Tải bản đầy đủ (.docx) (1,838 trang)

Trắc Nghiệm Dược Lý 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.93 MB, 1,838 trang )

Dược Lý 2
TỔNG HỢP THUỐC TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP VÀ LỢI TIỂU (PHẦN 1)
1. Vị trí tác động của indapamid trên nephron của
thận
A.
B.
C.
D.

Ớng lượn xa
Ớng lượn gần
Cầu thận
Quai henle

Vị trí tác động của thiazid trên nephron của thận
A. Ống lượn xa
B.
Ớng lượn gần
C.
Cầu thận
D.
Quai henle
2. Vị trí tác động của Spironolacton trên nephron
của thận
A.
B.
C.
D.

Ớng lượn gần
Quai henle


Ớng lượn xa
Ớng góp

3. Cơ chế tác động của Hydroclorothiazid
A.
B.
C.
D.

Ức chế tái hấp thu NaHCO3
Ức chế tái hấp thu nước
Ức chế đồng vận chuyển Na+ ClỨc chế đồng vận chuyển Na+ Cl- K+

4. Cơ chế tác động của Spironolacton
A.
B.
C.
D.

Ức chế tái hấp thu nước
Ức chế đồng vận chuyển Na+ ClĐối kháng Aldosterol
Ức chế đồng vận chuyển Na+ Cl- K+

5. Tác dụng phụ của thuốc lợi tiểu ức chế carbonic
anhdrase, ngoại trừ
A.
B.
C.
D.


Giảm bài tiết các acid yếu
Nặng thêm bệnh não gan
Nhiễm acid chuyển hóa
pH kiềm dễ tạo sỏi thận

6. Torsemid gây tăng acid uric huyết, vì
A.
B.
C.
D.

Giảm đào thải acid uric huyết
Ức chế quá trình chuyển hóa acid uric
Tăng hấp thu acid uric từ thức ăn
Tăng tổng hợp acid uric huyết

7. Vị trí tác động của Torsemid trên nephron của
thận
A.
B.
C.
D.

K16

Cầu thận
Ống lượn xa
Quai henle
Ống lượn gần


8. Thuốc gây viêm thận mô kẽ, ngoại trừ
A.

Furosemid.

A.

Acid etharynic

B.

Torsemid

C.

Bumetanid

9. Chỉ định của Dorzolamid
A.

Chống phù

B.

Tăng ha kèm đái đường

C.

Tăng nhãn áp


D.

Cường aldosteron

10. Thuốc gây tác dụng phụ trên tai nhiều nhất
A.
B.
C.
D.

Torsemid
Furosemid
Bumetanid
Acid ethacrynic

11. Tác dụng phụ gây độc tai là của
A.
B.
C.
D.

Torsemid
Indapamid
Amilorid
Hydroclorothiazid

12. Cơ chế của tác động lợi tiểu thẩm thấu
A.
B.
C.

D.

Ức chế đồng vận chuyển Na+, Cl-, K+
Ức chế tái hấp thu nước
Ức chế tái hấp thu NaHCO3
Ức chế đồng vận chuyển Na+, Cl-

13. Vị trí tác động mạnh nhất của lợi tiểu thảm
thấu trên nephron của thận
A.
B.
C.
D.

Ống lượn xa
Ống lượn gần
Cầu thận
Quai henle

14. Vị trí tác động của lợi tiểu quai trên nephron
của thận
A.
B.
C.
D.

Cầu thận
Ống lượn gần
Ống lượn xa
Quai henle


15. Khi sử dụng q mức Manitol và khơng cung
cấp đủ nước có thể dẫn đến tình trạng
A.
B.

Tăng acid uric huyết
Tăng Na+ huyết

By SENIL, nguồn member 2pm


Dược Lý 2
C.
D.

Giảm acid uric huyết
Giam Na+ huyết

16. Chống chỉ định của mannitol, ngoại trừ
A.
Vô niệu
B.
Phù phổi
C.
Mất nước
D.
Suy thận cấp
17. Chỉ định của Manitol
A.

Bảo tồn kali
B.
Giảm áp lực nội sọ trước phẫu thuật
thần kinh
C.
Giảm glaucom
D.
Chống phù trong suy tim
18. Đặc điểm của Manitol
A.
B.
C.
D.

Làm tăng thể tích ngoại bào
Giảm bài tiết acid uric
Ức chế tạo thủy dịch ở mắt
Ngăn tái hấp thu NAHCO3

19. Đặc điểm của manitol, ngoại trừ
A.
B.
C.
D.

Khởi phát chậm (sau 1-3 ngày)
Lọc tự do qua cầu thận
Ngăn tái hấp thu nước
Tăng áp suất trong lòng mạch


20. Cơ chế tác động của Manitol
A.
B.
C.
D.

Ức chế đồng vận chuyển Na+ Cl- K+
Ức chế tái hấp thu NaHCO3
Ức chế đồng vận chuyển Na+ ClỨc chế tái hấp thu nước

22. Đặc điểm đúng về tác động của acetazolamid
A.
Giảm sự bài tiết HCO3B.
Giảm sự bài tiết H+
C.
Giảm pH nước tiểu
D.
Tăng tạo thủy dịch ở mắt
23. Chỉ định chính của Acetazolamid
A.
Phối hợp trị tăng huyết áp để bảo tồn
kali
B.
Tăng nhãn áp
C.
Giảm áp lực nội sọ trước phẫu thuật
thần kinh
D.
Tăng huyết áp kèm phù phổi


K16

24. Tác dụng phụ của Acetazolamid
A.
B.
C.
D.
E.

Giảm tiểu cầu
Suy tủy
Lỗng xương
Nhiễm kiềm chuyển hóa

25. Tác dụng phụ của Acetazolamid, ngoại trừ
A.
B.
C.
D.

Suy tủy
Tăng acid uric
Dị ứng da
Nặng thêm bệnh não gan

27. Phát biểu đúng về furosemid, ngoại trừ
A.
Là một thuốc lợi tiểu mạnh
B.
Khởi phát tác động nhanh

C.
Thời gian tác dụng kéo dài
D.
Gây tăng acid uric huyết
Phát biểu đúng về furosemid, ngoại trừ
A. Là một thuốc lợi tiểu mạnh
B.
Liều cao gây nhiễm kiềm chuyển hoá
C. Khởi phát tác động nhanh, thời gian tác dụng
kéo dài
D.
Gây tăng acid uric huyết
28. Đặc điểm đúng của furosemid, ngoại trừ
A. Tăng bài tiết Na+, Cl- , Ca2+, Mg2+
B.
Ức chế đồng vận chuyển ENCC1
C. Tăng bài tiết K+, H+
D.
Giảm bài tiết acid uric
28. Đặc điểm đúng của furosemid, ngoại trừ
A. Tăng bài tiết Na+, Cl- và nước
B.
Tăng bài tiết Ca
C. Tăng bài tiết K+
D.
Tăng bài tiết acid uric
29. Cơ chế tác động furosemid
A.
B.
C.

D.

Hấp thu nước
Ức chế tái hấp thu NaHCO3
Ức chế tái đồng vận chuyển Na+ Cl- K+
Ức chế đồng vận chuyển Na+ Cl-

30. Đặc điểm đúng của furosemid
A. Giảm bài tiết Na+, Cl- và nước
B. Giảm bài tiết Calci
C. Giảm bài tiết acid uric
D. Giảm bài tiết K+
31. Thuốc lợi tiểu khi sử dụng không cần bổ sung
kali
A. Acetazolamid
B. Triamterene
C. Furosemid
D. Clorthalidon

By SENIL, nguồn member 2pm


Dược Lý 2
38. Theo AHA2017 ngưỡng chuẩn đoán tăng huyết
áp giai đoạn 1 là
32. Thuốc lợi tiểu khi sử dụng không cần bổ sung
kali
A. Acetazolamid
B. Amilorid
C. Furosemid

D. Clorthalidon
33. Thuốc hiệu quả nhất để điều trị sỏi calci tái
phát
A. Mannitol
B. Triamteren
C. Hydroclorothiazid
D. Furosemid
34. Cơ chế tác động của thuốc lợi tiểu tiết kiệm
kali
A. Ức chế tái hấp thu nước
B. Ức chế đồng vận chuyển Na+, ClC. Ức chế đồng vận chuyển Na+, Cl, K+
D. Đối kháng aldosterol
35. Thuốc lợi tiểu gây tác dụng phụ kháng
androgen
A. Mannitol
B. Furosemid
C. Spironolacton
D. Amilorid
36. Dự phòng, cải thiện các triệu chứng do lên cao
là chỉ định của
A. Furosemid
B. Acetazolamid
C. Dorzolamid
D. Hydroclorothiazid
37. Thông tin đúng về ethacrynic acid
A. Là thuốc lợi tiểu cùng nhóm với clorthalidon
B. Thường gây giảm bạch cầu do có cấu trúc
sulfamid
C. Thường gây giảm thích giác khi IV nhanh
D. Là thuốc hàng đầu trị tăng huyết áp mãn tính


A. Huyết áp tâm thu 130-139mgHg và huyết áp
tâm trương 80-90mgHg
B. Huyết áp tâm thu 140-159mgHg hoặc huyết áp
tâm trương 90-99mgHg
C. Huyết áp tâm thu 130-139mmgHg hoặc huyết
áp tâm trương 80-89mmgHg
D. Huyết áp tâm thu 140-159mgHg hoặc huyết áp
tâm trương 90-99mgHg

39. Theo JNC7 ngưỡng chuẩn đoán tăng huyết áp
giai đoạn 1 là
A. Huyết áp tâm thu 140-159 mmgHg hoặc huyết
áp tâm trương 90-99mmHg
B. Huyết áp tâm thu 130-139 mgHg hoặc huyết áp
tâm trương 80-89mmHg
C. Huyết áp tâm thu 140-159 mgHg và huyết áp
tâm trương 90-99mmHg
D. Huyết áp tâm thu 130-139 mgHg và huyết áp
tâm trương 80-89 mmHg
40. Điều trị động kinh cơn nhỏ là chỉ định của
A. Lợi tiểu thẩm thấu
B. Lợi tiểu ức chế carbonic anhydrase
C. Lợi tiểu thiazid
D. Lợi tiểu quai
41. Brinzolamid thuộc nhóm thuốc
A. Ức chế HMG – CoA reductase
B. Lợi tiểu ức chế men CA
C. Chẹn kênh calci
D. Liệt đối giao cảm

42. Acid ethacrynic thuộc nhóm
A.
B.
C.
D.

K16

Lợi tiểu quai
Lợi tiểu tiết kiệm kali
Quinolon
Lợi tiểu ức chế CA

By SENIL, nguồn member 2pm


Dược Lý 2
LƯỢNG GIÁ THUỐC TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP (PHẦN 2)
1.
A.
B.
C.
D.
2.
A.
B.
C.
D.
3.
A.

B.
C.
D.
4.
A.
B.
C.
D.
5.
A.
B.
C.
D.
6.
A.
B.
C.
D.

7.
A.
B.
C.
D.
8.
A.
B.
C.
D.
K16


Vai trò sinh lý của angiotensin II, ngoại trừ
Thay đổi chức năng thận
Giảm trương lực giao cảm
Tăng kháng lực ngoại biên
Kích thích tiết aldosterol
Chỉ định của amlodipine, ngoại trừ
Rung nhĩ
Tăng huyết áp
Đau thắt ngực ổn định
Hội chứng Raynaud
Chỉ định của lisinopril, ngoại trừ
Tăng huyết áp kèm phì đại thất trái
Hội chứng Raynaud
Sau nhồi máu cơ tim
Suy tim sung huyết
Thuốc ức chế men chuyển không được phối hợp
chung với thuốc lợi tiểu
Furosemid
Indapamid
Amilorid (tăng K huyết)
Bumetanid
Thuốc ức chế men chuyển (ACEi) không phải là
tiền dược (prodrug)
Enalapril
Ramipril
Perindopril
Lisinopril
Hoạt chất có thời gian tác động ngắn nhất
Nifedipin

Amlodipin
Felodipin
Nimodipin (giai đoạn đầu mới chọn)

Các tác dụng của chẹn kênh calci, ngoại trừ
Nifedipin gây giảm trương lực mạch vành
Diltiazem gây giảm dẫn truyền nút xoang
Verapamil ức chế tiết insulin
Nimodipin gây tăng cung lượng tim
Ngoài chỉ định trên bệnh tim mạch, propranolol
còn được dùng để điều trị
Parkinson/run
Trầm cảm
Ngủ gà
Động kinh

9. Chỉ định của beta-blocker, ngoại trừ
A. Cường giáp
B. Glaucom
C. Loạn nhịp tim chậm
D. Đau thắt ngực
10. Beta-blocker được lựa chọn cho bệnh nhân bị
tăng huyết áp kèm hen suyễn
A. Timolol
B. Propranolol
C. Penbutolol (vừa chẹn vừa kích thích và không chọn
lọc)
D. Acebutolol (vừa chẹn vừa kích thích nhưng chọn
lọc β1)
11. Beta-blocker lựa chọn được cho bệnh nhân bị

tăng huyết áp kèm hen suyễn, ngoại trừ
A. Timolol
B. Bisoprolol
C. Atenolol
D. Metoprolol
12. Beta-blocker được lựa chọn cho bệnh nhân bị
tăng huyết áp kèm hen suyễn
A. Esmolol
B. Atenolol
C. Nadolol
D. Propranolol
13. Beta-blocker được lựa chọn điều trị suy tim
A. Atenolol
B. Bisoprolol
C. Timolol
D. Propranolol
14. Để trị tăng huyết áp tâm thu đơn độc ở người
già, chẹn beta thường phối hợp với
hydrochlorothiazid
A. Atenolol
B. Bisoprolol
C. Proprannolol
D. Acebutolol
15. Chống chỉ định của propranolol, ngoại trừ
A. Hội chứng Raynaud (ccđ gây co mạch)
B. Hen suyễn
C. Đau thắt ngực
D. Suy tim sung huyết (suy tim nặng là ccđ, suy tim
nhẹ có 4 thuốc dùng được)


By SENIL, nguồn member 2pm


Dược Lý 2
16. Tác dụng làm giới hạn sử dụng thuốc ức chế
receptor adrenergic
A. Co thắt phế quản do alpha-blocker
B. Suy tim sung huyết do beta-blocker (chẹn β gây
suy tim rõ hơn)
C. Rối loạn giấc ngủ do alpha-blocker
D. Tăng nhãn áp do beta – blocker (hạ nhãn áp, 1 số
thì tăng)
17. Chọn phát biểu đúng về cặp thuốc – cơ chế tác
động
A. Valsartan: ức chế kênh calci
B. Nifedipin: ức chế receptor alpha – adrenergic
C. Phenoxybenzamin: ức chế receptor alpha –
adrenergic
D. Propranolol: kích thích receptor beta – adrenergic
18. Chọn câu sai về chống chỉ định của các thuốc
trị tăng huyết áp
A. Propranolol: suy tim
B. Captopril: hẹp động mạch thận 2 bên
C. Hydroclorothiazid: bệnh Gout
D. Felodipin: hội chứng Raynaud (trị, không phải
chống)
19. Các cận lâm sàng cần phải được đánh giá trước
khi dùng ức chế men chuyển vì tác dụng phụ
của nhóm thuốc này, ngoại trừ
A. Chất điện giải (K)

B. Nồng độ các enzym ALT, AST
C. BUN, creatinin huyết thanh (thận)
D. Đo huyết áp lúc nằm, ngồi
20. Tác dụng phụ hiếm gặp nhưng nguy hiểm của
ức chế men chuyển
A. Hạ huyết áp tư thế
B. Tiêu chảy
C. Ho khan (THƯỜNG GẶP, tăng K huyết)
D. Viêm mạch, phù mạch (NGUY HIỂM)
21. Tác dụng phụ của thuốc chẹn beta (beta
blocker), ngoại trừ
A. Giãn phế quản
B. Nguy cơ gây block nhĩ-thất
C. Gây trầm cảm (1 số ít thuốc vẫn tác dụng lên hệ
thần kinh gây mệt mỏi, buồn ngủ)
D. Che đậy dấu hiệu hạ đường huyết

K16

22. Tác dụng phụ của thuốc chẹn beta, ngoại trừ
A. Tim chậm quá mức
B. Xáo trộn giấc ngủ
C. Co thắt khí quản ở bệnh nhân hen suyễn
D. Hạ huyết áp nặng gây tử vong nếu ngừng thuốc đột
ngột sau thời gian dài sử dụng
23. Thuốc đối kháng cả receptor alpha và betaadrenergic
A. Timolol
B. Nadolol
C. Acebutolol
D. Labetalol

24. Thuốc ức chế chọn lọc trên receptor betaadrenergic, đồng thời đối kháng cạnh tranh tại
receptor alpha-adrenergic
E. Timolol
F. Nadolol
G. Acebutolol
H. Labetalol
25. Một bệnh nhân đang sử dụng thuốc trị tăng
huyết áp và quên uống thuốc 2 ngày thì thấy
xuất hiện các triệu chứng: tim nhanh, hồi hộp,
lo âu, trị số huyết áp là 250mmHg/130mmHg.
Vậy bệnh nhân đã sử dụng thuốc trị tăng huyết
áp
A. Guanethidin
B. Clonidin
C. Prazosin
D. Methyldopa
26. Thuốc chẹn kênh calci tác động tốt nhất trên
kênh calci
A. Type T
B. Type L
C. Type N
D. Type R
27. Chỉ định chống loạn nhịp là của
A. Verapamil
B. Nifedipin
C. Acetazolamid
D. Furosemid
28. Chẹn kênh calci làm tăng nguy cơ nhồi máu cơ
tim ở bệnh nhân bị tăng huyết áp có kèm đau
thắt ngực

A. Verapamil
B. Diltiazem
C. Nifedipin
D. Amlodipin
By SENIL, nguồn member 2pm


Dược Lý 2
29. Nhóm thuốc ức chế men chuyển khơng hiệu
quả trong trường hợp
A. Tăng huyết áp kèm đái tháo đường
B. Sau nhồi máu cơ tim
C. Suy tim sung huyết
D. Tăng huyết áp do tăng aldosterone
30. Enalapril không nên phối hợp chung với
A. Spironolacton (Enalapril và Spironolacton đều gây
tăng K huyết)
B. Amlodipin
C. Atenolol
D. Felodipin
31. Chọn cặp câu đúng
A. Enalapril – gây mất kali huyết (tăng)
B. Valsartan – gây ho khan (HẦU NHƯ không gây ho
khan)
C. Diltiazem – gây chậm nhịp tim
D. Nifedipin – gây co mạch
32. Tác dụng của enalapril, ngoại trừ
A. Tăng renin huyết
B. Giảm nồng độ Angiotensin II huyết
C. Tăng Na+ niệu (Enalapirl thải Na, giữ K, hạ huyết

áp, tăng renin)
D. Tăng K+ niệu
33. Chọn câu sai về cặp thuốc – cơ chế tác động
A. Losartan: đối kháng tại receptor angiotensin II
B. Enalapril: ngăn thành lập angiotensin II
C. Methyldopa: ức chế receptor alpha 2- adrenergic
D. Prazosin: ức chế receptor alpha 1- adrenergic
34. Chọn câu sai về cặp thuốc – cơ chế tác động
A. Verapamil: chặn dòng calci từ nội bào ra ngoại bào
(từ ngoại vào nội)
B. Captopril: ngăn thành lập angiotensin II
C. Phentolamin: ức chế receptor alpha-adrenergic
D. Propranolol: ức chế receptor beta – adrenergic
35. Thuốc trị tăng huyết áp tác động trên thần kinh
giao cảm, ngoại trừ
A. Clonidin
B. Amilorid
C. Reserpin
D. Guanethidin
36. Hoạt chất thuộc nhóm chẹn chọc lọc trên
receptor beta 1
A. Propranolol
B. Timolol
C. Nadolol
D. Betaxolol
K16

37. Chọn phát biểu sai
A. Labetalol – khơng có hoạt tính alpha 2
B. Pindolol – có hoạt tính giao cảm nội tại

C. Metoprolol – chủ vận beta 2 chọn lọc (chẹn beta 1
chọn lọc)
D. Acebutolol – chẹn beta 1 chọn lọc
38. Chẹn kênh calci được lựa chọn dùng sau xuất
huyết dưói mạng nhện
A. Nifedipin
B. Felodipin
C. Nimodipin
D. Amlodipin
39. Chỉ định của valsartan
A. Hội chứng Raynaud
B. Dự phòng đau thắt ngực
C. Suy tim sung huyết
D. Chống phù
40. Thuốc điều trị tăng huyết áp thường gây ho
khan
A. Valsartan
B. Captopril
C. Nifedipin
D. Propranolol
41. Nhóm thuốc chẹn kênh calci khơng
dihydropyridine (CCD Non-DHP) tác động ưu
thế nhất ở đâu
A. Các nút ở tim (nút xoang, nút nhĩ thất)
B. Sức co cơ tim
C. Tiểu động mạch
D. Tế bào thần kinh
42. Ngưng clonidin đột ngột sẽ có hiện tượng
A. Suy tủy
B. Tăng huyết áp, nhịp tim

C. Nhiễm độc tủy xương
D. Hạ huyết áp tư thế
43. Thuốc thuộc nhóm chẹn alpha 1 chọn lọc
A. Phenoxybenzamin
B. Phentolamin
C. Propranolol
D. Prazosin
44. Sự khác nhau cơ bản giữa nhóm DHP và nonDHP
A. Nhóm DHP tác động ưu thế trên mạch hơn trên tim
B. Nhóm DHP có thời gian tác động kéo dài hơn
C. Nhóm DHP có khởi phát tác động nhanh hơn
D. Nhóm DHP trị loạn nhịp tim

By SENIL, nguồn member 2pm


Dược Lý 2
45. Hoạt chất thuộc nhóm chẹn chọn lọc trên
receptor beta 1, ngoại trừ
A. Atenolol
B. Timolol
C. Bisoprolol
D. Betaxolol
46. Đặc điểm của propranolol, ngoại trừ
A. Chẹn không chọn lọc receptor beta-adrenergic
B. Che đậy dấu hiệu hạ đường huyết
C. Hiện tượng dội ngược nếu ngừng đột ngột
D. Gây tim nhanh, hồi hộp, đánh trống ngực
47. Thuốc ức chế men chuyển (ACEi) tác động vào
q trình chuyển hóa

A. Chuyển prorenin thành renin
B. Chuyển angiotensinogen thành angiotensin I
C. Chuyển angiotensin I thành angiotensin II
D. Tổng hợp aldosterone
48. Thuốc lựa chọn cho bệnh nhân tang huyết áp
kèm theo đái tháo đường
A. Amlodipin
B. Furosemid
C. Propranolol
D. Captopril (dùng ức chế men chuyển hoặc đối
kháng thụ thể)
49. Chọn câu sai về cặp “Thuốc-tác dụng phụ”
A. Propranolol – hen suyễn
B. Valsartan – ho khan
C. Nifedipin – đỏ bừng
D. Captopril – tăng K huyết
50. Chọn câu đúng về cặp “Thuốc-tác dụng phụ”
E. Diltiazem – tăng kali huyết
F. Valsartan – ho khan
G. verapamil – nhiễm acid chuyển hoá
H. methyldopa– hạ huyết áp tư thế
51. Phát biểu đúng với beta-blocker
A. Acebutolol tác động khơng chọn lọc trên receptor
beta
B. Atenolol ít có hoạt tính trên receptor beta 1
C. Timolol khơng có hoạt tính chủ vận từng phần
D. Nadolol khơng tác động trên receptor beta 2
52. Chống chỉ định của chẹn kênh calci
A. Hẹp động mạch thận 2 bên
B. Suy tim

C. Hội chứng Raynaud
D. Đau thắt ngực
53. Chọn câu sai về cặp “thuốc – tác dụng phụ”
K16

A.
B.
C.
D.

Methyldopa: trầm cảm
Propranolol: che đậy dấu hiệu hạ đường huyết
Diltiazem: tăng K huyết
Nifedipin: phù mắt cá chân

54. Chọn câu đúng về cặp “thuốc – tác dụng phụ”
A. Propranolol: tim nhanh
B. Bisoprolol: hen suyễn
C. Nifedipin: co mạch
D. Captopril: phù mạch
55. Thuốc lựa chọn điều trị tăng huyết áp ở phụ nữ
có thai
A. Captopril
B. Labetalol
C. Propranolol
D. Prazosin
56. Dihyropyridin có thời gian bán thải ngắn
A. Nifedipin, amlodipin
B. Amlodipin, felodipin
C. Felodipin, nicardipin

D. Nifedipin, nicardipin
1.Ức chế men chuyển được chỉ định cho các bệnh nhân
bị rối loạn tâm thu thất trái vì:
A. Tăng áp lực tống máu
B. Giảm khả năng chứa của tĩnh mạch
C. Giảm huyết áp động mạch phổi
D. Giảm lưu lượng máu não
57. Alpha-blocker có tác dụng phụ gây tim nhanh
rõ rệt
A. Prazosin
B. Alfuzosin
C. Phentolamin
D. Acetazolamid
58. Tác dụng của lisinopril, ngoại trừ
A. Gây tăng bradykinin
B. Giảm nồng độ angiotensin II huyết
C. Đối kháng angiotensin II tại receptor
D. Tăng K+ huyết
59. Tác dụng phụ của nifedipin phóng thích nhanh
A. Suy thận cấp
B. Phản xạ tim nhanh
C. Tăng kali huyết
D. Tăng lipid huyết

60. Tác dụng phụ của nifedipin
By SENIL, nguồn member 2pm


Dược Lý 2
E. Suy thận cấp

F. Phản xạ tim nhanh
G. Tăng kali huyết
H. Tăng lipid huyết
61. Chẹn kênh calci có ái lực cao trên mạch máu
não
A. Nifedipin
B. Felodipin
C. Nimodipin
D. Amlodipine

 THUỐC TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP Ở PHỤ CÓ THAI THUỐC THUỐC TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP Ở PHỤ CÓ THAI TRỊ THUỐC TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP Ở PHỤ CÓ THAI TĂNG THUỐC TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP Ở PHỤ CÓ THAI HUYẾT THUỐC TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP Ở PHỤ CÓ THAI ÁP THUỐC TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP Ở PHỤ CÓ THAI Ở THUỐC TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP Ở PHỤ CÓ THAI PHỤ THUỐC TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP Ở PHỤ CÓ THAI CÓ THUỐC TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP Ở PHỤ CÓ THAI THAI THUỐC TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP Ở PHỤ CÓ THAI
LÀ: THUỐC TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP Ở PHỤ CÓ THAI hydralazine, THUỐC TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP Ở PHỤ CÓ THAI methyldopa, THUỐC TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP Ở PHỤ CÓ THAI labetalol
 THUỐC TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP Ở PHỤ CÓ THAI Chèn THUỐC TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP Ở PHỤ CÓ THAI beta THUỐC TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP Ở PHỤ CÓ THAI β TH́C TRỊ TĂNG HÚT ÁP Ở PHỤ CÓ THAI chớng THUỐC TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP Ở PHỤ CÓ THAI chỉ THUỐC TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP Ở PHỤ CÓ THAI định THUỐC TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP Ở PHỤ CÓ THAI suy THUỐC TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP Ở PHỤ CÓ THAI tim
62. Thuốc chẹn kênh calci có thời gian tác động
ngắn nhất
A. Nicardipin
B. Nisodipin
C. Amlodipin
D. Felodipin
63. Dùng thuốc ức chế thụ thể angiotensin II (ARB)
sẽ tránh được tác dụng phụ nào của thuốc ức
chế men chuyển (ACEi)
A. Tăng K+ huyết
B. Hạ huyết áp liều đầu
C. Nguy cơ gây suy thận cấp với người bị hẹp động
mạch thận 2 bên (hoặc 1 bên với người có 1 thận)
D. Ho khan (hoặc phù mạch)
64. Chống chỉ định của thuốc chẹn beta
A. Block nhĩ – thất
B. Đau nửa đầu

C. Tăng áp lực tĩnh mạch cửa
D. Loạn nhịp nhanh
65. Chống chỉ định của thuốc chẹn beta
A. Loạn nhịp tim
B. Cường giáp
C. Hen suyễn
D. Parkinson
66. Tác dụng phụ của thuốc chẹn beta
A. Tăng nhịp tim
B. Tăng huyết áp kịch phát
C. Giãn khí quản
D. Che lấp dấu hiệu hạ đường huyết

K16

67. Thuốc kiểm soát sự tăng huyết áp ở bệnh nhân
u tủy thượng thận
A. Phentolamin
B. Dobutamin
C. Dopamin
D. Terbutalin
68. Tác dụng phụ nổi bật của prazosin
A. Hạ huyết áp thế đứng
B. Bí tiểu
C. Tăng huyết áp cấp tính
D. Hội chứng Raynaud
69. Thuốc gây giảm lượng catecholamin nội sinh ở
tận cùng thần kinh giao cảm
A. Methotrexat
B. Guanethidin

C. Alendronat
D. Abxicimab
70. Cơ chế của methyldopa
A. Chủ vận alpha 2, gây giảm tiết catecholamin
B. Chủ vận alpha 2, gây tăng tiết catecholamin
C. Đối kháng alpha 2, gây giảm tiết catecholamin
D. Đối kháng alpha 2, gây tăng tiết catecholamine
71. Một bệnh nhân bị tăng huyết áp đang sử dụng
insulin để điều trị đái tháo đường thì nên sử
dụng thận trọng thuốc trị tăng huyết áp
A. Methyldopa
B. Captopril
C. Nifedipin
D. Propranolol
72. Chọn phát biểu đúng về cặp thuốc – cơ chế tác
động Valsartan
A. Ức chế kênh calci Nifedipin
B. Ức chế receptor alpha – adrenergic
Phenoxybenzamin
C. Ức chế receptor alpha – adrenergic Propranolol
D. Kích thích receptor beta – adrenergic
73. Chọn câu sai về chống chỉ định của các thuốc
trị tăng huyết áp Propranolol
A. Suy tim Captopril
B. Hẹp động mạch thận 2 bên Hydroclorothiazid
C. Bệnh Gout Felodipin
D. Hội chứng Raynaud
74. Hoạt chất thuộc thế hệ 1 của nhóm
dihydropyridin
A. Nicardipin / Nifedipin

B. Nisodipin
C. Amlodipin
D. Felodipin
By SENIL, nguồn member 2pm


Dược Lý 2
75. Chọn câu sai về cặp “thuốc – tác dụng phụ”
Methyldopa
A. Trầm cảm Propranolol
B. Che đậy dấu hiệu hạ đường huyết Diltiazem
C. Tim nhanh Nifedipin
D. Phù mắt cá chân

K16

By SENIL, nguồn member 2pm


Dược lý 2 LT _ 629 câu

168.
A.
B.
C.
D.

Tác dụng của lisinopril, NGOẠI TRỪ ???
Đối kháng angiotensin II tại receptor
Tăng K+ huyết

Tăng renin huyết
Giảm nồng độ angiotensin II huyết

169.
A.
B.
C.
D.

Chỉ định của lisinopril, NGOẠI TRỪ ???
Tăng huyết áp kèm phì đại thất trái
Suy tim sung huyết
Hội chứng Raynaud
Sau nhồi máu cơ tim

1.Thuốc điều trị tăng huyết áp thường gây ho khan
Select one:
a. Valsartan
b. Propranolol
c. Captopril
d. Nifedipin
Clear my choice
Question 4
Amilorid dạng khí dung được ứng dụng điều trị
Select one:
a. Hội chứng tăng aldosterol
b. Xơ nang ở phế quản
c. Xơ gan
d. Tăng huyết áp
5.Vị trí tác động của lợi tiểu quai trên nephron của thận

Select one:
a. Ống lượn xa
10
NTTU share | Thien Vu & Friends collect
& edit


Dược lý 2 LT _ 629 câu

b. Quai Henle
c. Cầu thận
d. Ống lượn gần
6. Thuốc trị tăng huyết áp lựa chọn cho phụ nữ có thai
Select one:
a. Propranolol
b. Captopril
c. Amlodipin
d. Methyldopa
6. Thuốc lựa chọn điều trị tăng huyết áp ở phụ nữ có thai
Select one:
a. Losartan
b. Hydralazin
c. Clonidin
d. Nifedipin
7. Đặc điểm đúng của lợi tiểu quai
Select one:
a. Tăng đào thải acid uric qua thận
b. Khởi phát tác động chậm (1-3 ngày)
c. Ức chế tái hấp thu khoảng 5% Na+
d. Thời gian tác động ngắn (2h-6h)

9. Sự phối hợp giữa phentolamin và propranolol để điều trị
Select one:
a. Hạ huyết áp tư thế
b. Giảm triệu chứng run trong Parkinson
c. Hội chứng Raynaud
11
NTTU share | Thien Vu & Friends collect
& edit


Dược lý 2 LT _ 629 câu

d. Hội chứng ngưng clonidin
10. Beta-blocker được lựa chọn điều trị suy tim
Select one:
a. Timolol
b. Atenolol
c. Bisoprolol
d. Propranolol
11. .Tác dụng phụ nguy hiểm thường gặp của nadolol
Select one:
a. Phù mạch
b. Loạn nhịp tim
c. Tăng huyết áp
d. Hen suyễn
12. Thuốc tác động ưu thế trên thần kinh giao cảm
Select one:
a. Losartan
b. Nifedipin
c. Captopril

d. Guanethidin
13Chẹn kênh calci làm tăng nguy cơ nhồi máu cơ tim ở bệnh nhân bị tăng huyết áp có
kèm đau thắt ngực
Select one:
a. Diltiazem
b. Nifedipin
c. Amlodipin
d. Verapamil.
12
NTTU share | Thien Vu & Friends collect
& edit


Dược lý 2 LT _ 629 câu

14. Acid ethacrynic thuộc nhóm
Select one:
a. Lợi tiểu tiết kiệm kali
b. Quinolon
c. Lợi tiểu ức chế CA
d. Lợi tiểu quai
16. Chọn câu đúng về cặp “ thuốc – tác dụng phụ”
Select one:
a. Nifedipin: co mạch
b. Propranolol: tim nhanh
c. Captopril: phù mạch
d. Bisoprolol: hen suyễn
17. Các hoạt chất sau thuộc nhóm ức chế carbonic anhydrase, ngoại trừ
Select one:
a. Dichlorphenamide

b. Acetazolamid
c. Torsemide
d. Methazolamide
19. Tác dụng phụ của lợi tiểu thiazid, ngoại trừ
Select one:
a. Giảm kali huyết
b. Tăng acid uric huyết
c. Giảm natri huyết
d. Tăng calci niệu
20. Tác dụng phụ của lợi tiểu thiazid, ngoại trừ
Select one:
13
NTTU share | Thien Vu & Friends collect
& edit


Dược lý 2 LT _ 629 câu

a. Tăng đường huyết
b. Tăng acid uric huyết
c. gây tăng nitơ huyết khi dùng lâu dài
d. Tăng K+ huyết
1. Chống chỉ định của propranolol NGOẠI TRỪ ???
A. Đau thắt ngực
B. Hen suyễn
C. Suy tim sung huyết
D. Hội chứng Raynaud

2. Chọn câu ĐÚNG về cặp thuốc - cơ chế tác động
A. Valsartan: ngăn thành lặp Angiotensin II

B. Nifedipin: ức chế receptor alpha 2 - adrenergic
C. Phenoxybenzamin: ức chế receptor beta - adrenergic
D. Clonidin kích thích receptor alpha 2 adrenergic trung ương
3. Chọn câu SAI về cặp thuốc - cơ chế tác động
A. Losartan: đối kháng tại receptor angiotensin II
B. Enalapril: ngăn thành lập angiotensin II
C. Methyldopa: ức chế receptor alpha 2 - adrenergic
D. Prazosin: ức chế receptor alpha 1 - adrenergic
35. Thuốc nào sau đây có tác dụng tăng kali huyết
A. indapamid
B. amilorid / triamteren / spironolacton / ACEI / ARB
C. acetazolamid
D. methazolamid
52. Tác dụng phụ nổi bật của prazosin
A. Hạ huyết áp thế đứng
B. Bí tiểu
C. Tăng huyết áp cấp tính
D. Hội chứng Raynaud
53. Chống chỉ định của chẹn kênh calci
14
NTTU share | Thien Vu & Friends collect
& edit


Dược lý 2 LT _ 629 câu

A. hẹp động mạch thận 2 bên
B. suy tim
C. hội chứng Raynaud
D. đau thắt ngực

70. Chỉ định nào khơng đúng ở thuốc acetazolamid
A.

Glaucom góc mở

B.

Động kinh

C.

Glaucom góc đóng

D. Hội chứng sợ độ cao
71. Propranolol trong điều trị bệnh parkinson nhằm mục đích
A.

hạ huyết áp

B.

hạ đường huyết

C.

cải thiện triệu chứng run

D.

cải thiện triệu chứng tim nhanh


72. Vị trí tác động của lợi tiểu quai trên nephron thận
A. phần mỏng nhánh lên quai henle
B. phần dày nhanh lên quai henle
C. phần mỏng nhánh xuống quai henle
D. phần dày nhánh xuống quai henle

15
NTTU share | Thien Vu & Friends collect
& edit


Dược lý 2 LT _ 629 câu

85. Thuốc nào sau đây dùng cho điều trị tăng huyết áp kèm hội chứng
Raynaud A. Nifedipin / Felodipin / Diltiazem
B. Losartan
C. Lisinopril
D. Penbutolol
86. Cơ chế tác động của Telmisartan
A. Ức chế chuyển angiotensin I  angiotensin II
B. Cạnh tranh với angiotensin II tại AT1 receptor
C. Ức chế chuyển angiotensinogen  angiotensin I
D. Cạnh tranh với angiotensin II tại AT2 receptor

16
NTTU share | Thien Vu & Friends collect
& edit



Dược lý 2 LT _ 629 câu

149.
Cấu tạo của nephron theo thứ tự
A. Cầu thận, ống thận
B. Cầu thận, ống lượn gần, ống lượn xa, quai henle, ống góp
C. Cầu thận, ống lượn gần, quai henle, ống lượn xa, ống góp
D. Tiểu động mạch đến, cầu thận, ống thận
1. Thuốc lợi tiểu dùng trong chỉ định suy tim với mục đích: chống phù
2. Nhóm thuốc ức chế đồng vận chuyển Na+,Cl-?
- Lợi tiểu Thiazid
3. Nhóm ức chế đồng vận chuyển Na+,Cl-,K+?
- Lợi tiểu quai
4. Nhóm đối kháng aldosteron?
-Lợi tiểu tiết kiệm kali
5. Vị trí tác động của lợi tiểu ức chế CA?
- Ớng lượn gần
6. VÍ TRÍ TÁC ĐỘNG MẠNH NHẤT CỦA MANNITOL?
- Quai henle
7. NÊU 4 CHỈ ĐỊNH CỦA THUỐC LT ỨC CHẾ CA?
- Glaucom, phù, động kinh, HC độ cao cấp
8. NHÓM LT ỨC CHẾ CA GÂY NHIỄM.....NƯỚC TIỂU, NHIỄM.....CHUYỂN
HÓA?
- Kiềm/acid
9. NHÓM LT ỨC CHẾ CA GÂY .........TÁI HẤP THU NH3 NÊN LÀM NẶNG
THÊM BỆNH.....?
- Tăng/não gan
10. NGOÀI CÁC TDP VỪA NÊU, KỂ 2 TDP CỦA ACETAZOLAMID (liên quan
cấu trúc sulfonamid)?
- Dị ứng, suy tủy

11. LỢI TIỂU ỨC CHẾ CA GÂY .......sự bài tiết H+, .............. pH nước tiểu?
- Ức chế/ tăng
12. Nhóm có chỉ định làm giảm áp lực nội sọ trước phẫu thuật thần kinh?
- Lợi tiểu Thẩm thấu

17
NTTU share | Thien Vu & Friends collect
& edit


Dược lý 2 LT _ 629 câu

13. TÁC DỤNG PHỤ THƯỜNG GẶP CỦA MANNITOL LÀ GÂY....Na+ HUYẾ?
- Giảm
14. Nhóm Lợi tiểu CĨ nguy cơ gây độc trên thính giác?
– Lợi tiểu quai
15. LT QUAI VÀ THIAZID LÀM......ĐÀO THẢI ACID URIC NÊN CCĐ CHO BN
BỊ BỆNH......?
- Giảm- gout
16. Nhóm Lợi tiểu điều trị phù phổi cấp?
- Lợi tiểu quai
17. Nhóm lợi tiểu hiệu quả nhất trị phù não?
- Lợi tiểu thẩm thấu(mannitol)
18. Tên thuốc gây vú to, chảy sữa, rối loạn kinh nguyệt, bất lực:
- Spironolacton
19. NHĨM DỰ PHỊNG/ ĐIỀU TRỊ suy thận cấp?
– Lợi tiểu thẩm thấu
20. NHÓM lợi tiểu tác động tại vị trí ống góp ở thận?
– Tiết kiệm Kali
21. CHỌN Đ/S: AMILORID TRỊ TĂNG NHÃN ÁP?

- Sai, trị tăng huyết áp
22. AMILORID NHÓM NÀO?
– Lợi tiểu Tiết kiệm kali
23. Nhóm Lợi tiểu trị tăng calci huyết?
- Lợi tiểu quai
24. NHÓM LT QUAI gây......bài tiết Calci ..... bài tiết acid uric?
– Tăng/giảm
25. LT QUAI GÂY Khởi phát tác động ....., thời gian tác dụng .....?
– Nhanh/ngắn
26. Indapamid THUỘC NHĨM LT NÀO?
- Lợi tiểu Thiazid
27. Nhóm Lợi tiểu GÂY Giảm kali huyết, tăng acid uric huyết, rối loạn lipid huyết,
giảm calci huyết?
- Lợi tiểu Thiazid
28. DÙNG CHUNG lt QUAI(furosemid) VÀ AMPHOTERICIN B SẼ GÂY......?
– Độc thận, tang mất cân bằng điện giải
29. NHÓM LỢI TIỂU tác động tại nhiều vị trí nhất trên ống thận?


Dược lý 2 LT _ 629 câu

– Lợi tiểu thẩm thấu (Mannitol)
30. NHÓM LT TRỊ sỏi calci, tăng calci huyết?
– Lợi tiểuThiazid
31. CHỌN Đ/S B. Spironolacton TRỊ tăng aldosteron?
- Đúng
32. LT THIAZID GÂY.....ĐƯỜNG HUYẾT,....NATRI HUYẾT?
- Tăng/ giảm
33. Tên THUỐC TRONG nhóm lợi tiểu quai khơng gây tác dụng phụ viêm thận, suy
tuỷ

- Ethacrynic acid
34. NHĨM TH́C ỨC CHẾ đồng vận chuyển ENCC1?
- Lợi tiểuThiazid
35. DÙNG chung furosemid với aminosid sẽ có nguy cơ......?
- Tăng độc tính trên tai
36. NHĨM TH́C CÓ CẤU TRÚC sulfonamid, tác dụng mạnh, ngắn hạn? Lợi tiểu
Quai
6. dự phòng và cải thiện các triệu chứng khi lên cao: ức chế carbinoc anhydrase
7. nguy cơ gây độc trên thính giác: LT quai
9. khơng được khuyến cáo phối hợp với amphotericin B hoặc aminosid: LT quai
10. Trị động kinh cơn nhỏ: ức chế carbonic anhydrase
13. chọn Đ/S Torsemid gây TDP viêm thận mô kẽ, suy tủy: sai
14. Kể tên thuốc lợi tiểu chẹn kênh Na+: lợi tiểu tiết kiệm kali amiloride, triamterene
15. Chọn Đ/S: Hydroclorothiazid chống chỉ định cho BN Gout: đúng
16. nhóm thiazid gây tăng hay giảm acid uric?: tăng
20. chọn Đ/s Amilorid có thể phối hợp thiazid để trị tăng huyết áp: đúng
21. chọn Đ/S: Hydroclorothiazid trị tăng huyết áp cho người suy thận: sai
23. lợi tiểu thiazid gây .........K+ huyết, ........đường huyết: Giảm K+, tăng gluco
31. nhóm thuốc phối hợp với NaCl 0.9% để điều trị tăng calci huyết nặng: lợi tiểu
quai
32. . chỉ định của Amilorid dạng khí dung: Làm sạch phế quản/ xơ nang


Dược lý 2 LT _ 629 câu

33. Lợi tiểu quai dùng chung với aminosid sẽ gây............: độc trên tai
34. Lợi tiểu quai(furosemid) dùng chung với sulfonylure sẽ gây............: giảm hoạt
tính furosemid
36. TDP của acetazolamid: suy tủy
Nhóm LT ức chế tái hấp thu muối NaHCO3: ức chế CA (Carbonic anhydrase) hoặc

Acetazolamid
LT thẩm thấu gây....thể tích dịch ngoại bào nên thường gây tác dụng phụ.....natri
huyết: tăng – giảm
Tên thuốc độc tại nhất trong nhóm LT quai: ethacrynic acid
LT Thiazid gây....... Calci huyết, ....... đường huyết: tăng – tăng
LT Thiazid gây......bài tiết acid uric.....bài tiết K+: giảm – tang
14. Lợi tiểu thiazide Ức chế .........symporter tại.............: Na+ Cl-, ống lượn xa
18. Furosemid gây .........bài tiết acid uric, ........ bài tiết K+: giảm ,tăng
22. Thuốc trong nhón LT quai gây tác dụng phụ trên tai nhiều nhất: Acid ethacrynic
23. Tác dụng phụ thường gặp nhất của lợi tiểu thẩm thấu: Phù phổi
25. Lợi tiểu ức chế CA làm .....sự bài tiết HCO3-, .......sự bài tiết H+: .Tăng - ức chế
26. lợi tiểu quai gây...............calci huyết, ......natri huyết: giảm-giảm
27. lợi tiểu thiazid gây...............calci huyết, ......natri huyết: Tăng- giảm
32. đ hay s: chlorothiazid gây tăng Calci huyết, acid uric huyết:. Đúng
37. Furosemid trị glaucoma: Sai
40. Nhóm thuốc phối hợp với nước muối sinh lý để điều trị tăng calci huyết nặng: lợi
tiểu quai (furosemid)
1. kỂ TÊN TH́C TRONG NHĨM Chẹn kênh calci được lựa chọn điều trị sau
xuất huyết dưới mạng nhện : Nimodipin
2. NHÓM CCB TÁC ĐỘNG ƯU THẾ LÊN KÊNH CALCI TYPE NÀO? L



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×