Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Bo de on tap khtn 6 hk2 nam 22 23 co dap an long pham

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.48 KB, 13 trang )

ĐỀ ÔN CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023-ĐỀ 1 ÔN CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023-ĐỀ 1I HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023-ĐỀ 1C KỲ II NĂM HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023-ĐỀ 1C 2022-2023-ĐỀ ÔN CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023-ĐỀ 1 1
MÔN KHOA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023-ĐỀ 1C TỰ NHIÊN LỚP 6 NHIÊN LỚP 6P 6
Thời gian làm bài 60 phúti gian làm bài 60 phút
Tên:……………………………… lớp:……………p:……………
A. TRẮC NGIỆM: 4,0 điểmC NGIỆM: 4,0 điểmM: 4,0 điểmm
Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:n phương án trả lời đúng cho các câu sau:ng án trả lời đúng cho các câu sau: lời đúng cho các câu sau:i đúng cho các câu sau:
Câu 1(NB): Trong các loại i bệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra:nh sau, bệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra:nh nào do nấm gây ra:m gây ra:
A. Lang ben. B. Cúm C. Tiêu chảyy
D. Kiết lỵt lỵ
Câu 2(NB): Tác nhân gây ra Bệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra:nh sốt rét là:t rét là:
A. Trùng kiết lỵt lịB. Trùng sốt rét là:t rét
C. Trùng biết lỵn hình
D. Trùng giày.
Câu 3: Tác hại i nào sau đây không phảyi do Giun đũa gây ra:
A. Tắc ruộtc ruộtt
B. Tiêu chảyy
C. Cơ thể thiếu chất dinh dưỡng thể thiếu chất dinh dưỡng thiết lỵu chấm gây ra:t dinh dưỡngng
D. Tắc ruộtt ốt rét là:ng mậtt
Câu 4(NB): Tác nhân làm hư hỏng các cơng trình bằng gỗ, tàu thuyền là:ng các cơng trình bằng gỗ, tàu thuyền là:ng gỗ, tàu thuyền là:, tàu thuyền là:n là:
A. Con hàu
B. Con hà
C. Con rậtn cá D. Con ốt rét là:c bươ thể thiếu chất dinh dưỡngu
Câu 5(NB): Đâu khơng phảyi là vai trị của thực vật:a thực vật:c vậtt:
A. Điền là:u hịa khí hậtu B. Cung cấm gây ra:p lươ thể thiếu chất dinh dưỡngng thực vật:c thực vật:c phẩm.m.
C. Làm dược liệuc liệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra:u
D. Gây lũ lụt, hạn hánt, hại n hán
Câu 6(TH): Để thiếu chất dinh dưỡng không bị bệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra:nh kiết lỵt lị ta khơng nên:
A. Ăn chín đã nấm gây ra:u chín. B. Ăn rau sốt rét là:ng
C. Rửa tay trước khi ăna tay trước khi ănc khi ăn D. Uốt rét là:ng nước khi ănc đã đun sơi
Câu 7(NB): Ch n t thích hợc liệup vào chỗ, tàu thuyền là: trốt rét là:ng: Khi lụt, hạn hánc sĩ bắc ruộtt đầu ném một quả tạ, lực sĩ đã tác dụng vào u ném mộtt quảy tại , lực vật:c sĩ đã tác d ụt, hạn hánng vào
quảy tại mộtt......


A. Lực vật:c B. Lực vật:c kéo
C. Lực vật:c uốt rét là:n
D. Lực vật:c nâng.
Câu 8(NB): Đơ thể thiếu chất dinh dưỡngn vị của thực vật:a lực vật:c là gì?
A. Newton(N) B. Kilogam(Kg) C. Met (m)
D. Kelvin(K)
Câu 9(NB): Trong các phát biể thiếu chất dinh dưỡngu sau đây, phát biể thiếu chất dinh dưỡngu nào đúng?
A. Lực vật:c kết lỵ là dụt, hạn hánng cụt, hạn hán để thiếu chất dinh dưỡng đo khốt rét là:i lược liệung
B. Lực vật:c kết lỵ là dụt, hạn hánng cụt, hạn hán đo thể thiếu chất dinh dưỡng tích
C. Lực vật:c kết lỵ là dụt, hạn hánng cụt, hạn hán để thiếu chất dinh dưỡng đo thể thiếu chất dinh dưỡng tích và khốt rét là:i lược liệung
D. Lực vật:c kết lỵ là dụt, hạn hánng cụt, hạn hán để thiếu chất dinh dưỡng đo lực vật:c
Câu 10(NB): Trười đúng cho các câu sau:ng hợp nào sau đây liên quan đến lực tiếp xúc?p nào sau đây liên quan đến lực tiếp xúc?n lực tiếp xúc?c tiến lực tiếp xúc?p xúc?
A. Thủa thực vật: mơn bắc ruộtt được liệuc bóng trước khi ănc khung thành.
B. Mộtt hành tinh trong chuyể thiếu chất dinh dưỡngn độtng xung quanh mộtt ngôi sao.
C. Quảy táo rơ thể thiếu chất dinh dưỡngi t trên cây xuốt rét là:ng,
D. Mộtt vậtn độtng viên nhảyy dù rơ thể thiếu chất dinh dưỡngi trên không trung.
Câu 11(NB): Có mấm gây ra:y loại i lực vật:c ma sát
A. 1.
B. 2
C. 3
D.4
Câu 12(TH): Đ t vậtt trên mộtt m t bàn năm ngang, móc lực vật:c kết lỵ vào vậtt và kéo sao cho l ực vật:c k ết lỵ luôn song
song vớc khi ăni m t bàn và vậtt trược liệut nhanh dầu ném một quả tạ, lực sĩ đã tác dụng vào n. Sốt rét là: chỉ của lực kế khi đó của thực vật:a lực vật:c kết lỵ khi đó
A. Bằng gỗ, tàu thuyền là:ng đột lớc khi ănn lực vật:c ma sát trược liệut tác dụt, hạn hánng lên vậtt
B. Bằng gỗ, tàu thuyền là:ng đột lớc khi ănn lực vật:c ma sát nghỉ của lực kế khi đó tác dụt, hạn hánng lên vậtt
C. Lớc khi ănn hơ thể thiếu chất dinh dưỡngn đột lớc khi ănn lực vật:c ma sát trược liệut tác dụt, hạn hánng lên vậtt
D. Nhỏng các cơng trình bằng gỗ, tàu thuyền là: hơ thể thiếu chất dinh dưỡngn đột lớc khi ănn lực vật:c ma sát trược liệut tác dụt, hạn hánng lên vậtt
Câu 13(NB): Trái Đất có hiện tượng ngày và đêm luân phiên là dot có hiện tượng ngày và đêm luân phiên là don tượp nào sau đây liên quan đến lực tiếp xúc?ng ngày và đêm luân phiên là do
A. M t Trời gian làm bài 60 phúti m c ở đẳng đông, lặn ở đẳng tây. đẳng đông, lặn ở đẳng tây.ng đông, l n ở đẳng đông, lặn ở đẳng tây. đẳng đông, lặn ở đẳng tây.ng tây.
B. Trái Đấm gây ra:t tực vật: quay quanh trụt, hạn hánc của thực vật:a nó theo hước khi ănng t đơng sang tây.

C. Trái Đấm gây ra:t tực vật: quay quanh trụt, hạn hánc của thực vật:a nó theo hước khi ănng t tây sang đông.
D. Mậtt Trời gian làm bài 60 phúti chuyể thiếu chất dinh dưỡngn độtng t đông sang tây.
Câu 14(NB): Ta nhìn thấm gây ra:y các hình dại ng khác nhau của thực vật:a M tTrăng vì
A. M tTrăng thay đổi hình dạng liên tục.i hình dại ng liên tụt, hạn hánc.
B. M tTrăng thay đổi hình dạng liên tục.i đột sáng liên tụt, hạn hánc.
C. ở đẳng đông, lặn ở đẳng tây. m t đấm gây ra:t, ta thấm gây ra:y các phẩm.n khác nhau của thực vật:a M t Trăng được liệuc chiết lỵu sáng bở đẳng đông, lặn ở đẳng tây.i M t Tr ời gian làm bài 60 phúti.
D. Trái Đấm gây ra:t tực vật: quay quanh trụt, hạn hánc của thực vật:a nó liên tụt, hạn hánc.
Câu 15(TH): Mặt Trời chỉ chiếu sáng một nửa Trái Đất vì:t Trời đúng cho các câu sau:i chỉ chiếu sáng một nửa Trái Đất vì: chiến lực tiếp xúc?u sáng một nửa Trái Đất vì:t nửa Trái Đất vì:a Trái Đất có hiện tượng ngày và đêm ln phiên là dot vì:

Trang 1


A. Trái Đấm gây ra:t thay đổi hình dạng liên tục.i hình dại ng liên tụt, hạn hánc.
B. Trái Đấm gây ra:t đứng yên.ng yên.
C. Trái Đấm gây ra:t có dại ng hình cầu ném một quả tạ, lực sĩ đã tác dụng vào u
D. M t Trời gian làm bài 60 phúti thay đốt rét là:i đột sáng liên tụt, hạn hánc.
Câu 16(TH): Mộtt thiên thại ch bay vào bầu ném một quả tạ, lực sĩ đã tác dụng vào u khí quyể thiếu chất dinh dưỡngn c ủa thực vật:aTrái Đ ấm gây ra:t, b ị ma sát m ại nh đ ết lỵn nóng sáng và
bốt rét là:c cháỵ, để thiếu chất dinh dưỡng lại i mộtt vết lỵt sáng dài. vết lỵt sáng này được liệuc g i là
A. sao đơi.
B. sao chổi hình dạng liên tục.i,
C. sao băng.
D. sao siêu mớc khi ăni.
B. TỰ NHIÊN LỚP 6 LUẬN: 6 điểmN: 6 điểmm
Câu 17: (1 điểmm) Trình bày ánh sáng của thực vật:a các thiên thể thiếu chất dinh dưỡng.
Câu 18: (1 điểmm) Biể thiếu chất dinh dưỡngu diễn các lực sau với tỉ xích 1 cm ứng với 10 N.n các lực vật:c sau vớc khi ăni tỉ của lực kế khi đó xích 1 cm ứng yên.ng vớc khi ăni 10 N.
a)Lực vật:c F1 có phươ thể thiếu chất dinh dưỡngng nằng gỗ, tàu thuyền là:m ngang, chiền là:u t trái sang phảyi, đột lớc khi ănn 30 N.
b) Lực vật:c F2 có phươ thể thiếu chất dinh dưỡngngthẳng đông, lặn ở đẳng tây.ng đứng yên.ng, chiền là:u t dước khi ăni lên, đột lớc khi ănn 20 N.
Câu 19: (1 điểmm) Em hãy quan sát các lốt rét là:p xe. Người gian làm bài 60 phúti ta làm thết lỵ nào để thiếu chất dinh dưỡng tăng lực vật:c ma sát giữa bánh xe và a bánh xe và
m t đười gian làm bài 60 phútng? Vì sao lốt rét là:p xe bị mịn thì nguy hiể thiếu chất dinh dưỡngm khi tham gia giao thông?
Câu 20: (2 điểmm)

a)Phát biể thiếu chất dinh dưỡngu định luậtt bảyo tồn năng lược liệung .Cho ví dụt, hạn hán minh hoại .
b) Hãy cho biết lỵt khi bóng đèn sợc liệui đốt rét là:t đang sáng, điệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra:n năng cung c ấm gây ra:p cho bóng đèn đã chuy ể thiếu chất dinh dưỡngn hoá thành
nhữa bánh xe và ng dại ng năng lược liệung nào? Dại ng năng lược liệung nào là có ích, dại ng năng lược liệung nào là hao phí?
Câu 21:(1 điểmm) Giảyi thích vì sao thứng yên.c ăn để thiếu chất dinh dưỡng lâu ngày trong khơng khí bị nấm gây ra:m mốt rét là:c?
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................

Trang 2


HƯỚP 6NG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ IIN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ IIM ĐỀ ÔN CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023-ĐỀ 1 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ IIM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023-ĐỀ 1I HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023-ĐỀ 1C KỲ II
A. TRẮC NGIỆM: 4,0 điểmC NGHIỆM: 4,0 điểmM: 4 điểmm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm)i câu được 0,25 điểm)c 0,25 điểmm)
Câu

1

2

3

4

5

6


7

8

Đáp án

A

B

B

B

D

B

B

A

Câu

9

10

11


12

13

14

15

16

Đáp án

D

A

C

A

C

C

C

B

B. TỰ NHIÊN LỚP 6 LUẬN: 6 điểmN: 6 điểmm

Câu
17
(1 điể thiếu chất dinh dưỡngm)

Đáp án

Điểmm

- M t Trời gian làm bài 60 phúti và các ngôi sao là các thiên thể thiếu chất dinh dưỡng có thể thiếu chất dinh dưỡng tực vật: phát ra ánh sáng

0,5

- M t Trăng, các hành tinh và sao chổi hình dạng liên tục.i phảyn xại ánh sáng M t Trời gian làm bài 60 phúti.

0,5

18

0,5

(1 điể thiếu chất dinh dưỡngm)
0,5

19
(1 điể thiếu chất dinh dưỡngm)
20a
(1 điể thiếu chất dinh dưỡngm)
20b
(1 điể thiếu chất dinh dưỡngm)


21
(1 điể thiếu chất dinh dưỡngm)

* Lốt rét là:p xe có khía rãnh để thiếu chất dinh dưỡng tăng lực vật:c ma sát của thực vật:a xe vớc khi ăni m t đười gian làm bài 60 phútng.
* Nết lỵu lốt rét là:p xe bị mòn sẽ rấm gây ra:t nguy hiể thiếu chất dinh dưỡngm vì:
- Vỏng các cơng trình bằng gỗ, tàu thuyền là: lốt rét là:p bị mỏng các cơng trình bằng gỗ, tàu thuyền là:ng nên có thể thiếu chất dinh dưỡng bị nổi hình dạng liên tục. bấm gây ra:t cứng yên. lúc nào.
- Xe dễn các lực sau với tỉ xích 1 cm ứng với 10 N. trược liệut trên đười gian làm bài 60 phútng nhấm gây ra:t là lúc trời gian làm bài 60 phúti mưa.
- Phát biể thiếu chất dinh dưỡngu định luậtt đúng .

0,5

- Cho ví dụt, hạn hán minh hoại đúng.

0,5

- Khi bóng đèn sợc liệui đốt rét là:t đang sáng, điệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra:n năng đã chuyể thiếu chất dinh dưỡngn hoá thành nhi ệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra:t năng
làm nóng dây tóc bóng đèn, dây tóc bóng đèn nóng lên phát ra ánh sáng và làm
nóng mơi trười gian làm bài 60 phútng xung quanh.
- Phầu ném một quả tạ, lực sĩ đã tác dụng vào n có ích là phẩm.n năng lược liệung chuyể thiếu chất dinh dưỡngn thành ánh sáng, ph ẩm.n hao phí là ph ẩm.n
làm nóng mơi trười gian làm bài 60 phútng xung quanh.
- Vì do trong khơng khí có các bào tửa tay trước khi ăn của thực vật:a nấm gây ra:m,

0,5

- Các bào tửa tay trước khi ăn rơ thể thiếu chất dinh dưỡngi vào thứng yên.c ăn g p nước khi ănc và chấm gây ra:t dinh dưỡngng sẽ nảyy mầu ném một quả tạ, lực sĩ đã tác dụng vào m và

0,5

phát triể thiếu chất dinh dưỡngn


Trang 3

0,25
0,25
0,5

0,5

0,5


ĐỀ ÔN CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023-ĐỀ 1 ÔN CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023-ĐỀ 1I HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023-ĐỀ 1C KỲ II NĂM HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023-ĐỀ 1C 2022-2023-ĐỀ ÔN CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023-ĐỀ 1 2
MÔN KHOA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023-ĐỀ 1C TỰ NHIÊN LỚP 6 NHIÊN LỚP 6P 6
Thời gian làm bài 60 phúti gian làm bài 60 phút
I. TRẮC NGIỆM: 4,0 điểmC NGHIỆM: 4,0 điểmM (4,0 điểmm)
Câu 1: Lồi giun nào có ích cho nơng nghiệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra:p?
A. Giun đấm gây ra:t.

B. Giun đũa.

C. Giun đỏng các cơng trình bằng gỗ, tàu thuyền là:.

D. Giun móc câu.

C. Cây d a.

D. Cây lúa.

Câu 2: Cây nào là cây lươ thể thiếu chất dinh dưỡngng thực vật:c?
A. Cây cảyi.


B. Cây cam.

Câu 3: Cây nào được liệuc sửa tay trước khi ăn dụt, hạn hánng làm dược liệuc liệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra:u quý?
A. Cây sâm.

B. Cây d a.

C. Cây ngơ.

D. Cây sen.

Câu 4: Lồi nào làm tổi hình dạng liên tục. trên cành?
A. Gà r ng.

B. Vịt trời gian làm bài 60 phúti.

C. Khỉ của lực kế khi đó.

D. Chim chào mào.

Câu 5: Sinh vậtt nào là độtng vậtt không xươ thể thiếu chất dinh dưỡngng sốt rét là:ng?
A. Cá sấm gây ra:u.

B. Giun đấm gây ra:t.

C. Lươ thể thiếu chất dinh dưỡngn.

D. Thằng gỗ, tàu thuyền là:n lằng gỗ, tàu thuyền là:n bóng đi dài.


Câu 6: Lồi nào là độtng vậtt có xươ thể thiếu chất dinh dưỡngng sốt rét là:ng?
A. Rươ thể thiếu chất dinh dưỡngi.

B. Giun đũa.

C. Rắc ruộtn.

D. Mực vật:c.

Câu 7: Đơ thể thiếu chất dinh dưỡngn vị nào sau đây là đơ thể thiếu chất dinh dưỡngn vị của thực vật:a lực vật:c?
A. Kilôgam (kg)

B. Centimét (cm)

C. Niuton (N) D. Lít (l)

Câu 8: Trong các trười gian làm bài 60 phútng hợc liệup sau đây, trười gian làm bài 60 phútng hợc liệup nào xuấm gây ra:t hiệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra:n lực vật:c không tiết lỵp xúc?
A. Em bé đẩm.y cho chiết lỵc xe đồ chơi rơi xuống đất. chơ thể thiếu chất dinh dưỡngi rơ thể thiếu chất dinh dưỡngi xuốt rét là:ng đấm gây ra:t.

C. Cầu ném một quả tạ, lực sĩ đã tác dụng vào u thủa thực vật: đá quảy bóng bay vào gơn.

B. Gió thổi hình dạng liên tục.i làm thuyền là:n chuyể thiếu chất dinh dưỡngn độtng.

D. Quảy táo rơ thể thiếu chất dinh dưỡngi t trên cây xuốt rét là:ng.

Câu 9: Dại ng năng lược liệung tích trữa bánh xe và trong cánh cung khi được liệuc kéo căng là
A. độtng năng
C. thết lỵ năng đàn hồ chơi rơi xuống đất.i

B. hóa năng

D. quang năng

Câu 10: Dại ng năng lược liệung nào được liệuc dực vật: trữa bánh xe và trong thứng yên.c ăn, nhiên liệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra:u, pin,…?
A. Hóa năng
C. Thết lỵ năng hấm gây ra:p dẫnn

B. Nhiệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra:t năng
D. Thết lỵ năng đàn hồ chơi rơi xuống đất.i

Câu 11: Phát biể thiếu chất dinh dưỡngu nào sau đây là đúng khi nói vền là: định luậtt bảyo tồn năng lược liệung?
A. Năng lược liệung tực vật: sinh ra ho c tực vật: mấm gây ra:t đi và chuyể thiếu chất dinh dưỡngn t dại ng này sang d ại ng khác ho c truy ền là:n t v ậtt
này sang vậtt khác.
B. Năng lược liệung không tực vật: sinh ra ho c tực vật: mấm gây ra:t đi và truyền là:n t vậtt này sang vậtt khác.
C. Năng lược liệung không tực vật: sinh ra ho c tực vật: mấm gây ra:t đi mà chỉ của lực kế khi đó chuyể thiếu chất dinh dưỡngn hóa t dại ng này sang dại ng khác.
D. Năng lược liệung không tực vật: sinh ra ho c tực vật: mấm gây ra:t đi mà ch ỉ của lực kế khi đó chuyể thiếu chất dinh dưỡngn hóa t d ại ng này sang d ại ng khác ho c
truyền là:n t vậtt này sang vậtt khác.
Câu 12: Ch n t thích hợc liệup điền là:n vào chỗ, tàu thuyền là: trốt rét là:ng trong câu sau:
“Hóa năng trong nhiên liệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra:u (xăng, dầu ném một quả tạ, lực sĩ đã tác dụng vào u) khi đốt rét là:t cháy, chúng giảyi phóng … (1)… được liệuc chuyể thiếu chất dinh dưỡngn hóa thành
…(2)… và …(3)….” .
A. (1) năng lược liệung, (2) hóa năng, (3) nhiệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra:t năng
B. (1) hóa năng, (2) năng lược liệung, (3) nhiệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra:t năng

Trang 4


C. (1) năng lược liệung, (2) nhiệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra:t năng, (3) quang năng
D. (1) quang năng, (2) nhiệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra:t năng, (3) hóa năng
Câu 13: Hiệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra:n tược liệung ngày và đêm ở đẳng đông, lặn ở đẳng tây. Trái Đấm gây ra:t là do
A. Trái Đấm gây ra:t quay quanh trụt, hạn hánc của thực vật:a nó.


B. Trái Đấm gây ra:t quay quanh M t Trời gian làm bài 60 phúti.

C. M t Trời gian làm bài 60 phúti quay quanh trụt, hạn hánc của thực vật:a nó.

D. M t Trời gian làm bài 60 phúti quay quanh Trái Đấm gây ra:t.

Câu 14: Hành tinh là
A. thiên thể thiếu chất dinh dưỡng tực vật: phát sáng và chuyể thiếu chất dinh dưỡngn độtng quanh sao.
B. thiên thể thiếu chất dinh dưỡng không tực vật: phát sáng và chuyể thiếu chất dinh dưỡngn độtng quanh sao.
C. thiên thể thiếu chất dinh dưỡng không tực vật: phát sáng và chuyể thiếu chất dinh dưỡngn độtng tực vật: do.
D. mộtt tậtp hợc liệup các sao.
Câu 15: M t Trời gian làm bài 60 phúti là mộtt
A. vệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra: tinh.

B. hành tinh.

C. ngôi sao.

D. sao băng.

Câu 16: Hệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra: m t trời gian làm bài 60 phúti bao gồ chơi rơi xuống đất.m
A. M t Trời gian làm bài 60 phúti, 8 hành tinh, các tiể thiếu chất dinh dưỡngu hành tinh và sao chổi hình dạng liên tục.i.
B. M t Trời gian làm bài 60 phúti, 7 hành tinh, các tiể thiếu chất dinh dưỡngu hành tinh và sao chổi hình dạng liên tục.i.
C. M t Trời gian làm bài 60 phúti, 6 hành tinh, các tiể thiếu chất dinh dưỡngu hành tinh và sao chổi hình dạng liên tục.i.
D. M t Trời gian làm bài 60 phúti, 5 hành tinh, các tiể thiếu chất dinh dưỡngu hành tinh và sao chổi hình dạng liên tục.i.
II. TỰ NHIÊN LỚP 6 LUẬN: 6 điểmN (6,0 điểmm)
Câu 1: (1,0 điể thiếu chất dinh dưỡngm) Các sinh vậtt sau: cá chép, cá sất có hiện tượng ngày và đêm luân phiên là dou, cá voi, cá cóc bụng hoang hoa thuộtc các lớc khi ănp độtng vậtt nào?
Câu 2: (1,0 điể thiếu chất dinh dưỡngm) Khi đỗ, tàu thuyền là: xe trên m t đười gian làm bài 60 phútng dốt rét là:c xuấm gây ra:t hiệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra:n lực vật:c ma sát giữa bánh xe và a bánh xe vớc khi ăni m t đười gian làm bài 60 phútng.
a) Đó là lực vật:c ma sát gì?
b) Lực vật:c ma sát này có lợc liệui hay có hại i?

c) Khi xe đang chuyể thiếu chất dinh dưỡngn độtng, nết lỵu g p trười gian làm bài 60 phútng hợc liệup khẩm.n c ấm gây ra:p, người gian làm bài 60 phúti lái xe phanh g ấm gây ra:p đ ể thiếu chất dinh dưỡng xe d ng
lại i thì việnh sau, bệnh nào do nấm gây ra:c x) rãnh trên bền là: m t bánh xe làm cho xe d ng lại i dễn các lực sau với tỉ xích 1 cm ứng với 10 N. dàng hơ thể thiếu chất dinh dưỡngn hay khó khăn h ơ thể thiếu chất dinh dưỡngn? Tại i Sao?
Câu 3: (1,0 điể thiếu chất dinh dưỡngm) Trên mộtt vậtt có ghi: “Khốt rét là:i lược liệung tịnh 360g”
a) Con sốt rét là: đó cho biết lỵt điền là:u gì?
b) Tính tr ng lược liệung của thực vật:a vậtt. Biết lỵt cười gian làm bài 60 phútng đột trười gian làm bài 60 phútng hấm gây ra:p dẫnn trên bền là: m t Trái Đấm gây ra:t là 10N/kg.
c) Nết lỵu trên M t Trăng thì khốt rét là:i lược liệung và tr ng lược liệung của thực vật:a vậtt này là bao nhiêu? Bi ết lỵt r ằng gỗ, tàu thuyền là:ng c ười gian làm bài 60 phútng
đột trười gian làm bài 60 phútng hấm gây ra:p dẫnn trên bền là: m t M t Trăng bằng gỗ, tàu thuyền là:ng 1/6 cười gian làm bài 60 phútng đột trười gian làm bài 60 phútng hấm gây ra:p dẫnn trên bền là: m t Trái Đấm gây ra:t.
Câu 4: (1,0 điể thiếu chất dinh dưỡngm) Mộtt Lị xo được liệuc treo thẳng đơng, lặn ở đẳng tây.ng đứng yên.ng, có đầu ném một quả tạ, lực sĩ đã tác dụng vào u trên c ốt rét là: định. Chi ền là:u dài t ực vật: nhiên c ủa thực vật:a lò xo
10cm. Khi treo vào đầu ném một quả tạ, lực sĩ đã tác dụng vào u dước khi ăni lò xo gắc ruộtn vớc khi ăni vậtt có khốt rét là:i lược liệung 50g thì lị xo giãn thêm 0,5cm.
a) Vậtt n ng đã tác dụt, hạn hánng lực vật:c lên lò xo có phươ thể thiếu chất dinh dưỡngng và chiền là:u như thết lỵ nào?
b) Hãy biể thiếu chất dinh dưỡngu diễn các lực sau với tỉ xích 1 cm ứng với 10 N.n lực vật:c đó.
c) Nết lỵu treo thêm mộtt vậtt khác làm cho lò xo giãn ra có chi ền là:u dài là 11cm. H ỏng các cơng trình bằng gỗ, tàu thuyền là:i v ậtt treo thêm có
khốt rét là:i lược liệung bao nhiêu?
Câu 5: (1,0 điể thiếu chất dinh dưỡngm) Em hãy đền là: xuấm gây ra:t mộtt vài biệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra:n pháp để thiếu chất dinh dưỡng sửa tay trước khi ăn dụt, hạn hánng an toàn, ti ết lỵt ki ệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra:m năng l ược liệung đi ệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra:n,
năng lược liệung hóa h c (khí gas) trong gia đình em.
Câu 6: (1,0 điể thiếu chất dinh dưỡngm) Em hãy giảyi thích hiệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra:n tược liệung ngày, đêm trên Trái Đ ấm gây ra:t và nguyên nhân d ẫnn đ ết lỵn hi ệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra:n
tược liệung M t Trời gian làm bài 60 phúti m c phía đơng, l n phía tây.
___Hết___t___

Trang 5


I. Trắc nghiệm (4,0 điểm)c nghiệm (4,0 điểm)m (4,0 điểmm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.i câu trả lời đúng cho các câu sau: lời đúng cho các câu sau:i đúng đượp nào sau đây liên quan đến lực tiếp xúc?c 0,25 điểm.m.
Câu
1
2
3
Đáp án
A

D
A
Câu
9
10
11
Đáp án
C
A
D

HƯỚP 6NG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ IIN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ IIM
4
D
12
C

5
B
13
A

6
C
14
B

7
C
15

C

8
D
16
A

II. Tự luận (6,0 điểm) luận (6,0 điểm)n (6,0 điểmm)
Câu
Các ý trong câu
Câu 1
+ Lớc khi ănp Cá: Cá chép
(1,0 điể thiếu chất dinh dưỡngm)
+ Lớc khi ănp Lưỡngng cư: Cá cóc bụt, hạn hánng hoa
+ Lớc khi ănp Bò sát: Cá sấm gây ra:u
+ Lớc khi ănp Thú: Cá voi
Câu 2
a) Lực vật:c ma sát nghỉ của lực kế khi đó.
(1,0 điể thiếu chất dinh dưỡngm)
b) Lực vật:c ma sát lúc này có lợc liệui.
c) -Việnh sau, bệnh nào do nấm gây ra:c x) rãnh trên bền là: m t bánh xe làm cho xe d ng lại i dễn các lực sau với tỉ xích 1 cm ứng với 10 N. dàng hơ thể thiếu chất dinh dưỡngn.
- Vì x) rãnh trên bền là: m t bánh xe làm tăng lực vật:c ma sát.
Câu 3
(1,0 điể thiếu chất dinh dưỡngm)

Câu 4
(1,0 điể thiếu chất dinh dưỡngm)

a. Con sốt rét là: đó cho biết lỵt lược liệung chấm gây ra:t chứng yên.a trong vậtt.
b. 3,6N

c) m=360g
P=0.6N
a) phươ thể thiếu chất dinh dưỡngng thẳng đông, lặn ở đẳng tây.ng đứng yên.ng
chiền là:u t trên xuốt rét là:ng
b)

Điểmm
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

0,5N

c) Vậtt treo thêm có khốt rét là:i lược liệung 50g

Câu 5
(1,0 điể thiếu chất dinh dưỡngm)


Câu 6
(1,0 điể thiếu chất dinh dưỡngm)

+ Tìm được liệuc biên pháp an tồn,
+Tìm được liệuc biên pháp tiết lỵt kiệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra:m điệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra:n

0,25
0,25

+ Tìm được liệuc biên pháp an tồn,
+Tìm được liệuc biên pháp tiết lỵt kiệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra:m gas
a) Hiệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra:n tược liệung ngày và đêm sinh ra do Trái Đấm gây ra:t tực vật: quay quanh trụt, hạn hánc: Hình
khốt rét là:i cầu ném một quả tạ, lực sĩ đã tác dụng vào u của thực vật:a Trái Đấm gây ra:t luôn được liệuc chiết lỵu sáng mộtt nửa tay trước khi ăna. Nửa tay trước khi ăna được liệuc chiết lỵu
sáng là ban ngày, nửa tay trước khi ăna không được liệuc chiết lỵu sáng là ban đêm.
b) Do Trái Đấm gây ra:t tực vật: quay quanh trụt, hạn hánc theo chiền là:u t phía tây sang phía
đơng nên hằng gỗ, tàu thuyền là:ng ngày ta thấm gây ra:y M t trời gian làm bài 60 phúti m c ở đẳng đơng, lặn ở đẳng tây. phía đơng, l n ở đẳng đơng, lặn ở đẳng tây. phía tây.

0,25
0,25

Trang 6

0,5
0,5


ĐỀ ÔN CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023-ĐỀ 1 ÔN CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023-ĐỀ 1I HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023-ĐỀ 1C KỲ II NĂM HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023-ĐỀ 1C 2022-2023-ĐỀ ÔN CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023-ĐỀ 1 3
MÔN KHOA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023-ĐỀ 1C TỰ NHIÊN LỚP 6 NHIÊN LỚP 6P 6- Thời gian làm bài 60 phúti gian làm bài 60 phút
A/TRẮC NGIỆM: 4,0 điểmC NGHIỆM: 4,0 điểmM:(4 điểmm) Khoanh tròn trướp:……………c câu trả lời đúng nhất (0,25đ) lời đúng nhất (0,25đ)i đúng nhất (0,25đ)t (0,25đ)

Câu 1: Virus có vai trị trong sảyn xuấm gây ra:t các chết lỵ phẩm.m sinh h c nào?
A. Interferon, Vaccine.

B. Vaccine, giấm gây ra:m ăn.

C. Phân bón, bộtt thơng cốt rét là:ng.

D. Thuốt rét là:c tr sâu, thuốt rét là:c nhuộtm.

Câu 2: Bệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra:nh nào dước khi ăni đây không phải i là do vi khuẩm.n gây nên?
A. Bệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra:nh lao.

C. Bệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra:nh thủa thực vật:y đậtu.

B. Bệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra:nh kiết lỵt lị

D. Bệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra:nh Covid -19.

Câu 3: Nguyên sinh vậtt gây ra bệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra:nh
A. dịch tảy.

C. thủa thực vật:y đậtu.

B. sốt rét là:t rét.

D. Covid -19

Câu 4: Cho các vai trò sau:
(1)Cung cấm gây ra:p thực vật:c phẩm.m
(2) Sảyn xuấm gây ra:t thuốt rét là:c tr sâu sinh h c

(3) Gây hư hỏng các cơng trình bằng gỗ, tàu thuyền là:ng thực vật:c phẩm.m

(4) Phân hủa thực vật:y xác sinh vậtt và chấm gây ra:t thảyi hữa bánh xe và u cơ thể thiếu chất dinh dưỡng
(5) Sảyn xuấm gây ra:t các loại i rược liệuu, bia, đồ chơi rơi xuống đất. uốt rét là:ng có cồ chơi rơi xuống đất.n
(6) Gây bệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra:nh cho người gian làm bài 60 phúti và các loài sinh vậtt khác.

Nhữa bánh xe và ng vai trị nào khơng phải i là lợc liệui ích của thực vật:a nấm gây ra:m trong thực vật:c tiễn các lực sau với tỉ xích 1 cm ứng với 10 N.n ?
A. (1) , (3), (5)

B. (2) , (4), (6)

C. (1) , (2), (5)

D. (3) , (4), (6)

Câu 5: Quan sát hình dước khi ăni đây và xác định cấm gây ra:u tại o của thực vật:a virus bằng gỗ, tàu thuyền là:ng cách lực vật:a ch n đáp án đúng.

A.(1) Vỏng các cơng trình bằng gỗ, tàu thuyền là: ngồi, (2) Vỏng các cơng trình bằng gỗ, tàu thuyền là: protein, (3) Phầu ném một quả tạ, lực sĩ đã tác dụng vào n lõi.
C. (1) Phầu ném một quả tạ, lực sĩ đã tác dụng vào n lõi, (2) Vỏng các cơng trình bằng gỗ, tàu thuyền là: protein, (3) Vỏng các cơng trình bằng gỗ, tàu thuyền là: ngoài.
Câu 6: Đơ thể thiếu chất dinh dưỡngn vị đo lực vật:c là
A. kilôgam
B. gam
Câu 7: Dụt, hạn hánng cụt, hạn hán dùng để thiếu chất dinh dưỡng đo lực vật:c là
A. cân
B. nhiệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra:t kết lỵ
Câu 8: Hình dước khi ăni đây biể thiếu chất dinh dưỡngu diễn các lực sau với tỉ xích 1 cm ứng với 10 N.n lực vật:c có

B. (1) Vỏng các cơng trình bằng gỗ, tàu thuyền là: protein, (2) Vỏng các cơng trình bằng gỗ, tàu thuyền là: ngoài, (3) Ph ầu ném một quả tạ, lực sĩ đã tác dụng vào n lõi.
D. (1) Vỏng các cơng trình bằng gỗ, tàu thuyền là: ngoài, (2) Ph ầu ném một quả tạ, lực sĩ đã tác dụng vào n lõi, (3) Vỏng các công trình bằng gỗ, tàu thuyền là: protein.
C. lít

C. l ực vật:c k ết lỵ

D. niutơ thể thiếu chất dinh dưỡngn
D. đ ồ chơi rơi xuống đất.ng h ồ chơi rơi xuống đất.

A. đột lớc khi ănn 90N, phươ thể thiếu chất dinh dưỡngng nằng gỗ, tàu thuyền là:m ngang, chiền là:u t phảyi sang trái
B. đột lớc khi ănn 90N, phươ thể thiếu chất dinh dưỡngng nằng gỗ, tàu thuyền là:m ngang, chiền là:u t trái sang phảyi
C. đột lớc khi ănn 30N, phươ thể thiếu chất dinh dưỡngng nằng gỗ, tàu thuyền là:m ngang, chiền là:u t trái sang phảyi
D. đột lớc khi ănn 30N, phươ thể thiếu chất dinh dưỡngng nằng gỗ, tàu thuyền là:m ngang, chiền là:u t dước khi ăni lên trên
Câu 9: Nhiên liệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra:u tích trữa bánh xe và năng lược liệung hữa bánh xe và u ích. Chúng ta thu được liệuc năng lược liệung t nhiên liệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra:u bằng gỗ, tàu thuyền là:ng cách

Trang 7


A. di chuyể thiếu chất dinh dưỡngn nhên liệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra:u.
C. đốt rét là:t cháy nhiên liệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra:u.

B. tích trữa bánh xe và nhiên liệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra:u,
D. nấm gây ra:u nhiên liệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra:u.

Câu 10: Nguồ chơi rơi xuống đất.n năng lược liệung nào dước khi ăni đây là nguồ chơi rơi xuống đất.n năng lược liệung tái tại o?
A. Than.
B.Khí tực vật: nhiên.
C.Gió.
D.Dầu ném một quả tạ, lực sĩ đã tác dụng vào u.
Câu 11: Sinh vậtt nào sau đây có hại i cho con người gian làm bài 60 phúti?
A. Muỗ, tàu thuyền là:i
B.Ong
C. Mực vật:c
D. Gà

Câu 12: Cho các vai trò sau:
(1) Đảym bảyo sực vật: phát triể thiếu chất dinh dưỡngn bền là:n vữa bánh xe và ng của thực vật:a con người gian làm bài 60 phúti
(2) Là nguồ chơi rơi xuống đất.n cung cấm gây ra:p tài nguyên vô cùng, vô tậtn
(3) Phụt, hạn hánc vụt, hạn hán nhu cầu ném một quả tạ, lực sĩ đã tác dụng vào u tham quan, giảyi trí của thực vật:a con người gian làm bài 60 phúti
(4) Giúp con người gian làm bài 60 phúti thích nghi vớc khi ăni biết lỵn đổi hình dạng liên tục.i khí hậtu
(5) Liên tụt, hạn hánc hình thành thêm nhiền là:u loài mớc khi ăni phụt, hạn hánc vụt, hạn hán cho nhu cầu ném một quả tạ, lực sĩ đã tác dụng vào u của thực vật:a con người gian làm bài 60 phúti
Nhữa bánh xe và ng vai trò nào là vai trò của thực vật:a đa dại ng sinh h c đốt rét là:i vớc khi ăni con người gian làm bài 60 phúti?
A. (1), (2), (3)
B. (2), (3), (5)
C. (1), (3), (4)
D. (2), (4), (5)
Câu 13: Tên dại ng năng lược liệung có trong hình sau là:
A. nhiệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra:t năng.

B. độtng năng.

C. hoá năng.

D. quang năng.

Câu 14: Chuyể thiếu chất dinh dưỡngn độtng nhìn thấm gây ra:y của thực vật:a M t Trời gian làm bài 60 phúti do

A. M t Trời gian làm bài 60 phúti m c ở đẳng đông, lặn ở đẳng tây. đằng gỗ, tàu thuyền là:ng đông, l n ở đẳng đông, lặn ở đẳng tây. đằng gỗ, tàu thuyền là:ng tây.
B. Trái đấm gây ra:t tực vật: quay quanh trụt, hạn hánc của thực vật:a nó theo hước khi ănng t tây sang đông.
C. Trái đấm gây ra:t tực vật: quay quanh trụt, hạn hánc của thực vật:a nó theo hước khi ănng t đông sang tây.
D. M t Trời gian làm bài 60 phúti chuyể thiếu chất dinh dưỡngn độtng t đơng sang tây.
Câu 15: Các hình dại ng nhìn thấm gây ra:y của thực vật:a M t Trăng:
A. trăng tròn, trăng bán nguyệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra:t, trăng khuyết lỵt
B. trăng tròn, trăng khuyết lỵt, trăng lưỡngi liền là:m
C. trăng tròn, trăng bán nguyệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra:t, trăng khuyết lỵt, trăng lưỡngi liền là:m

D. trăng tròn, trăng bán nguyệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra:t, trăng lưỡngi liền là:m
Câu 16: Thiên thể thiếu chất dinh dưỡng tực vật: phát ra ánh sáng là:
A.
Kim tinh.
B. M t Trời gian làm bài 60 phúti.
C. Hỏng các cơng trình bằng gỗ, tàu thuyền là:a tinh.
D. Trái Đấm gây ra:t
B/ TỰ NHIÊN LỚP 6 LUẬN: 6 điểmN (6 điểmm) :
Câu 17. (1.0 điểm)m) Em hãy nêu sực vật: truyền là:n năng lược liệung trong trười gian làm bài 60 phútng hợc liệup rót nước khi ănc vào cốt rét là:c có chứng yên.a nước khi ănc
đá?
Câu 18. (2.0 điểm)m) Giảyi thích hiệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra:n tược liệung ngày, đêm trên trái đấm gây ra:t và nguyên nhân dẫnn đết lỵn sực vật: luân
phiên ngày và đêm.
Câu 19. (1.5 điểm)m) Nêu vai trò của thực vật:a đa dại ng sinh h c trong tực vật: nhiên và trong thực vật:c tiễn các lực sau với tỉ xích 1 cm ứng với 10 N.n. Lấm gây ra:y ví d ụt, hạn hán?
Câu 20. (1.5 điểm)m) Cho các đại diện sinh vật: i diện tượng ngày và đêm luân phiên là don sinh vật: t: cá mậtp, cá voi, chim cánh cụt, hạn hánt, ết lỵch giun, cá sấm gây ra:u, thú mỏng các cơng trình bằng gỗ, tàu thuyền là: vịt, cua, san
hơ, giun đấm gây ra:t, hết lỵn, mực vật:c, b cánh cam, lươ thể thiếu chất dinh dưỡngn, hươ thể thiếu chất dinh dưỡngu, cá ngực vật:a. Hãy sắp sếp chúng vào các nhóm động vật theo bảng p sến lực tiếp xúc?p chúng vào các nhóm đột nửa Trái Đất vì:ng vật: t theo bả lời đúng cho các câu sau:ng
sau:
Nhóm động vậtng vận (6,0 điểm)t

Trang 8

Đại diện sinh vậti diệm (4,0 điểm)n sinh vận (6,0 điểm)t


ĐỀ ÔN CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023-ĐỀ 1 ÔN CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023-ĐỀ 1I HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023-ĐỀ 1C KỲ II NĂM HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023-ĐỀ 1C 2022-2023-ĐỀ ÔN CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023-ĐỀ 1 4
MÔN KHOA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023-ĐỀ 1C TỰ NHIÊN LỚP 6 NHIÊN LỚP 6P 6- Thời gian làm bài 60 phúti gian làm bài 60 phút
A. Phân môn sinh học: (5 đ)c: (5 đ)
I. Trắc nghiệm (4,0 điểm)c nghiệm (4,0 điểm)m: (10 câu – 2,5 đ)
Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:n một nửa Trái Đất vì:t câu trả lời đúng cho các câu sau: lời đúng cho các câu sau:i đúng trong các câu sau:
Câu 1: Túi bào tửa tay trước khi ăn của thực vật:a cây rêu nằng gỗ, tàu thuyền là:m ở đẳng đông, lặn ở đẳng tây. đâu?
A. Ng n cây rêu


C. Lá cây

B. Rễn các lực sau với tỉ xích 1 cm ứng với 10 N. cây

D. Thân cây

Câu 2: Ngành thực vật:c vậtt nào sau đây chưa có mại ch dẫnn?
A. Dươ thể thiếu chất dinh dưỡngng xỉ của lực kế khi đó

C. Hại t trầu ném một quả tạ, lực sĩ đã tác dụng vào n

B. Rêu

D. Hại t kín

Câu 3: Cây nào dước khi ăni đây không được liệuc xết lỵp vào nhóm thực vật:c vậtt có hoa?
A. Cây bưở đẳng đông, lặn ở đẳng tây.i

C. Cây thông

B. Cây chuốt rét là:i

D. Cây lúa

Câu 4: Trong nhữa bánh xe và ng nhóm cây sau đây, nhóm gồ chơi rơi xuống đất.m các cây thuộtc ngành Hại t Trầu ném một quả tạ, lực sĩ đã tác dụng vào n là:
A. cây dươ thể thiếu chất dinh dưỡngng xỉ của lực kế khi đó, cây hoa hồ chơi rơi xuống đất.ng, cây ổi hình dạng liên tục.i, cây rêu.
B. cây nhãn, cây hoa li, cây bèo tấm gây ra:m, cây vại n tuết lỵ.
C. cây bưở đẳng đông, lặn ở đẳng tây.i, cây táo, cây hồ chơi rơi xuống đất.ng xiêm, cây lúa.
D. cây thông, cây bách tán, cây vại n tuết lỵ, cây trắc ruộtc bách diệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra:p

Câu 5: Trong cùng mộtt khu vực vật:c, so vớc khi ăni nơ thể thiếu chất dinh dưỡngi trốt rét là:ng trảyi thì nơ thể thiếu chất dinh dưỡngi có r ng có gì khác bi ệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra:t vền là: khí h ậtu?
A. Tốt rét là:c đột gió mại nh hơ thể thiếu chất dinh dưỡngn
B. Nắc ruộtng nhiền là:u và gay gắc ruộtt hơ thể thiếu chất dinh dưỡngn
C. Đột ẩm.m thấm gây ra:p hơ thể thiếu chất dinh dưỡngn
D. Nhiệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra:t đột thấm gây ra:p hơ thể thiếu chất dinh dưỡngn.
Câu 6: Vì sao nói thực vật:c vậtt có vai trị bảyo vệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra: đấm gây ra:t và nguồ chơi rơi xuống đất.n nước khi ănc?
A. Thực vật:c vậtt có hệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra: rễn các lực sau với tỉ xích 1 cm ứng với 10 N. phát triể thiếu chất dinh dưỡngn mại nh.
B. Tán cây cảyn bớc khi ănt sứng yên.c nước khi ănc chảyy do mưa lớc khi ănn gây ra.
C. Thực vật:c vậtt có hệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra: rễn các lực sau với tỉ xích 1 cm ứng với 10 N. phát triể thiếu chất dinh dưỡngn mại nh giữa bánh xe và đấm gây ra:t, tán cây cảyn dòng chảyy do mưa lớc khi ănn gây ra, m ộtt ph ầu ném một quả tạ, lực sĩ đã tác dụng vào n nước khi ănc
mưa thấm gây ra:m dầu ném một quả tạ, lực sĩ đã tác dụng vào n xuốt rét là:ng các lớc khi ănp đấm gây ra:t tại o thành nước khi ănc ngầu ném một quả tạ, lực sĩ đã tác dụng vào m.
D.Tán lá cảyn bớc khi ănt ánh sáng và tốt rét là:c đột gió.
Câu 7: Đại i diệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra:n nào dước khi ăni đây thuộtc lớc khi ănp bò sát?
A. Cá quảy
B. Cá sấm gây ra:u
C. Cá ngực vật:a
D. Cá voi
Câu 8: Trong các loài độtng vậtt sau đây, loài nào thuộtc lớc khi ănp thú?

Trang 9


A. Chim cánh cụt, hạn hánt.

C. Chim đà điể thiếu chất dinh dưỡngu.

B. Con chó

D. Cá sấm gây ra:u

Câu 9: Con giun đấm gây ra:t thuộtc ngành độtng vậtt nào sau đây?

A. Ruộtt khoang

C. Giun tròn

B. Giun d*p

D. Giun đốt rét là:t.

Câu 10: Con heo thuộtc lớc khi ănp độtng vậtt nào sau đây?
A. Lớc khi ănp cá

C. Lớc khi ănp chim

B. Lớc khi ănp bò sát

D. Lớc khi ănp thú

II. Tự luận (6,0 điểm) luận (6,0 điểm)n: (2,5 đ)
Câu 1: Đa dại ng sinh h c có vai trị gì trong tực vật: nhiên và đốt rét là:i vớc khi ăni đời gian làm bài 60 phúti sốt rét là:ng con người gian làm bài 60 phúti?
(1đ)
Câu 2: Nêu các biệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra:n pháp bảyo vệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra: đa dại ng sinh h c ? (1đ)
Câu 3: Bại n An và Lan cùng nhau ra quán mua mộtt sốt rét là: đồ chơi rơi xuống đất. ăn, An bảyo Lan trước khi ănc khi mua bại n phảyi xem
hại n sửa tay trước khi ăn dụt, hạn hánng và quan sát màu sắc ruộtc của thực vật:a đồ chơi rơi xuống đất. ăn cầu ném một quả tạ, lực sĩ đã tác dụng vào n mua. Lan tỏng các cơng trình bằng gỗ, tàu thuyền là: ra khó hiể thiếu chất dinh dưỡngu hỏng các cơng trình bằng gỗ, tàu thuyền là:i bại n: Tại i sao? Bằng gỗ, tàu thuyền là:ng kiết lỵn
thứng yên.c đã h c vền là: bài Nấm gây ra:m em hãy thay An giảyi thích cho bại n Lan hiể thiếu chất dinh dưỡngu. (0,5đ)

ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023-ĐỀ 1 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ IIM TRA MÔN KHTN 6
A. Phân môn sinh học: (5 đ)c: (5đ)
I. Trắc nghiệm (4,0 điểm)c nghiệm (4,0 điểm)m: (2,5đ) Mỗ, tàu thuyền là:i ý đúng được liệuc 0,25 đ.
Câu hỏng các công trình bằng gỗ, tàu thuyền là:i


1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

A

B

C

D


D

C

B

B

D

D

II. Tự luận (6,0 điểm) luận (6,0 điểm)n: (2,5đ)
Câu 1: Vai trò của thực vật:a đa dại ng sinh h c:
Đốt rét là:i vớc khi ăni tực vật: nhiên:
+ Giúp duy trì và ổi hình dạng liên tục.n định sực vật: sốt rét là:ng trên trái đấm gây ra:t, các lồi đền là:u có mốt rét là:i quan hệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra: qua lại i, khăng khít, h ỗ, tàu thuyền là:
trợc liệu hay khốt rét là:ng chết lỵ lẫnn nhau.(0,25đ)
Đốt rét là:i vớc khi ăni con người gian làm bài 60 phúti:
+ Đảym bảyo phát triể thiếu chất dinh dưỡngn bền là:n vữa bánh xe và ng của thực vật:a con người gian làm bài 60 phúti thông qua việnh sau, bệnh nào do nấm gây ra:c cung c ấm gây ra:p ổi hình dạng liên tục.n đ ịnh ngu ồ chơi rơi xuống đất.n nước khi ănc,
lươ thể thiếu chất dinh dưỡngng thực vật:c, thực vật:c phẩm.m; tại o môi trười gian làm bài 60 phútng sốt rét là:ng thuậtn lợc liệui cho con người gian làm bài 60 phúti.(0,5đ)
+ Giúp con người gian làm bài 60 phúti thích ứng n.ng vớc khi ăni biết lỵn đổi hình dạng liên tục.i khí hậtu.(0,25đ)
Câu 2:
Biệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra:n pháp bảyo vệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra: đa dại ng sinh h c: 1đ.
- Bảyo vệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra: và trồ chơi rơi xuống đất.ng r ng.
- Nghiêm cấm gây ra:m các hành vi khai thác, mua bán, tiêu th ụt, hạn hán sảyn ph ẩm.m t các loài đ ộtng, th ực vật:c v ậtt quý
hiết lỵm.
- Xây dực vật:ng các hệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra: thốt rét là:ng khu bảyo tồ chơi rơi xuống đất.n.
- Tuyên tuyền là:n m i người gian làm bài 60 phúti cùng thực vật:c hiệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra:n.
Câu 3: Khi mua đồ chơi rơi xuống đất. ăn, thứng yên.c uốt rét là:ng chúng ta cầu ném một quả tạ, lực sĩ đã tác dụng vào n quan tâm đết lỵn màu sắc ruộtc và hại n sửa tay trước khi ăn dụt, hạn hánng vì: thực vật:c phẩm.m khi
để thiếu chất dinh dưỡng lâu dễn các lực sau với tỉ xích 1 cm ứng với 10 N. xuấm gây ra:t hiệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra:n nấm gây ra:m và sẽ gây ảynh hưở đẳng đông, lặn ở đẳng tây.ng đết lỵn chấm gây ra:t lược liệung sảyn ph ẩm.m (thay đ ổi hình dạng liên tục.i màu s ắc ruộtc, mùi v ị…),

có thể thiếu chất dinh dưỡng gây ảynh hưở đẳng đông, lặn ở đẳng tây.ng đết lỵn sứng yên.c khỏng các cơng trình bằng gỗ, tàu thuyền là:e người gian làm bài 60 phúti sửa tay trước khi ăn dụt, hạn hánng. (0,5đ)

Trang 10


ĐỀ ÔN CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023-ĐỀ 1 ÔN CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023-ĐỀ 1I HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023-ĐỀ 1C KỲ II NĂM HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023-ĐỀ 1C 2022-2023-ĐỀ ÔN CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023-ĐỀ 1 5
MÔN KHOA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023-ĐỀ 1C TỰ NHIÊN LỚP 6 NHIÊN LỚP 6P 6
Thời gian làm bài 60 phúti gian làm bài 60 phút

A. Phân môn sinh học: (5 đ)c: (5 đ)
I. Trắc nghiệm (4,0 điểm)c nghiệm (4,0 điểm)m: (10 câu – 2,5 đ)
Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:n một nửa Trái Đất vì:t câu trả lời đúng cho các câu sau: lời đúng cho các câu sau:i đúng trong các câu sau:
Câu 1: Nấm gây ra:m khơng thuộtc giớc khi ăni thực vật:c vậtt vì
A. nấm gây ra:m là sinh vậtt nhân thực vật:c.
B. nấm gây ra:m khơng có khảy năng sốt rét là:ng tực vật: dưỡngng.
C. nấm gây ra:m có thể thiếu chất dinh dưỡng là đơ thể thiếu chất dinh dưỡngn bào ho c đa bào.
D. nấm gây ra:m rấm gây ra:t đa dại ng vền là: hình thái và mơi trười gian làm bài 60 phútng sốt rét là:ng.
Câu 2: Rêu thười gian làm bài 60 phútng sốt rét là:ng ở đẳng đông, lặn ở đẳng tây. môi trười gian làm bài 60 phútng nào?
A. Môi trười gian làm bài 60 phútng nước khi ănc

C. Môi trười gian làm bài 60 phútng không khí.

B. Mơi trười gian làm bài 60 phútng khơ hại n

D. Môi trười gian làm bài 60 phútng ẩm.m ước khi ănt

Câu 3: Túi bào tửa tay trước khi ăn của thực vật:a cây rêu nằng gỗ, tàu thuyền là:m ở đẳng đông, lặn ở đẳng tây. đâu?
A. Ng n cây rêu

C. Lá cây


B. Rễn các lực sau với tỉ xích 1 cm ứng với 10 N. cây

D. Thân cây

Câu 4: Ngành thực vật:c vậtt nào sau đây chưa có mại ch dẫnn?
A. Rêu

C. Hại t trầu ném một quả tạ, lực sĩ đã tác dụng vào n

B. Dươ thể thiếu chất dinh dưỡngng xỉ của lực kế khi đó

D. Hại t kín

Câu 5: Hoại t độtng nào của thực vật:a cây xanh giúp bổi hình dạng liên tục. sung vào bầu ném một quả tạ, lực sĩ đã tác dụng vào u khí quyể thiếu chất dinh dưỡngn lược liệung oxygen mấm gây ra:t đi do hô hấm gây ra:p và
đốt rét là:t cháy nhiên liệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra:u?
A. Trao đổi hình dạng liên tục.i khống

C. Hơ hấm gây ra:p

B. Quang hợc liệup

D. Thốt hơ thể thiếu chất dinh dưỡngi nước khi ănc

Câu 6: Cây nào dước khi ăni đây không được liệuc xết lỵp vào nhóm thực vật:c vậtt có hoa?
A. Cây dươ thể thiếu chất dinh dưỡngng xỉ của lực kế khi đó

C. Cây ngô

B. Cây chuốt rét là:i


D. Cây lúa

Câu 7: Trong các biệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra:n pháp giúp giảym thiể thiếu chất dinh dưỡngu ô nhiễn các lực sau với tỉ xích 1 cm ứng với 10 N.m và điền là:u hịa khí hậtu, biệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra:n pháp khảy thi, ti ết lỵt ki ệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra:m
và mang lại i hiệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra:u quảy lâu dài nhấm gây ra:t là
A. ng ng sảyn xuấm gây ra:t công nghiệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra:p
B. trồ chơi rơi xuống đất.ng cây gây r ng
C. xây dực vật:ng hệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra: thốt rét là:ng xửa tay trước khi ăn lí chấm gây ra:t thảyi
D. di dời gian làm bài 60 phúti các khu chết lỵ xuấm gây ra:t lên vùng núi.
Câu 8: Tại i sao nói r ng là lá phổi hình dạng liên tục.i xanh của thực vật:a con người gian làm bài 60 phúti?
(1) Cây xanh quang hợc liệup sửa tay trước khi ăn dụt, hạn hánng khí carbon dioxide và thảyi ra khí oxigen vào khơng khí giúp con ng ười gian làm bài 60 phúti
hơ hấm gây ra:p.
(2) Lá cây xanh có tác dụt, hạn hánng cảyn bụt, hạn háni, diệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra:t vi khuẩm.n và giảym ô nhiễn các lực sau với tỉ xích 1 cm ứng với 10 N.m môi trười gian làm bài 60 phútng.

Trang 11


(3) Cây xanh hô hấm gây ra:p lấm gây ra:y khí oxygen và thảyi khí carbon dioxide.
Các phát biểmu đúng là:
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3).
C. (1), (2).
D. (1), (3).
Câu 9: Rêu và dươ thể thiếu chất dinh dưỡngng xỉ của lực kế khi đó có cơ thể thiếu chất dinh dưỡng quan sinh sảyn đền là:u là gì?
A. Lá.
B. Hoa.
C. Túi bào tửa tay trước khi ăn.
Câu 10: Cây ngô thuộtc ngành thực vật:c vậtt nào?
A. Ngành rêu.
C. Thực vật:c vậtt hại t trầu ném một quả tạ, lực sĩ đã tác dụng vào n.


D. Qu ảy.
B. Ngành dươ thể thiếu chất dinh dưỡngng xỉ của lực kế khi đó.
D. Thực vật:c vậtt hại t kín

II. Tự luận (6,0 điểm) luận (6,0 điểm)n: (2,5 đ)
Câu 1: Nấm gây ra:m có vai trị như thết lỵ nào trong tực vật: nhiên? (0,75 điể thiếu chất dinh dưỡngm)
Câu 2: Thực vật:c vậtt có vai trị gì đốt rét là:i vớc khi ăni độtng vậtt và đời gian làm bài 60 phúti sốt rét là:ng con người gian làm bài 60 phúti? (0,75 điể thiếu chất dinh dưỡngm)
Câu 3: Phân chia các cây sau đây vào các ngành thực vật:c vậtt dực vật:a theo đ c điể thiếu chất dinh dưỡngm c ủa thực vật:a c ơ thể thiếu chất dinh dưỡng th ể thiếu chất dinh dưỡng: thông, d ươ thể thiếu chất dinh dưỡngng
xỉ của lực kế khi đó, rêu, khoai tây, trắc ruộtc bách diệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra:p, lông culi, vại n tuết lỵ, lúa. Sau đó, em hãy vẽ thành s ơ thể thiếu chất dinh dưỡng đ ồ chơi rơi xuống đất. t ư duy gi ớc khi ăni thi ệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra:u
vền là: giớc khi ăni thực vật:c vậtt gồ chơi rơi xuống đất.m các ngành và đại i diệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra:n (1đ)
ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023-ĐỀ 1 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ IIM TRA MÔN KHTN 6

Trang 12


A. Phân môn sinh học: (5 đ)c: (5đ)
I. Trắc nghiệm (4,0 điểm)c nghiệm (4,0 điểm)m: (2,5đ) Mỗ, tàu thuyền là:i ý đúng được liệuc 0,25 đ.
Câu hỏng các cơng trình bằng gỗ, tàu thuyền là:i

1

2

3

4

5


6

7

8

9

10

Đáp án

B

D

A

A

B

A

B

C

C


D

II. Tự luận (6,0 điểm) luận (6,0 điểm)n: (2,5đ)
Câu 1: Trong tực vật: nhiên, nấm gây ra:m tham gia vào quá trình phân huỷ chất thải và xác động thực vật thành các chấm gây ra:t thảyi và xác độtng th ực vật:c vậtt thành các
chấm gây ra:t đơ thể thiếu chất dinh dưỡngn giảyn để thiếu chất dinh dưỡng cung cấm gây ra:p cho cây xanh và làm sại ch môi trười gian làm bài 60 phútng. (0,75 đ).
Câu 2: Vai trò của thực vật:a thực vật:c vậtt đốt rét là:i vớc khi ăni độtng vậtt và con người gian làm bài 60 phúti:
-

Nhời gian làm bài 60 phút vào quá trình quang hợc liệup cây xanh cung cấm gây ra:p oxygen cầu ném một quả tạ, lực sĩ đã tác dụng vào n cho sực vật: hô hấm gây ra:p của thực vật:a con người gian làm bài 60 phúti và
m i sinh vậtt trên trái đấm gây ra:t. (0,25 đ)

-

Là thứng yên.c ăn của thực vật:a độtng vậtt ăn thực vật:c vậtt, các loài độtng vậtt này lại i là thứng yên.c ăn cho nhiền là:u loài đ ộtng vậtt
ăn thịt.(0,25 đ)

-

Thực vật:c vậtt là nơ thể thiếu chất dinh dưỡngi ở đẳng đông, lặn ở đẳng tây. và nơ thể thiếu chất dinh dưỡngi sinh sảyn cho độtng vậtt: sóc, chim , khỉ của lực kế khi đó. (0,25 đ)

.Câu 3:
Đại diện sinh vậti diệm (4,0 điểm)n

Tên ngành thự luận (6,0 điểm)c vận (6,0 điểm)t

Rêu

Ngành rêu

Lông culi, dươ thể thiếu chất dinh dưỡngng xỉ của lực kế khi đó


Ngành dươ thể thiếu chất dinh dưỡngng xỉ của lực kế khi đó

Thơng, trắc ruộtc bách diệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra:p, vại n tuết lỵ

Ngành hại t trầu ném một quả tạ, lực sĩ đã tác dụng vào n

Khoai tây, lúa

Ngành hại t kín

Trảy lời gian làm bài 60 phúti đúng được liệuc t 7-8 cây được liệuc 0,5 đ. Trảy lời gian làm bài 60 phúti đúng t 4-6 cây được liệuc 0,25 đ. Vẽ sơ thể thiếu chất dinh dưỡng đồ chơi rơi xuống đất. tư duy đúng, đ*p
được liệuc 0,5 đ.

Trang 13



×