ĐỀ 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không cho ta phân số?
0,5
A. 4 .
Câu 2.
Câu 9.
13
B. 7 .
7
C. 13 .
7
D. 13 .
3
B. 4 .
C.
4
B. 3 .
2
C. 3 .
6
8 .
75
D. 100 .
2
D. 3 .
15
B. 26 .
C.
2
26 .
2
D. 3 .
x 1
Cho biết 4 2 , khi đó giá trị của x bằng:
A. 1 .
Câu 8.
11
D. 6 .
3 5
.
Kết quả của phép nhân 13 2 là:
15
A. 26 .
Câu 7.
6
C. 11 .
7 11
Tổng 6 6 bằng
5
A. 6 .
Câu 6.
6
B. 11 .
3
Phân số bằng phân số 4 là:
3
A. 4 .
Câu 5.
1
D. 9 .
7
Số đối của 13 là :
13
A. 7 .
Câu 4.
0
C. 8 .
6
Số nghịch đảo của 11 là:
11
A. 6 .
Câu 3.
3
B. 13 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 2 .
2
7 số bi của Hùng là 6 viên. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi?
12
A. 7 .
B. 12 .
1
A. 3 .
2
B. 3 .
C. 42 .
D. 21 .
Cho góc xOy có số đo bằng 60 . Hỏi số đo của góc xOy bằng mấy phần số đo của góc bẹt?
3
C. 4 .
1
D. 4 .
Câu 10. Cho biết xOy và yOz là hai góc kề bù, xOy 110 , khi đó yOz bằng:
A. 50 .
B. 60 .
C. 70 .
D. 80 .
Câu 11. Cho A và B là hai góc phụ nhau, biết số đo góc A gấp 2 lần số đo góc B . Số đo góc B là
A. 20 .
B. 30 .
C. 40 .
D. 50 .
Câu 12. Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì khẳng định nào sau đây đúng:
A. xOz zOy xOy .
B. xOy yOz xOz .
C. yOx xOz yOz .
D. xOy yOz .
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau ( tính nhanh nếu có thể):
5 3
8
a) 8
5 2 5 9 5
b) 7 11 7 11 7
4 3
:
c) 5 4
Bài 2. Tìm x , biết:
a) 3 x 17 92
3 1
5
x
8
b) 4 4
4
Bài 3. Trên đĩa có 24 quả táo. Hạnh ăn 25% số quả táo, sau đó Hồng ăn 9 số táo còn lại. Hỏi trên đĩa
còn lại mấy quả táo?
Bài 4. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy ; Ot sao cho xOt 30 , xOy 60 .
a) Trong 3 tia Ox, Oy, Ot tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao?
b) Tính số đo góc tOy ?
c) Tia Ot có là tia phân giác của xOy khơng? Vì sao?
Bài 5.
Chứng minh rằng:
1 1 1 1
1
2 2 2 ....
1
2
2 3 4 5
100 2
.
HẾT
Tài liệu được chia sẻ bởi Website VnTeach.Com
Một sản phẩm của cộng đồng facebook Thư Viện VnTeach.Com
/> />
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
BẢNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9 10
A A D A C A
B
D A C
11 12
B
B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.
Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không cho ta phân số?
0,5
A. 4 .
3
B. 13 .
0
C. 8 .
1
D. 9 .
Lời giải
Chọn A
0,5
Trong các cách viết trên thì 4 khơng phải phân số, vì 0,5 .
Câu 2.
6
Số nghịch đảo của 11 là:
11
A. 6 .
6
B. 11 .
6
C. 11 .
11
D. 6 .
Lời giải
Chọn A
6
6 11
1:
Số nghịch đảo của 11 là 11 6 .
Câu 3.
7
Số đối của 13 là :
13
A. 7 .
13
B. 7 .
7
C. 13 .
Lời giải
Chọn D
7
7 7
Số đối của 13 là 13 13 .
Câu 4.
3
Phân số bằng phân số 4 là:
7
D. 13 .
3
A. 4 .
3
B. 4 .
C.
6
8 .
75
D. 100 .
Lời giải
Chọn A
3 3
Ta có 4 4 .
Câu 5.
7 11
Tổng 6 6 bằng
5
A. 6 .
4
B. 3 .
2
C. 3 .
2
D. 3 .
Lời giải
Chọn C
7 11 7 11 4 2
6
6 3.
Ta có 6 6
Câu 6.
3 5
.
Kết quả của phép nhân 13 2 là:
15
A. 26 .
15
B. 26 .
C.
2
26 .
2
D. 3 .
Lời giải
Chọn A
3 5 15
.
26 .
Ta có 13 2
Câu 7.
x 1
Cho biết 4 2 , khi đó giá trị của x bằng:
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 2 .
Lời giải
Chọn B
x 1
4.1
x
2
2
Ta có 4 2
.
Câu 8.
2
7 số bi của Hùng là 6 viên. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi?
12
A. 7 .
B. 12 .
C. 42 .
Lời giải
Chọn D
D. 21 .
6:
Câu 9.
2
21
7
(viên).
Số bi của Hùng là
Cho góc xOy có số đo bằng 60 . Hỏi số đo của góc xOy bằng mấy phần số đo của góc bẹt?
1
A. 3 .
2
B. 3 .
3
C. 4 .
1
D. 4 .
Lời giải
Chọn A
60 1
xOy
Tỉ lệ số đo của góc
so với góc bẹt là 180 3 .
Câu 10. Cho biết xOy và yOz là hai góc kề bù, xOy 110 , khi đó yOz bằng:
A. 50 .
B. 60 .
C. 70 .
D. 80 .
Lời giải
Chọn C
Vì xOy và yOz là hai góc kề bù nên
xOy
yOz
180 yOz
180 xOy 180 110 70 .
Câu 11. Cho A và B là hai góc phụ nhau, biết số đo góc A gấp 2 lần số đo góc B . Số đo góc B là
A. 20 .
B. 30 .
C. 40 .
D. 50 .
Lời giải
Chọn B
A
và B là hai góc phụ nhau nên A B 90 .
số đo góc A gấp 2 lần số đo góc B nên A 2B .
Suy ra 2 B B 90 B 30 .
Câu 12. Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì khẳng định nào sau đây đúng:
A. xOz zOy xOy .
B. xOy yOz xOz .
C. yOx xOz yOz .
Lời giải
Chọn B
Vì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz nên xOy yOz xOz .
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau ( tính nhanh nếu có thể):
5 3
8
a) 8
5 2 5 9 5
b) 7 11 7 11 7
4 3
:
c) 5 4
Lời giải
D. xOy yOz .
5 3 5 ( 3) 8
1
8
8
8
a) 8
5 2 5 9 5 5 2 9
5
1
b) 7 11 7 11 7 7 11 11 7
4 3 4 4 16
:
c) 5 4 5 3 15
Bài 2. Tìm x , biết:
a) 3 x 17 92
3 1
5
x
8
b) 4 4
Lời giải
a) 3 x 17 92
3 x 92 17
3 x 75
x 75 : 3
x 25
3 1
5
x
8
b) 4 4
1
5
x
4
8
1
5
x
4
8
3
4
6
8
1
1
x
4
8
1 1
x :
8 4
1
8
1
x
2
x
4
Bài 3. Trên đĩa có 24 quả táo. Hạnh ăn 25% số quả táo, sau đó Hồng ăn 9 số táo còn lại. Hỏi trên đĩa
còn lại mấy quả táo?
Lời giải
Hạnh ăn số quả táo là: 24 25% 6 (quả)
Số táo còn lại sau khi Hạnh ăn là: 24 6 18 (quả)
4
18 8
9
Hoàng ăn số táo là:
(quả)
Số táo còn lại trên đĩa là: 18 8 10 (quả)
Bài 4.
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy ; Ot sao cho xOt 30 , xOy 60 .
a) Trong ba tia Ox, Oy, Ot tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao?
b) Tính số đo góc tOy ?
c) Tia Ot có là tia phân giác của xOy khơng? Vì sao?
Lời giải
a) Vì xOt xOy và hai tia Oy ; Ot trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox nên trong 3 tia
Ox, Oy, Ot tia Ot nằm giữa hai tia cịn lại.
b) Vì tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy nên
tOy
xOy
xOt
60
30 tOy
60 30 30
tOy
c) Tia Ot là tia phân giác của xOy vì tia Ot nằm giữa hai tia và xOt tOy 30 .
Bài 5. Chứng minh rằng:
1 1 1 1
1
2 2 2 ....
1
2
2 3 4 5
100 2
.
Lời giải
Ta có:
1
1
2
2 1.2
1
1
2
3 2.3
....
1
1
2
100
99.100
1 1 1 1
1
1
1
1
1
1
2 2 2 ....
....
2
2
2 3 4 5
100 1.2 2.3 3.4 4.5
99.100
Ta có:
1 1 1
1.2 1 2
1 1 1
2.3 2 3
....
1
1
1
99.100 99 100
1
1
1
1
1
....
1.2 2.3 3.4 4.5
99.100
1 1 1 1
1
1
....
1 2 2 3
99 100
1
1
1
100
1 1 1 1
1
2 2 2 ....
1
2
1002
Vậy 2 3 4 5
HẾT