Câu 1.
[HH10.C2.1.E03.d] Cho tứ giác lồi ABCD có AC BD và nội tiếp đường trịn tâm O bán kính
R 1 . Đặt diện tích tứ giác ABCD bằng S và AB a, BC b, CD c, DA d .
ab cd ad bc
T
S
Tính giá trị biểu thức
.
Lời giải
D
c
d
O
C
A
a
b
B
S .4 R
a.b. AC
ab ABC
4R
AC
Ta có :
S .4 R
S .4 R
S .4 R
cd ADC
ad ABD
bc BCD
AC ,
BD ,
BD
Tương tự ta cũng có :
ab cd ad bc
T
S
S ABC .4 R S ADC .4 R S ABD .4 R S BCD .4 R
AC AC BD BD
S
S
S
S
S
S
S
S
S
4 ABC . ABD ABC . BCD ADC . ABD ADC . BCD
AC BD
AC BD
AC BD
AC BD
S
4 S ABC .S ABD S ABC .S BCD S ADC .S ABD S ADC .S BCD
S . AC.BD
4 S ABC S ABD S BCD S ADC S ABD S BCD
4 S ABC .S S ADC .S 4 S S ABC S ADC 4S .S
2
S . AC.BD
S . AC.BD
S .2S
S . AC.BD
.
Vậy T 2 .
[HH10.C2.1.E03.d] (HSG lớp 10 Tỉnh Vĩnh Phúc 18-19) Cho tam giác ABC có ABC 60
S ABC
Câu 1.
. Gọi D là giao điểm của chân đường phân giác trong góc A với BC , điểm E và F lần lượt là hình
S DEF
AB
x
chiếu vng góc của D lên AB và BC . Đặt AC
, tính tỉ số S ABC theo x và tính tỉ số đó khi
BD 3, BC 9 .
Lời giải
C
D
B
60
F
A
E
DB AB
x
x x 0 DB
BC
x 1
Ta có: DC AC
.
1
DE.DF .sin EDF
S DEF 2
DE 2
S ABC 1 AB. AC.sin BAC
xAC 2
0
2
Do EDF BAC 180 và DE DF nên ta có:
.
Mặt khác:
DE DB.sin 60
3
3 x
DB .
BC
2
2 x 1
.
Áp dụng định lí cosin cho tam giác ABC ta có:
BC 2 AB 2 2 BC. AB.cos 60 AC 2 BC 2 xAC.BC x 2 AC 2 AC 2 0 .
AC 2 4 3 x 2 0 0 x
Với
2
3.
x 4 3x 2
x
BC AC.
BC AC.
2
Khi đó:
hay
4 3x 2
x
BC AC.
2
. Nhưng
4 3 x 2 0 x 4 3x 2 x 2 1 x 1 1 x
x
4 3x 2
2
khi
2
3.
Vậy:
Khi 0 x 1 thì
1 x
Khi
hoặc
2
x 4 3x 2
S DEF 3 x
2
.
.
AC
.
S ABC 4 x 1
2
2
3 thì
2
1
3x x 4 3 x 2
.
xAC 2 16
x 1
2
x 4 3x 2
S DEF 3 x
2
.
. AC .
S ABC 4 x 1
2
2
x
S DEF 3 x
2
.
.
AC
.
S ABC 4 x 1
4 3x 2
2
2
1
3x x 4 3 x 2
.
xAC 2 16
x 1
2
1
3x x 4 3x 2
.
xAC 2 16
x 1
Trường hợp BD 3, BC 9 .
DB AB
1
x , 0 x 1
2
Ta có: DC AC
. Áp dụng kết quả trên ta có:
S DEF
S ABC
2
1 1 4 3 1
3.
2
2
2 .
1
16
1
2
2
7 13
48
.
2
.
2
.
2