I
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ
KHẢO SÁT HÀM SỐ
C
H
Ư
Ơ
N
BÀI 5. KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
I
LÝ THUYẾT
.
=
=
=
I
A. SƠ ĐỒ BÀI TOÁN KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Bước 1. Tìm tập xác định của hàm số;
Bước 2. Tính đạo hàm y f ( x) ;
Bước 3. Tìm nghiệm của phương trình f ( x) 0 ;
Bước 4. Tính giới hạn
lim y; lim y
x
x
và tìm tiệm cận đứng, ngang (nếu có);
Bước 5. Lập bảng biến thiên;
Bước 6. Kết luận tính biến thiên và cực trị (nếu có);
Bước 7. Tìm các điểm đặc biệt của đồ thị (giao với trục Ox , Oy , các điểm đối xứng, …);
Bước 8. Vẽ đồ thị.
B. CÁC DẠNG ĐỒ THỊ CỦA CÁC HÀM SỐ THƯỜNG GẶP
y ax 3 bx 2 cx d
1. HÀM SỐ BẬC BA
TRƯỜNG HỢP
a 0
a0
a0
y
y
1
/
Phương trình y 0 có
2 nghiệm phân biệt
1
O
1
x
1
O
x
y
y
1
/
Phương trình y = 0 có
nghiệm kép
1
1
O
x
1
O
x
y
y
1
/
Phương trình y 0 vơ
nghiệm
O
1
x
1
1
O
x
MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ BÀI TOÁN KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
3
2
Câu 1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y x 3x 2
Lời giải:
Tập xác định: D
Sự biến thiên:
+ Chiều biến thiên:
x 0
y 0
2
y 3 x 6 x .Xét
x 2
; 0 và 2 ; , y 0 nên hàm số đồng biến
0 ; 2 , y 0 nên hàm số nghịch biến
Trên khoảng
Trên các khoảng
+ Cực trị :
y y 0 2
y y 2 2
Hàm số đạt cực đại tại x 0 ; cd
.Hàm số đạt cực tiểu tại x 2 ; ct
+ Các giới hạn tại vô cực
3 2
3 2
lim y lim x 3 1 3 ; lim y lim x 3 1 3 .
x
x
x
x
x x
x x
+ Bảng biến thiên:
x
y
0
0
2
y
Đồ thị
Ta có
2
0
2
x 1
x 3 3x 2 2 0 2
x 2 x 2 0 đồ thị hàm số qua điểm A 1; 0 .
B 0; 2 .
Cho x 0 y 2 :Đồ thị hàm số cắt Oy tại
Lưu ý: Đồ thị hàm số nhận điểm
phương trình y 0 (Điểm uốn)
Câu 2. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
I 1; 0
làm tâm đối xứng. Hoành độ điểm I là nghiệm của
y x 3 3 x2 3 x 1
Lời giải:
Tập xác định: D
Sự biến thiên:
+ Chiều biến thiên:
2
y 3 x2 6 x 3 3 x 1 0 x
.Xét y 0 x 1.
; .
Suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng
+ Cực trị : Hàm số khơng có cực trị
+ Các giới hạn tại vô cực
3 3
1
3 3
1
lim y lim x 3 1 2 3 ; lim y lim x 3 1 2 3 .
x
x
x
x
x x
x x
x
x
+ Bảng biến thiên:
x
y
y
Đồ thị
3
2
A 1; 0 .
Ta có x 3 x 3x 1 0 x 1 đồ thị hàm số qua
B 0;1
Cho x 0 y 1 Đồ thị hàm số cắt Oy tại
.
C 2 ; 1 .
Cho x 2 y 1 Đồ thị hàm số qua
Lưu ý: Đồ thị hàm số nhận điểm
trình y 0 (Điểm uốn).
Câu 3. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
I 1; 0
làm tâm đối xứng.Hoành độ điểm I là nghiệm của phương
y = x3 +1
Lời giải:
Tập xác định: D
Sự biến thiên:
+ Chiều biến thiên:
y 3x 2 0 x .Xét y 0 x 0.
Suy ra hàm số luôn đồng biến trên khoảng
+ Cực trị : Hàm số khơng có cực trị
+ Các giới hạn tại vô cực
; .
lim y lim x 3 ; lim y lim x 3 .
x
x
x
x
+ Bảng biến thiên:
x
y
0
0
y
0
Đồ thị
3
O 0; 0
Ta có x 0 x 0 .Vậy đồ thị hàm số qua
( )
B 1;1
Cho x 1 y 1 :Đồ thị hàm số cắt Oy tại
.Cho x 1 y 1 :Đồ thị hàm số cắt
qua
C 1; 1 .
Lưu ý: Đồ thị hàm số nhận điểm
phương trình y 0 (Điểm uốn)
2. HÀM SỐ TRÙNG PHƯƠNG
TRƯỜNG HỢP
O 0; 0
làm tâm đối xứng. Hoành độ điểm O là nghiệm của
a 0
y ax 4 bx 2 c
a>0
a0
y
y
/
Phương trình y 0 có
3 nghiệm phân biệt
1
1
1
O
x
y
1
O
x
y
1
/
Phương trình y 0 có
1 nghiệm.
1
O
1
1
O
x
MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ BÀI TỐN KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Câu 1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
y x 4 2 x 2 3
Lời giải:
Tập xác định: D
Sự biến thiên:
+ Chiều biến thiên:
x 0
y 0
y 4 x 4 x 4 x x 1
x 1
.Xét
3
Trên các khoảng
2
1 ; 0
và
1; ,
y 0 nên hàm số đồng biến
x
Trên các khoảng
+ Cực trị :
; 1
và
0 ; 1 ,
y 0 nên hàm số nghịch biến
y y 0 3
Hàm số đạt cực đại tại x 0 ; cd
.
y y 1 4
Hàm số đạt cực tiểu tại x 1; ct
+ Các giới hạn tại vô cực
2
3
lim y lim x 4 1 2 4 .
x
x
x x
+ Bảng biến thiên
x
1
y
0
y
+
0
0
1
0
3
4
Đồ thị
4
4
2
A 1; 0 , B 1; 0 .
Ta có x 2 x 3 0 x 1 .Vậy đồ thị hàm số qua
C 0 ; 3
Cho x 0 y 3 :Đồ thị hàm số cắt Oy tại
.Cho x 2 y 5 : Đồ thị hàm số
qua
D 2 ; 5 , E 2 ; 5 .
y
1 O
1
x
3
4
Lưu ý: Đồ thị hàm số nhận Oy làm trục đối xứng.
Câu 2. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
y 4
x2 x4
2 8
Lời giải:
Tập xác định: D
Sự biến thiên:
+ Chiều biến thiên:
y x
x3
x2
x 1
2
2
.Xét y 0 x 0.
; 0 , y 0 nên hàm số đồng biến
0 ; , y 0 nên hàm số nghịch biến
Trên các khoảng
Trên các khoảng
+ Cực trị :
y y 0 3
Hàm số đạt cực đại tại x 0 ; cd
.
Hàm số khơng có cực tiểu.
+ Các giới hạn tại vô cực
1
1
lim y lim x 4 1
2
x
x
2x 8x4
+ Bảng biến thiên:
x
y
y
.
0
0
4
Đồ thị
y
4
1
-2
O
2
x
-1
C 2 ; 0 , D 2 ; 0
Cho x 2 y 0 :Đồ thị hàm qua
Lưu ý: Đồ thị hàm số nhận Oy làm trục đối xứng.
3. HÀM SỐ NHẤT BIẾN
y
ax b
cx d
D ad bc 0
c 0 , ad bc 0
D ad bc 0
MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ BÀI TỐN KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
x +1
Câu 1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số x - 1
Lời giải:
D \ 1
Tập xác định:
Sự biến thiên:
+ Chiều biến thiên:
2
y
2
x 1 .Ta thấy y không xác định khi x 1; y luôn âm với mọi x 1
1; và ; 1 .
Vậy hàm số nghịch biến trên các khoảng
+ Cực trị :
Hàm số khơng có cực trị
+ Tiệm cận
x 1
lim y lim
1.
x
x 1
Vậy đường thẳng y 1 là tiệm cận ngang
x 1
x 1
; lim y lim
.
x 1 x 1
x 1 x 1
x 1
x 1
Vậy đường thẳng x 1 là tiệm cận ngang
+ Bảng biến thiên:
x
1
lim y lim
y
–
–
y
1
1
Đồ thị
Đồ thị cắt trục tung tại điểm
A 0 ; 1
và cắt trục hoành tại điểm
B 1; 0
y
1
-2
Lưu ý : Giao điểm
I 1 ;1
0
1
x
của hai tiệm cận là tâm đối xứng của đồ thị
Câu 2. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số
y
x 1
2x 1
Lời giải
(Hình vẽ)
1
D \
2
Tập xác định:
3
y'
0
2
2 x 1
Ta có
với mọi
lim y lim y
x
x
x
1
2
1
1
y
2 . Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
2
lim y , lim y
1
x
2
1
x
2
. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
Bảng biến thiên của hàm số có dạng:
x
1
2
−∞
+∞
−
y'
y
Đồ thị hàm số có dạng:
x
−
1
2
+∞
−∞
1
2
1
2
C. MỘT SỐ PHÉP BIẾN ĐỔI ĐỒ THỊ
Cho hàm số y f x có đồ thị C với số a 0 ta có:
Hàm số y f x a có đồ thị C là tịnh tiến C theo phương của Oy lên trên a đơn vị.
Hàm số y f x a có đồ thị C là tịnh tiến C theo phương của Oy xuống dưới a đơn
vị.
Hàm số y f x a có đồ thị C là tịnh tiến C theo phương của Ox qua trái a đơn vị.
Hàm số y f x a có đồ thị C là tịnh tiến C theo phương của Ox qua phải a đơn vị.
Hàm số y f x có đồ thị C là đối xứng của C qua trục Ox .
Hàm số y f x có đồ thị ( C ¢) là đối xứng của C qua trục Oy .
Từ đồ thị
C : y f x
suy ra đồ thị
C : y f x .
f x khi x 0
y f x
f x khi x 0
Ta có
và
y f x
* Cách vẽ
C
là hàm chẵn nên đồ thị
từ
C
nhận Oy làm trục đối xứng.
C :
+ Giữ nguyên phần đồ thị bên phải Oy của đồ thị
+ Bỏ phần đồ thị bên trái Oy của
Ví dụ: Từ đồ thị
C : y f x x
3
C : y f x .
C , lấy đối xứng phần đồ thị được giữ qua Oy.
3x
y
3
suy ra đồ thị
C : y x 3 x
2
.
x 3 3x
khi x 0
y x 3 x 3
x 3x x 3 3x khi x 0
Ta có:
C :
Cách vẽ đồ thị
1
3
+ Bỏ phần đồ thị của
bên phải Oy.
C
O
-1
x
-2
C : y x
C
bên trái Oy , giữ nguyên
+ Lấy đối xứng phần đồ thị được giữ qua Oy .
y
-1
1
O
x
-2
C : y x
3
3x
3
3x
Từ đồ thị
Ta có:
C : y f x
C : y f x .
suy ra đồ thị
f x khi f x 0
y f x
f x khi f x 0
* Cách vẽ
C
từ
C :
y f x
+ Giữ nguyên phần đồ thị phía trên Ox của đồ thị (C):
.
+ Bỏ phần đồ thị phía dưới Ox của (C), lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua Ox.
C : y f x x 3x suy ra đồ thị C : y x
C :
Cách vẽ đồ thị
C dưới Ox, giữ nguyên C phía trên Ox.
+ Bỏ phần đồ thị của
3
Ví dụ: Từ đồ thị
3
3x
.
+ Lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua Ox .
y
y
2
2
1
O
-1
C : y x3 3x
x
C : y x
-2
3
3x
O
-1
yf x
Chú ý: Với dạng:
1
x
ta lần
y
y f x
lượt biến đổi 2 đồ thị
Ví dụ: Từ đồ thị
và
y f x
C : y f x x 3 3 x
2
suy ra đồ thị
3
yx 3x
Biến đổi
C
để được đồ thị
C : y x
Biến đổi
Từ đồ thị
-1
3
3
3x
C : y x 3 x
ta được đồ thị
C : y u x .v x
.
C : y x
suy ra đồ thị
1
O
3
3x
.
C : y u x .v x C. : y x
3
3x
u x .v x f x khi u x 0
y u x .v x
u x .v x f x khi u x 0
Ta có:
C từ C :
* Cách vẽ
+ Giữ nguyên phần đồ thị trên miền
+ Bỏ phần đồ thị trên miền
u x 0
u x 0
của
của đồ thị
C : y f x .
C , lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ
qua Ox.
x
Ví dụ:
a) Từ đồ thị
C : y f x 2x
C : y x 1 2x
đồ thị
2
3
3x 2 1
x 1
suy ra
b) Từ đồ thị
C : y f x x x 1
suy ra đồ
C : y x x 1
thị
Ta có:
Ta có:
f x khi x 1
y x 1 2 x 2 x 1
f x khi x 1
Đồ thị (C’):
+ Giữ nguyên (C) với x 1 .
+ Bỏ (C) với x 1 . Lấy đối xứng phần đồ thị bị
bỏ qua Ox.
(C')
y
x
khi x 1;
x
y
x 1
.
x 1 x
khi x ;1
x 1
Đồ thị (C’):
C
+ Bỏ phần đồ thị của
nguyên
C
với x 1 , giữ
với x 1.
+ Lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua Ox.
1
O
y
1
x
1
O
(C)
Nhận xét: Trong quá trình thực hiện phép suy đồ
thị nên lấy đối xứng các điểm đặc biệt của (C):
giao điểm với Ox, Oy, CĐ, CT…
1
x
Nhận xét: Đối với hàm phân thức thì nên lấy
đối xứng các đường tiệm cận để thực hiện
phép suy đồ thị một cách tương đối chính
xác.