Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Toán vdc hsg4 hsg toán 12 hưng yên 2020 2021 hoàn thiện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (358.97 KB, 12 trang )

Câu 1.

(6,0 điểm)
y = g ( x ) = x 2 +( m +1) x +1 m
( C ) của
( là tham số thực). Tìm m để đồ thị

1. Cho hàm số
hàm số

y = f ( x) = x 3 +( m - 1) x 2 +( 1- m) x - 1

cắt trục hồnh tại ba điểm phân biệt có hoành

x1 , x2 , x3 thỏa mãn g 2 ( x1 ) + g 2 ( x2 ) + g 2 ( x3 ) = 15 .
y  f  x
f  x  9  x 2 , x  
2. Cho hàm số
có đạo hàm
. Tìm tất cả các giá trị thực của

độ

1

y  f  x 2  2 x    m 2  1  ln x  
x  nghịch biến trên nửa khoảng

tham số m để hàm số

 1;    .


Câu 2.

(4,0 điểm)
1. Giải phương trình

9 x   x 2  2 x  1 .3x  2 x 3  x 2 0

2. Cho các số thực a, b thỏa mãn
mãn

 c  d  log3  2c  d   2c 2  3cd  d 2  4c  4d 0 .
2

T  a  2c    b  d 
Câu 3.

.
log a2 b2 20  6a  8b  4  1

và các số thực dương c, d thỏa

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

2

.

(5,0 điểm)
1. Cho hình chóp S . ABC có AB  AC 2a, BC a, SA 3a . Thể tích khối chóp S . ABC theo



SAC
60 .
a biết SAB
S
R 9  cm 
2. Cho điểm A nằm trên mặt cầu   tâm O bán kính
. Gọi I , K là hai điểm trên
đoạn OA sao cho OI  IK  KA . Các mặt phẳng lần lượt đi qua I , K cùng vng góc với OA
và cắt mặt cầu

 S

theo đường tròn

 C1  ,  C2  . Gọi V1, V2

lần lượt là thể tích khối nón đỉnh O ,

V1
đáy là đường trịn
. Tính tỉ số V2 .
3. Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy là tam giác vng tại A , AB  AC a ( a  0 ), biết

 C1  ,  C2 

 BCC B

BA BB BC ; góc giữa hai mặt phẳng


Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC  và BC .

Câu 4.

 ABBA

bằng  với

tan  

5
2 2.

(4,0 điểm)
xdx
I  2
2 x  3x  1 .
Tìm nguyên hàm

Câu 5.

(4,0 điểm)
Cho dãy số

 an 

a1 2

2021an1 an2  2023an  1, n 1 .
xác định như sau 


TÀI LIỆU ÔN THI HỌC SINH GIỎIU ÔN THI HỌC SINH GIỎIC SINH GIỎII

Trang 1


 a  1 a2  1
a 1 
lim  1

 ...  n

a2  1 a3  1
an 1  1 

Tính
.
n  

Câu 6.

(2,0 điểm)
Gọi S là tập các số tự nhiên có 4 chữ số đơi một khác nhau lập từ các chữ số
1, 2,3, 4,5, 6, 7,8,9. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S . Tính xác suất để số được chọn chia hết
cho 3.
------------------------HẾT------------------------

Trang 2

TÀI LIỆU ÔN THU THPT QUỐC GIA



HƯỚNG DẪN GIẢI NG DẪN GIẢI N GIẢI I
Câu 1.

(6,0 điểm)
1. Cho hàm số
số

y  g  x   x 2   m  1 x  1 m
C
( là tham số thực). Tìm m để đồ thị   của hàm

y  f  x  x3   m  1 x 2   1  m  x  1

cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hồnh độ

x1 ,

g 2  x1   g 2  x2   g 2  x3  15
x2 x3
,
thỏa mãn
.
y  f  x
f  x  9  x 2 , x  
2. Cho hàm số
có đạo hàm
. Tìm tất cả các giá trị thực của
1


y  f  x 2  2 x    m 2  1  ln x  
x  nghịch biến trên nửa khoảng

tham số m để hàm số

 1;    .
Lời giải
1.
 Đồ thị hàm số

y  f  x   x3   m  1 x 2   1  m  x  1

khi và chỉ khi phương trình

cắt trục hồnh tại ba điểm phân biệt

x 3   m  1 x 2   1  m  x  1 0  1

có ba nghiệm phân biệt.

 x 1
  x  1  x 2  mx  1 0   2
1
 x  mx  1 0 .
Ta có  
2
1
Do đó phương trình   có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình x  mx  1 0 có
m  2 0

m   2
 2

m  40
 m  2  2 .
hai nghiệm phân biệt khác 1 
1
x x
x 1 thỏa
 Khi đó, theo định lí Vi-et phương trình   có ba nghiệm phân biệt là 1 , 2 và 3
 x1  x2  m

x x 1
 3 .
mãn  1 2
 Ta có:

g 2  x   x 4  2  m  1 x 3   m 2  2m  3 x 2  2  m  1 x  1

 Chia biểu thức

g

2

g

2

 x


cho

f  x

.

ta được

 x   x   m  3  . f  x    m  5  x2   m2  4m  x  m  4 .

 Suy ra

g 2  x1   m  5  x12   m 2  4m  x1  m  4
g 2  x2   m  5  x22   m 2  4m  x2  m  4
g 2  x3   g 2  1  m  5  .1   m 2  4m  .1  m  4 m 2  6m  9

.

 Do đó:


 
  m  5    x  x   2 x x    m  4m   x  x   m





2

2
2
2
g 2  x1   g 2  x2   g 2  x3  15   m  5  x1  x2  m  4m  x1  x2   m  8m  17 15
2

1

2

TÀI LIỆU ÔN THI HỌC SINH GIỎIU ÔN THI HỌC SINH GIỎIC SINH GIỎII

2

1 2

1

2

2

 8m  17 15  4 

.

Trang 3


 m 1


2
3
4
 m  4 . Kết hợp với điều kiện
 Thay   vào   và rút gọn, ta được m  3m  4 0

 2

ta được m  4 thỏa mãn yêu cầu bài toán.

2.
1

g  x   f  x 2  2 x    m 2  1  ln x  
x  có

 Xét hàm số
1 


1 1 
g  x   f  x 2  2 x    m 2  1  ln x    2 x  2  . f  x 2  2 x    m 2  1   2 
x

x x 
2
x 1
2  x  1 .  9   x 2  2 x     m 2  1 . 2



x .



 Hàm số



y g  x 

nghịch biến trên nửa khoảng

 1;   khi và chỉ khi g  x  0, x   1;  

2
x 1
2  x  1 .  9   x 2  2 x     m 2  1 . 2 0, x   1;   


x
. Khi đó:
2
 m 2  1 2 x 2   x 2  2 x   9  , x   1;   


(*).
2
h  x  2 x 2   x 2  2 x   9 


 trên nửa khoảng  1;    có:
Xét hàm số
2
h x  4 x   x 2  2 x   9  2 x 2 .2  2 x  2  .  x 2  2 x 



h x  4 x  x  1  x  3  x 2  2 x  3   8 x 3 .  x  1 .  x  2   0, x   1;   

.

2

h  x  2 x 2   x 2  2 x   9 

 trên nửa khoảng  1;    như sau:
Bảng biến thiên của hàm số

2
Dựa vào bảng biến thiên: điều kiện (*) xảy ra khi m  1 0   1 m 1 .
Vậy tất cả giá trị thực của tham số m thỏa mãn điều kiện đề bài là:  1 m 1 .

Câu 2.

(4,0 điểm)
1. Giải phương trình

9 x   x 2  2 x  1 .3x  2 x 3  x 2 0

2. Cho các số thực a, b thỏa mãn

mãn

.
log a2 b2 20  6a  8b  4  1

 c  d  log 3  2c  d   2c 2  3cd  d 2  4c  4d 0 .
2

T  a  2c    b  d 

và các số thực dương c, d thỏa

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

2

.

Lời giải
1.
x
 Đặt t 3 (t  0) , phương trình đã cho trở thành:

Trang 4

TÀI LIỆU ÔN THU THPT QUỐC GIA


t 2   x 2  2 x  1 .t  2 x 3  x 2 0 (*)
2


  x 2  2 x  1  4   2 x 3  x 2 
 x 4  4 x 2  1  4 x3  2 x 2  4 x  8 x3  4 x 2
 x 4  4 x3  6 x 2  4 x  1
 x  1

4

2

  x 2  2 x  1   x  1
t 
2
(*)  
2

2
 t    x  2 x  1   x  1

2


  x 2  2 x  1   x 2  2 x  1
x
3 
2
 
2

 x  2 x  1   x 2  2 x  1

 3x  

2

 3x  x 2
 x
 3 2 x  1
 Phương trình


Phương trình

 1
 2

 1

2
x
vơ nghiệm vì 3  0 và  x 0 x .
 2   3x  2 x  1 0.

x
x
Xét hàm số y 3  2 x  1 có tập xác định D  , đạo hàm y 3 ln 3  2 .
2
2
y 0  3x 
 x log 3
.

ln 3
ln 3
Ta có bảng biến thiên của hàm số như sau:

2
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình   có 2 nghiệm.
2
Dễ nhận thấy 2 nghiệm của phương trình   là: x 0 và x 1 .
Vậy phương trình đã cho có đúng hai nghiệm là: x 0 và x 1.
2.
2
2
 Với điều kiện: 6a  8b  4  0 (*) và a  b  20  1 nên:

2

2

log a2 b2 20  6 a  8b  4  1  6a  8b  4 a 2  b2  20   a  3   b  4  1.

Do đó:

M  a; b 

 C  :  x  3
bất kỳ thuộc đường trịn

TÀI LIỆU ƠN THI HỌC SINH GIỎIU ÔN THI HỌC SINH GIỎIC SINH GIỎII

2


2

  y  4  1
Trang 5


C
I 3; 4 
Đường trịn   có tâm 
, bán kính r 1 .
 Vì: c  d  0 nên:

 c  d  log 3  2c  d   2c 2  3cd  d 2 

4c  4d 0  log 3  2c  d    2c  d   4 0
(1)
1
f  t  
1  0
f  t  log 3 t  t  4
t ln 3
Xét hàm số
với t  0 có
với t  0
f  t
0;    
f t 0
Suy ra
đồng biến trên khoảng 

phương trình  
có tối đa một nghiệm
t  0.

f 3 0
f t 0.
Mặt khác ta có:  
. Vậy t 3 là nghiệm duy nhất của phương trình  
Từ đó (1)  2c  d 3  2c  d  3 0.
Do đó:

N  2c; d 

là điểm bất kỳ thuộc đường thẳng  : x  y  3 0.

2



2

T  a  2c    b  d  MN 2
d  I ;   

3 4 3

Xét:

12  12


2
. Suy ra: min T min MN .

2 2  1

  nằm ngồi  C  . Do đó: MN 2 2  r 2 2  1.





2

min T  2 2  1 9  4 2
Khi đó min MN 2 2  1. Suy ra:
.
M IN   C 
Giá trị min T đạt được khi: N là hình chiếu của I lên  và
+ Gọi  là đường thẳng đi qua I và vng góc với  thì:
 :  1 x  3   y  4  0  : x  y  1 0
1
c
    N  1; 2 
2 , d 2
Khi đó:



MN  2 2  1 .MI
M IN   C 

+




ON  2 2  1 .OI  6  2 8  2 
OM 

;

2 
1 2 2  1
 2
Suy ra:






a



6

2
2

,


b






8

2
2

thỏa mãn điều kiện (*)

Vậy: min T 9  4 2 .
Minh họa bằng hình vẽ:

Trang 6

TÀI LIỆU ÔN THU THPT QUỐC GIA


Câu 3.

(5,0 điểm)
1. Cho hình chóp S . ABC có AB  AC 2a, BC a, SA 3a . Thể tích khối chóp S . ABC theo


SAC

60 .
a biết SAB
S
R 9  cm 
2. Cho điểm A nằm trên mặt cầu   tâm O bán kính
. Gọi I , K là hai điểm trên
đoạn OA sao cho OI IK KA . Các mặt phẳng lần lượt đi qua I , K cùng vng góc với OA
và cắt mặt cầu

 S

theo đường tròn

 C1  ,  C2  . Gọi V1,V2

lần lượt là thể tích khối nón đỉnh O ,

V1
C , C
đáy là đường tròn  1   2  . Tính tỉ số V2 .
3. Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy là tam giác vuông tại A , AB  AC a ( a  0 ), biết
BA BB BC ; góc giữa hai mặt phẳng  BCC B và  ABBA bằng  với
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC  và BC .

tan  

5
2 2.

Lời giải

1.

 Gọi H là trung điểm BC , ta có AB  AC nên AH  BC .
SAB SAC  c.g .c   SB SC
Ta có
nên SH  BC , suy ra BC  ( SAH ) .
 Do đó ( SAH )  ( ABC ) . Trong mặt phẳng ( SAH ) , kẻ SO  AH tại O  SO  ( ABC ) .
2

a
15
 2a      a
2
2
2
 2
 Trong ABC , AH  AB  HB =
.
2

2
2
2
o
2
 Xét SAB, ta có SB SA  AB  2SA. AB.cos 60 7a  SB a 7 SC .



SH  SB 2  BH 2 


3 3
a
2 .

1
3 11 2
S SAH  p ( p  SA)( p  SH )( p  AH ), p  ( SA  AH  SH ) 
a
2
4
.
SO 

2S SAH
165

a
AH
5
.

1
1
1
11 3
VS . ABC  SO.S ABC  SO. AH .BC 
a
3
3

2
4
 Vậy Thể tích khối chóp S . ABC là:
.
TÀI LIỆU ƠN THI HỌC SINH GIỎIU ÔN THI HỌC SINH GIỎIC SINH GIỎII

Trang 7


Cách 2:



Đặt AS m , AB n , AC  p , SAB  , SAC  , BAC  .
1
VSABC  abc 1  2 cos  cos  cos   cos 2   cos 2   cos 2 
6
 Sử dụng cơng thức tính nhanh:

.
 Áp dụng : m 3a, n  p 2a ,
cos  


cos BAC


cos  cos  cos 60 

1

2.

AB 2  AC 2  BC 2 7

2 AB. AC
8.

1
1 1 7 1 1 49
11 3
VSABC  .3a.2a.2a. 1  2. . .   

a
6
2 2 8 4 4 64
4
 Ta có
.
2.

Từ giả thiết suy ra OI IK KA 3 .
C , C
r ,r
Gọi 1 2 lần lượt là bán kính của  1   2  , ta có r1 6 2, r2 3 5 .
1 2
 .r .OI
V1 3 1
4



V2 1  .r 2 .OK 5
3 2
Do đó
.
3.

Trang 8

TÀI LIỆU ƠN THU THPT QUỐC GIA


A'

C'

B'

Q
M
A

P

C

K

H

B


 Gọi H là trung điểm của BC . Vì tam giác ABC vuông cân tại A nên:
BH CH  AH 

BC a 2

2
2 , suy ra H là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và

AH  BC .

BH   ABC    BBC    ABC 
Mặt khác, theo giả thiết ta có BA BB BC nên
,
  BBC    ABC  BC

AH  BC  AH   BBC 

.
BCC B
K  BB
 Do đó AH  BB . Trong 
kẻ HK  BB 
nên
 AHK   BB  AK  BB . Do đó góc giữa hai mặt phẳng  BCC B và
AKH 
AH   BBC   AH  HK
, vì
nên AHK vng tại H .


 ABBA là

a 2
AH
2a
HK 
 2 

5
5
tan AKH
2 2
 Xét tam giác AHK vng tại H có:
.

B
HB
H
HK
 Xét tam giác
vng tại

là đường cao nên
1
1
1
1
1
1
2a 17






 BH 
.
2
2
2
2
2
2
HK
BH
BH
BH
HK
BH
17
ABC 
P  AC 
BH   ABC  
AC   BHP 
 Trong 
kẻ HP  AC 
, mà AC  BH , 
nên
.
  ACB   BHP   ACB   BHP  BP

,
.
BHP 
HQ   ACB
Trong 
kẻ HQ  BP , với Q  BP , do đó
tại Q .
HQ d  H ,  ACB 
Do đó
.
a
HP 
2 và HQ là đường cao nên
 Trong tam giác BHP vng tại H có
TÀI LIỆU ƠN THI HỌC SINH GIỎIU ÔN THI HỌC SINH GIỎIC SINH GIỎII

Trang 9


1
1
1
2a 33


 HQ 
.
2
2
2

HQ
PH
BH
33
AC // AC  AC //  ACB  d  AC , BC  d  AC ,  ACB  d  C ,  ACB  .
 Ta có
Gọi M BC  C H ; Vì BC  // HC nên ta có
d  C ,  ACB  C M
C M BC 

2 

2
HM
HC
d  H ,  ACB  HM
 Nên
 Vậy:
Câu 4.

, vì

CH   ABC  M

d  C ,  ACB  2.d  H ,  ACB  2.HQ 2.
d  AC , BC  

.

2a 33 4a 33


33
33 .

4a 33
33 .

(4,0 điểm)
xdx
I  2
2 x  3 x 1 .
1. Tìm nguyên hàm
Lời giải
xdx
1 
1
 1
I 


 dx ln x  1  ln 2 x  1  C
2
 x  1  2 x  1  x  1 2 x  1 
Ta có
.

Câu 5.

(4,0 điểm)
Cho dãy số


 an 

a1 2

2021an1 an2  2023an  1, n 1 .
xác định như sau 

 a  1 a2  1
a 1 
lim  1

 ...  n

n   a  1
a3  1
an 1  1 
2

Tính
.
Lời giải
 Ta có :
2021an 1 an2  2023an  1  2021  an1  an  an2  2an 1
2

 2021 an 1  an   an  1 0, n

suy ra dãy số


 an 


tăng, suy ra an 2, n   .

 Mặt khác ta có:
2021an 1 an2  2023an  1  2021  an 1 1  an  1  an  2022  

an  1
2021

an 1  1 an  2022 .

 a  1 a2  1


a 1 
1
1
1
lim  1

 ...  n
2021 lim 

 ... 


n   a  1
n   a  2022

a3  1
an 1  1 
a2  2022
an  2022 
 2
 1
 Vậy
.
1
1
1
2021 an 1  1  an  1  an  2022  


an  2022 an  1 an 1  1 .
 Từ
 Suy ra tổng
1
1
1
Sn 

 ... 
a1  2022 a2  2022
an  2022
 Sn 

Trang 10

1

1
1
1
1
1



 ... 

a1  1 a2  1 a2  1 a3  1
an  1 an 1  1
TÀI LIỆU ÔN THU THPT QUỐC GIA


 Sn 



 an 

1
1
1
1

 Sn  
a1  1 an 1  1
3 an1  1 .


là dãy tăng, ta xét:

lim an b
a
 TH1: Dãy số  n  tăng và bị chặn trên. Giả sử n  
với điều kiện b 2 .
2
2
Khi đó 2021b b  2023b  1  b  2b  1 0  b  1 (không thỏa mãn điều kiện).

 an 

 TH2: Dãy số
1
lim S n 
3.
Vậy n 

tăng và không bị chặn trên. Khi đó

lim an 

n  

lim

suy ra

n  


1
an 1  1

0

.

 a  1 a2  1
a  1  2021
lim  1

 ...  n

n   a  1
a3  1
an 1  1 
3
2

Vậy
.
Câu 6.

(2,0 điểm)
Gọi S là tập các số tự nhiên có 4 chữ số đơi một khác nhau lập từ các chữ số
1, 2,3, 4,5, 6, 7,8,9. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S . Tính xác suất để số được chọn chia hết
cho 3.
Lời giải
 Từ 1, 2,3, 4,5, 6, 7,8,9 ta lập được A 3024 số tự nhiên có 4 chữ số đơi một khác nhau.
1

n  C3024
3024.
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là  
 Gọi A là biến cố: “Số được chọn chia hết cho 3 ”.
4
9

 Các số tự nhiên từ 1 đến 9 chia thành 3 nhóm:
- Nhóm I gồm các số tự nhiên chia hết cho 3, gồm 3 số.
- Nhóm II gồm các số tự nhiên chia cho 3 dư 1, gồm 3 số.
- Nhóm III gồm các số tự nhiên chia cho 3 dư 2, gồm 3 số.
 Để chọn được số có 4 chữ số chia hết cho 3 khi và chỉ khi tổng 4 chữ số chia hết cho 3, ta
có các trường hợp sau:
2
1
1
- 2 chữ số thuộc nhóm I, 1 chữ số thuộc nhóm II, 1 chữ số thuộc nhóm III có 4!.C3 .C3 .C3
cách.
1
3
- 1 chữ số thuộc nhóm I, 3 chữ số thuộc nhóm II có 4!.C3 .C3 cách.
1
3
- 1 chữ số thuộc nhóm I, 3 chữ số thuộc nhóm III có 4!.C3 .C3 cách.
2
2
- 2 chữ số thuộc nhóm II, 2 chữ số thuộc nhóm III có 4!.C3 .C3 cách.

Suy ra


n  A  4! C32 .C31.C31  C31.C33  C31.C33  C32 .C32  1008.
P  A 

 Vậy xác suất cần tìm là

TÀI LIỆU ƠN THI HỌC SINH GIỎIU ÔN THI HỌC SINH GIỎIC SINH GIỎII

n  A  1008 1

 .
n    3024 3

Trang 11


Hướng dẫn tìm và tải các tài liệu ở đây
/>
Trang 12

TÀI LIỆU ÔN THU THPT QUỐC GIA



×