ĐỀ HKI
Câu 1.
(2,5 điểm) Thực hiện phép tính (Tính hợp lí nếu có thể)
a) 25.42 42.76 42
2
0
b) 100 10 : 5 2020
Câu 2.
c)
80 2021 2080 2021
d)
160 : 17 32.5 14 211 : 28
(2,5 điểm) Tìm số tự nhiên x , biết:
a)
x 18 92 220
b)
49 3 x 7 13
c)
x 2 6 23
2 x 3
74 106
d) 2
Câu 3.
(2 điểm) Thư viện của một trường có một số sách giáo khoa Tốn 6 trong khoảng từ 330 đến
420 quyển. Nếu xếp thành từng bó 18 quyển, 15 quyển thì vừa đủ. Tính số quyển sách giáo
khoa tốn 6 của thư viện đó ?
Câu 4.
(2,5 điểm) Trên tia Ox lấy 2 điểm A , B sao cho OA 7cm , OB 3cm .
a) Chứng tỏ điểm B nằm giữa 2 điểm O và A và tính độ dài đoạn thẳng AB . (1,5 điểm)
b) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB , tính độ dài đoạn thẳng AM . (0,5 điểm)
c) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm N sao cho ON 3cm . Điểm O ó phải là trung điểm của
đoạn thẳng BN hay khơng ? Vì sao ? (0,5 điểm)
Câu 5.
(0,5 điểm) Tìm số nguyên tố p để p 2 và p 10 là số nguyên tố.
----HẾT----
ĐÁP ÁN
Câu 1.
(2,5 điểm) Thực hiện phép tính (Tính hợp lí nếu có thể)
a) 25.42 42.76 42
2
0
b) 100 10 : 5 2020
c)
80 2021 2080 2021
160 : 17 32.5 14 211 : 28
d)
Lời giải
a) 25.42 42.76 42
42. 25 76 1
42.100
4200 .
2
0
b) 100 10 : 5 2020
100 100 : 5 1
100 20 1
81 .
c)
80 2021 2080 2021
80 2021 2080 2021
80 2080 2000
160 : 17 32.5 14 211 : 28
d)
160 : 17 9.5 14 8
160 : 17 45 22
160 : 17 45 22
160 : 62 22
160 : 40 4
Câu 2.
(2,5 điểm) Tìm số tự nhiên x , biết:
a)
x 18 92 220
b)
49 3 x 7 13
c)
x 2 6 23
2 x 3
74 106
d) 2
Lời giải
a)
x 18 92 220
x 18 220 92
x 18 312
x 294
Vậy x 294 .
b)
49 3 x 7 13
3 x 7 49 13
3 x 7 36
x 7 12
x 5
Vậy x 5
c)
x 2 6 23
x 2 6 8
x 2 2
x 2 2
hoặc x 2 2
x 0
x 2 2
x 4
Vậy
x 0; 4
2 x 3
74 106
d) 2
22 x 3 106 74
22 x 3 32
22 x 3 25
2 x 3 5
x 4
Vậy x 4
Câu 3.
(2 điểm) Thư viện của một trường có một số sách giáo khoa Toán 6 trong khoảng từ 330 đến
420 quyển. Nếu xếp thành từng bó 18 quyển, 15 quyển thì vừa đủ. Tính số quyển sách giáo
khoa tốn 6 của thư viện đó ?
Lời giải
x / 330 x 420
Gọi số quyển sách giáo khoa của thư viện đó là x
x BC 18,15
Khi xếp thành từng bó 18 quyển, 15 quyển đều vừa đủ nên x18, x15
2
Ta có: 18 2.3
15 3.5
BCNN 18,15 2.32.5 90
BC 18,15 B 90 0;90;180; 270;360; 450...
Vì 330 x 420 nên x 360 . Vậy thư viện đó có 360 quyển sách.
Câu 4.
(2,5 điểm) Trên tia Ox lấy 2 điểm A , B sao cho OA 7cm , OB 3cm .
a) Chứng tỏ điểm B nằm giữa 2 điểm O và A và tính độ dài đoạn thẳng AB . (1,5 điểm)
b) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB , tính độ dài đoạn thẳng AM . (0,5 điểm)
c) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm N sao cho ON 3cm . Điểm O ó phải là trung điểm của
đoạn thẳng BN hay khơng ? Vì sao ? (0,5 điểm)
Lời giải
x
3cm
O
B
M
7cm
A
a) + Chứng tỏ điểm nằm giữa hai điểm O và A
Trên tia Ox ta có OB 3cm, OA 7cm OB OA nên B nằm giữa hai điểm O và A .
+ Tính AB
Vì B nằm giữa hai
AB 7cm 3cm 4cm .
điểm
O và
A nên
OB BA OA AB OA OB
b) Tính AM
Vì M là trung điểm của AB nên AM MB
AB 4
2
2 2cm
c) Điểm O có phải là trung điểm của đoạn thẳng BN hay không?
N
x
3cm
3cm
O
B
7cm
M
A
thay
số
Vì O là gốc chung củ hai tia đối nhau ON và OB nên O nằm giữa N và B (1)
ON OB 3cm
(2)
Từ (1) và (2) ta có O là trung điểm của đoạn thẳng BN .
Câu 5.
(0,5 điểm) Tìm số nguyên tố p để p 2 và p 10 là số nguyên tố.
Lời giải
Vì p là số nguyên tố nên sẽ có các trường hợp :
p 2 p 2 4 ( hợp số) (loại)
p 3 p 2 3 2 5; p 10 3 10 13 (số nguyên tố) ( thoả mãn)
p 3k 1 k N * p 2 3k 1 2 3k 3 3 k 1
có ít nhất 3 ước nên là hợp số
(loại)
p 3k 2 k N * p 10 3k 2 10 3k 12 3 k 4
có ít nhất 3 ước nên là hợp số
(loại).
Vậy số nguyên tố thoả mãn là p 3 .