SINH LÝ MÁU
TS.BS. MAI PHƯƠNG THẢO
BM SINH LÝ HỌC – Khoa Y
ĐH Y Dược TP. HCM
MỤC TIÊU HỌC TẬP
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
Nêu được các thành phần & chức năng chính của máu.
Nêu được các thành phần & chức năng của huyết tương.
Nêu được nguồn gốc & sự hình thành của các tb máu.
Trình bày được cấu trúc, chức năng & các chất cần thiết
cho sự thành lập hồng cầu.
Phân biệt được cấu trúc & chức năng của 5 loại bạch cầu.
Mô tả được cấu trúc & chức năng của tiểu cầu.
Trình bày được các giai đoạn của quá trình cầm máu.
Phân loại nhóm máu hệ ABO & hệ Rhesus.
Trình bày được sự bất tương đồng nhóm máu Rhesus.
I- Đại cương về máu
MÁU
1. Tính chất của máu TỒN
PHẦN
HUYẾT
TƯƠNG
PROTEIN
PROTEIN
7%
Máu 7-9%
NƯỚC
92 %
Huyết
tương
54%
Dịch khác
& mơ 92%
CHẤT HỊA TAN
CHẤT
HTAN
1%
BẠCH CẦU
Huyết
cầu
46%
Trọng
lượng cơ
thể
Ly tâm
máu
75 ml máu/kg CN
TẾ BÀO MÁU
2. Chức năng của máu:
Duy trì cân bằng nội mơi
1. Vận chuyển O2, chất dinh dưỡng, enzyme & các
hormone đến mô.
2. Vận chuyển CO2, sản phẩm đào thải khỏi mô.
3. Duy trì thân nhiệt.
4. Duy trì cân bằng dịch, chất điện giải, pH.
5. Bảo vệ cơ thể khỏi tác nhân gây bệnh.
6. Ngăn ngừa mất máu khi tổn thương mạch máu.
II- Huyết tương
Hematocrit (HCT) là tỉ lệ %
giữa thể tích HC & máu TP
III- Huyết cầu
1. Nguồn gốc của 3 dòng tế bào máu
/>
Tuần đầu thai: từ túi thai.
Thai kỳ giữa: gan , lách
Tháng cuối và sau sinh: tủy xương
2. Hồng cầu
+ Đặc điểm:
• Hình dĩa lõm 2 mặt
• Đời sống:120 ngày
- Số lượng hồng cầu:
- Ở người VN trưởng thành bt :
Nam: 4,2 triệu HC ± 210.000/mm3 máu
Nữ : 3,8 triệu HC ± 160.000/mm3 máu
- Số lượng HC phụ thuộc :
• Phân áp O2 trong khơng khí
• Mức độ h/đ
• Lứa tuổi
• Sự bài tiết Erythropoietin
Hb trong hồng cầu
HEMOGLOBIN
GLOBIN: 94%
Fe: 0,34%
4 HEME
Protoporphyrin: 4,66%
- Nồng độ bt = 13 – 16 gr/100 ml máu TP
- Mỗi HC có # 34–36 g Hb
Cấu trúc phân tử Hemoglobin
1
2
2
1
α2
α1
· HbA (Adult) : 2 & 2
· HbF (Foetus) : 2 & 2
Chuoãi
polypeptid
Hồng cầu
* Chức năng của HC:
1. Vận chuyển khí O2, CO2
2. Miễn dịch
3. Cân bằng kiềm - toan
4. Tạo áp suất keo
Chức năng vận chuyển khí
a. Hb vận chuyển O2 từ phổi mô
- 1 phân tử Hb gắn được với 4 phân tử
O2
- P/ư gắn O2 vào nguyên tử Fe2+/ Hem
100 ml máu có 13–16 g Hb gắn # 20 ml O2
* Các yếu tố ảnh hưởng ái lực Oxy - Hb
b. Hb vận chuyển CO2 từ mô phổi
- # 20% CO2 trong máu kết hợp với
Hb Carbon Hb ( HbCO2 )
- CO2 kết hợp với Hb qua nhóm NH2
của Globin PƯ Carbamin
Hb + CO2 HbCO2
c. Hb kết hợp CO
Hb + CO HbCO ( Carboxy Hb )
-
CO có ái lực đ/v Hb gấp 210 lần so với
O2 Ngộ độc oxyt carbon : HbO2 + CO
HbCO + O2
-
Nồng độ O2 cao có thể làm phân ly
HbCO thở hhợp khí 95% O2 & 5% CO2
Hồng cầu
* Các chất cần thiết cho sự thành lập HC
1. Sắt
2. Folic acid
3. Vitamin B12 (cobalamine)
4. Erythropoietin
5. Protein
* Sắt
Transferrin
Huyết tương
Vander Human Physio., 8th
Transferrin
Huyết tương
* Folic acid - vitamin B12
Vander Human Physio., 8th
- Thiếu máu ác tính :
Vander Human Physio., 8th
* Erythropoietin