TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
CHUYÊN ĐỀ 04: BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ – LOGARIT CƠ BẢN
KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ
a
+ Nếu a 1 thì
f x
a
+ Nếu 0 a 1 thì
a
f x
g x
f x g x
a
g x
f x
.
f x g x
.
g x
a a a 1 f x g x 0
+ Nếu a chứa ẩn thì
.
BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
log a f x log a g x f x g x
+ Nếu a 1 thì
log a f x log a g x f x g x
+ Nếu 0 a 1 thì
log a B 0 a 1 B 1 0
log a A 0 A 1 B 1 0
log a B
+ Nếu a chứa ẩn thì
.
x 1
Câu 4:_TK2023 Tập nghiệm của bất phương trình 2 4 là
;1
1;
1;
A.
.
B.
.
C.
.
Lời giải
Chọn D
x 1
x 1
2
Ta có 2 4 2 2 x 1 2 x 1 .
Vậy tập của bất phương trình là
D.
;1 .
;1 .
log x 2 0
Câu 21: _TK2023 Tập nghiệm của bất phương trình
là
2;3
;3
3;
12;
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
log x 2 0 x 2 100 x 3
Ta có
.
x
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình 2 6 là
A.
log 2 6; .
B.
;3 .
C.
3; .
D.
;log 2 6 .
D.
;log 3 2 .
Lời giải
Chọn A
x
Ta có 2 6 x log 2 6 .
2x
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình 3 4 là
A.
;log 3 4 .
B.
; 2 .
C.
2; .
Lời giải
2
2x
Ta có 3 4 2 x log 3 4 2 x log 3 2 2 x 2 log 3 2 x log 3 2 .
2x
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình 0,3 9 là
A.
; log
0,3
9
9
;
2.
B.
.
C.
log
0,3
3;
.
D.
;log 3 .
0,3
Lời giải
2x
2 x log 0,3 9 2 x log 0,3 32 2 x 2 log 0,3 3 x log 0,3 3
0,3
9
Ta có
.
x
Câu 4: Bất phương trình 2 4 có tập nghiệm là:
A.
T 2;
.
B.
T 0; 2
.
T ; 2
C.
.
Lời giải
D. T .
2 x 4 2 x 22 x 2 .
T 2;
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:
.
2x
x6
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình 3 3 là:
A.
0; 64 .
B.
; 6 .
6; .
C.
Lời giải
D.
0; 6 .
D.
( 0; 6)
2x
x6
Ta có 3 3 2 x x 6 x 6 .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
6; .
2x
x+6
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình 2 < 2
là:
A.
(-
¥ ; 6)
B.
( 0; 64)
( 6; +¥
C.
Lời giải:
)
2x
x+6
Cách 1: 2 < 2 Û 2 x < x + 6 Û x < 6
Cách 2:
x
Đặt t = 2 , t > 0
2
x
Bất phương trình trở thành: tt - 64 < 0 Û 0 < t < 64 Û 0 < 2 < 64 Û x < 6 .
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình
A.
4; .
B.
; 4 .
3x2
1
9 là
C.
;0 .
D.
0; .
Lời giải
Bất phương trình
3x2
1
9 3x2 3 2 x 2 2 x 4 .
x 1
1
1
4.
Câu 8: Tìm nghiệm của bất phương trình 2
A. x 3 .
B. x 3 .
C. x 3 .
Lời giải
1
2
x 1
1
1
4
2
x 1
2
1
x 1 2 x 3
2
D. 1 x 3 .
2
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình 3
A. ( ; 0) .
2
Ta có 3
2 x1
1
là
1
;
2.
C.
Lời giải
B. (0; ) .
2 x 1
1
;
.
D. 2
1
2.
1 2x 1 0 x
1
;
2.
Vây: Tập nghiệm của bất phương trình là
4
Tập nghiệm của bất phương trình 5
Câu 10:
A. .
4
5
2 x 1
B.
4
5
2 x 1
4
5
2 x
là.
3; .
;1 .
C.
Lời giải
D.
1; .
2 x
2 x 1 2 x x 1
.
x1
Giải bất phương trình 3 9 .
A. x 1 .
B. x 0 .
Câu 11:
C. x 2 .
Lời giải
D. x 1 .
Chọn D
3x 1 9 3x 1 32 x 1
Ta có:
Câu 12:
A.
Tìm tập nghiệm
S 1;
.
S
B.
.
của bất phương trình
S ;1
.
3 1
x1
S ;1
C.
.
Lời giải
4 2 3
D.
.
S 1;
Chọn B
Ta có
3 1
x 1
4 2 3
3 1
x 1
2
3 1 x 1 2 x 1
S ;1
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
Câu 13:
A.
2
4 x
27 là
Tập nghiệm của bất phương trình 3
1;1 .
B.
;1 .
7; 7
.
C.
Lời giải
Chọn A
2
Ta có
34 x 27 4 x 2 3 x 2 1 x 1;1
x 1
x
Tập nghiệm của bất phương trình 5 5
2; 4
4; 2
A.
.
B.
.
Câu 14:
2
x 9
là
D.
1; .
.
C.
; 2 4; .
D.
; 4 2; .
Lời giải
Chọn A
5 x 1 5x
2
x 9
x 1 x 2 x 9 x 2 2 x 8 0 2 x 4 .
2; 4
Vậy Tập nghiệm của bất phương trình là
.
x
x
Câu 15:
Tập nghiệm của bất phương trình 9 2.3 3 0 là
A.
0; .
B.
0; .
1; .
C.
Lời giải
D.
1; .
D.
0; 4 .
Chọn B
9 x 2.3x 3 0 3x 1 3x 3 0 3x 1 x 0
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là
x
Tập nghiệm của bất phương trình 3
Câu 16:
A.
4; .
B.
4; 4 .
2
13
0; .
27 là
; 4 .
C.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
3x
2
13
27 3x
2
13
33 x 2 13 3 x 2 16 x 4 4 x 4
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là
x
Tập nghiệm của bất phương trình 3
Câu 17:
A.
5;5 .
B.
;5 .
2
.
S 4; 4
.
.
D.
0;5 .
D.
3;1 .
D.
S = ( 2; +¥ )
23
9 là
5;
C.
Lời giải
Chọn A
x
Ta có 3
2
23
9 x 2 23 2 x 2 25 5 x 5 .
x
Vậy nghiệm của bất phương trình 3
2
23
9 là 5;5 .
2
x 2 x
8 là
Tập nghiệm của bất phương trình 2
; 3
3;1
3;1
A.
.
B.
.
C.
.
Câu 18:
Lời giải
x
Ta có : 2
2
2 x
8 2 x
2
2 x
23 x 2 2 x 3 0 3 x 1 .
- x
ỉ1 ư
÷
5x+2 <ỗ
ữ
ỗ
ữ
ỗ
ố
ứ
25
S
Tp nghim
ca bt phng trỡnh
l
Cõu 19:
A.
5
S = ( - Ơ ;2)
x+2
B.
S = ( - ¥ ;1)
S = ( 1; +¥
C.
Lời gii
- x
ổ1 ử
x +2
2x
ữ
<ỗ
ữ
ỗ
ữ 5 < 5 x + 2 < 2x x > 2
ỗ
ố25 ứ
)
1
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2
Câu 20:
A.
S 1;2
1
2
x 2 3 x
B.
1
4
1
2
x 2 3 x
S ;1
x2 3 x
S 1; 2
C.
Lời giải
D.
S 2;
2
1
x 2 3x 2 x 2 3x 2 0 1 x 2
2
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trìnhđã cho là
S 1; 2
1
Câu 21:
Số nghiệm nguyên của bất phương trình 3
A. 7.
B. 6.
C. vơ số.
Lời giải
1
Ta có 3
1
4.
2 x2 3 x 7
2 x2 3 x 7
32 x 21 3
.
2 x2 3 x 7
32 x 21
là
D. 8.
32 x 21
2 x 2 3x 7 2 x 21 2 x 2 3x 7 2 x 21
2 x 2 x 28 0
7
x4
2
.
x 3; 2; 1;0;1; 2;3
Do x nên
.
Vậy bất phương trình đã cho có 7 nghiệm nguyên.
Câu 22:
A.
1
23 x
2
Tập nghiệm của bất phương trình
0;6 .
B.
1
23 x
2
Ta có
;6 .
A.
là
0;64 .
C.
Lời giải
D.
6; .
D.
1;3 .
2 x 6
2 3 x 2 2 x 6 3 x 2 x 6 x 6
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
Câu 23:
2 x 6
1
Bất phương trình 2
3; .
B.
x2 2 x
; 1 .
S ;6
1
8 có tập nghiệm là
1;3 .
C.
Lời giải
Bất phương trình đã cho tương đương với
1
2
x2 2 x
.
3
1
x 2 2 x 3 x 2 2 x 3 0 1 x 3
2
Vậy, tập nghiệm của bất phương trình đã cho là:
S 1;3 .
x
x1
a; b . Tính
Cho bất phương trình 4 5.2 16 0 có tập nghiệm là đoạn
Câu 24:
log a 2 b 2
A. 2 .
C. 0 .
Lời giải
B. 1 .
D. 10 .
Chọn B
Đặt
t 2 x , t 0 *
2
Khi đó bất phương trình đã cho trở thành: t 10t 16 0 2 t 8 )
a 1
2 2 x 23 1 x 3
log a 2 b 2 1
b 3
.
2 x 1
x
Bất phương trình 3 7.3 2 0 có tập nghiệm là
Câu 25:
A.
; 1 log 2 3; .
C.
; 1 log3 2; .
B.
; 2 log 2 3; .
; 2 log 3 2; .
D.
Lời giải
Chọn C
2
2 x 1
x
3. 3x 7.3x 2 0
Ta có 3 7.3 2 0
.
t 0
2
3t 7t 2 0
1
0 t 3
t 2
x
Đặt 3 t 0 ta được
1
x
0 3 3
0 3x 3 1
x1
x
x
log3 2
x log 3 2 .
3 3
Suy ra 3 2
Vậy bất phương trình có tập nghiệm là
.
; 1 log 3 2; .
3 x 1
x 1
2x
Tập nghiệm của bất phương trình 3 9 3 9.3 0 là
Câu 26:
A.
;1 .
B.
3; .
1; .
C.
Lời giải
Chọn C
3 x 1
x 1
2x
3x
x
2x
Ta có 3 9 3 9.3 0 3.3 9 3.3 9.3 0
Đặt
3x t t 0
.
3
2
Ta có bất phương trình 3t 9 3t 9t 0
3t 3 9t 2 3t 9 0
3t 2 t 3 3 t 3 0
3t 2 3 t 3 0
t 30
t 3
x
Khi đó ta có 3 3 x 1.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
S 1; .
D.
;3 .
x
x
x
Bất phương trình 6.4 13.6 6.9 0 có tập nghiệm là?
Câu 27:
A.
S ; 1 1; .
B.
S ; 2 1; .
C.
S ; 1 1; .
D.
S ; 2 2; .
Lời giải
Chọn C
2 x 3
2x
x
2
x1
3
2
2
x
x
x
6.4 13.6 6.9 0 6. 13. 6 0
x 1 .
2 x 2
3
3
3
3
Ta có
S ; 1 1; .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
.
x
x
Câu 28:
Bất phương trình sau có bao nhiêu nghiệm nguyên dương 9 4.3 3 0 .
A. 3.
B. 1.
C. 0.
D. 2.
Lời giải
x
Đặt t 3 0 .
2
x
Bất phương trình đã cho trở thành t 4.t 3 0 1 t 3 1 3 3 0 x 1 .
S 0,1
Vậy bất phương trình đã cho có tập nghiệm là
nên nó khơng có
nghiệm ngun dương.
Tập nghiệm của bất phương trình log x 1 là
Câu 29:
A.
10; .
B.
0; .
10; .
C.
Lời giải
D.
;10 .
D.
S ;0
Chọn C
log x 1
x 0
x 10.
x 10
Vậy bất phương trình đã cho có tập nghiệm là
Câu 30:
A.
Tập nghiệm S của bất phương trình
S ; 1
Ta có
.
B.
S 1;
log 2 2 x 3 0
S ; 1
.
C.
Lời giải
là
.
log 2 2 x 3 0 2 x 3 1 x 1
Vậy tập nghiệm bất phương trình
Câu 31:
10; .
S 1;
Tập nghiệm của bất phương trình
5
0;
A. 2 .
B.
; 2 .
log 0.3 5 2 x log 3 9
10
5
2;
2 .
C.
Lời giải
là
D.
2; .
.
5
5 2 x 0
5
x
log 0.3 5 2 x log 3 9
2 2x
2
5 2 x 9
10
x 2
.
5
S 2;
2 .
Vậy bất phương trình có tập nghiệm là
log 0,5 x 1 1
Tập nghiệm của bất phương trình
là
3
3
3
;
1;
;
2 .
.
A.
B. 2 .
C. 2
Lời giải
3
0 x 1 0,5 1 x
2.
Bất phương trình
Câu 32:
3
1;
D. 2 .
3
S 1; .
2
Vậy tập nghiệm bất phương trình đã cho là:
log ( x 1) log (2 x 5)
Câu 33:
4
4
Tập nghiệm của bất phương trình
là
5
;6
1;6
6;
;6
A.
B. 2
C.
D.
Lời giải
x 1 0
log ( x 1) log (2 x 5)
x 6
1
x
1
2
x
5
4
4
4
Do
nên
.
log 3 2 x 3 log 3 1 x
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
2
2
3 2
3
;
;
;1
;
3
A. 3
B. 2 3
C. 2
D.
Lời giải
Chọn B
Câu 34:
2 x 3 0
3
x 1
2
Điều kiện : 1 x 0
.
2
2
x
3
1
x
x
log 3 2 x 3 log 3 1 x
3.
3 2
S ;
2 3 .
So với điều kiện, ta được tập nghiệm của bất phương trình là
Câu 35:
Tập nghiệm của bất phương trình
A.
; 2 2 : .
B.
; 2 .
C.
0; 2 .
D.
2; 2 .
log 3 13 x 2 2
Lời giải
Chọn D
là
Bất phương trình
log 3 13 x
2
13 x 2 0
2
2
13 x 9
x 2 13
2
x 4
13 x 13
2 x 2
2
x
2
.
Vậy, tập nghiệm của bất phương trình
Câu 36:
A.
Tập nghiệm của bất phương trình
; 3 3; .
B.
;3 .
log 3 13 x 2 2
log 3 36 x 2 3
C.
Lời giải
3;3
là
2; 2 .
là
.
D.
0;3 .
Chọn C
Ta có:
Câu 37:
log 3 36 x 2 3 36 x 2 27 9 x 2 0 3 x 3
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
log 1 x 1 log 1 2 x 1
2
.
B.
S 1; 2
.
1
S ; 2
2 .
D.
2
S ; 2
C.
.
Lời giải
x 1 2 x 1
1
log 1 x 1 log 1 2 x 1
x2
2
x
1
0
2
2
2
Ta có
.
A.
S 2;
.
.
log 3 log 1 x 1
2
Câu 38:
Tập nghiệm của bất phương trình
là
1
1
;3
;1
0;1
8
A.
.
B.
.
C. 8 .
Lời giải
1
;
.
D. 8
0
3
log 3 log 1 x 1 0 log 1 x 31 1 x 1 1 x 1
2
2
2
8.
2
Ta có
1
S ;1
8 .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
Câu 39:
Số nghiệm nguyên của bất phương trình
A. Vơ số.
B. 4 .
C. 2 .
Lời giải
2
x
15 .
Điều kiện
Khi đó,
log 0,8 15 x 2 log 0,8 13 x 8
D. 3 .
log 0,8 15 x 2 log 0,8 13 x 8 15 x 2 13 x 8 2 x 6 x 3
2
T ;3
15 x 0;1; 2 .
Tập nghiệm bất phương trình là:
Câu 40:
Tập nghiệm của bất phương trình
log 2 3x 1 2
là
.
là
1
3 ;1
A.
1 1
;
B. 3 3
1
;1
C. 3
Lời giải
D.
;1
Chọn C
ĐK:
x
1
3
log 2 3x 1 2 3 x 1 4 x 1
Kết hợp với điều kiện ta được nghiệm của bất phương trình là
1
;1 .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình 3
Câu 41:
Tập nghiệm của bất phương trình
log 2 x 2 1 3
A.
2; 2 .
B.
; 3 3; .
C.
; 2 2; .
D.
3;3 .
1
x 1
3
là?
Lời giải
x 3
x 2 1 8 x 2 9
2
log 2 x 1 3
x 3
log 0,8 2 x 1 0
Tập nghiệm S của bất phương trình
là
1
1
S ;
S ;
S 1;
S ;1
2.
2
.
A.
B.
.
C.
D.
.
Lời giải
Câu 42:
0
Bất phương trình
log 0,8 2 x 1 0 2 x 1 0,8 2 x 2 x 1
.
log 0,8 2 x 1 0
S 1;
Tập nghiệm S của bất phương trình
là
.
Câu 43:
A.
Tập nghiệm của bất phương trình
2; 2 .
Điều kiện:
Ta có:
B.
; 2 .
5 x 14 0
x2
2
x 6x 8 0
log 0,5 5 x 14 log 0,5 x 2 6 x 8
3
\ ; 0
2 .
C.
Lời giải
D.
3; 2 .
*
log 0,5 5 x 14 log 0,5 x 2 6 x 8 5 x 14 x 2 6 x 8 3 x 2
Kết hợp với điều kiện
*
ta được 2 x 2 .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
2; 2 .
Bất phương trình log 2 (3 x 2) log 2 (6 5 x) có tập nghiệm là
1
;3 .
0;
A.
B. 2
C. ( 3;1)
D.
là
Câu 44:
6
1;
5
Lời giải
Vì 2 1 nên
x 1
3x 2 6 5 x
6
6 1 x .
6 5x 0
5
x 5
log 2 (3 x 2) log 2 (6 5 x)
Câu 45:
Bất phương trình log 2 (3 x 2) log 2 (6 5 x) có tập nghiệm là (a ; b) . Tổng
a b bằng
8
A. 3 .
28
B. 15 .
26
C. 5 .
Lời giải
11
D. 5 .
Chọn D
x 1
3 x 2 6 5 x
6
log 2 (3 x 2) log 2 (6 5 x)
6 1 x
5
x
6 5 x 0
5
Ta có:
.
6
(1; )
5 .
Tập nghiệm của bất phương trình là
6 11
a b 1
5 5.
Vậy
Câu 46:
x
Có tất cả bao nhiêu số nguyên
log 1 log 2 2 x 2 0
2
?
C. 0 .
B. 1 .
A. Vô số.
thỏa mãn bất phương trình
D. 2 .
Lời giải
Chọn C
log 1 log 2 2 x 2 0
2
0 log 2 2 x 2 1
1 2 x2 2
2
2 x 2
2
2 x 1
2
x 0
x 0
2
x 1
1 x 1
Kết hợp với giả thiết x là số nguyên ta thấy khơng có số ngun x nào thỏa
mãn bất phương trình
Câu 47:
log 1 log 2 2 x 2 0
2
.
log 6 x 2 log 6 x 6
Tập nghiệm S của bất phương trình
là
A.
S ; 2 3;
C.
S 3; 2 \ 0
Chọn D
.
.
D.
B.
S 2;3 \ 0
S 2;3
.
Lời giải
.
x 0
.
x
6
Điều kiện:
log 6 x 2 log 6 x 6 x 2 x 6 x 2 x 6 0 2 x 3.
S 2;3 \ 0 .
Kết hợp với điều kiện, suy ra tập nghiệm
Câu 48:
Tập nghiệm của bất phương trình
A.
3;5
B.
1;3
2log 2 x 1 log 2 5 x 1
1;3
C.
Lời giải
D.
là
1;5
Chọn B
Điều kiện: 1 x 5 .
2
2
2log 2 x 1 log 2 5 x 1 log 2 x 1 log 2 2 5 x x 1 10 2 x
Ta có
x 2 9 0 3 x 3 . Vậy tập nghiệm của bpt là S 1;3 .
2 log 3 4 x 3 log 3 18 x 27
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
.
3
3
3
S ;3
S ;3
S ;
S 3;
8 .
4 .
4
.
A.
B.
C.
D.
.
Lời giải
Câu 49:
2 log 3 4 x 3 log 3 18 x 27 *
.
4 x 3 0
3
x
4.
Điều kiện: 18 x 27 0
Với điều kiện trên,
* log3 4 x 3
2
log3 18 x 27
2
4 x 3 18 x 27
3
x 3
8
.
3
S ;3
4 .
Kết hợp điều kiện ta được
log 22 2 x log 2
Câu 50:
Tập nghiệm của bất phương trình
sau đây?
3
;6
0;3 .
1;5 .
A. 2 .
B.
C.
Lời giải
x
9
4
chứa tập hợp nào
1
;2
D. 2 .
+ Điều kiện: x 0 .
+ Ta có:
x
2
log 22 2 x log 2 9 1 log 2 x log 2 x 2 9 log 22 x 3log 2 x 10 0
4
1
5 log 2 x 2 5 x 4
2
.
1
1
x 5 ;4
;2
2
Vậy
chứa tập 2 .
Câu 51:
Tập nghiệm của bất phương trình
A.
; 4 .
B.
1; 4 .
log 1 x 1 log 3 11 2 x 0
3
1; 4 .
C.
Lời giải
là:
11
4;
D. 2 .
Chọn D
x 1
x 1 0
11
11 x 1;
2
11 2 x 0
x 2
ĐK:
Ta có
log 1 x 1 log 3 11 2 x 0 log 3
3
11 2 x
11 2 x
11
0
0 x 1;
x 1
x 1
2
11
11 11
x 1;
x 4; 1;
2 . Vì
2 2 . Ta chọn đáp án D
Kết luận:
Câu 52:
Tập nghiệm của bất phương trình
A.
; 4
B.
1; 4
log 1 x 1 log 3 11 2 x 0
3
1; 4
C.
Lời giải
là
11
4; 2
D.
Chọn B
1 x
11
2 .
Điều kiện xác định:
log 1 x 1 log 3 11 2 x 0
3
Khi đó ta có:
log 3 11 2 x log 3 x 1 11 2 x x 1 0
x 1
x 1; 4
x 4
.
2
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 2 x 5 log 2 x 4 0 .
A. S ( ;1] [4 ; )
B. S [2 ;16]
C. S (0 ; 2] [16 ; ) D. ( ; 2] [16 ; )
Câu 53:
Lời giải
Chọn C
Điều kiện x 0
log 2 x 4
log 2 x 1
Bpt
x 16
x 2
Kết hợp điều kiện ta có
S 0; 2 16;
.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
Câu 54:
log 22 x 2 log 2 x 3m 2 0 có nghiệm thực.
A. m 1
B. m 1
C. m 0
Lời giải
D.
m
2
3
Chọn.A
t log 2 x x 0
2
, ta có bất phương trình : tt 2m 3 2 0 .
Để BPT luôn có nghiệm thực thì 3 3m 0 m 1 .
Đặt
log 22 x 5log 2 x 6 0 là
Tập nghiệm S của bất phương trình
1
1
S 0;
S ;64
2 .
2
.
A.
B.
1
S 0; 64;
S 64;
2
C.
.
D.
.
Câu 55:
Lời giải
2
2
log x 5log 2 x 6 0 1
ĐK:
x 0 *
Đặt
t log 2 x 2
2
1
thành
So với
*
t 2 5t 6 0 1 t 6 1 log 2 x 6
1
:
1
S ;64
2
.
Vậy
1
x 64
2
1
x 64
2
3x 7
log 2 log 1
0
x 3
3
Câu 56:
Bất phương trình
có tập nghiệm là
P 3a b .
A. P 5 .
B. P 4 .
C. P 10 .
Lời giải
a; b .
Tính giá trị
D. P 7 .
3x 7
3x 7
0
x 3
x 3 0
3x 7
3x 7
3x 7
log 1
0 3x 7 1
x 3 0
0
x 3
3 x 3
x
3
8 x 3
3x 7
3x 7
3x 7 1
0
3 x 7 1
1
log 2 log 1
log 1
0
3
x
3
x
3
x
3
x
3
3
x 3 3
3
3
7
x ; 3 3 ;
7
x ;3
3
8 x 3 0 x 3;3
3 x 3
.
a
Suy ra
7
7
P 3a b 3. 3 4
3 ; b 3 . Vậy
3
.
Câu 57:
Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình
là
A. 70 .
B. 64 .
C. 62 .
Lời giải
Điều kiện x 0 .
log 2 5 x 5 25 log
5
log 2 5 x 5 25 log
5
x 2 75 0
D. 66 .
1
3
x 2 75 0 4 log52 x 4 log5 x 3 0 2 log5 x 2
1
x 125
5
. Nghiệm nguyên của bất phương trình là: 0;1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9;10;11 .
11. 11 1
S 1 2 ... 11
66
2
.