PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
A. Kiến thức cần nhớ
1. Định nghĩa phép chia hết
Với a, b Z (b 0); q, r Z sao cho a bp r (0 r b )
+) Nếu r 0 a b
+) Nếu r 0 a / b
2. Một số tính chất: a, b, c, d Z
+) Nếu a 0 a a;0a
+) Nếu a b; bc a c
+) Nếu a b; ba a b
+) Nếu a b; a c a BCNN [a, b]
+) Nếu a b; a c;(b, c) 1 a bc
+) Nếu a b acb(c Z )
3. Một số định lý thường dùng
+) Nếu a c; bc (a b)c
n
n
+) a b a b (n Z )
4. Một số hệ quả áp dụng
n
n
+) a, b Z ; n Z a b a b
n
n
+) a, b Z và n chẵn n Z a b a b
n
n
+) a, b Z và n lẻ n Z a b a b
+) Nếu a c; bd abcd
B. Các dạng toán
Dạng 1: Đưa về dạng tổng các bình phương
- Cơ sở của phương pháp này thường sử dụng với các phương trình có các biểu thức chứa ẩn viết
được dưới dạng tổng các bình phương
- Biến đổi phương trình về dạng một vế là một tổng bình phương của các biểu thức chứa ẩn, vế
còn lại là tổng bình phương của các số nguyên ( Số số hạng của hai vế là bằng nhau )
Ta sẽ đi giải các phương trình tương ứng sau
A2 m 2 A2 n 2 A2 p 2
2
2 2
2 2
2
B n ; B m ; B m
C 2 p 2 C 2 p 2 C 2 n 2
2
2
Bài 1: Tìm x, y, z Z thỏa mãn: 5 x 4 xy y 169(1)
Lời giải
2
2
2
2
(2 x y ) x 12 5 (1)
(1) 4 x 4 xy y x 144 25 169 0
2
2
2
2
(2 x y ) x 13 0 (2)
2
2
2
Giải (1)
(2 x y ) 2 122
x 5 x 5
2
;
2
y
2
x 5
y 22
2
2
x 12 x 12
(2 x y ) 5
;
x 2 122
y 19 y 29
Giải (2)
(2 x y ) 2 132
x 0
2
2
x 0
y 13
2
2
x 13
(2 x y ) 0
x 2 132
y 26
( x, y ) (5; 2), (5; 22), ( 5, 2); ( 5, 22),(12; 19),(12; 29), ( 12;19), ( 12; 29),(0;13), (0; 13), (13; 26), ( 13; 26)
2
2
Bài 2: Tìm x, y, z Z thỏa mãn: x y x y 8(1)
Lời giải
(2 x 1)2 32
x 2; x 1
2
2
(2 y 1) 5
y 3; y 2
2
2
2
2
2
2
(1) 4 x 4 x 4 y 4 y 32 (2 x 1) (2 y 1) 5 3
2
2
x 3; x 2
(2 x 1) 5
(2 y 1)2 32
y 2; y 1
Vậy ( x, y ) (2,3), (2; 2), ( 1;3), ( 1; 2), (3, 2),(3; 1), ( 2, 2), ( 2; 1)
2
2
Bài 3: Giải phương trình nghiệm nguyên: 4 x 8 y 8 xy 4 y 8 0
Hướng dẫn:
4 x 2 8 y 2 8 xy 4 y 8 0 (2 x 2 y ) 2 (2 y 1) 2 9 0 2 32
2
2
Bài 4: Giải phương trình nghiệm nguyên: x 5 y 2 y 4 xy 3 0
Hướng dẫn:
x 2 5 y 2 2 y 4 xy 3 0 ( x 2 y ) 2 ( y 1) 2 4 2 2 02
6
2
3
Bài 5: Giải phương trình nghiệm nguyên: 2 x y 2 x y 64
Hướng dẫn:
2 x 6 y 2 2 x 3 y 64 t 2 (t y ) 2 64(t x 3 )
2
2
2
2
Bài 6: Giải phương trình nghiệm nguyên: ( x 1)( x y ) 4 x y
Hướng dẫn:
( x 2 1)( x 2 y 2 ) 4 x 2 y x 4 x 2 y 2 x 2 y 2 4 x 2 y ( x 2 y )2 x 2 ( y 1)2 0
2
2
Bài 7: Giải phương trình nghiệm nguyên: 2 x y 2 xy 2 y 6 x 5 0
Hướng dẫn:
2 x 2 y 2 2 xy 2 y 6 x 5 0 ( x 2 2 xy y 2 ) 6 x 2 y x 2 5 0 ( x y ) 2 2( x y ) 4 x x 2 5 0
( x y 1) 2 ( x 2) 2 0
2
2
2
Bài 8: Giải phương trình nghiệm nguyên: 4 x 2 y 2 z 4 xy 4 xz 2 yz 6 y 10 z 34 0
Hướng dẫn:
(2 x) 2 4 x( y z ) ( y 2 2 yz z 2 ) ( y 2 6 y ) ( z 2 10 z ) 34 0 (2 x x y ) 2 ( y 2 6 y 9) ( z 2 10 z 25) 0
(2 x y z ) 2 ( y 3) 2 ( z 5) 2 0
BTVN
2
2
a. x 4 y 115 2 x
2
2
2
b. x y z xy 3x 2 z 4
Dạng 2: Đưa về phương trình ước số ( phương trình tích )
- Cơ sở: thường sử dụng với các phương trình có các biểu thức chứa ẩn phân tích được thành nhân
tử
- Phương pháp: Biến đổi phương trình về dạng một vế là tích của các đa thức chứa ẩn, vế cịn lại là
tích của các số ngun ( Số nhân tử của hai vế bằng nhau )
A.B.C m.n. p (m, n, p Z ) giải các phương trình tương ứng
A m A n A p
B n ; B p ; B m
C p C m C n
Bài 1: Giải phương trình nghiệm nguyên sau: 4 x 5 y 6 xy 7 0(1)
Lời giải
(1) 6 xy 4 x 5 y 7 0 2 x (3 y 2) 5 y 7 0 6 x (3 y 2) 5(3 y 2) 11
(3 y 2)(6 x 5) 11.1 1.11 ( 1)( 11) ( 11)( 1) 4 : TH ( x, y) (1,1);( 1; 3)
3
3
Bài 2: Tìm x, y Z , thỏa mãn x y 91(1)
Lời giải
(1) ( x y )( x 2 xy y 2 ) 91.1 13.7
2
2
Ta có: x xy y 0 4 : TH ( x, y ) ( 5; 6);(3; 4);(4; 3)
2
2
Bài 3: Tìm x, y Z , thỏa mãn x x y 0(1)
Lời giải
(1) 4 x 2 4 x 4 y 2 0 (2 x 1) 2 (2 y ) 2 1 (2 x 2 y 1)(2 x 2 y 1) 1 1.1 ( 1)( 1)
2 x 2 y 1 1
2
x
2
y
1
1
+)
x 0
y 0
2 x 2 y 1 1
+) 2 x 2 y 1 1
x 1
( x, y ) (0;0);( 1; 0)
y 0
Bài 4: Tìm nghiệm nguyên của phương trình
2
2
b. 2 x 3xy 2 y 7
a. 3xy x y 1
2
2
2
c. 2 xy x y 1 x 2 y xy
2
2
d. 3x y 4 xy 8 x 2 y 0
2
2
e. x 3 y 2 xy 2 x 4 y 7 0
Lời giải
a. 3xy x y 1 3(3 y 1) y 1 (3 y 1)3x 3 y 3 (3 y 1)(3x 1) 2
b.
3y - 1
3x + 1
x
2
1
0
y
1
1
2
1
3
2
3
-1
-2
-1
0
-2
-1
Vậy ( x, y) (0,1);( 1, 0)
2
3
1
3
2 x 2 3 xy 2 y 2 7 2 x 2 4 xy xy 2 y 2 7 ( x 2 y )(2 x y ) 7
2x - y
X + 2y
x
7
1
3
y
-1
1
7
-1
-7
-7
-1
9
5
13
5
9
5
13
5
-3
7
2
2
2
2
2
2
2
c. 2 xy x y 1 x 2 y xy 2 xy x y 1 x 2 y xy 0 ( x 1)(2 y x y ) 1 1.( 1) ( 1).1
x 2; y 1(tm)
x 1 1
2
1
2 y x y 1 x 2; y (loai)
2
+)
x 1 1
2
2 y x y 1
+)
x 0
y ...
2
2
2
2
2
2
2
d. 3x y 4 xy 8 x 2 y 0 4 x y 1 4 xy 4 x 2 y x 4 x 4 3 (2 x y 1) ( x 2) 3
( x y 3)(3x y 1) 3 1.( 3) ( 1).3 ( 3).1 3.( 1) 4 : TH
2
2
2
2
e. x 3 y 2 xy 2 x 4 y 7 0 ( x y 1) (2 y 1) 7 ( x 3 y 2)( x y) 7
( x, y ) (2;1),(5; 2), ( 6,1);( 3, 2)
Bài 5: Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình : 2( x y) 5 3xy
Lời giải
2( x y ) 5 3xy 3xy 2 x 2 y 5 y (3x 2)
2
4
(3x 2) 5 (3x 2)(3 y 2) 19
3
3
Do x, y nguyên dương 3x 2 1;3 y 2 1
Mà: 19 = 19 . 1 = 1 . 19
3 x 2 1
+) 3 y 2 19
x 1
y 7
3 x 2 19
+) 3 y 2 1
x 7
y 1
Vậy ( x, y ) (7,1);(1, 7)
2
2
Bài 6: Tìm nghiệm nguyên của phương trình: x x 6 y
Lời giải
x 2 x 6 y 2 4 x 2 4 x 24 4 y 2 (2 x 1) 2 4 y 2 23 (2 x 2 y 1)(2 x 2 y 1) 23
4 : TH ( x, y ) (5,6); (5, 6);( 6, 6); ( 6, 6)
Bài 7: Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
x 2 xy 6 x 5 y 8
Lời giải
x 2 xy 6 x 5 y 8 x 2 x( y 6) 5 y 8 0 x 2 x( y 6)
( y 6) 2 ( y 6) 2
5 y 8 0
4
4
4 x 2 4 x( y 6) ( y 6) 2 ( y 6) 2 4(5 y 8) 0 2 x ( y 6) 2 ( y 6) 2 4(5 y 8) 0
A
A2 y 2 12 y 36 20 y 32 y 2 8 y 4 A2 ( y 4) 2 12 ( y 4 A)( y 4 A) 12
Có: y – 4 – A và y – 4 + A có cùng tính chẵn lẻ nên chúng cùng phải chẵn vì 12 chẵn
y–4–A
y–4+A
2
6
-2
-6
6
2
-6
-2
2
2
Bài 8: Giải phương trình nghiệm nguyên: 2 x 5xy 2 y 7 x 8 y 1(1)
Lời giải
m 2n 7
2 x 2 5 xy 2 y 2 ( x 2 y )(2 x y );7 x 8 y m( x 2 y ) n(2 x y ) ( m 2n) x (2m n) y
2m n 8
m 3
n 2
Đặt a x 2 y; b 2 x y (1) ab 3a 2b 1 (a 2)(b 3) 7 4 : TH ( x, y ) (3, 2); ( 3, 4)
Bài 9: Tìm tất cả các số nguyên x sao cho
2
a. A x 3x 10 là số chính phương
2
b. B x 2 x 4 là số chính phương
2
c. B x 2 x 7 là số chính phương
Lời giải
a. Theo giả thiết:
x 2 3x 10 y 2 ( y N ) 4 x 2 12 x 40 4 y 2 (2 x 3) 2 31 (2 y ) 2 (2 y 2 x 3)(2 y 2 x 3) 31
Vì 2 y 2 x 3 2 y 2 x 3 4 y 0
2 y 2 x 3 1
+) TH1: 2 y 2 x 3 31
2 y 2 x 3 31
x 9;6
+) TH2: 2 y 2 x 3 1
2
2
2
2
b. B x 2 x 4 y ( y N ) ( x 1) y 5 ( x 1 y )( x 1 y ) 5 1.5 5.1 ( 1).( 5) ( 5).( 1)
4 : TH x 2; 4
2
2
2
2
c. B x 2 x 7 y ( y N ) ( x 1) 6 y ( y x 1)( y x 1) 6 1.6 2.3 6.1 3.2 ( 1)( 6) ..
Sau đó xét các trường hợp và vơ nghiệm
Cách khác:
Ta có: y x 1 ( y x 1) 2 x 22 cungtinhchanle
+) Nếu y x 1 lẻ y + x – 1 lẻ tích là lẻ nên loại
+) Nếu y x 1 chẵn y + x – 1 chẵn tích chia hết cho 4, mà 6 không chia hết cho 4 nên
cũng loại. Vậy không tồn tại x
Bài 10: Tìm tất cả các số nguyên x sao cho: x( x 1)( x 7)( x 8) là số chính phương?
Lời giải
2
2
2
2
2
2
Theo giả thiết x( x 1)( x 7)( x 8) y ( y N ) a(a 7) y 4a 28a 4 y (2a 7) 49 (2 y)
(2a 7 2 y )(2a 7 2 y) 49
2
Ta có: 2a 7 2 y 2a 7 2 y; 49 7 cac : TH
x 1
+) 1 và 49 x 9
+) 7 và 7 x 0; x 8
+) -7 và -7 x 1; x 7
+) - 49 và – 1 x 4
Vậy x 1; 9; 0; 8; 1; 7; 4
Bài 11: Giải phương trình nghiệm nguyên:
3
3
a. x y 1 6 xy (1)
3
3
b. x y 9 xy 1
Lời giải
3
3
3
2
2
2
Ta có: a b c 3abc (a b c)(a b c ab bc ca )
(1) x 3 y 3 23 3. x. y.2 7 ( x y 2)( x 2 y 2 4 xy 2 x 2 y ) 7
2
2
2
2
2
Lại có: 2( x y 4 xy 2 x 2 y) ( x y ) ( x 2) ( y 2) 2 : TH
( x y ) 2 3xy 2( x y ) 4 7
x y 1
( x, y ) (0, 1);( 1, 0)
xy
0
x
y
2
1
+)
( x y ) 2 3xy 2( x y ) 4 1
x
y
2
7
+)
x y 5
xy 6
y 5 x
( x, y ) (2,3);(3, 2)
x(5 x) 6
Vậy phương trình có 4 nghiệm
3
3
3
b. Ta có: x ( y ) 3 3.3.x.( y ) 28 ( x, y) (1,3);( 3, 1)
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1: Giải phương trình nghiệm nguyên: x y 2 xy 6
Hướng dẫn
x y 2 xy 6 x (1 2 y ) y 6 x(1 2 y ) y
1 11
2 x(1 2 y ) (2 y 1) 11 (2 x 1)(2 y 1) 11
2 2
2
Bài 2: Giải phương trình nghiệm nguyên: x xy 3 y 11
Hướng dẫn
y y2
y2
2x y 2 y 3 2
x 2 xy 3 y 11 ( x 2 2 x. ) ( 3 y ) 11 (
) (
) 2 (2 x y) 2 ( y 3) 2 8
2 4
4
2
2
(2 x y y 3)(2 x y y 3) 8
2
Bài 3: Giải phương trình nghiệm nguyên: x 25 y( y 6)
Hướng dẫn
x 2 25 y ( y 6) x 2 ( y 2 6 y ) 25 x 2 ( y 3) 2 16 ( x y 3)( x y 3) 16
Nhận xét: x y 3 x y 3 2 x 2 hai số đều chẵn
2
Bài 4: Giải phương trình nghiệm nguyên: x( x 1)( x 2)( x 3) y
Hướng dẫn
( x 2 3x )( x 2 3x 2) y 2 (a 1 y )(a 1 y ) 1(voi.a x 2 3x )
DÀNH CHO HỌC SINH LỚP 9
f ( x, y ) / c
f ( x, y ).g ( x, y ) c
g ( x, y ) / c
Nội dung:
2
2
Bài 1: [ Ams 2014 ]. Giải phương trình nghiệm nguyên: x y xy 2 x 3x 4 0(1)
Lời giải
(1) x( xy y 2 x 3) 4 x / 4 x 1; 2; 4
Sau đó thay vào phương trình y ....
Hoặc ta nhận xét như sau:
xy ( x 1) (2 x 2 3x 4) 0 ( x 1) xy (2 x 1) 5 ( x 1) / 5 ( x 1) 1; 5 x .. y ..
Bài 2: [ Chun KHTN 2015 vịng 1]
Tìm n để n + 5 và n + 30 đều là các số chính phương ( n Z )
Lời giải
n 5 a 2
( a, b N ) b 2 a 2 (b a)(b a) 25
2
Đặt n 30 b
b a 1;5
b a Z ; b a b a;(b a ) / 25
b a 25;5
Ta có nhận xét sau:
b a 1
b
a
25
+)
b a 5
b
a
5
+)
a 12
b 13
a 0
b 5
Bài 3: Tìm nghiệm tự nhiên của phương trình
x
3
a. 8 37 y
x
2
b. 2 57 y
Lời giải
x
3
x 3
3
x
2x
x
2
a. 8 37 y (2 ) y 37 (2 y)(2 2 y y ) 37
x
2 y 0
22 x 2 x. y y 2 0 x
2 x y 1;37
2 y / 37
Nhận xét:
Lại có:
2 x y 1
2 x y 22 x 2 x y y 2 2 x
x
2
2 2 y y 37
2 x y 1
(1 y ) 2 (1 y ) y y 2 37 x .. y ..
2x
x
2
2 2 y y 37
x
2
2
x
b. 2 57 y y 2 57
x
2 k 1
k
+) Nếu x là số lẻ x 2k 1( k N ) 2 2 2.4
k
k
x
2
k
Có 4 1(mod 3) 4 1(mod 3) 2.4 2(mod 3) 2 57 2(mod 3) y 2(mod 3) 2.4 2(mod 3)
2 x 57 2(nod 3) y 2 2(mod 3) voly x : chan x 2k (k N )
y 2 (2k )2 57 ( y 2k )( y 2 k ) 57 3.19
y 2k 0
y 2k 19 y 2k 3
y 11 y 29
;
;
k
k
k
k
x
...
y
2
y
2
y
2
3
y
2
19
x ...
Mà:
Dạng 3: Phương pháp tách lấy phần nguyên ( biểu diễn 1 ẩn theo ẩn còn lại )
A. Lớp 8: Dựa vào phép chia đa thức
- Ta tách các biểu thức phân thức thành phần nguyên và phần phân, sau đó đánh giá phần phân để
tìm ra các nghiệm của phương trình
x
f ( y)
c
Z (nguyen)
g ( y) / c
g ( y)
g ( y)
Bài 1: Giải phương trình nghiệm nguyên:
y
2x 3
(1)
x 1
Lời giải
(1) y 2
1
1
; x, y Z
Z x 1 1 x 0; 2 y 3;1 ( x, y ) ( 2,1);( 3, 0)
x 1
x 1
Bài 2: Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình:
a. xy 2 x 3 y 1 0(1)
b. xy 3x 2 y 6
Lời giải
a. (1) y ( x 3) 2 x 1
+) x = 3 không là nghiệm của phương trình (1)
+) Với
x 3 y
2x 1
5
2
x 3 1; 5 4nghiem
x 3
x 3
b. xy 3 x 2 y 6 x( y 3) 6 2 y
+) y = -3 khơng là nghiệm của phương trình
+)
y 3 x
6 2 y 12 2 y 6
12
2 y 3 1; 2; 3; 4; 6; 12 y x
y 3
y 3
y 3
Bài 3: Giải phương trình nghiệm nguyên: 4 x 5 y 6 xy 7 0(1)
Lời giải
4 x 5 y 6 xy 7 0 6 xy 4 x 5 y 7 0 2 x(3 y 2) 7 5 y 2 x
6x
7 5y
(3 y 2 0, do : y Z )
3y 2
21 15 y
11
5 3 y 2 1; 11 ....
3y 2
3y 2
x2 x
A 2
x x 1 nhận giá trị nguyên
Bài 4: Tìm x, y Z để
Lời giải
A
x2 x
x2 x 1 1
1
1 2
x 2 x 1 1
2
2
x x 1
x x 1
x x 1
x 0
x 2 x 1 0 x 2 x 1 1
x
1
Do
y 0
y 0
Bài 5: [ Tuyển sinh vào 10. ĐHQGHN ]
2
2
2
Tìm x, y thuộc Z, thỏa mãn: 2 xy x y 1 x 2 y xy
Lời giải
2 xy 2 x y 1 x 2 2 y 2 xy 2 y 2 ( x 1) x( x 1) y ( x 1) 1 0
+) x = 1 không phải là nghiệm của phương trình
+)
x 1 2 y 2 x y
1
0 x 1 1 x 0;1 y 1;0
x 1
Bài 6: Giải phương trình nghiệm nguyên
4
2
3
2
a. 2 x 3x x x y x y 16
Lời giải
3
2
b. 2 x x 2 xy 13x y 86
a.
2 x 4 3 x 2 x 3 x 2 y x y 16 y ( x 2 1) 2 x 4 x 3 3x 2 x 16 y
y
b.
2 x 4 x 3 3 x 2 x 16
(do : x 2 1 0)
x2 1
2 x 2 ( x 2 1) x( x 2 1) ( x 2 1) 17
17
2 x 2 x 1 2
x 2 1 1;17 ( x, y ) (0, 16);(4, 28);( 4,36)
2
x 1
x 1
2 x 3 x 2 2 xy 13x y 86 y x 2 x 6
80
( x, y ) (0, 86);( 1, 76);(2, 20);( 3, 22)
2 x 1
BÀI TẬP VỀ NHÀ
2
Bài 1: Giải phương trình nghiệm nguyên: x 3x 9 xy 2 y
Hướng dẫn
x2 3x 9
x 3 x 9 xy 2 y y ( x 2) x 3 x 9 y
x 2
2
2
+) x = 2 không là nghiệm
2
Bài 2: Giải phương trình nghiệm nguyên: x y 2 y x 4
Hướng dẫn
x2 y 2 y x 4 y
x4
x2 2
3
2
Bài 3: Giải phương trình nghiệm nguyên: x x y 3x 2 y 5 0
Hướng dẫn
x 3 3 x 5 x 2 y 2 y y ( x 2 2) y
x3 3x 5
x2 2
x3 2 x 2 7 x 7
A
x2 3
Bài 4: Tìm x nguyên để biểu thức sau nguyên:
Hướng dẫn
x3 2 x 2 7 x 7
4x 1
A
( x 2) 2
(4 x 1)( x 2 3) (4 x 1)(4 x 1) x 2 3
2
x 3
x 3
Bài 5: Giải phương trình nghiệm nguyên: 7( x 1) 3 y 2 xy
Hướng dẫn
7( x 1) 3 y 2 xy 7 x 7 3 y 2 xy 7( x 1) y (2 x 3) y
7x 7
2x 3
B. DÀNH CHO HỌC SINH LỚP 9
Bài 1: [ Chuyên KHTN Vịng 1 – 2014 ]
2
a. Giải phương trình nghiệm nguyên sau: v u u 3v
2 2
b. Giải phương trình nghiệm nguyên: x y ( x y ) ( x y ) 3 xy
Lời giải
a.
v 2u u 3v u
Vì u nguyên
3v
(v 2 1 0)
v 1
2
3v
3v
3v 2
3(v 2 1) 3
3
Z
v
.
Z
3 2 Z v 2 1 U (3)
2
2
2
2
v 1
v 1
v 1
v 1
v 1
2
2
Mà v 1 0 v 1 1;3 v u 0
xy v
3v
(u, v Z ) v 2u u 3 v u 2 (v 2 1 0)
v 1
b. Đặt x y u
Vì u nguyên
3v
( 3 v)(3 v)
9 v2
(v 2 1) 10
10
Z
Z
Z
1 2 Z
2
2
2
2
v 1
v 1
v 1
v 1
v 1
v 2 1/10
2
v 2 1 1;10 v 0; 3
v 1 1
+) v 0 u 3(tm) x ... y ....
3
v 3 u (loai )
5
+)
2
Bài 2: Giải phương trình nghiệm nguyên: 8 y 25 3 xy 5 x
Lời giải
8 y 2 25
5
8 y 25 3 xy 5 x (8 y 25) x(3 y 5) x
(y )
3y 5
3
2
Vì
2
xZ
8 y 2 25
8.9. y 2 25.9
8(9 y 2 25) 25
25
Z
Z
Z 8(3 y 5)
Z
3y 5
3y 5
3y 5
3y 5
3 y 5 / 25 1; 5; 25 y .... x .....
Dạng 4: Phương pháp xét số dư ( Sử dụng đồng dư thức )
Nội dung: Cho phương trình f(x) = g(x)
Xét số dư của f(x) và g(x) cho cùng một số
+) Nếu hai số dư khác nhau thì phương trình vơ nghiệm
+) Nếu hai số dư bằng nhau thì làm tiếp
Bổ đề: Xét số dư của số chính phương cho 1 số
2
+) a 0,1(mod 3)
2
+) a 0,1(mod 4)
2
+) a 0,1, 4(mod 5)
2
+) a 0,1, 4(mod 8)
3
+) a 0,1, 1(mod 9)
4
+) a 0,1(mod16)
2
Bài 1: Tìm nghiệm nguyên của phương trình sau: 9 x 2 y y
Lời giải
2
2
Ta có: VT 9 x 2 2(mod 9) y y 2(mod 9) y y / 3
2
Có: y y y ( y 1) y, va, y 1/ 3 y 1, 2(mod 3)
2
2
2
2
+) Nếu y 1(mod 3) y 3k 1 9 x 2 (3k 1) 3k 1 9k 9k 2 9 x 9k 9k x k k
x k 2 k
(k Z )
y
3
k
1
Vậy phương trình có nghiệm:
Bài 2: Tìm nghiệm nguyên của các phương trình sau
2
2
a. 3x 4 y 13
2
2
b. x 2 y 8 y 3
Lời giải
2
2
2
2
a. 3 x 4 y 13 3x 4 y 13
2
2
2
Nhận xét: n Z n chia 4du : 0hoac :1 x 0,1(mod 4)( x Z ) 3x 0,3(mod 4)
2
Mặt khác 4 y 13 1(mod 4) ptvn
2
2
2
2
2
2
2
2
b. x 2 y 8 y 3 x 2( y 4 y ) 3 x 2( y 2) 5 x 2( y 2) 55
n Z n 2 0,1, 4(mod 5)
Nhận xét:
x 2 ;( y 2) 2 0,1, 4(mod 5)
2
2
x , 2( y 2)
2
2
x 2( y 2) 5
Chia cho 5 có cùng số dư nên số dư phải bằng 0
2
x 0(mod 5)
x 0(mod 5)
2
2( y 2) 0(mod 5) y 2 0(mod 5)
2
x 25
2
( y 2) 25
x 2 2( y 2)2 25
ptvn
5/ 25
2
2
Bài 3: Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 19 x 28 y 2009
Lời giải
2
2
Ta có: 28 y 4;16 x 4; 2009 : 4 du3
3x 2 chia 4 du :1
pt 16 x 28 y 2009
3x 2
2
:4 du:1
x chia 4 du : 0, hoac :1 3x : 4 du : 0, hoac : 3 ptvn
4
2
2
2
Bài 4: Minh
2
2
a. Giải phương trình nghiệm nguyên 7 x 13 y 1820
2
2
b. Giải phương trình nghiệm nguyên 7 x 13 y 1620
2
2
3
3
c. Giải phương trình nghiệm nguyên 3x 5 y 1080 2 .5.3
Lời giải
a. Ta có: 1820 7.13.20
7 x 2 7
2
2
13 y 7 y 7 y 7(vi : (13, 7) 1)
18207
13 y 2 13 7 x 2 13
2
x 13 x 13
Tương tự: 182013 (7,13) 1
2 2
2 2 2
2
2
2
2
2
2
Đặt x 13a; y 7b( a, b Z ) 7.13 a 13 .7 b 7.13.20 13a 7b 20 a , b 1 a b 1(tm)
Từ đó ta tìm được nghiệm: ( x, y ) (13, 7);(13, 7);( 1,7);( 13, 7)
4
b. Ta có: 1620 20.81 20.3
2
2
2
2
Từ (2) 7 x 13 y 3 x y 3 x, y 3
2
2
4
2
2
2
2
Đặt x 3x1; y 3 y1 ( x1 , y1 Z ) 9(7 x1 13 y1 ) 20.3 7 x1 13 y1 20.9(2) x1 y1 3 x1, y1 3
2
2
2
2
2
2
Đặt x1 3 x2 ; y1 3 y2 ( x2 , y2 Z ) 9(7 x2 13 y2 ) 20.9 7 x2 13 y2 20 x2 y2 1 x2 1; y2 1
Từ đó ta tìm được: ( x, y ) (9,9);(9, 9);( 9,9);( 9, 9)
c. Từ
x 5 x 5 x1
pt
3.52.x12 5.32. y12 23.5.33 5 x12 3 y12 23.32 (1) x1 3 x1 3 x2 5.32.x22 3 y12 23.32
y 3 y 5 y1
15 x22 3 y12 23.32 15 x22 3 y12 24 x22 1
2
+) x2 0 x2 0 x1 0 x 0 loai
+) x2 1 x1 3 x 15; y 9
+) x2 1 x1 3 x 15; y 9
Vậy ( x, y ) (15,9);(15, 9), ( 15,9);( 15, 9)
4
4
4
Bài 5: Tìm nghiệm nguyên của phương trình sau: x1 x2 ... x8 2015
Lời giải
Xét số dư của n4 cho 16
4
4
+) n chẵn n 2k n 16k 16
2
+) n lẻ
4
2
3
4
n 2k 1 n4 (2k 1) 4 (2k 1) 2 16
k 16 k 32k 8k (k 1) 1 n chia16du1
16
16
x 4 ... x84 0,1,...,8(mod16)
x14 ,....x84 0,1(mod16) 1
ptvn
2015
15(mod16)
Vậy
Bài 6: Tìm nghiệm nguyên của phương trình sau
x
2
a. 2 3 y
x
y
z
b. 2 2 2 1024
Lời giải
x
2 k 1
k
2
a. +) Nếu x 2k 1(k N ) 2 2 2.4 2(mod 3) y 2(mod 3) voly
2
2k
2
2k
k
k
+) Nếu x 2k y 2 3 y 2 3 ( y 2 )( y 2 ) 3
k
k
k
k
Ta có: y 2 0 y 2 0; y 2 y 2 cac : TH
y 2k 1 y 2
y 2 y 2
( x, y ) (0, 2)
k
k
k
0
x
0
2.2
2
y
2
3
+)
b. Do x, y, z có vai trị như nhau, giả sử x y z
x
y
z
10
z
x z
y z
10
x z
y z
10 z
10 z
Có: 2 2 2 2 2 (2 2 1) 2 2 2 1 2 ( x z, y z N ) 2 N
x 10
y 10
+) 10 z 0 z 10 2 2 0(loai )
+) 10 z 1
x z
y z
10 z
- y z 1 x z y z 1 2 2 1: le 2
2 x z 2
x z 1
y z 0 y z 2 x z 2 210 z 210 z 2 x z 2 2 x z 2 (10 z ) ( x z ) 1 2 10 x
2 1 1 10 x 1
-
x 9
( x, y, z ) (9,8,8)
y z 8
x
Bài 7: Tìm tất cả các số tự nhiên x sao cho: 2 105 là số chính phương
Lời giải
x
2
Theo giả thiết: 2 105 y ( y N )
x
2 k 1
k
2
+) Nếu x 2k 1(k N ) thì 2 2 2.4 2(mod 3) y 2(mod 3) voly
2
2k
k
k
+) Nếu x 2k (k N ) thì y 2 105 ( y 2 )( y 2 ) 105 3.5.7
k
k
k
Ta thấy y 2 0; y 2 y 2 TH
y 2k 1
2k 1 104(loai)
k
+) TH1: y 2 105
k
2 y 38
y 2 3
k 1
k
y 2 35 2 32
+) TH2:
y 2k 7
y 2k 15
+) TH3:
y 19
k 4 x 8
y 11
k 2 x 4
Vậy x 4;6;8
x
b. 3 160 là số chính phương x 2 ( Xét modul 4)
1945
x
y
z
9
Bài 8: Chứng minh rằng phương trình sau khơng có nghiệm ngun: 19 5 1890 2
Lời giải
x
x
Vì x, y , z 1 , nên: VT 19 (mod 5) ( 1) (mod 5) 1, 4(mod 5)(1) ( x có thể chẵn )
1945
1945
*
4 k 1
k
Mặt khác: 9 1(mod 4) 9 4k 1(k N ) VP 2 2.16 2(mod 5)(2)
Từ (1) và (2) VT VP ptvn
Bài 9: Chứng minh rằng các phương trình sau khơng có nghiệm ngun
3
3
3
1111
a. x y z 5
3
3
3
b. x y z x y z 2008
4
4
4
2222
c. x1 x2 ..... x8 3
4
4
4
d. x y z 1000
3
2007
e. n 2006n 2008 1
2
2
2
f. x y z 1999
Lời giải
3
a. Nhận xét: a 0,1, 1(mod 9)
Thật vậy, nếu
a 0(mod 3) a 3 0(mod 9); a 1 a 3 1 (a 1) (a 2 a 1) 0(mod 9)
3
3
Nếu
a 1(mod 3) a3 1 (a 1) ( a 2 a 1) 0(mod 9)
0
0
Áp dụng: VT 0, 1, 2, 3(mod 9)(1)
3
6
1111
6 185
Có: 5 125 1(mod 9) 5 1(mod 9) 5 (5 ) .5 5(mod 9)(2)
Từ (1) và (2) suy ra phương trình vơ nghiệm
3
3
3
b. Ta có: x x x( x 1)( x 1); y y y ( y 1)( y 1); z z z ( z 1)( z 1) VT 0(mod 3),VP / 3 ptvn
4
c. Ta có: a 1(mod16)a N , a : le
a 2 12
4
2
a
1
(
a
1)(
a
1)(
a
1)
16
Thật vậy:
vì: (a 1)(a 1) 8 ( a -1 và a + 1 là hai số chẵn liên tiếp nên có
1 số chia hết cho 4 và 1 số chia hết cho 2 nên tích của chúng chia hết cho 8)
Áp dụng: VT 0,1, 2,...8(mod16)(1)
4
2222
4 555 2
9.(34 )555 9(mod16)(2) ptvn
Ta có: 3 81 1(mod16);3 (3 )
4
4
4
d. Có x, y, z Z x , y , z 0,1(mod16) VT 0,1, 2,3(mod16),VP 8(mod16) ptvn
e. Ta có:
n3 2006n n3 n 2007 n n(n 1)(n 1) 2007
n VT 0(mod 3)(1)
3
3
2007
2007
Lại có: 2008 1(mod 3) 2008 1(mod 3) 2008 1 2(mod 3)(2) ptvn
f. Có: 1999 3(mod 4)
2
2
2
2
2
2
mà: x , y , z 0,1(mod 4) x , y , z 1(mod 4) x, y, z : le
2
2
2
Đặt x 2 x1 1; y 2 y1 1; z 2 z1 1 (2 x1 1) (2 y1 1) (2 z1 1) 1999
x1 ( x1 1) y1 ( y1 1) z1 ( z1 1) 499
ptvn
/ 2
2
2
2
DÀNH CHO HỌC SINH LỚP 9
2
2
Bài 1: Giải phương trình nghiệm nguyên: x 2 y 8 y 3(1)
Lời giải
(1) x 2 2( y 2) 2 5(2); co : x 2 0,1, 4(mod 8), 2( y 2) 2 0, 2(mod 8) 2( y 2)2 5 3,5(mod 8)