
Lời giải
FB tác giả: Tráng Phương
Số quy tròn đến hàng chục của x 2021, 2 là x 2020 .
Sai số tuyệt đối là


Câu 4:

  2021, 2  2020 1, 2

.

Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số:

3

 2 ;  
A.
.

y  2x  3

3

  ; 
2 .
C. 

3

 ;  
.
B.  2

.
D.


.

Lời giải
FB tác giả: Nga Lê
Trang 6


SP ĐỢT 27, TỔ 15-STRONG TEAM T 27, TỔ 15-STRONG TEAM 15-STRONG TEAM

Điều kiện:
Câu 5:

2 x  3 0

Đồ thị của hàm số

ĐỀ ÔN THI GIỮA KỲ I, LỚP 10, NĂM HỌC 2021-2022 ÔN THI GIỮA KỲ I, LỚP 10, NĂM HỌC 2021-2022A KỲ I, LỚP 10, NĂM HỌC 2021-2022P 10, NĂM HỌC 2021-2022C 2021-2022

luôn đúng. Vậy TXĐ D  .

y ax 2  bx  c  a 0 

 b 
I   ;

A.  a 4a  .

là một đường parabol có đỉnh là điểm



 b
I   ;

B.  2a 4a  .

 b 
I ; 
C.  2a 4a  .

 b 
I
; 
2
a
4a  .

D.

Lời giải
2

Đồ thị của hàm số

y ax  bx  c  a 0 

là một đường parabol có đỉnh là điểm


 b

I   ;

 2a 4 a 
Câu 6:

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào mà mệnh đề đúng?
A.  là một số hữu tỉ.
B. Tổng hai cạnh trong một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba.
C. Bạn học tốt mơn Tốn khơng?
D. Con thì thấp hơn cha.
Lời giải

Câu 7:

FB tác giả: Nguyễn Bá Đại
Phát biểu “Tổng hai cạnh trong một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba.” là một mệnh đề đúng.
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
3

3

A. y  x  x .

B. y  x  1 .

3

C. y  x  x  4 .
Lời giải


2

4

D. y 2 x  3x  2 .
FB tác giả: Nga lê

TXĐ:

D R .

x  D   x  D
2

Ta có

4

f   x  2   x   3   x   2 2 x 2  3x 4  2  f  x 

.

2
4
Vậy hàm số y 2 x  3 x  2 là hàm số chẵn

Câu 8:

Trong các hàm số sau, hàm số nào xác định trên
A. y  x  1 .

Xét câu D, ta có TXĐ:

Câu 9:

B.

y

1
x 2.

?

C.
Lời giải

D R .

y

1
3
x 1 .

y
D.

1
x2 1 .




 3
BM  BC
4
Cho tam giác ABC. Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho
. Lấy N là trung điểm của



AM . Phân tích véc tơ CN theo 2 véc tơ CA, CB

1  1

1  1
CN  CA  CB
CN  CA  CB
4
8
2
4
A.
.
B.
.

1  1

1  1
CN  CA  CB

CN  CA  CB
2
2
2
8
C.
.
D.
.

Lời giải

Trang 7


SP ĐỢT 27, TỔ 15-STRONG TEAM T 27, TỔ 15-STRONG TEAM 15-STRONG TEAM

ĐỀ ÔN THI GIỮA KỲ I, LỚP 10, NĂM HỌC 2021-2022 ÔN THI GIỮA KỲ I, LỚP 10, NĂM HỌC 2021-2022A KỲ I, LỚP 10, NĂM HỌC 2021-2022P 10, NĂM HỌC 2021-2022C 2021-2022


1  1 
1
1
CN  CA  CM  CA  CB
2
2
2
8
Ta có:
.


Câu 10: Từ hai điểm A, B phân biệt xác định được bao nhiêu vectơ khác 0 ?

A. 2 .

C. 0 .
Lời giải

B. 1 .

D. 3 .
Tác giả:Thu Hà; Fb: Thu Ha




Từ hai điểm A, B phân biệt có hai vectơ khác 0 là AB và BA .

Câu 11: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn trên

?

2
B. y  x  3 x  2 .

A. y 2 x  1 .

x4  1
y 2
x  1.

C.

D.
Lời giải

y

x4  1
x2 1 .

Xét câu D:
TXĐ D  .
4

Ta có

  x   1  x4  1  f x
f   x 
 
2
  x  1 x 2 1
.

Suy ra hàm số

y

Câu 12: Cho đoạn thẳng
A.


k

5
8.

x4  1
x 2  1 là hàm số chẵn trên  .

AB và điểm I sao cho



3 AI 5IB . Tìm

B. k 1 .

C.

k





k biết AI k . AB

5
3.

D.


k

3
5.

Lời giải




 


5
5
3 AI 5 IB  3 AI 5 AB  AI  AI  AB  k 
8
8.
Ta có





Câu 13: Hai vectơ bằng nhau khi chúng thỏa mãn điều kiện:
A. Cùng hướng và cùng độ dài.
B. Cùng phương và cùng độ dài.
C. Ngược hướng và cùng độ dài.
D. Cùng độ dài.

Lời giải
Tác giả: Thu Hà; Fb: Thu Ha
Theo định nghĩa, hai véc tơ bằng nhau khi chúng cùng hướng và cùng độ dài
Câu 14: Cho tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây đúng?
 

 

 

A. CA  AB BC .
B. AB  AC CB .
C. AA  BB  AB .
Lời giải







D. AB  AC BC .

Trang 8


SP ĐỢT 27, TỔ 15-STRONG TEAM T 27, TỔ 15-STRONG TEAM 15-STRONG TEAM

ĐỀ ÔN THI GIỮA KỲ I, LỚP 10, NĂM HỌC 2021-2022 ÔN THI GIỮA KỲ I, LỚP 10, NĂM HỌC 2021-2022A KỲ I, LỚP 10, NĂM HỌC 2021-2022P 10, NĂM HỌC 2021-2022C 2021-2022



FB Tác giả: Nguyễn Thanh Hương




Theo quy tắc trừ vectơ ta có AB  AC CB .

y  4  2m  x  1
Câu 15: Tìm tham số m để hàm số
đồng biến trên tập xác định.
A. m  2 .

B. m  2 .

C. m 2 .
Lời giải

D. m 2 .
FB tác giả: Hàng Tiến Thọ

Tập xác định D 

y  4  2m  x  1

đồng biến trên  khi 4  2m  0  m  2
Câu 16: Giao điểm M của đồ thị hàm số y 3 x  2 và trục hoành là
Hàm số

A. M (0, 2) .


2

M  0,  
3.

C.

B. M (2, 0) .

 2 
M   ,0
D.  3  .

Lời giải
FB tác giả: Hàng Tiến Thọ
Do

M là giao điểm của đồ thị hàm số y 3x  2 với trục hồnh nên có M tung độ yM 0 .

Khi đó

3 xM  2 0  xM 

2
3.

 2 
M   ;0 
Vậy  3  .

Câu 17: Cho hình bình hành ABCD có tâm O . Đẳng thức nào sau đây đúng?

 

A. OA  OC 0 .

 

B. OA  OC 0 .

 

OA
 CO 0 .
C.







D. AO  OC 0 .

Lời giải
FB Tác giả: Nguyễn Thanh Hương







Ta có ABCD là hình bình hành tâm O nên O là trung điểm của AC . Vậy OA  OC 0 .
Câu 18: Cho ABC có E là trung điểm BC , trọng tâm G . Gọi I là trung điểm AG , M thuộc AB

 
 
CI
CA
, CB .
sao cho 4AM MB . Phân tích
theo

 1
2
CI  CA  CB
3
3
A.
.

2
 1
CI  CA  CB
3
2
C.
.



 1
2
CI  CA  CB
5
6
B.
.



2
1
CI  CA  CB
3
6
D.
.

Lời giải

Trang 9


SP ĐỢT 27, TỔ 15-STRONG TEAM T 27, TỔ 15-STRONG TEAM 15-STRONG TEAM

ĐỀ ÔN THI GIỮA KỲ I, LỚP 10, NĂM HỌC 2021-2022 ÔN THI GIỮA KỲ I, LỚP 10, NĂM HỌC 2021-2022A KỲ I, LỚP 10, NĂM HỌC 2021-2022P 10, NĂM HỌC 2021-2022C 2021-2022

   
 1
CI CA  AI CA  AB  AC

6
Ta có

1 

1
 2
1
CA  CB  CA  CA  CA  CB
6
6
3
6
.









Câu 19: Đồ thị của hàm số

y ax 2  bx  c  a 0 

có bảng biến thiên như sau:

Chọn khẳng định đúng.




  ; 

4a  .
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 
b 

  ; 

2a  .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 
b 

  ; 

2a  .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 


  ; 

4a  .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 
Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên, ta có hàm số

y ax 2  bx  c  a  0 


đồng biến trên khoảng

b 

  ; 

2a  .

Câu 20: Cho tập hợp
A.

B.

A khác rỗng là con tập hợp B . Khi đó A  B bằng:
B.  .
C. A .

D.  .

Lời giải
FB tác giả: Quốc Anh Trần
Theo định nghĩa phép giao ta có A  B  A .
Câu 21: Cho các tập hợp
hợp

A  x  ¡  1  x  4

,




B  x¡

 , C  x  ¡

x 3

x 2

. Xác định tập

 A  B \ C .
Trang 10


SP ĐỢT 27, TỔ 15-STRONG TEAM T 27, TỔ 15-STRONG TEAM 15-STRONG TEAM

A.

ĐỀ ÔN THI GIỮA KỲ I, LỚP 10, NĂM HỌC 2021-2022 ÔN THI GIỮA KỲ I, LỚP 10, NĂM HỌC 2021-2022A KỲ I, LỚP 10, NĂM HỌC 2021-2022P 10, NĂM HỌC 2021-2022C 2021-2022

  3; 2 .

B.

  3; 2  .

  1; 2 .

C.

Lời giải

D.

  1; 2  .

FB tác giả: Kiều Ngân

A   1; 4  B   3; 3 C  2;  
,
,
.
A  B   1; 3
 A  B  \ C   1; 3 \  2;    1; 2  .
Khi đó

Câu 22: Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề phủ định là mệnh đề đúng?
Ta có

A. x   : x  x  1 .
2
C. x   : 3x  x  1 .

B. n   : 2n n .
2
D. x   : x 2 .
Lời giải
FB tác giả: Quốc Huy Hàng

2

2
Ta có mệnh đề: “ x   : x 2 ’’ là mệnh đề sai vì x 2  x 2   nên mệnh đề phủ
định của nó là mệnh đề đúng.

Câu 23: Tập xác định của hàm số
A.

   ;1 .

y  1 x 

B.

1
x  4

 1;   .

2

C.
Lời giải

 \  2

.

D.

   ;1 \   2


.

FB tác giả: Phạm Văn Mạnh
Điều kiện xác định của hàm số là:
1  x 0
 x 1
 x 1


 2
 x 2
 x  2
 x  4 0

.

Suy ra tập xác định của hàm số là

D    ;1 \   2

.

2

A  2;3
B   1;6 
Câu 24: Đồ thị của hàm số y ax  3x  c đi qua hai điểm

. Giá trị biểu thức


T 36a  c bằng
A. 17 .

B. 38 .

C. 72 .
Lời giải

D. 73 .
FB tác giả: Nguyễn Thị Hồng Nhung

2

Đồ thị của hàm số y ax  3 x  c đi qua hai điểm
4a  6  c 3
4a  c 9
a 2



a  3  c 6
a  c 3
c 1

A  2;3



B   1;6 


nên ta có:

Suy ra T 36a  c 36.2  1 73

A  0;  3
B   1;  5 
Câu 25: Đồ thị hàm số y ax  b đi qua hai điểm

. Khi đó a  b bằng
A. a  b 1 .

B. a  b  3 .

C. a  b 5 .
Lời giải

D. a  b  1 .
FB tác giả: Bui Thi Dung

Đồ

thị

hàm

b  3


 a  b  5


số

y ax  b

đi

qua

hai

điểm

A  0;  3



B   1;  5 



a 2

b  3

Vậy a  b  1 .
Trang 11


SP ĐỢT 27, TỔ 15-STRONG TEAM T 27, TỔ 15-STRONG TEAM 15-STRONG TEAM


ĐỀ ÔN THI GIỮA KỲ I, LỚP 10, NĂM HỌC 2021-2022 ÔN THI GIỮA KỲ I, LỚP 10, NĂM HỌC 2021-2022A KỲ I, LỚP 10, NĂM HỌC 2021-2022P 10, NĂM HỌC 2021-2022C 2021-2022


Câu 26: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O . Có bao nhiêu vectơ bằng vectơ AB ?

A. 2 .

B. 1 .

D. 3 .

C. 4 .
Lời giải

Tác giả: Thu Hà; Fb: Thu Ha
Chọn A





Từ hình vẽ trên ta thấy các vectơ bằng vectơ AB là: FO , OC và ED .
A  x  ¢  4  x  2

Câu 27: Cho hai tập hợp
nào sau đây đúng?
A.

A  B   1;1; 2


C.

A \ B   4;  3;  2; 0



.



 . Khẳng định

B  x  ¡  x 2  1  x 2  5x  6  0
A  B   4;  3;  2;  1;1; 2; 3

B.
.

D.
Lời giải

B \ A  3

.

.
FB tác giả: Kiều Ngân

Ta có


A  x  ¢  4  x  2   4;  3;  2;  1; 0;1

 x 2  1 0
x

1
x

5
x

6

0





 2
x

5
x

6

0


2

Phương trình
Khi đó:

A  B   1;1

2

A \ B   4;  3;  2; 0

.

.

.

Câu 28: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
xác định.
A. m  1 .

 x 1
 x 2

 x 3
B   1;1; 2; 3
nên
.

.


A  B   4;  3;  2;  1; 0;1; 2; 3

B \ A  2; 3

.

B. m  1 .

m

để hàm số

mx  3
x  3 đồng biến trên từng khoảng

y

C. m   1 .
Lời giải

D. m   1 .
FB tác giả: Phạm Văn Mạnh

Ta có tập xác định của hàm số là

D    ;3   3;   

.


Trang 12


SP ĐỢT 27, TỔ 15-STRONG TEAM T 27, TỔ 15-STRONG TEAM 15-STRONG TEAM

ĐỀ ÔN THI GIỮA KỲ I, LỚP 10, NĂM HỌC 2021-2022 ÔN THI GIỮA KỲ I, LỚP 10, NĂM HỌC 2021-2022A KỲ I, LỚP 10, NĂM HỌC 2021-2022P 10, NĂM HỌC 2021-2022C 2021-2022

Với x1 , x2  D; x1 x2 ta có
mx2  3 mx1  3

f  x2   f  x1 
 3m  x2  x1   3  x2  x1 
x2  3
x1  3
 3m  3
F


 
x2  x1
x2  x1
 x2  x1   x2  3  x1  3
 x2  3  x1  3

Ta có

 x2  3  x1  3  0, x1 , x2     ;3

suy ra hàm số đồng biến trên


   ;3

suy ra hàm số đồng biến trên

 3;   

.

khi và chỉ khi

 3m  3  0  m   1 .
Ta có

 x2  3  x1  3  0, x1 , x2   3;  

khi và chỉ

khi  3m  3  0  m   1 .
Câu 29: Cho tam giác ABC có trung tuyến





AB

AC
 AM .
A.






AM và trọng tâm G . Khẳng định nào sau đây là đúng


BG

GA
 GC .
B.




BM
CM .
C.

 

GA

GM
0 .
D.

Lời giải
FB tác giả: Vương Hữu Quang


ABC nên:
Ta có: G là trọng tâm của
tam giác
 
 

 

GA  GB  GC 0  GA  GC  GB BG

Câu 30: Cho tam giác OAB vuông cân tại O , cạnh OA 4 . Tính
 
A.



2OA  OB 4

.

B.



2OA  OB 4 3

. C.
Lời giải




2OA  OB

2OA  OB 12

.

.
D.

 
2OA  OB 4 5

.

FB tác giả: Nguyễn Thị Thanh Nguyệt









2OA

OB


OC
 OB  BC BC  OC 2  OB 2  82  42 4 5
Dựng OC 2OA
.

Câu 31: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của

m

để đường thẳng y 3x  7  2m cắt parabol

y x 2  mx  1 tại hai điểm có hồnh độ trái dấu?
A. 3 .

C. 5 .
Lời giải

B. 4 .

D. 6 .
FB tác giả: Nguyễn Thị Hồng Nhung

2

Phương trình hồnh độ giao điểm:

x  mx  1 3x  7  2m  x 2   m  3 x  2m  8 0  *
2

Để đường thẳng y 3x  7  2m cắt parabol y  x  mx  1 tại hai điểm phân biệt có hồnh độ

trái dấu thì phương trình

 *

có hai nghiệm trái dấu. Khi đó ta có 2m  8  0  m  4

*
m   1; 2;3
Mà m   nên
.

Vậy có 3 giá trị của

m

thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Trang 13


SP ĐỢT 27, TỔ 15-STRONG TEAM T 27, TỔ 15-STRONG TEAM 15-STRONG TEAM

ĐỀ ÔN THI GIỮA KỲ I, LỚP 10, NĂM HỌC 2021-2022 ÔN THI GIỮA KỲ I, LỚP 10, NĂM HỌC 2021-2022A KỲ I, LỚP 10, NĂM HỌC 2021-2022P 10, NĂM HỌC 2021-2022C 2021-2022

Câu 32: Cho tam giác ABC và một điểm M tùy ý. Chọn khẳng định đúng











 

4 MA  MB 
B.



D. 4MA  MB 

A. 4 MA  MB  5MC 4 AC  BC .










C. 4 MA  MB  5MC  AC  4 BC .

 
5MC 4CA  CB
.



5MC CA  4CB .

Lời giải
FB tác giả: Vương Hữu Quang

 


  
4MA  MB  5MC 4MA  4MC  MB  MC
Ta có






4 MA  MC  MB  MC 4CA  CB





.

Câu 33: Cho tam giác ABC và điểm











I thỏa mãn IA  2 IB . Biểu diễn


A. IC  2 AB  AC .


C.

IC 









IC theo các vectơ AB , AC .

B. IC 2 AB  AC .



2 
IC  AB  AC
3
D.
.

2 
AB  AC
3
.

Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Thị Thanh Nguyệt


2

 IA  AB
3
Ta có IA  2 IB
.

 
 2
IC IA  AC  AB  AC
3
Vậy
.




Câu 34: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số

m

để hàm số

y  5  x  m  2 x

đồng biến trên

?
A. 4.

B. 2.

C. 1.
Lời giải

D. Vô số.
FB tác giả: Bui Thi Dung

Ta có:

y  5  x  m  2 x  2  m  x  5m

Hàm số đồng biến trên
Vậy có 1 giá trị

m




.
khi 2  m  0  m  2

nguyên dương.

2

Câu 35: Hàm số
A.

y  x  1  3

  ;2  .

nghịch biến trên khoảng nào dưới đây
B.

 0;1 .

C. 
Lời giải

1;   .

D.

 0;2  .


FB tác giả: Nguyễn Thị Bích Ngọc
2

I 1;3
Đồ thị hàm số y  x  1  3 x  2 x  4 có đỉnh là 
Bảng biến thiên
2

Trang 14


SP ĐỢT 27, TỔ 15-STRONG TEAM T 27, TỔ 15-STRONG TEAM 15-STRONG TEAM

ĐỀ ÔN THI GIỮA KỲ I, LỚP 10, NĂM HỌC 2021-2022 ÔN THI GIỮA KỲ I, LỚP 10, NĂM HỌC 2021-2022A KỲ I, LỚP 10, NĂM HỌC 2021-2022P 10, NĂM HỌC 2021-2022C 2021-2022

Dựa vào BBT, ta có hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
Phần II. Tự Luận
Câu 4:

 0;1 .

m  3

A  m  1;
2  và B   ;  3   3;   .

a) Cho các tập hợp khác rỗng
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A  B  .
Lời giải

FB tác giả: Nghiêm Phương

m 3

m

1


2

 m 5
 m  1   3

 m  3
  m   2

3
  m 3
A

B


Để
thì điều kiện là   2
.
m      2    3;5
Vậy
.

A  x   | 2m  12  2 x  8 4 , B  x   |12  2 x  4
b) Cho
. Tìm tất cả các giá trị của

m

để A \ B 
Lời giải
FB tác giả: Long Nguyễn

A  m  2;6 
Ta có: 2m  12  2 x  8 4  2m  4  2 x 12  m  2  x 6 . Vậy
B  4;  
Mặt khác: 2 x  4  12  x  4 . Vậy
  m  2;6    4;  
Ta có: A \ B   A  B
 m  2 4
 m 6


 6 m  8
m  2  6
m  8
.
Vậy với 6 m  8 thì A \ B  .
Câu 5:
y
a) Tìm tập xác định của hàm số

2  4  3x


1 x

x 1
2x  1 .

Lời giải
FB tác giả: Phan Trọng Tú

4

x


3

4  3 x 0   x 1
4
1


x



1  x 0
1  2
3
x 
2 x  1  0


x

1
2


Ta có điều kiện xác định: 
.
Trang 15


SP ĐỢT 27, TỔ 15-STRONG TEAM T 27, TỔ 15-STRONG TEAM 15-STRONG TEAM

ĐỀ ÔN THI GIỮA KỲ I, LỚP 10, NĂM HỌC 2021-2022 ÔN THI GIỮA KỲ I, LỚP 10, NĂM HỌC 2021-2022A KỲ I, LỚP 10, NĂM HỌC 2021-2022P 10, NĂM HỌC 2021-2022C 2021-2022

 1 4
D  ;  \  1
 2 3
Vậy tập xác định của hàm số là
.
2
 P  : y ax  bx  c

2
, biết hàm số y ax  bx  c đạt giá trị nhỏ nhất là

b) Tìm parabol

4 tại


x 2 và đồ thị của nó cắt trục tung tại điểm có tung độ là 6.
Lời giải
Tác giả: Huỳnh Phạm Minh Nguyên; Fb: Nguyen Huynh
Do hàm số đạt giá trị nhỏ nhất nên a  0 .
 b
 2a 2
b  4a


4a  2b  c 4  4a  2b  2 
c 6
c 6


Ta có: 

1

a  2

b  2
c 6


(nhận).

1
y  x2  2 x  6
2

Vậy hàm số cần tìm là
.

Câu 6:
a) Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Gọi





Chứng minh: HA  5 HB  HC 0 .

H là điểm đối xứng của G qua B .

Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Thị Thùy Trang



Ta có G là trọng tâm tam giác ABC nên

 

HA  HB  HC 3HG

 1 .

Vì H





HG

2 HB
là điểm đối xứng của G qua B nên B là trung điểm của HG

 1
Từ

 2   HA  HB  HC 6 HB  HA  5HB  HC 0 .




b) Cho ABC . Gọi
















 2 .

I là điểm trên cạnh BC sao cho 2CI 3BI và J là điểm trên BC kéo


dài sao cho 5 JB 2 JC . Gọi G là trọng tâm của ABC . Hãy phân tích véc tơ AG theo hai


véc tơ AI và AJ .
Lời giải
FB tác giả: Tuân Mã

Trang 16


SP ĐỢT 27, TỔ 15-STRONG TEAM T 27, TỔ 15-STRONG TEAM 15-STRONG TEAM

ĐỀ ÔN THI GIỮA KỲ I, LỚP 10, NĂM HỌC 2021-2022 ÔN THI GIỮA KỲ I, LỚP 10, NĂM HỌC 2021-2022A KỲ I, LỚP 10, NĂM HỌC 2021-2022P 10, NĂM HỌC 2021-2022C 2021-2022
A

G

B

J

I

C


M

Gọi M là trung điểm của BC . Theo tính chất trọng tâm của tam giác ta có


2
 2 1
 
1
AG  AM  . AB  AC  AB  AC
3
3 2
3







  1 .

Theo giả thiết ta có:



 
 




2CI  3BI  2 AI  AC  3 AI  AB  3 AB  2 AC 5 AI











 
 



5 JB 2 JC  5 AB  AJ 2 AC  AJ  5 AB  2 AC 3 AJ



Từ

 2



 3








 2
 3

.

.

ta có hệ

5  3

  
AB

AI  AJ
 
 35  3

3AB 2 AC 5 AI

8
8



AB

AC

AI 
AJ  4 



9
25
16
16
5
AB

2
AC

3
AJ

 AC  AI 

AJ

16
16


.


Thay

 4

vào

 1

ta được

AG 


 1
35
AI 
AJ
48
16
.

----------Hết---------

Câu hỏi
Câu 1, câu 6
Câu 2, câu 20
Câu 3

Câu 21, câu 27
Câu 22

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nội dung
Mệnh đề
Tập hơp
sai số-số gần đúng
Tập hợp
Mệnh đề

Mức độ
1
1
1
2
2
Trang 17


SP ĐỢT 27, TỔ 15-STRONG TEAM T 27, TỔ 15-STRONG TEAM 15-STRONG TEAM

Câu 4,7
Câu 8, 11
Câu 15, 16
Câu 5, 19
Câu 23, 28
Câu 24, 31
Câu 25, 34
Câu 35

Câu 10, 13, 26
Câu 9, 12, 18
Câu 14, 17
Câu 29, 32
Câu 30, 33
Câu 1a
Câu 1b
Câu 2a
Câu 2b
Câu 3a
Câu 3b

ĐỀ ÔN THI GIỮA KỲ I, LỚP 10, NĂM HỌC 2021-2022 ÔN THI GIỮA KỲ I, LỚP 10, NĂM HỌC 2021-2022A KỲ I, LỚP 10, NĂM HỌC 2021-2022P 10, NĂM HỌC 2021-2022C 2021-2022

Hàm số
Hàm số
Hàm số bậc 1
Hàm số bậc 2
Hàm số
Hàm số bậc 2
Hàm số bậc 1
Hàm số bậc 2
Định nghĩa vecto
Tích 1 vecto với 1 số
Tổng hiệu 2 vecto
Tổng hiệu 2 vecto
Tích 1 vecto với 1 số
Tập hợp
Tập hợp
Tìm điều kiện xác định

Xác định hệ số của hàm số bậc
2
Chứng minh hệ thức vecto
Biểu diễn vecto

1
1
1
1
2
2
2
2
1+2
1
1
2
2
3
4
3
3
3
4

Trang 18




×