Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Đề thi thử tốt nghiệp thpt môn lịch sử(1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.43 KB, 8 trang )

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN LỊCH SỬ
Câu 1: Trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965 - 1968) ở miền
Nam Việt Nam, quân Mĩ đã mở cuộc hành qn “tìm diệt” vào
A. Hải Phịng.
B. Ninh Bình.
C. Hà Nội.
D. Vạn Tường.
Câu 2: Trong phong trào giải phóng dân tộc 1939 - 1945, nhân dân Việt
Nam có hoạt động nào sau đây?
A. Tấn cơng qn Sài Gịn ở Phước Long.
B. Tham gia Mặt trận Việt Minh.
C. Lật đổ chính quyền Sài Gịn.
D. Tấn cơng qn đội Sài Gịn ở Tây Nguyên.
Câu 3: Trong thời kì 1975 - 1979, quân dân Việt Nam đã tiến hành chiến
đấu chống quân xâm lược
A. Trung Quốc.
B. Mĩ.
C. Nhật.
D. Anh.
Câu 4: Ngay sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, nhân dân Việt Nam
đã phải đương đầu với
A. Dịch Covid-19 bùng phát.
B. Cuộc xâm lược của Mĩ.
C. Nạn ngoại xâm, nội phản.
D. Cuộc xâm lược của Đức.
Câu 5: Đầu thập niên 70 của thế kỉ XX, quốc gia nào sau đây là cường
quốc công nghiệp đứng thứ 3 thế giới tư bản chủ nghĩa?
A. Đức.
B. Mĩ.
C. Canađa.
D. Italia.


Câu 6: Sự ra đời của Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF) là một trong những biểu
hiện của
A. Chủ nghĩa li khai.
B. Xu thế tồn cầu hóa.
C. Chiến tranh Lạnh.
D. Chủ nghĩa khủng bố.


Câu 7: Trong phong trào cách mạng 1930 - 1931, quần chúng nhân dân
Việt Nam đã thành lập được chính quyền Xơ viết ở
A. Ninh Thuận.
B. Hải Dương.
C. Thái Bình.
D. Nghệ An.
Câu 8: Từ năm 1961 đến năm 1965, nhân dân miền Nam Việt Nam đã
tiến hành chiến đấu chống chiến lược chiến tranh nào sau đây của Mĩ?
A. Chiến tranh đơn phương.
B. Chiến tranh đặc biệt.
C. Chiến tranh cục bộ.
D. “Việt Nam hóa chiến tranh”.
Câu 9: Sau Chiến thắng Đường 14 - Phước Long đầu năm 1975 của quân
dân ta ở miền Nam, qn đội Sài Gịn có phản ứng nào sau đây?
A. Tiến công lên Việt Bắc.
B. Tiến công lên Điện Biên Phủ.
C. Tiến công lên Thất Khê.
D. Đem quân đến hòng chiếm lại.
Câu 10: Sau chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” (1972) của quân
dân ta Việt Nam, đế quốc Mĩ buộc phải kí
A. Hiệp định Giơnevơ.
B. Hiệp định Pari.

C. Hiệp định Sơ bộ.
D. Định ước Henxinki.
Câu 11: Trong cuộc đấu tranh vũ trang chống Pháp cuối thế kỉ XIX, khởi
nghĩa Bãi Sậy nằm trong phong trào nào sau đây?
A. Cần vương.
B. Phá “ấp chiến lược”.
C. Diệt giặc dốt.
D. Diệt giặc đói.
Câu 12: Quốc gia nào sau đây là một trong những thành viên sáng lập
Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)?
A. Malaixia.
B. Ấn Độ.
C. Hàn Quốc.
D. Pháp.
Câu 13: Năm 1925, Nguyễn Ái Quốc thành lập Hội Việt Nam Cách
mạng Thanh niên khi đang hoạt động ở quốc gia nào sau đây?
A. Anh
B. Pháp.
C. Đức.
D. Trung Quốc.


Câu 14: Trong giai đoạn 1945 - 1950, các quốc gia ở khu vực nào sau
đây nhận viện trợ của Mĩ theo “Kế hoạch Mácsan”?
A. Bắc Phi.
B. Đông Nam Á.
C. Mĩ Latinh.
D. Tây Âu.
Câu 15: Theo kế hoạch Rơve (1949), Pháp đã tăng cường hệ thống
phòng ngự ở

A. Đường số 3.
B. Đường số 8.
C. Đường số 4.
D. Đường số 1.
Câu 16: Năm 1912, Phan Bội Châu thành lập tổ chức nào sau đây?
A. Việt Nam Quang phục hội.
B. Tân Việt Cách mạng Đảng.
C. Việt Nam Quốc dân Đảng.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 17: Trong giai đoạn 1945 - 1950, Mĩ có hoạt động nào sau đây để
chống Liên Xơ?
A. Tham gia Định ước Henxinki.
B. Thành lập tổ chức Vácsava.
C. Thành lập Hội đồng tương trợ kinh tế.
D. Đề ra “Học thuyết Truman”.
Câu 18: Từ những năm 50 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX,
quốc gia nào sau đây đi đầu trong lĩnh vực công nghiệp điện hạt nhân?
A. Ai Cập.
B. Cuba.
C. Libi.
D. Liên Xô.
Câu 19: Trong những năm 1925 - 1929, Hội Việt Nam Cách mạng Thanh
niên có hoạt động nào sau đây?
A. Xuất bản sách “Đường Kách mệnh”.
B. Ám sát trùm mộ phu Badanh.
C. Tiến hành khởi nghĩa Yên Bái.
D. Tổ chức phong trào Đông Du.
Câu 20: Năm 1975, quốc gia châu Phi nào sau đây giành được độc lập?
A. Ấn Độ.
B. Cuba.

C. Trung Quốc.
D. Ănggôla.
Câu 21: Trong thu - đông năm 1950, quân dân Việt Nam có hoạt động
quân sự nào sau đây?
A. Mở Chiến dịch Biên giới.


B. Cải cách giáo dục.
C. Cải cách ruộng đất.
D. Đổi mới toàn diện đất nước.
Câu 22: Một trong những quyết định của Hội nghị Ianta (tháng 2 - 1945)
là thành lập tổ chức
A. Hội Quốc liên.
B. Liên minh Châu Âu.
C. Liên hợp quốc.
D. Quỹ Tiền tệ Quốc tế.
Câu 23: Giai cấp tư sản Việt Nam giai đoạn 1919 - 1925 số lượng ít, thế
lực kinh tế yếu là do chính sách
A. Chèn ép, kìm hãm của tư bản Pháp.
B. Tước đoạt ruộng đất của thực dân Pháp.
C. Chống phá của Việt Quốc, Việt Cách.
D. Đàn áp chính quyền Sài Gịn.
Câu 24: Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng về phong trào giải
phóng dân tộc ở châu Phi sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân.
B. Hình thức đấu tranh phong phú.
C. Có tổ chức thống nhất lãnh đạo.
D. Nhận được sự giúp đỡ to lớn của Mĩ.
Câu 25: Trong những năm 1960 - 1973, hoạt động quân sự nào sau đây
của quân dân Việt Nam buộc Mĩ phải chấp nhận đến bàn đàm phán ở

Pari?
A. Chiến dịch Việt Bắc.
B. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân.
C. Chiến dịch Trung Lào.
D. Chiến dịch Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng.
Câu 26: Trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954),
quân dân Việt Nam buộc thực dân Pháp phải chuyển sang “đánh lâu dài”
với thắng lợi nào sau đây?
A. Chiến dịch Hồ Chí Minh.
B. Trận phản cơng ở Ấp Bắc.
C. Việt Bắc thu - đông 1947.
D. Trận phản công ở Vạn Tường.
Câu 27: Nền tảng trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản từ năm 1991
đến năm 2000 là liên minh chặt chẽ với
A. Mĩ.
B. Nêpan.
C. Cuba.
D. Triều Tiên.


Câu 28: Với cuộc Cách mạng tháng Hai (1917), nước Nga có chuyển
biến nào sau đây?
A. Từ một nước tư bản chủ nghĩa thành một nước xã hội chủ nghĩa.
B. Từ một nước quân chủ chuyên chế thành một nước cộng hòa.
C. Từ một nước phong kiến độc lập trở thành một nước cộng hòa.
D. Từ một nước xã hội chủ nghĩa thành một nước tư bản chủ nghĩa.
Câu 29: Quốc gia nào sau đây là một lực lượng trụ cột, giữ vai trò quyết
định trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít trong cuộc Chiến tranh thế
giới thứ hai?
A. Pháp.

B. Tây Ban Nha.
C. Việt Nam.
D. Liên Xô.
Câu 30: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng nhiệm vụ chiến lược của
phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam?
A. Chống phát xít, chống chiến tranh.
B. Chống chế độ phản động thuộc địa.
C. Đòi tự do, dân chủ, cơm áo, hịa bình.
D. Chống đế quốc và chống phong kiến.
Câu 31: Từ năm 1926 trở đi, phong trào dân tộc dân chủ theo khuynh
hướng dân chủ tư sản ở Việt Nam
A. Phân hóa ngày càng mạnh.
B. Mang tính thống nhất cao.
C. Có sức quy tụ các lực lượng xã hội khác.
D. Thắng thế trước khuynh hướng vô sản.
Câu 32: Ở Việt Nam, cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước (1945 1975) có điểm mới nào sau đây so với cuộc kháng chiến chống Pháp
(1945 - 1954)?
A. Chỉ tiến hành một nhiệm vụ chiến lược trên cả nước.
B. Phát huy sức mạnh tồn dân tộc để giành thắng lợi.
C. Có sự ủng hộ của quốc tế ngay từ giai đoạn đầu.
D. Có sự lãnh đạo thống nhất của chính Đảng vơ sản.
Câu 33: Một trong những vai trò của Mặt trận Việt Minh đối với sự
thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 là
A. Tập hợp lực lượng, xây dựng hậu phương vững chắc.
B. Chỉ góp phần xây dựng lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang.
C. Xây dựng lực lượng mọi mặt, đáp ứng yêu cầu của tiền tuyến.
D. Góp phần xây dựng lực lượng và căn cứ địa cách mạng.
Câu 34: Phong trào cách mạng Việt Nam trong những năm 1919 - 1930
có điểm mới nào sau đây so với giai đoạn trước?
A. Địa bàn hoạt động cả trong và ngồi nước.

B. Có sự tồn tại của khuynh hướng dân chủ tư sản.


C. Có sự tham gia của cacs lực lượng xã hội mới.
D. Giải quyết được khùng hoảng về đường lối cứu nước.
Câu 35: Cuộc đấu tranh chống ngoại xâm của nước Việt Nam Dân chủ
Cộng hòa trong năm đầu sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 thành
cơng với vai trị
A. Quyết định tiêu diệt toàn bộ sinh lực kẻ thù.
B. Hỗ trợ cho những thắng lợi trên mặt trận quân sự.
C. Độc lập, phản ánh thắng lợi trên mặt trận quân sự.
D. Quyết định trong bảo vệ thành quả cách mạng.
Câu 36: Lí luận giải phóng dân tộc của Nguyễn Ái Quốc có tác dụng nào
sau đây đối với cách mạng Việt Nam những năm 20 của thế kỉ XX?
A. Làm cho phong trào yêu nước chuyển hẳn sang quỹ đạo cách mạng vơ
sản.
B. Chấm dứt tình trạng khủng hoảng về đường lối cứu nước và giai cấp
lãnh đạo.
C. Làm cho phong trào yêu nước chuyển mình theo khuynh hướng cứu
nước mới.
D. Chuẩn bị đầy đủ điều kiện cho sự ra đời của chính đảng vơ sản ở Việt
Nam.
Câu 37: Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương quyết
định triệu tập Đại hội đại biểu lần thứ hai (1951) khi cuộc kháng chiến
chống thực dân Pháp đang bước vào giai đoạn quyết định vì một trong
những lí do nào sau đây?
A. Đảng cần phải bổ sung và thay đổi đường lối chiến lược phủ hợp với
tình hình mới.
B. Đảng cần xây dựng một cương lĩnh mới phủ hợp với sự phát triển của
cách mạng hai miền.

C. Cần phải giải quyết triệt để vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước
Đông Dương.
D. Cần phải đưa Đảng vào hoạt động bí mật, tiếp tục đảm nhận sứ mệnh
lãnh đạo cách mạng.
Câu 38: Nghị quyết Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng
Cộng sản Đông Dương (tháng 5 - 1941) khắc phục triệt để hạn chế của
Luận cương chính trị (tháng 10 - 1930) ở nội dung nào sau đây?
A. Hướng tới mục tiêu thành lập chính phủ công nông binh.
B. Khắng định ruộng đất là vấn đề cốt yếu của cách mạng.
C. Phát huy sức mạnh của mỗi dân tộc trong cuộc đấu tranh tự giải
phóng.
D. Hợp nhất các hội cứu quốc của mỗi dân tộc thành một mặt trận chung.
Câu 39: Các Chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947, Biên giới thu đông năm 1950, Điện Biên Phủ năm 1954 của quân dân Việt Nam đã
A. Hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trên phạm vi cả
nước.


B. Làm thất bại mọi âm mưu của đối phương, tạo thế và lực cho mặt trận
ngoại giao.
C. Thể hiện sự phát triển từ chiến tranh du kích lên tổng tiến công và nổi
dậy.
D. Thể hiện sự phát triển của hướng tiến công, đánh bại các kế hoạch
xâm lược của địch.
Câu 40: Ở Việt Nam, cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954 1975) có điểm mới nào sau đây so với cuộc kháng chiến chống thực dân
Pháp (1945 - 1954)?
A. Là cuộc tiến cơng tồn diện của quần chúng nhân dân vào quân viễn
chinh xâm lược nhà nghề của kẻ thù.
B. Là cuộc tiến cơng tồn diện của quần chúng vào hình thức thống trị
bằng chính quyền tay sai của đế quốc.
C. Có chiến tuyến rõ ràng giữa ta và đối phương, càng về sau ta chiếm ưu

thế và giành thắng lợi.
D. Tiến cơng địch ở cả phía trước mặt và sau lưng chúng, trong đó chiến
tranh du kích đóng vai trị quyết định.


ĐÁP ÁN
1. D.
2. B.
3. A.
4. C.
5. A.
6. B.
7. D.
8. B.
9. D.
10. B.

11. A.
12. A.
13. D.
14. D.
15. C.
16. A.
17. D.
18. D.
19. A.
20. D.

21. A.
22. C.

23. A.
24. D.
25. B.
26. C.
27. A.
28. B.
29. D.
30. D.

31. A.
32. C.
33. D.
34. C.
35. D.
36. C.
37. A.
38. C.
39. D.
40. B.



×