Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề 20 tl đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.37 KB, 6 trang )

ĐỀ 20
MỨC ÐỘ
NỘI DUNG - CHỦ ÐỀ

1.Thực hiện phép tính

Nhận
biết

Thơng hiểu

TL

TL

Vận
dụng
thấp
TL

Vận
dụng cao

Câu
1a,b,c

TỔNG
SỐ

3


1,5 đ
2. Tìm x

1,5 đ
Câu 2
a,b,c

3
1,5đ

3. Tốn đố

1,5 đ
Câu 3

1


4.Tự luận hình

Câu 4
a,b,c


Câu 4 d

4




5.Tốn thực tế

6.Tốn thực tế

TỔNG SỐ

3

3

1,5 đ
(15%)

1,5đ
(15%)



Câu 5

1





Câu 6

1



6


13


(60%)

1

(10%)




ĐỀ 20
Thực hiện phép tính (1,5đ)
Bài 1:

1 3 4
a)  
2 4 5
3 5 1
b)    :
 5 7  15
4
 1
c )  2 : 3    60%
7

 3
Bài 2 : Tìm số tự nhiên x biết : (1,5đ)
a) x 

2  11

5 15

 1
 1 9
b)  2  x  .2 
 7
 4 5
1 x 1
c) 
2
6
Bài 3: (1đ) Bộ chén được bán trong một siêu thị có giá bán là 150 000 đồng. Nhân dịp ngày Quốc tế
Lao động 01/5/2018, siêu thị khuyến mãi giảm giá 30% giá bán của sản phẩm bộ chén. Tính số tiền
phải trả để mua bộ chén trên (sau khi đã giảm giá)?
0



Bài 4: (4đ) Cho xOy 80 .Vẽ tia Oz sao cho xOy và yOz là hai góc kề bù.


a) Tính số đo yOz ?




b) Vẽ tia Ot là tia phân giác của xOy .Tính số đo xOt và yOt ?
0

c) Vẽ tia Om nằm giữa hai tia Oy và Oz sao cho zOm 50 . Chứng tỏ tia Om là tia phân giác của
yOz
?

d) Tính số đo tOm ?

1
Bài 5: (1đ) Bạn An đi xe đạp từ nhà tới trường, 5 phút đầu đi được 3 quãng đường, 5 phút thứ hai đi
3
1
được 8 quãng đường , 5 phút cuối đi được 4 quãng đường. Hỏi sau 15 phút, An còn cách trường
bao nhiêu km? Biết quãng đường từ nhà đến trường là 6km.

2
Bài 6: (1đ) Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là 70m. Biết 40% chiều rộng bằng 7 chiều dài.
Tính diện tích của khu đất đó ?
Hết

UBND QUẬN TÂN BÌNH
TRƯỜNG THCS TÂN BÌNH
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM ĐỀ THAM KHẢO KIỄM TRA HKII


MƠN TỐN LỚP 6– NĂM HỌC 2018-2019
Bài 1 mỗi câu 0,5đ


1 3 4
a)  
2 4 5
2 3 4
  
4 4 5


1 4

4 5



 5 16

20 20



11
20

3 5 1
b)    :
 5 7  15
 21 25  1
 
:
 35 35  15



4
.15
35



 12
7

4
 1
c )  2 : 3    60%
7
 3
4 3
7
 : 3   
7 5
3

 7 1 4 3
 .   
 3 3 7 5
 7 4 3
   
9 7 5
 49 36  3
   

 63 63  5


425 189

315 315



614
315

Bài 2 : mỗi câu 0,5đ


2  11

5 15
 11 2
x

15 5
 11 6
x

15 15
1
x
3


a) x 

 1
 1 9
b)  2  x  .2 
 7
 4 5
1
9 9
2 x :
7
5 4
1
9 4
2 x .
7
5 9
1
4
2 x
7
5
4 15
x 
5 7
28 75
x 
35 35
47
x

35
1 x 1
c) 
2
6
  x  1 .2  1.6

x  1  6 : 2
x  1  3
x  3  1
x  2
Bài 3: 1đ
Số tiền được giảm là:
150 000.30% = 45 000 (đồng)
Số tiền phải trả là:
150 000 – 45 000 = 105 000 (đồng)
Bài 4 : mỗi câu 1đ



a) Tính số đo yOz ?


Vì xOy và yOz là hai góc kề bù, ta có:
  yOz 1800
xOy
 800  yOz 1800
 yOz 1800  800 1000





b) Vẽ tia Ot là tia phân giác của xOy .Tính số đo xOt và yOt ?


Vì tia Ot là tia phân giác của xOy nên:
0

 tOy
  xOy 80 400
xOt
2
2
0

c) Vẽ tia Om nằm giữa hai tia Oy và Oz sao cho zOm 50 . Chứng tỏ tia Om là tia phân giác



của yOz ?
Vì tia Om nằm giữa hai tia Oy và Oz nên ta có:




zOm
 mOy
zOy

 500  mOy

1000

 mOy
1000  500 500

 zOm
500


mOy
500
Ta có: 


 zOm
mOy
Mà tia Om nằm giữa hai tia Oz và Oy



Vậy tia Om là tia phân giác của yOz .

d) Tính số đo tOm ?
Ta có:
Tia Om nằm giữa hai tia Oz và Oy, tia Ot nằm giữa hai tia Oy và Ox nên tia Oy nằm giữa hai tia
Om và Ot.

  yOm 400  500 900
tOm
tOy

Bài 5 : 1đ

1
.6 2km
3
Số km An đi trong 5 phút đầu là:


3
.6 2, 25km
Số km An đi trong 5 phút tiếp theo là: 8
1
.6 1,5km
Số km An đi trong 5 phút sau là: 4
Vậy số km mà An còn cách trường là: 6  (2  2, 25  1,5) 0, 25km
Bi 6 : 1

ổ2 ử

.70ữ


ữ: 40% = 50



3
Chiu rng khu đất là :
(m)
Diện tích khu đất là : 70.50 = 350 m2

Tài liệu được chia sẻ bởi Website VnTeach.Com

Một sản phẩm của cộng đồng facebook Thư Viện VnTeach.Com
/> />


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×