BÀI 1: NHÓM THUỐC KHÁNG SINH – KHÁNG H1 – NSAIDS
KHÁNG SINH
NHÓM DƯỢC LÝ
HOẠT CHẤT – BIỆT DƯỢC
A
PENICILLIN
Amoxicillin
500mg
Amoxicillin
Amoxicillin
250mg + Acid
clavulanic
31,25mg
Klamentin
Ampicillin
500mg
Ampicillin
Oxacillin
M sodium 500mg
CEPHALOSPORIN
I
II
Augmentin
Ức chế tổng
hợp thành tế
bào
CHỈ ĐỊNH
TÁC DỤNG
PHỤ
CHÓNG CHỈ
ĐỊNH
Trị nhiễm
trùng hô hấp,
tai mũi họng,
răng
miệng,viêm
xoang, viêm da
mô mềm
Dị ứng, rối
loạn tiêu hóa,
hội chứng
Stevens –
Johnson
Người bệnh
Oxacillin
mẫn cảm với bất dùng điều trị
kì penicillin nào nhiễm trùng
do tụ cầu
khuẩn tiết
penicillinase
Trị nhiễm
trùng hô hấp,
tai mũi họng,
da, đường tiểu
Gây dị ứng
Người bệnh dị
ứng với kháng
sinh nhóm
Cephalosporin
Oxamark 500
Cephalexin
500mg
Cephalexin
Cefadroxil
500mg
Cefuroxime
125mg
Cefuroxime
250mg
Cefaclor
250mg
Uferoxil
III Cefixime
100mg (PO)
Cefotaxime 1g
CƠ CHẾ
TÁC ĐỘNG
Zinnat
Haginat
Mekocefaclor
Cefixime 100
Cefotaximark
1g
Ức chế tổng
hợp thành tế
bào
Trị nhiễm
trùng đề
kháng với
Cephalosporin
I
Phòng ngừa
trong phẫu
thuật
Điều trị các
bệnh nhiễm
khuẩn nặng
GHI CHÚ
MACROLID
LINCOSAMID
Ceftriaxone 1g
Medazolin
( bệnh lậu,
viêm phổi,
nhiễm khuẩn
huyết, tiêu hóa,
viêm màng
não…)
Erythromycin
500mg
Erythromycin
Spiramycin
1500000IU
Spiramycin
3000000IU
Rovamycine
Doropycin
Trị các bệnh
nhiễm trùng
( hô hấp, tai
mũi họng, da,
sinh dục (trừ lậu
cầu khuẩn)
Azithromycin
250mg
Azicine
Roxythromycin
150mg
Roxythromycin
Clarithromycin
500mg
Captomed 500
Spiramycin +
Metronidazol
(MACROLID
+ 5-NITRO
IMIDAZOL)
Lincomycin
500mg
Rodogyl
Clindamycin
150mg
Clindastad 150
Lincomycin
Ức chế tổng
hợp protein
trên tiểu đơn
vị 50S
Ức chế tổng
hợp protein
trên tiểu đơn
vị 50S
Phòng nhiễm
trùng màng
não, viêm nội
mạc tim
Rối loạn tiêu
hóa
Viêm gan ứ
mật có thể xảy
ra khi dùng
erythromycin
> 1tuần, hết khi
ngừng thuốc
Không được dùng
cho bệnh nhân
suy gan nặng
Đươc chỉ định
cho phụ nữ có
thai
Điều trị các
bệnh nhiễm
trùng nặng
(nhiễm trùng
huyết, sinh
dục, xương
khớp, tai mũi
họng, da…)
Rối loạn tiêu
hóa (tiêu chảy,
buồn nôn)
Viêm ruột kết
màng giả
Giảm bạch cầu,
giảm tiểu cầu
Không dùng cho
BN mẫn cảm với
các loại kháng
sinh nhóm
Lincosamid, viêm
đại tràng, suy gan
thận
Spira + Metro
-dùng trong
nhiễm trùng
kỵ khí tai mũi
họng, tiết niệusinh dục, trị
viêm não do
Toxoplasma
AMINOSID
Gentamycin
80mg
Gentamycin
Streptomycin 1g
Streptomycin
sulfat
Kanamycin 1g
Kanamycin
sulfat
Tetracyclin
500mg
Tetracyclin
Doxycyclin base
100mg
Doxycyclin
Ức chế tổng
hợp protein
trên tiểu đơn
vị 30S
Ức chế tổng
hợp protein
trên tiểu đơn
vị 30S
Thay thế
penicillin,
erythromycin khi
Điều trị các
bệnh nhiễm
trùng nặng, VK
gram(-) ( nhiễm
trùng huyết, nội
tâm mạc, nhiễm
trùng tại chỗ,
nhiễm trùng lao)
Độc tai, độc
thận, sốc phản
vệ, ức chế thần
kinh cơ
Nhiễm trùng hô
hấp, nhiễm
trùng sinh dục
do vk nội bào
Chlamydia
Vàng răng với
trẻ em dưới 8
tuổi.
Nhiễm trùng do
vết cắn súc vật
TETRACYCLIN
Điều trị loét dạ
dày do vk
H.pylori
Cloramphenicol
(PO)
CHLORAMPHENICO
L
Ức chế tổng
hợp protein
trên tiểu đơn
vị 50S
Điều trị sốt
thương hàn và
viêm màng não
Chỉ dùng trong
ca nhiễm trùng
nặng mà các
thuốc ít độc hơn
bị chống chỉ
định hay đã mất
PNCT, dị ứng
với các kháng
sinh nhóm
Aminosid, tổn
thương thần kinh
thính giác hay ốc
tai, suy thận
Hội chứng
Parkinson, bệnh
nhược cơ nặng
Da nhạy cảm
với ánh sáng
Buồn nôn, tiêu
chảy
Đã bị dị ứng với
Tetracyclin
Trẻ em < 8t
Bệnh lý về thận,
thiểu năng tế bào
gan
PNCT&CCB
Tổn thương
gan, suy thận
khi dùng liều
cao
Ức chế tủy
xương gây
thiếu máu bất
sản với tỷ lệ
mắc phải
1/25000 và
không hồi phục
Hội chứng xám
PNCT&CCB Trẻ
< 6 tháng tuổi
Suy gan thận
Người có tiền sử
suy tủy
Doxycycline
có thể gây
viêm thực
quản
tác dụng
5-NITRO IMIDAZOL
SULFAMID
Cloramphenicol
0.4%
Cloraxin
Trị nhiễm
khuẩn mắt
Metronidazole
250mg
Metronidazol
Diệt vk kỵ khí
Tinidazol
500mg
Tinidazol
Sử dụng trong
phác đồ điều trị
H.pylori
Secnidazol
500mg
Flagentyl
Metronidazol
250mg
Flagyl
Ức chế tổng
hợp acid
nucleic
Phản ứng
JarischHerxheimer
Rối loạn tiêu
hóa, dị ứng
Buồn nôn, rối
loạn thần kinh,
giảm bạch cầu,
hạ huyết áp
Điều trị lỵ amip,
trùng roi, trùng
đơn bào
Sulfaguanidin
Sulfaganin
Nhiễm trùng tiêu hóa, viêm
ruột, viêm loét đại tràng
Sulfamethoxazol400mg +
Trimethoprim 80mg
Trimexazol
Sulfamethoxazol800mg
+Trimethoprim 160mg
Kamoxazol
Nhiễm trùng đường tiểu,
viêm tuyến tiền liệt, viêm tử
cung do lậu cầu
Ức chế
tổng hợp
acid nucleic
Người dị ứng với
dần chất
Imidazol
Phụ nữ cho con
bú
-Hội chứng
Stevenjohnson, Viêm
não ở trẻ sơ
sinh
Sỏi thận, tiểu
ra máu
Mẫn cảm với
kháng sinh nhóm
Sulfamid
PNCT&CCB
Suy gan thận
Rối loạn tiểu
hóa
Ngứa, nhạy cảm
với ánh sáng
QUINOLO
N
TH1 Nalidixic acid 500mg
TH2 Norfloxacin 400mg
Ofloxacin 200mg
Norfloxacin
Kaloxacin
Cơ chế: Ức
chế tổng
hợp acid
nucleic
TH1 và Norfloxacin
Nhiễm trùng đường tiểu dưới
TH2 và TH3
Da nhạy cảm với
ánh sáng
Phụ nữ có thai và
cho con bú
Buồn nơn, tiêu
chảy
Trẻ < 15 tuổi
Ciprofloxacin 500mg
Kaprocin
Ciprofloxacin
Levofloxacin 500mg
Terlev
Nhiễm trùng nặng tại chỗ hoặc Đau đầu, chóng
tồn thân do vk nhạy cảm gram mặt, mất ngủ
âm hay tụ cầu (xương khớp, gan
Tổn thương phát
mật, da, hô hấp, tai mũi họng,…)
triển sụn, gân
TH3
Người thiếu G6PD
KHÁNG HISTAMIN H1
Nhóm Dược lý
Hoạt chất - Biệt dược
Flunarizin
Cinnarizine
Cơ chế
Sobelin
Chỉ định
Flunarizin,Cinnarizine: trị đau nửa
đầu, say tàu xe
Cinnarizine
Stugeron
Alimemazin
KHÁNG
HISTAMIN H1
THẾ HỆ 1
Theralen
Cơ chế: Cạnh
tranh với receptor
của
Diphenhydramin
Nautamine
Dimenhydrinat
Handdimenal
Clorpheniramin
Clorpheniramin
Clorpheniramin: an thần, ho, chống
dị ứng. tác dụng mạnh so vớic ác thuốc
trong nhóm
Promethazin
Promethazin
Promethazine: chống nơn, ho khan,
dùng làm thuốc tiền mê
Loratadin
Loratadin
Fexofenadine
Teflo
Cetirizine
Zyzocete
Medlicet
Tác dụng phụ
Ngưởi vận hành máy Buồn ngủ, nhức
móc, tàu xe
đầu, khơ miệng,
rối loạn tiêu hóa
Trẻ sơ sinh thiếu
tháng
Liều cao gây co
giật ở trẻ em
Diphenydramin, Dimehydrinat:
chống nôn do say tàu xe, mất ngủ
Histamin H1
Phenergan
KHÁNG
HISTAMIN H1
THẾ HỆ 2
Alimemazin: an thần, ho về đêm, dị
ứng
Chống chỉ định
Cơ chế: Cạnh
tranh với receptor
của Histamin H1
Chống dị ứng thức ăn, viêm mũi dị ứng
Mẫn cảm với các
thuốc nhóm kháng
histamine H1 thế hệ
2
Đau đầu, mệt
mỏi, khô miệng
NSAIDS
Nhóm
Dược lý
Hoạt chất - Biệt dược
Paracetamol
500mg
DẪN
XUẤT
ANILIN
Para 500mg +
Codein phosphate
8mg
Paracetamol
Panadol
Hapacol Codein
Cơ chế tác động
Chỉ định
Chống chỉ định
Tác dụng phụ
Ghi chú
Ức chế trung tâm
Giảm đau,
điều hòa thân
hạ sốt
nhiệt( giản mạch,
tăng tiết mồ hôi), ức
chế COX
BN bị đau(suy)
gan ,thận, thiếu
men G6PD
Dùng liều cao và
kéo dài (> 4g/
ngày) gây tổn
thương gan
Alaxan có tác dụng
kháng viêm
Phân hủy Protein
Kháng viêm
nhẹ, chống
phù nề, tan
máu bầm
Quá mẫn với
thành phần
thuốc
Dị ứng, tiêu
chảy,buồn nôn
Alphachymotrypsin
không dùng cho bệnh
nhân bị COPD
Ức chế chọn lọc
trên Cox2, ngăn
chặn tạo
prostaglandin
Viêm khớp
mãn tính
Bệnh nhân
hen suyễn,,
loét DD-TT
BN bị loét dạ dày
tá tràng, Co thắt
phế quản,suy
gan, thận, hen
Ức chế chọn lọc
trên Cox1, ngăn
Đau và
viêm trong
(ANILIN +
OPIOID)
Para 500mg +
Ibuprofen 200mg
Alaxan
(ANILIN +
NSAIDs)
KHÁNG
VIÊM
DẠNG
ENZYM
NSAIDs
ỨC CHẾ
CHỌN
LỌC
NSAIDs
ỨC CHẾ
Chymotrypsin
4200 đv
Alphachymotrypsin
Lysozyme HCl
90mg
Tenlyso
Serratiopeptidase
10mg
Serratidaz
Celecoxib 100mg
Cadicelox
Celecoxib 200mg
Coxib 200
Meloxicam
Meloxicam
Melximed
Nimesulid 100mg
Nimis
Piroxicam 20mg
Piroxicam)
Kháng viêm
PNCT&CCB
BN bị loét dạ
dày tá tràng,
Trên đường tiêu
hóa : buồn nôn,
CHỌN
LỌC
TRÊN
COX1
NSAIDs ỨC CHẾ
KHÔNG CHỌN
LỌC TRÊN COX
Ketoprofen
30mg
Pacific
Ketoprofen
Floctofenine
200mg
Idarac
Acid
Mefenamic
500mg
chặn tạo
prostaglandin
bệnh thấp
khớp mạn,
đau cơxương,
bệnh gút
cấp.
suy gan, thận,
hen
Ức chế Cox, ngăn
chặn tạo
prostaglandin
Điều trị viêm
khớp mạn, giảm
đau, kháng
viêm,…
PNCT&CCB
đau bụng, táo bón
BN bị loét dạ dày tá
tràng, suy gan, thận
nặng, hen
Trên đường tiêu
hóa :Xuất huyết
đường tiêu hóa, tiêu
chảy, đau bụng, buồn
nơn…
Idarac giảm
đau mạnh, ít
gây lt dạ
dày hơn.
Mefenamic
500
Poncy
Ibuprofen
400mg
Ibuprofen
Diclofenac
75mg
Diclofenac
Acid salicylic
500mg
Aspirin pH8
Aceclofenac
100mg
Aceclofenac
STADA
100mg
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
STT
1
Hoạt chất – Biệt dược
BD Apo-
Nhóm dược lý
SULFONYL URE
Chỉ định
Đái tháo đường
Tác dụng phụ
Giảm Na máu,
Chống chỉ định
- Đái tháo đường type
HC
2
3
4
5
BD
HC
BD
HC
BD
HC
BD
HC
chlopropamid
Chlopropamid
250mg
Diamicron
Gliclazid 30mg
Glibenclamid
Glibenclamid 5
mg
Apo-glypirid
Glypirid 5mg
Miaryl
Glimepirid 2mg
BD Glucofine
6
HC
Metformin
500mg
antabuse (cai rượu)
Kích thích tế bào
β tuyên tụy tiết insulin
1
- BN suy gan, thận
- PNCT, CCB
type 2
Hạ đường huyết
BIGUANID
Tăng nhạy cảm insulin với các tế
bào tại mơ ngoại biên và gan
ĐTĐ cho bệnh
nhân béo phì
Đái tháo đường
type 2
Nhiễm acid lactic,
Giảm B12, vị kim
loại, RLTH (tiêu
chảy,
buồn nôn…)
HC Acarbose 50mg
8
9
Pioglitazon
15mg
HC Pioglite 15mg
BD Pioglytazon
15mg STADA
BD
Sưng viêm ruột,
nghẽn ruột, loét
ruột
Bệnh lý tang
tạo gas trong
đường TH
Đái tháo đường
type 1
Suy tim, RL chức năng
gan(ALT >2.5)
PNCT, CCB
BD Dorobay
7
- Suy gan, thận nặng
- Suy tim xung huyết,
nghiện rượu, nhiễm
toan chuyển hóa acid
- Đái tháo đường type
1
ỨC CHẾ HẤP THU GLUCOSE
Ở RUỘT
Ức chế hấp thu glucose từ ruột
THIAZOLIDINEDIONE (TZD)
Tăng nhạy cảm với insulin nội sinh
ở mơ ngoại biên …
ĐTĐ có đường
huyết sau ăn tăng
cao
Đái tháo đường
type 2 (phối hợp
với thuốc khác)
Đầy bụng, khó tiêu,
đầy hơi
Phù nề, suy tim sung
huyết, độc gan
HC Pioglite 15mg
GLUCOCORTICOID
STT
1
2
3
4
5
6
STT
1
HOẠT CHẤT – BIỆT
DƯỢC
Triamcinolone
BD
4mg
HC Triamcinolon 4mg
BD Prenison
HC Prenison 5mg
BD Hydrocolasyl
HC Prenisolon 5mg
BD Dexlacyl
Betamethason
HC
0.5mg
BD Dexanic
Dexamethason
HC
acetat 0.5mg
BD Dehatacil
Dexamethason
HC
acetat 0.5mg
HOẠT CHẤT – BIỆT
DƯỢC
BD Acetylcystein
HC Acetylcystein 200mg
2
CHỈ ĐỊNH
TÁC DỤNG PHỤ
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Kháng viêm,
kháng dị ứng, ức
chế miễn dịch
Loét dạ dày, loãng xương, suy
thượng thận cấp, tăng glucose,
cholesterol huyết, bội nhiễm…
Loét dạ dày tá tràng,
PNCT, nhiễm nấm,
virus,…
NHÓM DL- CƠ CHẾ
TIÊU ĐÀM
Phân hủy chất nhầy
CHỈ ĐỊNH
BD Bivo
TÁC DỤNG PHỤ
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
-Trị ho đàm
- Giải độc paracetamol
- Loét dạ dày, tá tràng
- Buồn nôn, nôn
- BN hen suyễn
- Thận trọng với BN
loét dạ dày, tá tràng
Trị ho đàm, viêm phế
quản, viêm xoang.
- RLTH: kích ứng dạ
dày
- Hiếm khi dị ứng nổi
ban đỏ
- PNCT, cho con bú
- BN loét dạ dày,
tá tràng
BD Unibroxol
HC Ambroxol HCl 30mg
3
NHÓM DL- CƠ
CHẾ
Ức chế gen tổng
hợp protein gây
viêm
4
HC Bromhexin 4mg
BD Terpinzoat
5
HC Terpin hydrat 100mg
Sodium benzoate
50mg
BD Terpin - codein
HC
Codein 3,9mg
Terpin hydrat 100mg
6
Trị ho đàm, viêm phế
quản, viêm xoang.
OPIOID + LONG
ĐÀM
- opi: ức chế TT ho
- l.đàm: tăng tiết dịch
khí quản, giảm độ
nhày.
Trị ho khan
(nhẹ và vừa)
BD Atussin
8
HC Dextromethorphan
HBr 10 mg
BD Rodilar
HC Dextromethorphan
HBr 15 mg
BD Eugica
9
HC Eucalyptol
Menthol
Td tần
Td gừng
BD Rhinex
7
LONG ĐÀM
Tăng bài tiết dịch khí
quản, giảm độ nhày
HC Naphazolin nitrat
7,5mg
Trị ho khan,
ho do kích ứng
OPIOID
Ức chế trung tâm ho
Hiếm gặp: buồn nơn, dị
ứng da
- Buồn ngủ, khơ miệng,
táo bón
- Codein: suy hô hấp,
gây nghiện nếu dùng
lâu dài
- TE < 30 tháng tuổi.
- PNCT,cho con bú.
- Buồn ngủ, khô miệng,
táo bón
- Suy gan, suy hơ hấp
- PNCT, cho con bú
- TE < 2t
Khô niêm mạc
Trẻ sơ sinh
Trị ho khan,
ho do kích ứng
TINH DẦU
Sát khuẩn đường hơ
hấp
CHỦ VẬN α1
Kích thích α1 gây co
mạch, chống sung
huyết.
Viêm mũi dị ứng,
nghẹt mũi, sổ mũi
LONG ĐÀM
TĂNG HUYẾT ÁP
STT
HOẠT CHẤT – BIỆT
DƯỢC
NHÓM DL- CƠ CHẾ
CHỈ ĐỊNH
TÁC DỤNG PHỤ
CHỐNG CHỈ
ĐỊNH
1
2
3
4
5
6
7
8
9
BD Apo-propranolol
HC Propranolon HCl
40mg
BD Atenolol STADA
50mg
HC Atenolol 50mg
BD Bisoprolol
STADA 5mg
HC Bisoprolol
fumarate 5mg
BD Concor 5
HC Bisoprolol
fumarate 5mg
BD Sectral 200mg
HC Acebutolol 200mg
Chẹn Beta không chọn lọc
( chẹn recepter trên tim gây
giảm nhịp tim, giảm sức co bóp
cơ tim nên hạ huyết áp)
Chẹn chọn lọc
( chẹn recepter trên tim gây
giảm nhịp tim, giảm sức co bóp
cơ tim nên hạ huyết áp)
1
1
1
-Hạ huyết áp quá
mức
-Suy tim sung
huyết
- Chậm nhịp tim
-Phù phổi
-Hen suyễn
-Che dấu hiệu hạ
đường huyết
-Chậm nhịp
xoang, nghẽn dẫn
truyền
-Sốc tim
-Suy tim rõ rệt
-Hen suyễn
-Phụ nữ có thai
-Tăng huyết áp
-Dự phịng đau thắt ngực
-Hiện tượng Raynaud
(Nifedipin, Felodipin)
-Đỏ bừng mặt
-Phù mắt cá chân
-Nhức đầu, hoa
mắt
-Buồn nơn, táo
bón
-Hạ huyết áp
-Sốc tim
-Suy tim
-Phụ nữ có thai
Chẹn có hoạt tính ISA
( chẹn recepter trên tim gây
giảm nhịp tim, giảm sức co bóp
cơ tim nên hạ huyết áp)
1
BD Nifedipin Hasan
Chẹn kênh Calci
20 Retard
( Ức chế kênh Calci gây giản
mạch làm hạ huyết áp)
HC Nifedipin 20mg
BD Felodipin STADA
5mg Retard
HC Felodipin 5mg
BD Amtas-in 5
HC Amlodipine 5mg
BD Captopril
HC Captopril 25mg
-Trị tăng huyết áp
-Dự phòng đau thắt ngực
-Trị loạn nhịp tim
( Propranolon: chữa lo âu,
kích động, run trong
Parkinson)
( Bisoprolol: trị suy tim)
Ức chế men chuyển
( Ức chế men ACE chuyển
-Trị tăng huyết áp
-Trị suy tim sung huyết
-Ho khan
-Phù mạch
-Phụ nữ có thai
-Tiền sử phù
10 BD
HC
11 BD
HC
12 BD
HC
13 BD
HC
14 BD
HC
15 BD
HC
16 BD
HC
17 BD
HC
Encardil 5
Enalapril maleate 5mg
Ednyt 5mg
Enalapril maleate 5mg
Coversyl
Angiotensin I thành Angiotensin II)
Perindopril 4mg
Lisidigal 5mg
Lisinopril 5mg
Micardis
Chẹn thụ thể Angiotensin 2
( Chẹn receptor Angiotensin 2 làm
Telmisartan 40mg
Angiotensin 2 khơng gắn vào được
Losartan
=> khơng có tác dụng co mạch)
Losartan potassium
25mg
Valsartan STADA
80mg
Valsartan 80mg
Acetazolamid
Lợi tiểu ức chế Carbonic
anhydrase
Acetazolamid 250mg
(ức chế tái hấp thu Na và HCO )
+
18 BD
HC
19 BD
HC
Apo-furosemide
Furosemide 40mg
Diurefar 40
Furosemid 40mg
20 BD Thiazifar
HC Hydrochlorothiazide
25mg
21 BD Natrilix SR
-Tăng Kali huyết
-Tụt huyết áp
-Gây suy thận
-Trị tăng huyết áp
-Trị suy tim sung huyết
-Trị tăng nhãn áp
-Hội chứng say leo núi
-
Lợi tiểu quai
(ức chế đồng vận chuyển Na -K 2Cl )
-Phù phổi cấp
-Tăng huyết áp
Lợi tiểu Thiazid
(ức chế đồng vận chuyển Na -Cl )
-Phù
-Tăng huyết áp
+
-
+
-
-Phụ nữ có
thai
-Suy gan, thận
-Mất Na
+
3
+
-Ít gây ho khan
-Ít gây phù mạch
mạch
-Dư Kali huyết
-Hẹp động mạch
thận 2 bên
-Gây suy tủy
-Gây dị ứng da
-Nhiễm acid
chuyển hóa
-Kiềm hóa nước
tiểu
-Sỏi thận
-Mất nước, muối
-Giảm thể tích máu
-Hạ huyết áp thể
đứng
-Hạ Na , K
-Tăng đường huyết
-Tăng acid uric
huyết
+
+
-Suy gan
-Suy thận
-Suy thượng
thận
-Mất K , Na
+
+
-Vô niệu
-Phù phổi
-Mất nước
-Xuất huyết
nội sọ
-Vô niệu
-Mất cân bằng
điện giải
-Hôn mê gan
HC Indapamide 1.5mg
-Tăng cholesterol
22 BD
HC
Spinolac 25mg
Spironolacton
25mg
Lợi tiểu tiết kiệm Kali
( đối kháng aldosteron)
-Phối hợp với lợi tiểu quai -Kháng adrogen :
hoặc lợi tiểu thiazid trị
Nam vú to, bất lực, Nữ
tăng huyết áp
rối loạn kinh nguyệt,
chảy sữa
-Vô niệu
-Đang uống K
-Suy thận mạn
-Suy gan
23 BD
HC
Dopegyt
Methyldopa
250mg
Hủy giao cảm trung ương
( ức chế trung tâm vận mạch )
Aldonine
Nitroglycerin
2.5mg
Nitrat hữu cơ
(phóng thích NO gây giãn
mạch trực tiếp nên trị đau thắt
ngực)
-Hạ huyết áp tư thế
đứng
-Buồn ngủ, nhức đầu
-Chậm nhịp tim
-Nhức đầu
-Chứng đỏ bừng
-Tăng áp lực nội sọ
-Tim nhanh
-Trầm cảm
-Suy gan
-U tủy thượng thận
24 BD
HC
-Trị tăng huyết áp nhẹ và
vừa
-Tăng huyết áp ở phụ nữ
có thai
-Trị đau thắt ngực
25 BD
HC
Vacolagen
Trimetazidin
Nhóm thuốc mới dự phịng
đau thắt ngực
(ngăn ngừa sự sụt giảm năng
lượng cung cấp ATP trong tế
bào cơ tim
Digoxin
Glycosid tim
Digoxin 0.25mg ( tăng sức co bóp cơ tim )
-Ngừa đau thắt ngực
-Nhức đầu, chóng mặt
-Rối loạn tiêu hóa
-Trị suy tim
-Buồn nơn
-Loạn nhịp tim
-Đau dây thần kinh
-Rối loạn thị giác
-Loạn nhịp tim
-Phì đại cơ tim
-Mẫn cảm
Clopistad
Clopidogel
75mg
Aspirin 81mg
Aspirin 81mg
-Ngừa huyết khối động
mạch, tĩnh mạch
-Kích ứng dạ dày
-Xuyết huyết kéo dài
-Xuất huyết dạ dày
-Giảm tiểu cầu
-Bệnh hen
-Xuất huyết nội sọ
26 BD
HC
27 BD
HC
28 BD
HC
Chống kết tập tiểu cầu
( Ngăn sự kết tập tiểu cầu)
+
-Người bị thương ở
đầu
-Bị hạ huyết áp
-Đang bị tăng nhãn
áp, tăng áp lực nội
sọ
-Mẫn cảm
HO – HEN
STT
1
2
HOẠT CHẤT – BIỆT
DƯỢC
BD Hasalbu
HC Salbutamol 2mg
BD Ventolin
HC Salbutamol
100microgram
TÁC DỤNG
PHỤ
-Kích ứng đường
hơ hấp, mẫn cảm
-Tăng nhịp tim,
đánh trống ngực.
NHĨM DL- CƠ CHẾ
CHỈ ĐỊNH
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
CHỦ VẬN BETA 2
Kích thích Beta 2=> giãn cơ trơn
phế quản
-Hasalbu: dự phịng,
kiểm sốt hen suyễn
và COPD
-Ventolin: cắt cơn
hen
DẪN CHẤT XANTHIN
Ức chế cAMP phosphodiesteras
=> tăng cAMP=> dãn phế quản
Dự phịng, kiểm
sốt hen suyễn và
COPD
Co giật, mất ngủ,
loạn nhịp
Bệnh nhân bị loét dạ
dày, đang bị bệnh động
kinh
Có thể sẩy thai trong 3
- 6 tháng đầu mang
thai.
3
BD Theophyllin
HC Theophyllin 100mg
4
BD Berodual
KHÁNG CHOLINERGIC
HC Ipratropium 20mg + Giảm tiết dịch, giãn cơ trơn phế
quản.
Fenoterol 50mg
Cắt cơn hen và
COPD
Khô miệng , kích
ứng đường hơ
hấp
Đau cơ tim tắc nghẽn
do phì đại, rối loạn
nhịp tim
5
BD Singulair
HC Montelukast 4mg
KHÁNG LEUKOTRIEN
Đối kháng LTD4 => giãn cơ trơn
phế quản
Dự phòng hen
suyễn, trị viêm mũi
dị ứng
Đau đầu, chóng
mặt, ợ nóng, đau
dạ dày, mệt mỏi.
BN mẩn cảm với thuốc
kháng leukotrien
6
BD Flixonase
HC Fluticasone
propionate 0,05%
BD Pulmicost
HC Budesinide 0,5mg
GLUCOCORTICOID
Ức chế các men tổng hợp prôtêin
gây viêm
-Flixonase: viêm
mũi dị ứng
-Fli: khơ niêm
mạc mũi.
BN mẫn cảm với thuốc
Glucocorticoid
7
-Pulmicost: dự
phịng và kiểm sốt
hen
-Pul: dễ bị nấm,
kích ứng đường
hơ hấp.
DẠ DÀY
STT
1
BD
Hoạt chất- Biệt dược
Varogel
Nhóm dược lý
Antacid
Chỉ định
Điều trị rối loạn do tăng
Tác dụng phụ
Rối loạn nhu động ruột( táo
Chống chỉ định
Mẫn cảm
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
HC Mg(OH) + Al(OH) +
cimethicone
BD Gastropulgite
HC Mg(OH) + Al(OH) +
attapulgite
BD Aluminium phosphat gel
HC Alphosphat(20%)
BD Kremils
HC Mg(OH) + Al(OH) +
cicyclonine HCl +
dimethylpolysiloxant
BD Maalox
HC Mg(OH) + Al(OH)
BD Cimetidin
HC Cimetidin 300mg
BD Axotae 300
HC Ranitidin 300mg
BD Famotidin
HC Famotidin 400mg
Trung hòa acid
dịch vị.
BD Sucralfat
HC Sucralfat 1g
BD Trymo
Bismuth
BD Misoprostol stada 200mcg
HC Misoprostol 200mcg
BD
HC
BD
HC
2
3
2
3
2
3
2
3
Sorbitol
Sorbitol
Duphalac
Lactulose
acid dạ dày- tá tràng,viêm
dạ dày, thốt vị hồnh,
khó tiêu, lt dạ dày- tá
tràng.
bón- tiêu chảy), buồn nơn,
nơn, miệng có vị kim loại,
mất phosphor sau khi dùng
thuốc dài ngày.
Suy thận
Tắc ruột, hẹp môn vị.
Trị loét dạ dày tá tràng
tiến triển,trào ngược dạ
dày thực quản gây lt.
Phịng và điều trị chảy
máu đường tiêu hóa do
lt thực quản, dạ dày, tá
tràng.
Tiêu chảy, đau đầu, chóng
mặt, áo giác.
Mẫn cảm.
PNCT.
Bảo vệ niêm mạc
dạ dày.
Tạo lớp nhầy bao
phủ niêm mạc có
ái lực mạnh với
các ổ loét.
Loét dạ dày – tá tràng
Viêm dạ dày mạn tính
hoạt động.
Chứng khó tiêu khơng
lt.
PNCT-CCB
Buồn nơn, ói mửa, tiêu chảy
hoặc nhức đầu.
Phân đen.
Suy thận nặng.
Nhuận tràng
thẩm thấu
Kéo nước vào
lịng ruột làm tăng
Táo bón
Tạo mềm phân( bệnh trĩ,
hậu phẫu kết tràng, hậu
môn).
Đầy hơi
Quá mẫn.
Liều cao: tiêu chảy, đau bụng Tắc nghẽn dạ dày(duphalac)
ruột, thủng tiêu hóa.
(duphalac)
Kháng H2
14
15
BD
HC
BD
HC
Rectrofar
Glycerin
Uphatin
Natri picosulfat
16
BD Bisacodyl
HC Bisacodyl
17
BD
HC
BD
HC
18
Smecta
Diosmectite 3g
Actapulgite
Attaphlgite mormoiron 3g
nhu động ruột.
Nhuận tràng
kích thích.
Kích thích niêm
mạc
Tăng nhu động
ruột.
Nhuận tràng hấp
phụ.
Hấp phụ vi khuẩn,
độc tố.
19
BD Probio
HC Vi sinh sống Lactobacillus
Men vi sinh
20
BD
HC
BD
HC
BD
HC
BD
HC
BD
HC
ức chế bom
proton
21
22
23
24
25
Omeprazol
Omeprazol 20mg
Esomeprazol STADA 40mg
Esomeprazol 40mg
Lansoprasol
Lasnoprazole 30mg
Sagarab 20
Rabeprazole sodium 20mg
Sagacid 40
Pantoprazole 40mg
BD Alverin
HC Averin citrat 40mg
Giảm co thắt cơ
trơn.
giảm co thắt cơ
trơn
Bệnh lý não do gan: hơn mê
gan.
Điều trị táo bón.
Đau bụng, buồn nôn.
Quá mẫn.
Tắc ruột, viêm ruột
thừa, viêm dạ dàyruột.
Trị triệu chứng đau do rối
loạn thực quản, dạ dày, tá
tràng, trào ngược dạ dày
thực quản.
Tiêu chảy cấp, mạn.
Rối loạn hấp thu lactose
Cân bằng hệ sinh đường
ruột
Viêm ruột cấp tính hoặc
mạn tính: tiêu chảy, táo
bón.
Bệnh loét dạ dày- phác đồ
điều trị H. Pylori.
bệnh trào ngược dạ dày
thực quản.
Điều trị ngắn hạn loét dạ
dày tiến triển.
Điều trị dài hạn tăng tiết
bệnh lý.
Có thể tăng táo bón.
Giảm phosphor.
Mẫn cảm.
Suy thận nặng.
Hẹp đường tiêu hóa.
Đầy hơi, trướng bụng.
Mẫn cảm.
Pnct-ccb.
Buồn nơn, đau đầu, tiêu
chảy, táo bón, đầy hơi, nỗi
mẫn da.
Mẫn cảm.
PNCT.
Chống co thắt cơ trơn
đường tiêu hóa, tiết niệu,
cơn đau do co thắt.
Mề day, phù thanh quản, sốc. PNCT-CCB
Hạ huyết áp, đau đầu, chóng Tắc ruột, liệt ruột.
mặt.
Trẻ em.
Huyết áp thấp
26
27
28
29
BD Flamokit
HC Tinidazol
clarithromycin
lansoprazole
BD Domperidom
HC Domperidon moleat 10mg
H. Pylori KIT
Phối hợp điều trị HP
Loét dd-tá tràng
Viêm dạ dày mạn
Buồn nôn, nôn
Tăng men gan
Mẩn đỏ, mề day.
Quá mẫn.
PNCT-CCB
Kháng Dopamin
Điều trị chứng nôn và
buồn nôn – băng che vết
loét
Chảy sữa
RLKN
Mất kinh, vú to, đau nhức vú
BD Oresol
HC Dextrose anhydro
NaCl
Natricitrat
Kcl
Bù nước, điện
Điều trị mất nước do tiêu
Nôn nhẹ.
Quá mẫn
Suy gan
Không dùng đồng
thời: thuốc kéo dài
khoảng QT, ức chế
CYP34
Vô niệu hoặc giảm
Giảm nhu động
ruột
Giảm co thắt ruột.
Trị tiêu chảy cấp (>=12
tuổi)
Táo bón
20g
3,5g
2,9g
1,5g
BD Imodium
HC Loperamide HCL 2mg
Trẻ em (<= 12 tuổi)
Bệnh lỵ cấp
Viêm loét đại tràng
CÂU HỎI
1. Cepha thế hệ mấy qua hàng rào máu não? VD?
Cepha III: Tất cả ( trừ cefoperazon,cefixim)
Vd: ceftriazon, cefotaxim.
Cepha IV:
Vd: Cefepim,cefpirom.
Ngồi ra có Cefuroxim ( Cepha II ).
2. Vì sao Bêta lactam ức chế được sự tổng hợp thành tế bào? Mô tả cơ chế?
Phân tử bêta lactam gắn vào các protein PBP ( Protein Binding Penicillin. Ức chế hoạt tính của các PBP có hoạt tính enzym.Ưc chế
sự tổng hợp thành tế bào vi khuẩn. Phân hủy tổng hợp thành tb Vk
3. Đắc điểm khác nhau trong sự hấp thu Amoxicillin và Ampicillin?
Ampicillin: Hấp thu đường uống ( 40-50%)-🡪 Bị ảnh hưởng bởi thức ăn🡪 Uống lúc đói, IV,IM.
Amoxicillin : Hấp thu đường uống (80-90%)🡪 Ít bị ảnh hưởng thức ăn.
4. Chỉ định đặc biệt của Oxacillin?
Điều trị Nhiễm trùng do tụ cầu khuẩn tiết Penicillinase (MSSA)
5. Phổ kháng khuẩn của các thế hệ cepha thay đổi như thế nào?
TH 1: Phổ hẹp chủ yếu gram dương. Tính kháng penicillinase nhưng không bền với Cephalosporinase.
TH2: Phổ hẹp gram dương yếu hơn TH1 nhưng gram âm mạnh hơn. Tính kháng penicillinase yếu hơn TH1 nhưng bền với
Cephalosporinase hơn.Ngồi ra trị được VK gram âm kỵ khí
TH3 : Phổ rộng. Bền với Cephalosporinase. Xâm nhập vào dịch não tủy tốt🡪 Trị viêm màng não.
TH4: Phổ rộng. Bền với cephalosprinase. Xâm nhập vào dịch não tủy tốt🡪 Trị viêm màng não Kháng TH3.
TH5 : Nhiều gram âm, gram dương ,MRSA, S.pneumonia đa kháng thuốc.
Cepha phổ hẹp: Tác động chủ yếu trên Trực Khuẩn Mủ Xanh ( Pseudomonas aeruginosa) ở BV.
6. Nên dặn bệnh nhân điều gì khi dùng viên Erythromycin dạng base? Eryhromycin dạng nào bền? VD?
Erythromycin base kém bền nên cần bào chế dạng bao tan ở ruột hay các muối stearate, propionate, etyl succinat, erythromycin
estolat. Cần dạng BN không nhai, không ghiền bẻ
7. Erythromycin ảnh hưởng gì lến enzym gan?
Erythromycin ức chế enzym gan CYP 450 -> gây viêm gay ứ mật
VD 3 cặp tương tác của erythromycin? Hậu quả tương tác?
Với Astemizol, terfenadin: nguy cơ gây xoắn đỉnh, loạn nhịp tim.
Theophyllin : tăng nồng độ thuốc này trong huyết tương.
Wafarin: tăng nguy cơ xuất huyết.
Ergotamin: gây thiếu máu hoại tử đầu chi.
8. Nêu 2 chỉ định đặc biệt của spiramicin? Metronidazol+ spiramycin?
Phối hợp đồng vận : Metronidazol+ spiramycin ( RODOGYL)
DÙNG trong Nhiễm trùng kỵ khí tai-mũi-họng và tiết niệu-sinh dục.
Viêm não do toxoplasma( người bị AJDS).
9. Chỉ định đặc biệt của Clarithromycin?
Phòng/ Điều trị Mycobacterium avium nội bào ở người AIDS
Nhiễm Helicobacter pylori trong điều trị loét dạ dày-tá tràng
10. Vì sao phối hợp Spiramycin + Metronidazol? (Rodogul)
CĐ: trị nhiễm trùng đường miệng, phòng nhiễm trùng cục bộ sau phẫu thuật trong nha khoa
11. ƯA điểm thuốc nhân 5-nitro imidazol TH1 hơn TH2 là gì?
Khơng phụ thuộc vào pH dạ dày, thời gian bán hủy 8-12h
12. Phổ kháng khuẩn Clindamycin? Vì sao clindamycin khơng phải lựa chọn đầu tiên trong nhiễm trùng do nhạy cảm gây ra?
Phổ : Đa số gram dương (gram âm đề kháng tự nhiên), VK kỵ khí ( trừ clostridium difficile viêm ruột kết màng giả)
Dùng nhiều gây viêm ruột kết màng giả, có sự đề kháng một chiều với Maclorid
13. So sánh khác nhau giữa tetracyclin và Doxycilin
Tetracyclin : T1/2 ngắn, Bị ảnh hưởng bởi thức ăn, Tác dụng phụ trên ruột ( gây RL tạp khuẩn), thải trử qua thận
Doxycyclin : T1/2 DÀI, Hấp thu tốt ít bị ảnh hưởng bởi thức ăn., thải trừ qua mật, gây viêm thực quản
14. Tại sao Sulfamid không dùng chung với procain ,tetracain?
Vì procain gây phân hủy tạo PABA-> làm sulfamid mất tác dụng
15. Tại sao Sulfamid chống chỉ định trẻ sơ sinh <2 tháng ti?
Vì Sulfamid gây viêm não cho trẻ sơ sinh ( sulfamid đẩy bilirubin gây tích tụ ở não)
16. Tại sao quinilon chống chỉ định trẻ<15 tuổi?
Vì gây tổn thương phát tiển sụn, tổn thương gót chân Achill
17. Sulfamethoxazol+ trimethoprim tỷ lệ? giải thích cơ chế phối hợp?
Cotrimoxazol ( 5sul + 1trimet)
Cơ chế: ức chế sự chuyển hóa acid folic, ức chể tổng hợp purin, thymin và AND của VK -> diệt khuẩn
18. Quinolon nào lựa chọn trong pháp đồ HP?
Levofloxacin
19. Cloramphenicol chống chỉ định trẻ < 6 tháng
Vì gây hội chứng xám ở trẻ sơ sinh (ói mửa, da xanh tím, hơ hấp nhanh và không đều)- do hệ thống khử độc ở trẻ chưa hồn chỉnh
20. Phổ cloramphenycol là gì?
Phổ rộng: gram dương, gram âm( trừ pseudomonas), vk nội bào, vk kỵ khí.
Tác dụng kiềm khuẩn nhưng có tác dngj diệt khuẩn với H.influenzae, Strap.pneumoniae, Neisseria meningitidis
21. Kể 3 thuốc ức chế chọn lọc COX2?
Meloxicam
Celecoxib
Nimesulid
22. Nêu 3 tác dụng phụ đăc biệt của Aspirin?
Viêm loét dạ dày tá tràng
Kéo dài thời gian chảy máu, kéo dài thời gian thai nghén và băng huyết sau sinh.
Hội chứng Reye: Viêm não và rối loạn chuyển hóa mỡ gan, xảy ra ở trẻ dưới 12 tuổi , khi trẻ này bị nhiễm siêu vi mà dùng
Aspirin
23. Giai thích mục dích phối hợp Paracetamol+ ibuprofen?
Paracetamol: tác động TW + ngoại biên ( giảm đau, hạ sốt)
Ibuprofen: tác động ngoại biên ( giảm đau, kháng viêm)
Tăng tác dụng kháng viêm giảm đau
24. Con dường chuyển hóa của para? Giải thích cơ chế độc gan của para?
Paracetamol -> N- parabenzoquinoneimin -> hoại tử TB gan
Chất thải độc: N- acetylcysteine. Liều: 325-1000mg/ ngày ( <4g/ngày)
Cơ chế gây độc: 90% thuốc được chuyển hóa theo con đường sunfat hóa và glucoronit hóa phần cịn lại được CYP450 chuyển hóa
25. Thuốc giải độc và cơ chế giải độc Acetaminophen?
Trong q trình chuyển hóa P450 giải phóng N-Acetyl-p-benzoquinoneimin( NAPQI) gắn với màng TB gan và nếu khơng được
trung hịa sẽ gây tổn thương lớp màng lipid kép của TB. Glutathion là thuốc chống oxy hóa chủ yếu dung để trung hịa NAPQI. Khi
q liều Paracetamol thì glutathione sẽ bị cạn kiệt dần và thiếu hụt-> ngộ độc
26. Nêu biện pháp giảm TDP N-SAID trên ống tiêu hóa?
Điểu chế dạng bao tan ở ruột
Dùng chung thuốc chống loét ( Maalox, Kavet..)
Dùng dạng kem bôi hoặc miếng dán
Dùng nhóm thuốc PPI trước ăn 30’
VD: Omeprazole
27. Piroxicam thải bao lâu?dùng bao nhiêu lần trên ngày?
T1/2 dài( 2-3 ngày)
Dùng 1 liều duy nhất/24h.
28. Cơ chế gây xuất huyết kéo dài của NSAID?
Ưc chế COX 🡪 ức chế tổng hợp Thromboxan ( yếu tố đông máu)🡪 Tiểu cầu không kết tụ lại được🡪 xuất huyết kéo dài
29. Trước khi phẩu thuật ngưng NSAID bao lâu ? giải thích?
Cần ngưng 1-2 tuần trước phẩu thuật tùy theo từng BN. Vì nó làm tác động đến yếu tố đông máu -> xuất huyết
30. Nêu 3 điểm khác nhau giữa TH1 và TH2 của Thuốc kháng Histamin?
TH1
Vượt qua hang rào máu não
ức chế TKTW
kháng cholinergic serotonin
1. Vị trí tác động của thuốc lợi tiểu quai?
TH2
khơng vượt qua
không ức chế
không kháng cholinergic serotonin