Tải bản đầy đủ (.doc) (434 trang)

Dược Liệu 2 Thực Hành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.07 MB, 434 trang )

TRẮC NGHIỆM DƯỢC LIỆU 2 – THC NGHIỆM DƯỢC LIỆU 2 – THM DƯỢC LIỆU 2 – THC LIỆM DƯỢC LIỆU 2 – THU 2 – TH

Thuốc thử Valse Mayer cho tủa màu gìc thử Valse Mayer cho tủa màu gì Valse Mayer cho tủa màu gìa màu gì

Alkaloid có tính kiềm mạnh nhấtm mạnh nhấtnh nhấtt

 Vàng nhạtVàng Vàng nhạtnhạtt

 Vàng nhạtBerberin

Họ thực vật của cây cà phê thực vật của cây cà phêc vật của cây cà phêt của màu gìa cây cà phê
 Vàng nhạtRubiaceae

Dược liệu chứa hoạt chất có cơng dụng chống say c liệu chứa hoạt chất có cơng dụng chống say u chứa hoạt chất có cơng dụng chống say a hoạnh nhấtt chấtt có cơng dụng chống say ng chốc thử Valse Mayer cho tủa màu gìng say
tàu xe Vàng nhạt C Cà độc dược à Vàng nhạtđộc dược c Vàng nhạtdược c

Bộ phận dùng của cà độc dược phật của cây cà phên dùng của màu gìa cà độ phận dùng của cà độc dượcc dược liệu chứa hoạt chất có cơng dụng chống say c
 Vàng nhạtHoa, Vàng nhạtlá, Vàng nhạthạtt

Alkaloid kém bềm mạnh nhấtn
 Vàng nhạtAtropin

Alkaloid có trong Mã Tiềm mạnh nhấtn
 Vàng nhạtStrychnin, Vàng nhạtbrucin

Công dụng chống say ng của màu gìa codein

Cha đẻ của alkaloid là của màu gìa alkaloid là

Cơng dụng chống say ng chính của màu gìa berberin


 Vàng nhạtMeissner

 Vàng nhạtTiêu Vàng nhạtchảm hoy

Alkaloid có khả năng bay hơi năng bay hơii

Dung môi dùng chiết xuất caffeint xuấtt caffein

 Vàng nhạtNicotin

 Vàng nhạtH2O

Ở pH=10 thì alkaloid tồn tại ở dạng pH=10 thì alkaloid tồn tại ở dạngn tạnh nhấti ở dạng dạnh nhấtng
 Vàng nhạtBaze

Hạnh nhấtt cà phê có alkaloid
 Vàng nhạtCaffein, Vàng nhạttheophyllin
Caffein có tính kiềm mạnh nhấtm

 Vàng nhạtGiảm hom Vàng nhạtho


 Vàng nhạtRất yếut Vàng nhạtyếuu

Chỉ thị màu dùng trong chuẩn độ xác định chỉ số xà thị màu dùng trong chuẩn độ xác định chỉ số xà màu dùng trong chuẩn độ xác định chỉ số xàn độ phận dùng của cà độc dược xác đị màu dùng trong chuẩn độ xác định chỉ số xành chỉ thị màu dùng trong chuẩn độ xác định chỉ số xà sốc thử Valse Mayer cho tủa màu gì xà
phịng
 Vàng nhạtMethyl Vàng nhạtda Vàng nhạtcam

1



HM.1B-K18
Thuốc thử Valse Mayer cho tủa màu gìc thử Valse Mayer cho tủa màu gì Bertrand tạnh nhấto tủa màu gìa màu

Cách xử Valse Mayer cho tủa màu gì lý kho cho nước vào sản phẩm xà phịng hóa bị c vào sả năng bay hơin phẩn độ xác định chỉ số xàm xà phịng hóa b ị màu dùng trong chuẩn độ xác định chỉ số xà
đụng chống say c

Trắngng
 Cà độc dược

Tiếup Vàng nhạttục đun đến trong suốtc Vàng nhạtđun Vàng nhạtđếun Vàng nhạttrong Vàng nhạtsuốt trong các dung môi kém phân cực: ether, CHCl3t

Chỉ thị màu dùng trong chuẩn độ xác định chỉ số xà sốc thử Valse Mayer cho tủa màu gì giúp phát hiệu chứa hoạt chất có cơng dụng chống say n nhầm lẫn, giả mạom lẫn, giả mạon, giả năng bay hơi mạnh nhấto

 Cà độc dược

 Cà độc dược

CSE

Tính chấtt nào khơng phả năng bay hơii của màu gìa tinh dầm lẫn, giả mạou
 Cà độc dược Cất yếuu Vàng nhạttạto Vàng nhạtchủ yếu là các hydrocarbon no và sesquiterpen Vàng nhạtyếuu Vàng nhạtlà Vàng nhạtcác Vàng nhạthydrocarbon Vàng nhạtno Vàng nhạtvà Vàng nhạtsesquiterpen

Khi thay NaOH/cồn tại ở dạngn cho KOH/cồn tại ở dạngn trong thử Valse Mayer cho tủa màu gì nghiệu chứa hoạt chất có cơng dụng chống say m
đị màu dùng trong chuẩn độ xác định chỉ số xành tính dầm lẫn, giả mạou phộ phận dùng của cà độc dượcng sẽ gây ra hiệu chứa hoạt chất có công dụng chống say n tược liệu chứa hoạt chất có cơng dụng chống say ng

Phươing pháp nào sau đây có sử Valse Mayer cho tủa màu gì dụng chống say ng đết xuất caffeinn
hydroxylamin hydroclorid để định lượng một thành đị màu dùng trong chuẩn độ xác định chỉ số xành lược liệu chứa hoạt chất có cơng dụng chống say ng mộ phận dùng của cà độc dượct thành
phầm lẫn, giả mạon trong tinh dầm lẫn, giả mạou


Dương tính giảng Vàng nhạttính Vàng nhạtgiả
 Cà độc dược

Lagneau

Chấtt béo

 Cà độc dược

 Cà độc dược

Tan Vàng nhạttốt trong các dung môi kém phân cực: ether, CHCl3t Vàng nhạttrong Vàng nhạtcác Vàng nhạtdung Vàng nhạtmôi Vàng nhạtkém Vàng nhạtphân Vàng nhạtcực: ether, CHCl3c: Vàng nhạtether, Vàng nhạtCHCl3

Tính chấtt nào của màu gìa tinh dầm lẫn, giả mạou là đúng
 Cà độc dược Bị oxy hóa tạo chất có mùi khó chịu Vàng nhạtoxy Vàng nhạthóa Vàng nhạttạto Vàng nhạtchất yếut Vàng nhạtcó Vàng nhạtmùi Vàng nhạtkhó Vàng nhạtchị oxy hóa tạo chất có mùi khó chịuu
 Cà độc dược Thường có mùi thơm, Thu được chủ yếu từ thực vậtng Vàng nhạtcó Vàng nhạtmùi Vàng nhạtthơng tính giảm, Vàng nhạtThu Vàng nhạtđược chủ yếu từ thực vậtc Vàng nhạtchủ yếu từ thực vật Vàng nhạtyếu từ thực vậtu Vàng nhạttừ thực vật Vàng nhạtthực vậtc Vàng nhạtvậtt

Thuốc thử Valse Mayer cho tủa màu gìc thử Valse Mayer cho tủa màu gì dùng trong đị màu dùng trong chuẩn độ xác định chỉ số xành tính vitamin A trong d ầm lẫn, giả mạou
gan cá

Là Vàng nhạtmột hỗn hợp các chất bay hơi phức tạpt Vàng nhạthỗn hợp các chất bay hơi phức tạpn Vàng nhạthợc chủ yếu từ thực vậtp Vàng nhạtcác Vàng nhạtchất bay hơi phức tạpt Vàng nhạtbay Vàng nhạthơng tính giải Vàng nhạtphức tạpc Vàng nhạttạpp
 Cà độc dược

 Cà độc dược

H2SO4 Vàng nhạtĐ

Phát biể định lượng một thành u đúng vềm mạnh nhất tính tan của màu gìa tinh dầm lẫn, giả mạou

Phươing pháp chuẩn độ xác định chỉ số xàn độ phận dùng của cà độc dược xác đị màu dùng trong chuẩn độ xác định chỉ số xành chỉ thị màu dùng trong chuẩn độ xác định chỉ số xà sốc thử Valse Mayer cho tủa màu gì xà phịng


 Cà độc dược

Dễ tan trong dung môi kém phân cực Vàng nhạttan Vàng nhạttrong Vàng nhạtdung Vàng nhạtmôi Vàng nhạtkém Vàng nhạtphân Vàng nhạtcực: ether, CHCl3c

Thừa trừa Vàng nhạttrừa trừ
 Cà độc dược

 Cà độc dược

Sử Valse Mayer cho tủa màu gì dụng chống say ng nước vào sản phẩm xà phịng hóa bị c không đun sôi để định lượng một thành nguộ phận dùng của cà độc dượci trong xác đ ị màu dùng trong chuẩn độ xác định chỉ số xành ch ỉ thị màu dùng trong chuẩn độ xác định chỉ số xà Ph ươing pháp ki ể định lượng một thành m t ạnh nhấtp n ước vào sản phẩm xà phịng hóa bị c trong tinh d ầm lẫn, giả mạou
sốc thử Valse Mayer cho tủa màu gì xà phịng dẫn, giả mạon đết xuất caffeinn  Cà độc dược Vàng nhạtDực: ether, CHCl3a Vàng nhạtvào Vàng nhạttính Vàng nhạtchảm hoy Vàng nhạtướt của Na2SO4t Vàng nhạtcủ yếu là các hydrocarbon no và sesquiterpena Vàng nhạtNa2SO4
Sai Vàng nhạtsốt trong các dung môi kém phân cực: ether, CHCl3 Vàng nhạtthừa trừa


Tinh dầm lẫn, giả mạou có thể định lượng một thành bị màu dùng trong chuẩn độ xác định chỉ số xà giả năng bay hơi mạnh nhấto bằng nhiều chất, ngoại trừng nhiềm mạnh nhấtu chấtt, ngoạnh nhấti tr ừ
Chọ thực vật của cây cà phên câu đúng  Cà độc dược Vàng nhạtNướcc
 Vàng nhạtCSE Vàng nhạt= Vàng nhạtCSX Vàng nhạt– Vàng nhạtCSA Đúng: Vàng nhạtdầu béo, ethanol, các tinh dầu rẻ tiềnu Vàng nhạtbéo, Vàng nhạtethanol, Vàng nhạtcác Vàng nhạttinh Vàng nhạtdầu béo, ethanol, các tinh dầu rẻ tiềnu Vàng nhạtrẻ tiền Vàng nhạttiềnn
2


Dung dị màu dùng trong chuẩn độ xác định chỉ số xàch chuẩn độ xác định chỉ số xàn độ phận dùng của cà độc dược trong đị màu dùng trong chuẩn độ xác định chỉ số xành lược liệu chứa hoạt chất có cơng dụng chống say ng tinh d ầm lẫn, giả mạou S ả năng bay hơi
 Cà độc dược Hydroxylamin
Tinh dầm lẫn, giả mạou Sả năng bay hơi chanh chứa hoạt chất có cơng dụng chống say a chủa màu gì yết xuất caffeinu là
Citral
 Cà độc dược

Phươing pháp kiể định lượng một thành m tạnh nhấtp alcol trong tinh dầm lẫn, giả mạou
Dực: ether, CHCl3a Vàng nhạtvào Vàng nhạttính Vàng nhạttan Vàng nhạttrong Vàng nhạtnướt của Na2SO4c
 Cà độc dược


Tinh dầm lẫn, giả mạou tan nhiềm mạnh nhấtu trong
 Cà độc dược Chloroform
Chỉ thị màu dùng trong chuẩn độ xác định chỉ số xà sốc thử Valse Mayer cho tủa màu gì này càng cao thì dầm lẫn, giả mạou béo càng có giá tr ị màu dùng trong chuẩn độ xác định chỉ số xà dinh
dưỡngng
CSI
 Cà độc dược

Phầm lẫn, giả mạon tạnh nhấtp cầm lẫn, giả mạon được liệu chứa hoạt chất có công dụng chống say c loạnh nhấti bỏ ở dầu Mù u chưa tinh chế ở dạng dầm lẫn, giả mạou Mù u chưa tinh chết xuất caffein
Nhực: ether, CHCl3a
 Cà độc dược

Dầm lẫn, giả mạou mù u được liệu chứa hoạt chất có cơng dụng chống say c hịa trong Chloroform, sau đó pha lỗng
vớc vào sản phẩm xà phịng hóa bị i cồn tại ở dạngn rồn tại ở dạngi thử Valse Mayer cho tủa màu gì vớc vào sản phẩm xà phịng hóa bị i thuốc thử Valse Mayer cho tủa màu gìc thử Valse Mayer cho tủa màu gì FeCl3 và diazo để định lượng một thành đị màu dùng trong chuẩn độ xác định chỉ số xành tính
Các Vàng nhạtcallophyloid
 Cà độc dược

 Cà độc dược

Việu chứa hoạt chất có cơng dụng chống say c chiên đi chiên lạnh nhấti nhiềm mạnh nhấtu lầm lẫn, giả mạon dầm lẫn, giả mạou béo sẽ làm ch ỉ thị màu dùng trong chuẩn độ xác định chỉ số xà sốc thử Valse Mayer cho tủa màu gì
nào tăng
CSA

3


HM.1B-K18
 Cà độc dược

Thành phầm lẫn, giả mạon đặc trưng giúp định tính dầu phộngc trưng giúp đị màu dùng trong chuẩn độ xác định chỉ số xành tính dầm lẫn, giả mạou phộ phận dùng của cà độc dượcng


pH=2, chọ thực vật của cây cà phên ý sai vềm mạnh nhất alkaloid
 Cà độc dược Tồn tại dạng basen Vàng nhạttạti Vàng nhạtdạtng Vàng nhạtbase

Acid Vàng nhạtarachidonic
 Cà độc dược

Dùng KOH/cồn tại ở dạngn trong đị màu dùng trong chuẩn độ xác định chỉ số xành lược liệu chứa hoạt chất có cơng dụng chống say ng xác đị màu dùng trong chuẩn độ xác định chỉ số xành ch ỉ thị màu dùng trong chuẩn độ xác định chỉ số xà sốc thử Valse Mayer cho tủa màu gì xà
phịng để định lượng một thành
Phá Vàng nhạtbọtt
 Cà độc dược

Vitamin không tan trong nước vào sản phẩm xà phịng hóa bị c
Vitamin Vàng nhạtB
 Cà độc dược

Phươing pháp dùng hydroxylamin hydroclorid để định lượng một thành đ ị màu dùng trong chuẩn độ xác định chỉ số xành
lược liệu chứa hoạt chất có cơng dụng chống say ng nhóm chứa hoạt chất có cơng dụng chống say c
Aldehyd Vàng nhạtvà Vàng nhạtceton
 Cà độc dược

Trong kiể định lượng một thành m nghiệu chứa hoạt chất có công dụng chống say m tinh dầm lẫn, giả mạou, phươing pháp nào sau đây
ít có ý nghĩa nhấtt
Xác Vàng nhạtđị oxy hóa tạo chất có mùi khó chịunh Vàng nhạtcảm hom Vàng nhạtquan
 Cà độc dược

Chỉ thị màu dùng trong chuẩn độ xác định chỉ số xà sốc thử Valse Mayer cho tủa màu gì acid là sốc thử Valse Mayer cho tủa màu gì mg … cầm lẫn, giả mạon để định lượng một thành trung hòa các acid béo tực vật của cây cà phê
do trong … dầm lẫn, giả mạou mỡng
KOH Vàng nhạt– Vàng nhạt1g
 Cà độc dược


Chỉ thị màu dùng trong chuẩn độ xác định chỉ số xà thị màu dùng trong chuẩn độ xác định chỉ số xà màu dùng trong chuẩn độ xác định chỉ số xàn độ phận dùng của cà độc dược xác đị màu dùng trong chuẩn độ xác định chỉ số xành chỉ thị màu dùng trong chuẩn độ xác định chỉ số xà sốc thử Valse Mayer cho tủa màu gì xà
phịng

Phenolphtalein


Việu chứa hoạt chất có cơng dụng chống say c đị màu dùng trong chuẩn độ xác định chỉ số xành tính tinh dầm lẫn, giả mạou Quết xuất caffein chủa màu gì yết xuất caffeinu dực vật của cây cà phêa vào thành phầm lẫn, giả mạon
nào sau đây
4
Aldehyd Vàng nhạtcinamic
 Cà độc dược

Hiệu chứa hoạt chất có cơng dụng chống say n tược liệu chứa hoạt chất có cơng dụng chống say ng của màu gìa phả năng bay hơin ứa hoạt chất có cơng dụng chống say ng đị màu dùng trong chuẩn độ xác định chỉ số xành tính tinh dầm lẫn, giả mạou Quết xuất caffein
 Cà độc dược Xuất yếut Vàng nhạthiện tinh thể trắng hoặc vàng sángn Vàng nhạttinh Vàng nhạtthể trắng hoặc vàng sáng Vàng nhạttrắngng Vàng nhạthoặc vàng sángc Vàng nhạtvàng Vàng nhạtsáng
Phép chuẩn độ xác định chỉ số xàn độ phận dùng của cà độc dược trong đị màu dùng trong chuẩn độ xác định chỉ số xành lược liệu chứa hoạt chất có cơng dụng chống say ng tính dầm lẫn, giả mạou Sả năng bay hơi
Acid Vàng nhạt– Vàng nhạtbase
 Cà độc dược

Tính chấtt nào khơng phả năng bay hơii của màu gìa tinh dầm lẫn, giả mạou
 Cà độc dược Tỉ trọng thường > 1 Vàng nhạttrọtng Vàng nhạtthường > 1ng Vàng nhạt> Vàng nhạt1
Đúng: Vàng nhạtkhông Vàng nhạtcó Vàng nhạtmàu Vàng nhạthoặc vàng sángc Vàng nhạtmàu Vàng nhạtvàng Vàng nhạtnhạtt, Vàng nhạtdạtng Vàng nhạtlỏng ở nhiệt ng Vàng nhạtở nhiệt Vàng nhạtnhiện tinh thể trắng hoặc vàng sángt Vàng nhạt
đột hỗn hợp các chất bay hơi phức tạp Vàng nhạtthường có mùi thơm, Thu được chủ yếu từ thực vậtng, Vàng nhạtcó Vàng nhạtthể cất kéo theo hơi nước Vàng nhạtcất bay hơi phức tạpt Vàng nhạtkéo Vàng nhạttheo Vàng nhạthơng tính giải Vàng nhạtnướcc
Phươing pháp kiể định lượng một thành m tạnh nhấtp dầm lẫn, giả mạou béo trong tinh dầm lẫn, giả mạou
Dực: ether, CHCl3a Vàng nhạtvào Vàng nhạttính Vàng nhạttan Vàng nhạttrong Vàng nhạtcồn tại dạng basen
 Cà độc dược

Phươing pháp đị màu dùng trong chuẩn độ xác định chỉ số xành lược liệu chứa hoạt chất có cơng dụng chống say ng tinh dầm lẫn, giả mạou Sả năng bay hơi
Gián Vàng nhạttiếup
 Cà độc dược


Citral A còn được liệu chứa hoạt chất có cơng dụng chống say c gọ thực vật của cây cà phêi là
 Cà độc dược Geranial
Các tinh dầm lẫn, giả mạou có chứa hoạt chất có công dụng chống say a các cấtu tử Valse Mayer cho tủa màu gì có nitơi
 Cà độc dược Thường có mùi thơm, Thu được chủ yếu từ thực vậtng Vàng nhạtcó Vàng nhạtmùi Vàng nhạthăng


HM.1B-K18
Đúng: Vàng nhạttan Vàng nhạttrong Vàng nhạtcồn tại dạng basen, Vàng nhạttan Vàng nhạttrong Vàng nhạtnướt của Na2SO4c, Vàng nhạttạto Vàng nhạttủ yếu là các hydrocarbon no và sesquiterpena Vàng nhạtvớt của Na2SO4i Vàng nhạtthuốt trong các dung môi kém phân cực: ether, CHCl3c Vàng nhạtthử Vàng nhạt
chung
Tủa màu gìa tạnh nhấto thành khi cho alkaloid tác dụng chống say ng vớc vào sản phẩm xà phịng hóa bị i berberin có
màu
Trắngng
 Cà độc dược

Phươing pháp chiết xuất caffeint alkaloid ra khỏ ở dầu Mù u chưa tinh chếi dược liệu chứa hoạt chất có cơng dụng chống say c liệu chứa hoạt chất có cơng dụng chống say u dước vào sản phẩm xà phịng hóa bị i dạnh nhấtng
alkaloid base
Chiếut Vàng nhạtbằng dung môi hữu cơ trong mt kiềmng Vàng nhạtdung Vàng nhạtmôi Vàng nhạthữu cơ trong mt kiềmu Vàng nhạtcơ trong mt kiềm Vàng nhạttrong Vàng nhạtmt Vàng nhạtkiềnm
 Cà độc dược

Tủa màu gìa tạnh nhấto thành khi cho alkaloid tác dụng chống say ng vớc vào sản phẩm xà phịng hóa bị i tanin có màu
Trắngng
 Cà độc dược

Thuốc thử Valse Mayer cho tủa màu gìc thử Valse Mayer cho tủa màu gì chung thường dùng định tính alkaloid trên vi ng dùng đị màu dùng trong chuẩn độ xác định chỉ số xành tính alkaloid trên vi
phẫn, giả mạou
Bouchardat
 Cà độc dược

Phả năng bay hơin ứa hoạt chất có cơng dụng chống say ng đặc trưng giúp định tính dầu phộngc hiệu chứa hoạt chất có cơng dụng chống say u để định lượng một thành đị màu dùng trong chuẩn độ xác định chỉ số xành tính cafein

 Cà độc dược Murexid
Tủa màu gìa tạnh nhấto thành khi cho alkaloid tác dụng chống say ng vớc vào sản phẩm xà phịng hóa bị i Dragendorff
có màu
Đỏng ở nhiệt Vàng nhạtcam
 Cà độc dược

Tính chấtt của màu gìa alkaloid

 Cà độc dược

Thường có mùi thơm, Thu được chủ yếu từ thực vậtng Vàng nhạtcó Vàng nhạttính Vàng nhạtkiềmm


Phương tính giảng Vàng nhạtpháp Vàng nhạtép
 Cà độc dược

Tinh dầm lẫn, giả mạou nào dước vào sản phẩm xà phịng hóa bị i đây có vị màu dùng trong chuẩn độ xác định chỉ số xà ngọ thực vật của cây cà phêt
Quếu
 Cà độc dược

Đị màu dùng trong chuẩn độ xác định chỉ số xành lược liệu chứa hoạt chất có cơng dụng chống say ng tinh dầm lẫn, giả mạou có tỉ thị màu dùng trong chuẩn độ xác định chỉ số xà trọ thực vật của cây cà phêng lớc vào sản phẩm xà phịng hóa bị n hơin 1 thì trước vào sản phẩm xà phịng hóa bị c khi
đị màu dùng trong chuẩn độ xác định chỉ số xành lược liệu chứa hoạt chất có cơng dụng chống say ng thêm vào mộ phận dùng của cà độc dượct lược liệu chứa hoạt chất có cơng dụng chống say ng
Xylen
 Cà độc dược

Để định lượng một thành kiể định lượng một thành m nghiệu chứa hoạt chất có cơng dụng chống say m mộ phận dùng của cà độc dượct tinh dầm lẫn, giả mạou, phươing pháp nào dước vào sản phẩm xà phịng hóa bị i
đây thì ít có ý nghĩa nhấtt
Các Vàng nhạtphảm hon Vàng nhạtứng định tính hóa họcng Vàng nhạtđị oxy hóa tạo chất có mùi khó chịunh Vàng nhạttính Vàng nhạthóa Vàng nhạthọtc
 Cà độc dược


Tinh dầm lẫn, giả mạou được liệu chứa hoạt chất có cơng dụng chống say c tạnh nhấto thành trong lông tiết xuất caffeint ở dạng họ thực vật của cây cà phê th ực vật của cây cà phêc vật của cây cà phêt
 Cà độc dược Lamiaceae
Phươing pháp thông dụng chống say ng nhấtt để định lượng một thành phân tích thành ph ầm lẫn, giả mạon
của màu gìa tinh dầm lẫn, giả mạou
Sắngc Vàng nhạtký Vàng nhạtkhí
 Cà độc dược

Anethol là thành phầm lẫn, giả mạon chủa màu gì yết xuất caffeinu của màu gìa tinh dầm lẫn, giả mạou chi ết xuất caffeint t ừ
dược liệu chứa hoạt chất có cơng dụng chống say c liệu chứa hoạt chất có cơng dụng chống say u
Đạti Vàng nhạthồn tại dạng basei
 Cà độc dược

Phươing pháp thường dùng định tính alkaloid trên vi ng dùng nhấtt để định lượng một thành thu nhật của cây cà phên tinh dầm lẫn, giả mạou từ
họ thực vật của cây cà phê Rutaceae

Chọ thực vật của cây cà phên phát biể định lượng một thành u đúng nhấtt vềm mạnh nhất tinh dầm lẫn, giả mạou
 Cà độc dược Là Vàng nhạthỗn hợp các chất bay hơi phức tạpn Vàng nhạthợc chủ yếu từ thực vậtp Vàng nhạtnhiềmu Vàng nhạtthành Vàng nhạtphầnn
5


HM.1B-K18
Alkaloid dạnh nhấtng base cókhả năng bay hơinăng tạnh nhấto muóikém bèn nhát
 Cà độc dược Cafein
Tác nhân kiềm mạnh nhấtm hóa sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ p xết xuất caffeinp theo thứa hoạt chất có cơng dụng chống say tực vật của cây cà phê tăng d ầm lẫn, giả mạon đ ộ phận dùng của cà độc dược
kiềm mạnh nhấtm
NH4OH, Vàng nhạtNa2CO3, Vàng nhạtCa(OH)2
 Cà độc dược

 Cà độc dược


Phươing pháp thích hợc liệu chứa hoạt chất có cơng dụng chống say p để định lượng một thành chiết xuất caffeint alkaloid trong vỏ ở dầu Mù u chưa tinh chế
Canhkina
Kiể trắng hoặc vàng sángm Vàng nhạthóa Vàng nhạtbằng dung mơi hữu cơ trong mt kiềmng Vàng nhạtNa2CO3, Vàng nhạtchiếut Vàng nhạtbằng dung môi hữu cơ trong mt kiềmng Vàng nhạtCHCl3
Cươing thể định lượng một thành có thành dày, phân nhánh được liệu chứa hoạt chất có cơng dụng chống say c tìm th ấty ở dạng
 Cà độc dược Lá Vàng nhạttrà
Phả năng bay hơin ứa hoạt chất có cơng dụng chống say ng Murexit trong bài thực vật của cây cà phêc hành kiềm mạnh nhấtm hóa d ược liệu chứa hoạt chất có cơng dụng chống say c
liệu chứa hoạt chất có cơng dụng chống say u bằng nhiều chất, ngoại trừng
NaOH Vàng nhạt10%
 Cà độc dược

Kiềm mạnh nhấtm thích hợc liệu chứa hoạt chất có cơng dụng chống say p để định lượng một thành kiềm mạnh nhấtm hóa quinin
NaOH
 Cà độc dược

 Cà độc dược

Thuốc thử Valse Mayer cho tủa màu gìc thử Valse Mayer cho tủa màu gì nào dước vào sản phẩm xà phịng hóa bị i đây thường dùng định tính alkaloid trên vi ng được liệu chứa hoạt chất có cơng dụng chống say c dùng để định lượng một thành đị màu dùng trong chuẩn độ xác định chỉ số xành tính
alkaloid trong SKLM
Dragendorff

 Cà độc dược

Chọ thực vật của cây cà phên vai trị tươing ứa hoạt chất có cơng dụng chống say ng của màu gìa các chấtt trong phả năng bay hơin ứa hoạt chất có cơng dụng chống say ng
Vitali – Morin
Aceton Vàng nhạt– Vàng nhạthòa Vàng nhạttan, Vàng nhạtHNO3 Vàng nhạt– Vàng nhạtchất yếut Vàng nhạtoxy Vàng nhạthóa, Vàng nhạtKOH Vàng nhạt– Vàng nhạttạto Vàng nhạtmàu


Tác nhân thích hợc liệu chứa hoạt chất có cơng dụng chống say p kiềm mạnh nhấtm hóa Cà độ phận dùng của cà độc dượcc dược liệu chứa hoạt chất có cơng dụng chống say c. Vì sao ch ọ thực vật của cây cà phên
tác nhân đó
Tinh dầm lẫn, giả mạou chiết xuất caffeint từ dược liệu chứa hoạt chất có cơng dụng chống say c liệu chứa hoạt chất có cơng dụng chống say u nào có tỷ trọng nhỏ hơn 1 trọ thực vật của cây cà phêng nhỏ ở dầu Mù u chưa tinh chế h ơin 1

Bạtc Vàng nhạthà
 Cà độc dược

Nhỏ ở dầu Mù u chưa tinh chế từng giọ thực vật của cây cà phêt tinh dầm lẫn, giả mạou bạnh nhấtc hà và ốc thử Valse Mayer cho tủa màu gìng nghiệu chứa hoạt chất có cơng dụng chống say m chứa hoạt chất có cơng dụng chống say a cồn tại ở dạngn
96% thấty có phầm lẫn, giả mạon khơng tan nổi lên chứng tỏ mẫu tinh i lên chứa hoạt chất có cơng dụng chống say ng tỏ ở dầu Mù u chưa tinh chế mẫn, giả mạou tinh
dầm lẫn, giả mạou bạnh nhấtc hà có lẫn, giả mạon
Dầu béo, ethanol, các tinh dầu rẻ tiềnu Vàng nhạtbéo
 Cà độc dược

Cho 5 ml tinh dầm lẫn, giả mạou bạnh nhấtc hà vào mộ phận dùng của cà độc dượct ốc thử Valse Mayer cho tủa màu gìng nghiệu chứa hoạt chất có cơng dụng chống say m, thêm vào
2 ml nước vào sản phẩm xà phịng hóa bị c cấtt. Thể định lượng một thành tích dầm lẫn, giả mạou cịn 3 ml chứa hoạt chất có cơng dụng chống say ng tỏ ở dầu Mù u chưa tinh chế mẫn, giả mạou th ử Valse Mayer cho tủa màu gì
có lẫn, giả mạon
Ethanol
 Cà độc dược

Dầm lẫn, giả mạou béo có tỷ trọng nhỏ hơn 1 trọ thực vật của cây cà phêng cao nhấtt
Dầu béo, ethanol, các tinh dầu rẻ tiềnu Vàng nhạtthầu béo, ethanol, các tinh dầu rẻ tiềnu Vàng nhạtdầu béo, ethanol, các tinh dầu rẻ tiềnu
 Cà độc dược

Phươing pháp chết xuất caffein tạnh nhấto dầm lẫn, giả mạou mỡng thực vật của cây cà phêc vật của cây cà phêt
 Cà độc dược Làm Vàng nhạtnóng Vàng nhạtchảm hoy Vàng nhạtướt của Na2SO4t

 Cà độc dược

Chỉ thị màu dùng trong chuẩn độ xác định chỉ số xà sốc thử Valse Mayer cho tủa màu gì hóa họ thực vật của cây cà phêc thường dùng định tính alkaloid trên vi ng ổi lên chứng tỏ mẫu tinh n đị màu dùng trong chuẩn độ xác định chỉ số xành và có thể định lượng một thành phát hiệu chứa hoạt chất có cơng dụng chống say n giả năng bay hơi
mạnh nhấto
Ester

Na2CO3. Vàng nhạtVì Vàng nhạtNa2CO3 Vàng nhạtcó Vàng nhạtpH Vàng nhạtkiềnm Vàng nhạtlớt của Na2SO4n Vàng nhạtpH Vàng nhạtscopolamin Vàng nhạtcó Vàng nhạt
trong Vàng nhạtcà Vàng nhạtđộc dược nên kiềm hoác Vàng nhạtdược nên kiềm hoác Vàng nhạtnên Vàng nhạtkiềnm Vàng nhạthoá

 Cà độc dược

6


HM.1B-K18
Thuốc thử Valse Mayer cho tủa màu gìc thử Valse Mayer cho tủa màu gì dùng để định lượng một thành đị màu dùng trong chuẩn độ xác định chỉ số xành tính alkaloid trên vi phẫn, giả mạou

Dầm lẫn, giả mạou mù u được liệu chứa hoạt chất có cơng dụng chống say c hịa trong Chloroform, sau đó pha lỗng
vớc vào sản phẩm xà phịng hóa bị i cồn tại ở dạngn rồn tại ở dạngi thử Valse Mayer cho tủa màu gì vớc vào sản phẩm xà phịng hóa bị i thuốc thử Valse Mayer cho tủa màu gìc thử Valse Mayer cho tủa màu gì FeCl3 và diazo để định lượng một thành đị màu dùng trong chuẩn độ xác định chỉ số xành
tính

Bouchadart
 Cà độc dược

Cách phá nhũ
Sử Vàng nhạtdục đun đến trong suốtng Vàng nhạtđũa Vàng nhạtthuỷ tinh để phá nhũ, kéo nhũ lên thành cốc. Vàng nhạttinh Vàng nhạtđể trắng hoặc vàng sáng Vàng nhạtphá Vàng nhạtnhũ, Vàng nhạtkéo Vàng nhạtnhũ Vàng nhạtlên Vàng nhạtthành Vàng nhạtcốt trong các dung môi kém phân cực: ether, CHCl3c. Vàng nhạt
Nếuu Vàng nhạtnhũ Vàng nhạtnhiềnu Vàng nhạtquá Vàng nhạtthì Vàng nhạtthêm Vàng nhạt5ml Vàng nhạtCHCl3
 Cà độc dược

Pha độ phận dùng của cà độc dượcng thích hợc liệu chứa hoạt chất có cơng dụng chống say p trong phân tích alkaloid b ằng nhiều chất, ngoại trừng s ắp xếp theo thứ tự tăng dần độ c ký
lớc vào sản phẩm xà phịng hóa bị p mỏ ở dầu Mù u chưa tinh chếng
CHCl3 Vàng nhạt– Vàng nhạtMeOH Vàng nhạt– Vàng nhạtNH4OH Vàng nhạt(9:0.5:0.5)
 Cà độc dược

Tạnh nhấtp chấtt gây khó khăn trong chiết xuất caffeint xuấtt hạnh nhất t Mã ti ềm mạnh nhấtn
bằng nhiều chất, ngoại trừng phươing pháp chiết xuất caffeint bằng nhiều chất, ngoại trừng dung môi hữu cơu cơi
Dầu béo, ethanol, các tinh dầu rẻ tiềnu Vàng nhạtbéo
 Cà độc dược


So vớc vào sản phẩm xà phòng hóa bị i Strychnin, Brucin có
Nhạty Vàng nhạtcảm hom Vàng nhạtvớt của Na2SO4i Vàng nhạttác Vàng nhạtnhân Vàng nhạtoxy Vàng nhạthóa Vàng nhạthơ trong mt kiềmn
 Cà độc dược

Để định lượng một thành gọ thực vật của cây cà phên vết xuất caffeint, thơng thường dùng định tính alkaloid trên vi ng sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ c ký lớc vào sản phẩm xà phịng hóa bị p mỏ ở dầu Mù u chưa tinh chếng alkaloid sẽ có
thêm
Tất yếut Vàng nhạtcảm ho Vàng nhạtđúng
 Cà độc dược

Đúng: Vàng nhạtPyridin, Vàng nhạtAmoniac, Vàng nhạtDiethylamin

 Cà độc dược

Các Vàng nhạtcallophyloid


Chiếut Vàng nhạtbằng dung môi hữu cơ trong mt kiềmng Vàng nhạtcồn tại dạng basen Vàng nhạtacid
 Cà độc dược

Chỉ thị màu dùng trong chuẩn độ xác định chỉ số xà sốc thử Valse Mayer cho tủa màu gì này càng cao thì dầm lẫn, giả mạou béo càng có giá tr ị màu dùng trong chuẩn độ xác định chỉ số xà dinh
dưỡngng
CSI
 Cà độc dược

Dùng KOH/cồn tại ở dạngn trong đị màu dùng trong chuẩn độ xác định chỉ số xành lược liệu chứa hoạt chất có cơng dụng chống say ng xác đị màu dùng trong chuẩn độ xác định chỉ số xành ch ỉ thị màu dùng trong chuẩn độ xác định chỉ số xà sốc thử Valse Mayer cho tủa màu gì xà
phịng để định lượng một thành
Phá Vàng nhạtbọtt
 Cà độc dược

Cấtu trúc khiết xuất caffeinn Brucin dễ bị oxy hóa hơn Strychnin bị màu dùng trong chuẩn độ xác định chỉ số xà oxy hóa hơin Strychnin

o-dimethoxy/ Vàng nhạtester
 Cà độc dược

Tủa màu gìa tạnh nhấto thành khi cho alk tác dụng chống say ng vớc vào sản phẩm xà phịng hóa bị i tanin có màu
 Cà độc dược Trắngng
Alkaloid chính trong cà độ phận dùng của cà độc dượcc dược liệu chứa hoạt chất có cơng dụng chống say c
 Cà độc dược Hyoscyamin, Vàng nhạtscopolamin
Phả năng bay hơin ứa hoạt chất có cơng dụng chống say ng đặc trưng giúp định tính dầu phộngc hiệu chứa hoạt chất có công dụng chống say u để định lượng một thành đị màu dùng trong chuẩn độ xác định chỉ số xành tính hyoscyamin
Vitali Vàng nhạt– Vàng nhạtMorin
 Cà độc dược

Phả năng bay hơin ứa hoạt chất có cơng dụng chống say ng đặc trưng giúp định tính dầu phộngc hiệu chứa hoạt chất có cơng dụng chống say u để định lượng một thành đị màu dùng trong chuẩn độ xác định chỉ số xành tính scopolamin
Vitali Vàng nhạt– Vàng nhạtMorin
 Cà độc dược

Phươing pháp chiết xuất caffeint alkaloid ra khỏ ở dầu Mù u chưa tinh chếi dược liệu chứa hoạt chất có cơng dụng chống say c liệu chứa hoạt chất có cơng dụng chống say u dước vào sản phẩm xà phịng hóa bị i dạnh nhấtng
alkaloid muốc thử Valse Mayer cho tủa màu gìi

7


HM.1B-K18
Tinh bộ phận dùng của cà độc dượct có dạnh nhấtng hình trứa hoạt chất có cơng dụng chống say ng
Hồi Vàng nhạtsơng tính giản
 Cà độc dược

Phả năng bay hơin ứa hoạt chất có cơng dụng chống say ng Vitali-Morin giúp phát hiệu chứa hoạt chất có cơng dụng chống say n sực vật của cây cà phê hiệu chứa hoạt chất có cơng dụng chống say n diệu chứa hoạt chất có cơng dụng chống say n của màu gìa
nhóm chứa hoạt chất có cơng dụng chống say c nào sau đây
Khung Vàng nhạttropan
 Cà độc dược


Dấtu hiệu chứa hoạt chất có cơng dụng chống say u cho biết xuất caffeint phả năng bay hơin ứa hoạt chất có cơng dụng chống say ng xà phịng hóa xả năng bay hơiy ra hồn
tồn
Dung Vàng nhạtdị oxy hóa tạo chất có mùi khó chịuch Vàng nhạtsau Vàng nhạtphảm hon Vàng nhạtứng định tính hóa họcng Vàng nhạthỗn hịa với nướcn Vàng nhạthòa Vàng nhạtvớt của Na2SO4i Vàng nhạtnướt của Na2SO4c
 Cà độc dược

Đị màu dùng trong chuẩn độ xác định chỉ số xành lược liệu chứa hoạt chất có cơng dụng chống say ng citral thì tinh dầm lẫn, giả mạou bay hơii là sai sốc thử Valse Mayer cho tủa màu gì gì
 Cà độc dược Thiếuu
Tác dụng chống say ng của màu gìa aid nitric đật của cây cà phêm đặc trưng giúp định tính dầu phộngc vớc vào sản phẩm xà phịng hóa bị i hỗn hợp Alkaloid n h ợc liệu chứa hoạt chất có cơng dụng chống say p Alkaloid
tồn phầm lẫn, giả mạon của màu gìa mã tiềm mạnh nhấtn là phả năng bay hơin ứa hoạt chất có cơng dụng chống say ng của màu gìa
Brucin
 Cà độc dược

Tỉ thị màu dùng trong chuẩn độ xác định chỉ số xà lệu chứa hoạt chất có cơng dụng chống say cafein trong thành phầm lẫn, giả mạon của màu gìa cà phê
1-5%
 Cà độc dược

Dung dị màu dùng trong chuẩn độ xác định chỉ số xàch có phả năng bay hơin ứa hoạt chất có cơng dụng chống say ng trung tính vớc vào sản phẩm xà phịng hóa bị i giấty quỳ
 Cà độc dược Cafein
Phươing pháp thăng hoa thường dùng định tính alkaloid trên vi ng áp dụng chống say ng để định lượng một thành chiết xuất caffeint
alkaloid trong

 Cà độc dược

Lá Vàng nhạttrà


HM.1B-K18
Phả năng bay hơin ứa hoạt chất có cơng dụng chống say ng đặc trưng giúp định tính dầu phộngc hiệu chứa hoạt chất có cơng dụng chống say u để định lượng một thành đị màu dùng trong chuẩn độ xác định chỉ số xành tính quinin
 Vàng nhạtPhát Vàng nhạthuỳnh Vàng nhạtquang

Tủa màu gìa tạnh nhấto thành khi cho alkaloid tác dụng chống say ng vớc vào sản phẩm xà phịng hóa bị i Hager có
màu
 Vàng nhạtVàng
Phát biể định lượng một thành u SAI khi nói vềm mạnh nhất Strychnin và Brucin
 Vàng nhạtStrychnin Vàng nhạtdễ tan trong dung môi kém phân cực Vàng nhạtbị oxy hóa tạo chất có mùi khó chịu Vàng nhạtoxy Vàng nhạthóa Vàng nhạthơ trong mt kiềmn

Cơi chết xuất caffein của màu gìa phả năng bay hơin ứa hoạt chất có công dụng chống say ng đị màu dùng trong chuẩn độ xác định chỉ số xành tính vitamin A trong dầm lẫn, giả mạou gan

 Vàng nhạtOxy Vàng nhạthóa Vàng nhạtkhử
Chấtt nào sau đây có khung cơi bả năng bay hơin là khung tropanol
 Vàng nhạtHyoscyamin
Tấtt cả năng bay hơi các phả năng bay hơin ứa hoạt chất có công dụng chống say ng đị màu dùng trong chuẩn độ xác định chỉ số xành tính alkaloid bằng nhiều chất, ngoại trừng thu ốc thử Valse Mayer cho tủa màu gìc thử Valse Mayer cho tủa màu gì
chung phả năng bay hơii thực vật của cây cà phêc hiệu chứa hoạt chất có cơng dụng chống say n trong mơi trường dùng định tính alkaloid trên vi ng
 Vàng nhạtAcid

Phát biể định lượng một thành u đúng vềm mạnh nhất Strychnin, Brucin
 Vàng nhạtCó Vàng nhạttính Vàng nhạtkiềnm Vàng nhạtyếuu Vàng nhạthơ trong mt kiềmn Vàng nhạtNH4OH Vàng nhạt Vàng nhạt Vàng nhạt Vàng nhạt Vàng nhạt Vàng nhạt Vàng nhạt Vàng nhạt Vàng nhạt Vàng nhạt Vàng nhạt Vàng nhạt Vàng nhạt Vàng nhạt Vàng nhạt Vàng nhạt Vàng nhạt Vàng nhạt Vàng nhạt Cắp xếp theo thứ tự tăng dần độ n khô alkaloid + aceton + KOH 5%/ MeOH là phả năng bay hơin ứa hoạt chất có cơng dụng chống say ng
pH của màu gìa mộ phận dùng của cà độc dượct hệu chứa hoạt chất có cơng dụng chống say sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ c ký trong khai khiể định lượng một thành n alkaloid th ường dùng định tính alkaloid trên vi ng
 Vàng nhạtVitali-Morin
bằng nhiều chất, ngoại trừng
 Vàng nhạtpKa Vàng nhạt+ Vàng nhạt2
Cách kiể định lượng một thành m tra đã chiết xuất caffeint kiệu chứa hoạt chất có cơng dụng chống say t alkaloid là thử Valse Mayer cho tủa màu gì thu ốc thử Valse Mayer cho tủa màu gìc thử Valse Mayer cho tủa màu gì
chung vớc vào sản phẩm xà phịng hóa bị i
Đị màu dùng trong chuẩn độ xác định chỉ số xành tính: ... nhỏ ở dầu Mù u chưa tinh chế HNO3 đđ lên cắp xếp theo thứ tự tăng dần độ n đã cô cạnh nhấtn cho màu đ ỏ ở dầu Mù u chưa tinh chế
 Cà độc dược Vàng nhạtDị oxy hóa tạo chất có mùi khó chịuch Vàng nhạtnướt của Na2SO4c Vàng nhạtacid
máu

Brucin
Trong đị màu dùng trong chuẩn độ xác định chỉ số xành lược liệu chứa hoạt chất có cơng dụng chống say ng chỉ thị màu dùng trong chuẩn độ xác định chỉ số xà sốc thử Valse Mayer cho tủa màu gì xà phòng mà KOH 0.5N/cồn tại ở dạngn bay
hơii dẫn, giả mạon đết xuất caffeinn sai sốc thử Valse Mayer cho tủa màu gì gì

Phả năng bay hơi ứa hoạt chất có cơng dụng chống say ng đị màu dùng trong chuẩn độ xác định chỉ số xành tính Vitali-Morin cho hiệu chứa hoạt chất có cơng dụng chống say n tược liệu chứa hoạt chất có cơng dụng chống say ng dươing  Vàng nhạtSai Vàng nhạtsốt trong các dung mơi kém phân cực: ether, CHCl3 Vàng nhạtthừa trừa
n
tính
Vàng nhạtTím Vàng nhạthoa Vàng nhạtcà Việu chứa hoạt chất có cơng dụng chống say c chiên đi chiên lạnh nhấti nhiềm mạnh nhấtu lầm lẫn, giả mạon dầm lẫn, giả mạou béo sẽ làm ch ỉ thị màu dùng trong chuẩn độ xác định chỉ số xà sốc thử Valse Mayer cho tủa màu gì
nào tăng


Tác nhân kiềm mạnh nhấtm hóa thích hợc liệu chứa hoạt chất có cơng dụng chống say p trong chiết xuất caffeint xuấtt quinin t ừ Vàng nhạtCSA
vỏ ở dầu Mù u chưa tinh chế canhkina
 Cà độc dược Nướcc Vàng nhạtvôi
8


HM.1B-K18
Cơi chết xuất caffein của màu gìa phả năng bay hơin ứa hoạt chất có cơng dụng chống say ng đị màu dùng trong chuẩn độ xác định chỉ số xành tính vitamin A trong dầm lẫn, giả mạou gan
cá ở dạng bài thực vật của cây cà phêc tật của cây cà phêp

Phầm lẫn, giả mạon tạnh nhấtp cầm lẫn, giả mạon được liệu chứa hoạt chất có cơng dụng chống say c loạnh nhấti bỏ ở dầu Mù u chưa tinh chế dầm lẫn, giả mạou Mù u chưa tinh chết xuất caffein
Nhực: ether, CHCl3a

 Cà độc dược

Oxy Vàng nhạthóa Vàng nhạtkhử

 Cà độc dược

Phát biể định lượng một thành u đúng vềm mạnh nhất thuốc thử Valse Mayer cho tủa màu gìc thử Valse Mayer cho tủa màu gì chung

Trong chuẩn độ xác định chỉ số xàn độ phận dùng của cà độc dược xác đị màu dùng trong chuẩn độ xác định chỉ số xành chỉ thị màu dùng trong chuẩn độ xác định chỉ số xà sốc thử Valse Mayer cho tủa màu gì xà phịng, có th ể định lượng một thành thay
thết xuất caffein KOH/cồn tại ở dạngn bằng nhiều chất, ngoại trừng


Tiếun Vàng nhạthành Vàng nhạttrong Vàng nhạtdung Vàng nhạtmôi Vàng nhạtlà Vàng nhạtnướt của Na2SO4c
 Cà độc dược

 Cà độc dược

NaOH/cồn tại dạng basen

Alkaloid dạnh nhấtng muốc thử Valse Mayer cho tủa màu gìi tan được liệu chứa hoạt chất có cơng dụng chống say c trong
 Cà độc dược Tất yếut Vàng nhạtcảm ho Vàng nhạtSai Vàng nhạt(CH2Cl2, Vàng nhạtMeOH, Vàng nhạtCHCl3)

Tác nhân kiềm mạnh nhấtm hóa có thể định lượng một thành thay thết xuất caffein NaOH trong bài đ ị màu dùng trong chuẩn độ xác định chỉ số xành
tính Canhkina
 Cà độc dược

Ca(OH)2

Chiết xuất caffeint cafein từ Trà bằng nhiều chất, ngoại trừng phươing pháp
 Cà độc dược Thăng Vàng nhạthoa
Phả năng bay hơin ứa hoạt chất có cơng dụng chống say ng Murexit trong bài thực vật của cây cà phêc hành kiềm mạnh nhấtm hóa đ ết xuất caffeinn pH
bằng nhiều chất, ngoại trừng bao nhiêu

Tinh bộ phận dùng của cà độc dượct có dạnh nhấtng hình chng
Sắngn Vàng nhạtdây
 Cà độc dược

10
 Cà độc dược

Hiệu chứa hoạt chất có cơng dụng chống say n tược liệu chứa hoạt chất có cơng dụng chống say ng dươing tính khi đị màu dùng trong chuẩn độ xác định chỉ số xành tính vitamin A trong

dầm lẫn, giả mạou gan cá

Kiềm mạnh nhấtm hóa các alkaloid đết xuất caffeinn pH = pKa + 3
 Cà độc dược 99,9 Vàng nhạt% Vàng nhạtalkaloid Vàng nhạttừa trừ Vàng nhạtdạtng Vàng nhạtmuốt trong các dung môi kém phân cực: ether, CHCl3i Vàng nhạtchuyể trắng hoặc vàng sángn Vàng nhạtsang Vàng nhạtdạtng Vàng nhạtbase

Màu Vàng nhạttím Vàng nhạtxanh
 Cà độc dược

Chấtt nào cho phả năng bay hơin ứa hoạt chất có cơng dụng chống say ng dươing tính giả năng bay hơi vớc vào sản phẩm xà phòng hóa bị i phả năng bay hơin ứa hoạt chất có cơng dụng chống say ng Để định lượng một thành xác đ ị màu dùng trong chuẩn độ xác định chỉ số xành d ược liệu chứa hoạt chất có cơng dụng chống say c li ệu chứa hoạt chất có cơng dụng chống say u có Alkaloid hay khơng ng ường dùng định tính alkaloid trên vi i ta s ử Valse Mayer cho tủa màu gì
Vitali – Morin
dụng chống say ng
 Vàng nhạtStrychnin  Vàng nhạtThuốt trong các dung môi kém phân cực: ether, CHCl3c Vàng nhạtthử Vàng nhạtchung
Kiềm mạnh nhấtm thích hợc liệu chứa hoạt chất có cơng dụng chống say p đềm mạnh nhất kiềm mạnh nhấtm hóa atropin

Có thể định lượng một thành chiết xuất caffeint alkaloid trong thuốc thử Valse Mayer cho tủa màu gìc lá để định lượng một thành đị màu dùng trong chuẩn độ xác định chỉ số xành tính bằng nhiều chất, ngoại trừng


Vàng nhạtNa2CO3 phươing pháp
 Cà độc dược Vàng nhạtCất yếut Vàng nhạtlôi Vàng nhạtcuốt trong các dung môi kém phân cực: ether, CHCl3n Vàng nhạthơ trong mt kiềmi Vàng nhạtnướt của Na2SO4c
Tinh bộ phận dùng của cà độc dượct có dạnh nhấtng hình trứa hoạt chất có cơng dụng chống say ng
 Cà độc dược Đậu xanhu Vàng nhạtxanh
9


HM.1B-K18
Tác nhân kiềm mạnh nhấtm hóa thích hợc liệu chứa hoạt chất có cơng dụng chống say p trong chiết xuất caffeint xuấtt quinin t ừ Đ ị màu dùng trong chuẩn độ xác định chỉ số xành tính Hyoscyamin/Scopolamin
vỏ ở dầu Mù u chưa tinh chế canh-ki-na
 Cà độc dược Nướcc Vàng nhạtvơi

 Vàng nhạtVitali-Morin


Alkaloid chính trong Canh – ki – na
 Cà độc dược Quinin, Vàng nhạtquinidin

Chiết xuất caffeint alkaloid trong Cà độ phận dùng của cà độc dượcc dược liệu chứa hoạt chất có cơng dụng chống say c
Kiềnm Vàng nhạthóa Vàng nhạtbằng dung mơi hữu cơ trong mt kiềmng Vàng nhạtNa2CO3 Vàng nhạt5%, Vàng nhạtsau Vàng nhạtđó Vàng nhạtchiếut Vàng nhạtbằng dung mơi hữu cơ trong mt kiềmng Vàng nhạtCHCl3

Kiềm mạnh nhấtm hóa các alkaloid thường dùng định tính alkaloid trên vi ng đết xuất caffeinn pH

 Cà độc dược

 Cà độc dược

pKa+2

Phả năng bay hơin ứa hoạt chất có cơng dụng chống say ng Vitali-Morin cho màu
 Cà độc dược Tím Vàng nhạthoa Vàng nhạtcà
Phát biể định lượng một thành u SAI vềm mạnh nhất alkaloid
 Cà độc dược Mộc dược nên kiềm hoát Vàng nhạtsốt trong các dung môi kém phân cực: ether, CHCl3 Vàng nhạtkhơng Vàng nhạtchứng định tính hóa họca Vàng nhạtN

Thuốc thử Valse Mayer cho tủa màu gìc thử Valse Mayer cho tủa màu gì chung của màu gìa alkaloid
Tủ yếu từ thực vậta Vàng nhạtnhạpy Vàng nhạtvớci Vàng nhạtcác Vàng nhạtalkaloid
 Cà độc dược

Đị màu dùng trong chuẩn độ xác định chỉ số xành tính alkaloid trên vi phẫn, giả mạou dùng thuốc thử Valse Mayer cho tủa màu gìc th ử Valse Mayer cho tủa màu gì

Tác nhân kiềm mạnh nhấtm hóa có thể định lượng một thành thay thết xuất caffein cho Na2CO3 trong
bài đị màu dùng trong chuẩn độ xác định chỉ số xành tính Cà độ phận dùng của cà độc dượcc dược liệu chứa hoạt chất có cơng dụng chống say c

Bouchardat

 Cà độc dược

NaOH
 Cà độc dược

Alkaloid dạnh nhấtng base có khả năng bay hơi năng tạnh nhấto muốc thử Valse Mayer cho tủa màu gìi kém b ềm mạnh nhấtn
nhấtt
 Cà độc dược Cafein

Cấtu tử Valse Mayer cho tủa màu gì chính của màu gìa Hịe
 Cà độc dược Hạtt Vàng nhạtphất yếun

Dung dị màu dùng trong chuẩn độ xác định chỉ số xàch quinin và quinidin sẽ phát huỳnh quang màu Ph ả năng bay hơin ứa hoạt chất có cơng dụng chống say ng Murexid trong bài th ực vật của cây cà phêc hành ki ềm mạnh nhấtm hóa d ược liệu chứa hoạt chất có cơng dụng chống say c
xanh sáng khi tạnh nhấto muốc thử Valse Mayer cho tủa màu gìi vớc vào sản phẩm xà phịng hóa bị i acid nào sau đây liệu chứa hoạt chất có cơng dụng chống say u bằng nhiều chất, ngoại trừng
 Vàng nhạtAcid Vàng nhạtacetic, Vàng nhạtacid Vàng nhạtsulfuric

 Vàng nhạtNaOH Vàng nhạt10%

Cấtu tử Valse Mayer cho tủa màu gì chính của màu gìa Cà độ phận dùng của cà độc dượcc dược liệu chứa hoạt chất có cơng dụng chống say c

Tinh bộ phận dùng của cà độc dượct có dạnh nhấtng hình đa giác


 Vàng nhạtLông Vàng nhạtche Vàng nhạtchở nhiệt Vàng nhạtcó Vàng nhạteo Vàng nhạtthắngt

 Vàng nhạtGạto

Cấtu tử Valse Mayer cho tủa màu gì chính của màu gìa Đạnh nhấti hồng Kiềm mạnh nhấtm thích hợc liệu chứa hoạt chất có cơng dụng chống say p để định lượng một thành kiềm mạnh nhấtm hóa alkaloid có nhóm ester
 Vàng nhạtThể trắng hoặc vàng sáng Vàng nhạtcứng định tính hóa họcng  Vàng nhạtNH3
10




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×