Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Đề thi thử cuối kì acc 301 gdd1 kì 1 2023 2024 đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.56 KB, 10 trang )

ĐỀ THI THỬ CUỐI KÌ ACC 301 – KÌ 1 NĂM 2023 – 2024

1. (0.200 Point)
Có số liệu tại một công ty H kinh doanh 1 loại sản phẩm (Z) như sau : Giá bán 1
sản phẩm (Z) là 80.000 đồng và số lượng sản phẩm tiêu thụ 10.000 sản phẩm, hàm
số chi phí là Y = 200.000.000 + 50.000X. Tỷ lệ số dư đảm phí là :
Rv= 50/80 = 62.5%
Rcm = 1-Rv = 1- 62.5% =37.5%
A. 0.625%
B. 37.5%
C. 0.375%
D. 62.5%
2. (0.200 Point)
Chức năng của kể toán quản trị là:
A. Hoạch định, tổ chức thực hiện
B. Hoạch định, tổ chức thực hiện, kiểm sốt
C. Hoạch dịnh, tở chức thực hiện, kiểm soát và ra quyết định
D. Hoạch định và ra quyết định
3. (0.200 Point)
Tại một DN có các số liệu liên quan đến quý 3/N như sau: Số lượng sản phẩm tiêu
thụ quý 3/N dự kiến lần lượt tháng 7 là 5.000 sp, tháng 8 là 6.000 sp, tháng 9 là
4.000 sp. Đơn giá bán chưa thuế GTGT 10% là 50.000 đồng (DN nộp thuế theo
phương pháp khấu trừ). Tổng thanh tốn tháng Quý 3/N là:
Tởng thanh tốn = Doanh thu + Thuế GTGT
= (5000+6000+4000)* 50.000*110% = 825.000.000 đồng
A. 330.000.000 đồng


B. 220.000.000 đồng
C. 750.000.000 đồng
D. 825.000.000 đồng


4. (0.200 Point)
Cho đơn giá bán sản phẩm A là 50 ngàn đồng/sp, nguyên vật liệu trực tiếp là 11
ngàn đồng/ sp, Nhân công trực tiếp là 14 ngàn đồng/sp, biến phí sản xuất chung là
4 ngàn đồng sp, biến phí bán hàng là 5 ngàn đồng/sp. Tởng định phí là 200.000
ngàn đồng, số lượng sản phẩm tiêu thụ là 20.000 sp. Doanh thu hòa vốn và sản
lượng hòa vốn lần lượt là:
Uvc = 11+14+4+5 = 34 ng.đ
Qhv= 200.000/(50-34)= 12.500sp
So = 12.500*50 = 625.000 ngàn đồng
A. 600.000 ngàn đồng và 13.000sp
B. 625.000 ngàn đồng và 13.000sp
C. 625.000 ngàn đồng và 12.500sp
D. 600.000 ngàn đồng và 12.500sp
5. (0.200 Point)
Đòn bẩy kinh doanh sẽ lớn ở những doanh nghiệp có:
DOL = CM/IBT = CM/CM-FC
A. Định phí > Biến phí
B. Định phí < Biến phí
C. Định phí = Biến phí
D. Tỷ lệ biến phí > Tỷ lệ định phí
6. (0.200 Point)


Tại một DN có các số liệu liên quan đến quý 3/N như sau: Số lượng sản phẩm tiêu
thụ quý 3/N dự kiến lần lượt tháng 7 là 5.000 sp, tháng 8 là 6.000 sp, tháng 9 là
4.000 sp. Chính sách tồn kho cuối tháng bằng 20% số lượng sản phẩm tiêu thụ
tháng kế tiếp. Cho biết số lượng tồn kho đầu tháng 7/N là:
Đầu tháng 7 = Cuối tháng 6 = 20%*5000= 1000 SP
A. 600 sản phẩm
B. 500 sản phẩm

C. 800 sản phẩm
D. 1000 sản phẩm

7. (0.200 Point)
Câu nào trong các câu sau là sai:
A. Chi phí gián tiếp khơng thế tính thẳng vào sản phẩm một cách dễ dàng
B. Chi phí gián tiếp cũng được ngụ ý là chi phí sản xuất chung
C. Chi phí gián tiếp thực ra là phân nhóm của chi phí trực tiếp
D. Chi phí gián tiếp có mối quan hệ gián tiếp với đối tượng tập hợp chi phí
8. (0.200 Point)
Tại một DN có các số liệu liên quan đến quý 3/N như sau: Số lượng sản phẩm sản
xuất quý 3/N dự kiến lần lượt tháng 7 là 5.100 sp, tháng 8 là 5.800 sp, tháng 9 là
3.900 sp. Định mức tiêu hao nguyên vật liệu trực tiếp là 1,2 kg/sp. Nhu cầu nguyên
vật liệu trực tiếp sản xuất cho tháng 8/N là:
A. 4.680 kg
B. 6.960 kg
C. 7.230 kg
D. 5.000 kg


9. (0.200 Point)
Chi phí sản phẩm được trình bày trên:
A. Báo cáo kết quả kinh doanh
B. Báo cáo tình hình tài chính
C. Báo cáo lưu chuyên tiền tệ
D. Thuyết minh BCTC
10. (0.200 Point)
Cơng thức tính nào sau đây tính sản lượng tiêu thụ nhằm đạt mục tiêu lợi nhuận
mong muốn:
A. Tởng định phí và lợi nhuận trước thuế mong muốn chia tỷ lệ số dư đảm phí

B. Tởng định phí và lợi nhuận trước thuế mong muốn chia tỷ lệ biến phí
C. Tởng định phí và lợi nhuận trước thuế mong muốn chia (đơn giá bán trừ biến
phí đơn vị)
D. Tởng biến phí và lợi nhuận sau thuế mong muốn chia tỷ lệ số dư đảm phí
11. Đơn giá bán tăng 20 đơn vị tiền tệ, biến phí đơn vị giảm 20 đơn vị tiền tệ thì:
Ucm = p -uvc = 20- (-20) = 40
A. Số dư đảm phí đơn vị giảm 40 đơn vị tiền tệ
B. Số dư đảm phí đơn vị tăng 40 đơn vị tiền tệ
C. Số dư đảm phí đơn vị khơng đởi
D. Lợi nhuận trước thuế tăng 20 đơn vị tiền tệ
12. Theo chức năng hoạt động, chi phí được phân thành những chi phí nào :
A. Chi phí sản xuất, chi phí trực tiếp
B. Chi phí chìm, chi phí cơ hội


C. Chi phí sản x́t, chi phí ngồi sản x́t
D. Chi phí kiểm sốt được, chi phí khơng kiểm sốt được
13. Vai trị của kế tốn quản trị khơng thể hiện ở nội dung nào:
A. Lập kế hoạch dự toán và thực hiện kế hoạch
B. Lập báo cáo tài chính quý, năm trên cơ sở của chế độ kế toán và chuẩn mực kế
toán
C. Ra các quyết định ngắn hạn trong việc lựa chọn phương án tối ưu
D. Kiểm tra, đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch
14. Thông tin của kế toán quản trị phải
A. Tuân thủ những quy định luật kinh tế
B. Tuân thủ luật kế toán
C. Tuân thủ ngun tắc, chuẩn mực kế tốn chung
D. Khơng cân thiết tuân thủ tất cả những yêu cầu trên
15.Tại một DN có các số liệu liên quan đến quý 3/N như sau: Số lượng sản phẩm
tiêu thụ quý 3/N dự kiến 4.100 sp, tồn đầu quý 3/N là 300 sp, tồn cuối quý 3/N là

500 sp.Số lượng sản phẩm sản xuất dự kiến quý 3/N là:
SLSP cần sx = Tổng nhu cầu – tồn kho đầu kì = 4100+500-300=
A. 4.600 sp
B. 4.400 sp
C. 4.300 sp
D. 5.900 sp


PART 2
16. (0.300 Point)
Hãy cho biết điểm hòa vốn là gì ? Khi phân tích điểm hịa vốn, giá bán giảm, biến
phí đơn vị và tởng định phí khơng đởi thì sản lượng hòa vốn tăng hay giảm ?
DT=CP => LN =0 , Sản lượng hòa vốn tăng.
17. (0.300 Point)
Đối tượng của kế toán quản trị là gì? Đối tượng sử dụng thơng tin kế tốn quản trị
là ai?
- Đối tượng là tài sản và sự vận động của tài sản , đối tượng sử dụng là các nhà
quản trị bên trong doanh nghiệp.
18. (0.300 Point)
Cho biết công dụng số dư đảm phí là gì ? Trường hợp nào làm cho lợi nhuận >0
(lãi)?
-Cho biết 1 đồng doanh thu về được bao nhiêu đồng số dư đảm phí và dùng để bù
đắp định phí phần cịn lại lợi nhuận. CM>FC.
19. (0.300 Point)
Giả sử tỷ lệ số dư đảm phí = 60%, tởng định phí là 60.000 ngàn đồng, đơn giá bán
là 15.000 đồng, doanh thu hòa vốn là bao nhiêu? sản lượng hòa vốn là bao nhiêu?
Uvc= 40%*15= 6 ng.đ
Qhv = FC/(p-uvc) = 60.000/(15-6) = 6667 SP
So = 6667*15= 100.005 ng.đ
20. (0.300 Point)

Số lượng SP được tiêu thụ là 50.000sp, biến phí đơn vị: 6.000đ/sp, định phí là
8.000.000đ/tháng, đơn giá bán là 10.000đ/sp. Tỷ lệ số dư đảm phí là bao nhiêu? tỷ
lệ biển phí là bao nhiêu?
Rvc = 6/10= 60%
Rcm = 1-60% = 40%


21. (0.300 Point)
Nếu doanh nghiệp khơng phát sinh biến phí, đơn giá bán bằng 0 thì doanh nghiệp
có phát sinh lợi nhuận hay khơng? Giải thích?
DT= CP = 0 => LN = 0
22. (0.300 Point)
Cho doanh thu 2.000.000 đồng, tổng biến phí 1.000.000 đồng, tởng định phí là
600.000 đồng. Tính độ lớn địn bấy kinh doanh? Kết cấu chi phí nghiêng về biến
phí hay định phí?
DOL = CM/(CM-FC) = (2.000.000- 1.000.000)/( (2.000.000- 1.000.000)-600.000)
= 2.5 lần => VC> FC => kết cấu nghiêng về biến phí
23. (0.300 Point)
Số tiền thu ngay trong Quý 1/N+1 dự kiến là 60%, còn lại thu vào quý tiếp theo,
sản lượng tiêu thụ là 3000SP giá (chưa thuế GTGT10%) là 100.000 đồng, thu nợ
Quý 4/N là 100.000.000 đồng. Biết rằng số tiền thu nợ quý 4/N phải thu hết ở Quý
1/N+1. Xác định số tiền thu được trong Quý 1/N+1 là
DT= 3000*100.000 = 300.000.000 TTT= 3000.000.000*110% = 330.000.000
Thu ngay = 330.000.000*60% = 198.000.000
Tổng thu Q1= 198.000.000+ 100.000.000= 298.000.000đ
24. (0.300 Point)
Hãy cho biết chi phí sản xuất là gì? Chi phí sản xuất gồm những khoản mục chi phí
nào?
Chi phí sản x́t là tồn bộ chi phí trực tiếp tham gia vào quá trình sản xuất ra sản
phẩm, Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, Chi phí nhân cơng trực tiếp, Chi phí sản

x́t chung.
25. (0.300 Point)
Đồ thị của chi phí hốn hợp có dạng? Cho biết chi phí hốn hợp thế hiện tính chất
của chi phí nào trước?
Y= b+ax => Thể hiện định phí trước.


Câu 26: Tự luận (4 điểm) Có tài liệu 2 sản phẩm tại công ty Năng Bắp như sau:

Chỉ tiêu
SP A
Sản lượng
Giá bán
Biến phí đơn vị
Định phí

SP B
4.000
500
190
110.000

5.000
600
300
230.000

Yêu cầu: (Các yêu cầu độc lập nhau)
1. Lập Báo cáo kinh doanh theo cách ứng xử của chi phí đối với SP A, B? Xác
định điểm hòa vốn của 2 sản phẩm A,B?

Chỉ tiêu

SP A

1. Doanh thu
500
2. Biến phí
190
3. Số dư đảm phí
310
4. Định phí
5. Lợi nhuận
Điểm hịa vốn SPA:
Qhv= 110.000/(500-190)= 355 SP
So= 355*500= 177.500 ng.đ
Điểm hòa vốn SPB:
Qhv= 230.000/300 = 767 SP
So=767* 600 = 460.200 ng.đ

Tổng cộng
2.000.000
760.000
1.240.000
110.000
1.130.000

SP B

Tổng cộng
600

300
300

3.000.000
1.500.000
1.500.000
230.000
1.270.000


2. Cơng ty có các phương án lựa chọn đối với sản phẩm B như sau:
Phương án 1: Thay nguyên vật liệu làm tăng NVL trực tiếp 2.000đ/sp, thuê thêm
máy móc thiết bị với giá là 20.000.000đồng để tiết kiệm Chi phí Nhân cơng trực
tiếp là 3.000đ/sp làm cho sản lượng dự kiến tăng 20%
uvc = 300+2-3= 299 ng.đ
FC= 230.000+ 20.000= 250.000 ng.đ
Q= 5.000*120% = 6000SP
Chỉ tiêu
SP B
Tổng cộng
6. Doanh thu
7. Biến phí
8. Số dư đảm phí
9. Định phí
10.Lợi nhuận
Chỉ tiêu
Sản lượng
Giá bán
Biến phí đơn vị
Định phí


600
299
301

3.600.000
1.794.000
1.806.000
250.000
1.556.000

SP A
SP B
4.000
500
190
110.000

5.000
600
300
230.000

Phương án 2: Tăng ngân sách quảng cáo 5.000.000 đồng, giảm hoa hồng bán hàng
tính trên đơn giá bán là 2%. Sản lượng dự kiến tăng 30%
FC= 230.000+5.000= 235.000 ng.đ
uvc= 300- 2%*P = 300- 2%*600 = 288 ng.đ
Q= 5000*130%= 6500 SP
Chỉ tiêu
SP B

Tởng cộng
11.Doanh thu
12.Biến phí
13.Số dư đảm phí
14.Định phí
15.Lợi nhuận

600
288
312

Hãy lựa chọn phương án tối ưu nhất?
Lựa chọn PA 2 vì LN pá 2 > LN pá 1

3.900.000
1.872.000
2.028.000
235.000
1.793.000


3. Giả sử cùng một mức tăng doanh thu cho sản phẩm A,B là 50.000.000 đồng. DN
cần tập trung vào sản phẩm nào để gia tăng lợi nhuận nhiều hơn.
LN tăng lên = doanh thu tăng x tỷ lệ số dư đảm phí
SP A:
Rcm = ucm/p= (500-190)/500 = 62%
LN tăng = 50.000.000 *62% = 30.000.000 đ
SPB:
Rcm = (600-300)/600 = 50%
LN tăng = 50.000.000 *50% = 25.000.000

=> chọn SP A



×