Tiêu chuẩn kỹ thuật đốt với:
XI AIXNG
PORTLAND
NASTITO 85-89
ASTM
(1)
C150- 86
[. PILAAI VI
[.1 Tiêu chuẩn kỹ thuật này bao gồm 8 loại xỉ mãng portland như sau (Xem chú thích L).
dt Loui l: Được dùng những tính chất đặc biệt qui định cho bất kỳ ki nào khác không
yeu cau,
.
^
11.2 Losi 0: Lat loại xỉ mũng có bọt khí cũng dùng như loại lý khí u cầu có bọt khí.
[1.3 Loại TÍ: Để dùng thơng thường, đặc biệt hơn khí u cầu ưiãm bớt độ sunfit hóa hoặc
gia Bứt độ nóng hvdrate hóa,
1.1.4 Loại HỆ: 6ï măng có bọt khí dùng như loại TÍ, khi u cầu có bọt khí.
1.1.5 Loại TH: D}nự khí yêu cầu cuững độ ban đầu cao.
1.1.6 Lớn TH... inãng có bọt khí đùng như loại THT, khí có u cầu có bọt khí.
L.1.7 Loại [V: Dùng khi yêu cầu độ nóng hydrite hóa thấp.
v
I.1.8 Loại V: Dùng khi yêu cầu do chống sulite cao
1.3 Trị số biểu thị bằng dem vi inch - pound được coi như tiều chuẩn.
ClHí thích 7: Cần chủ ý đến thực tế rằng xỉ măng phù hợp với các yêu cầu của mọi loại trên
không được dẻ tồn kho trong một khu rào đó, Trước khi q dịnh việc sử dụng các loại xỉ mãng
ngöềi lon [ ra, cần sắc dịnh xem có thật dũng loại đó khơng.
2. TAL LIEU THAM KHẢO
2.1 Tiêu chuẩn A¿XSHTO
,
T92: Demin cla xi ming porthind thr bing may Turbidimeter (Turbid :duc (mi).
T1035: Phan tích hóa học xỉ mãng thủy hóa
T06 : LỄng xuất nén của vữa xỉ nắng thủy hóa (Dùng mẫu hình lập phương 2 inch hode 50
min)
THỦ7: Độ nở cửa xỉ mắng porttand khi hấp,
TI2? : Miu thứ xi mũng thủy hóa
T3! ; Thủi gian nữnh kết của xỉ máng cứng trong nước bằng kim vien,
Tg"
3z Lm lương Khí trong xị mắng thủy hea
TY};
Đ
mì
cửa vị ngưng pordand
the bang dung cukht ed the cham qua,
_ dú9
Tïã1: Thứ „rút nẵnh kết củi XỈ tăng thủy hoi vì thử bằng kim Gillnore.
T136 : Tính đơng cứng sim cửa xí máng Porthiindl (Phường pháp
Paste).
2.2 Tiêu chuẩn ASTAI
33: Tiêu chuẩn dối với cốt liêu beton
€ 186: Thí nghiệm độ nơng hydrate hoi cửa xí nắng thủý hea
C219: Thuật nưữ liên qiínn đến xỉ mắng cứng trong nước
C226: Tiêu chuẩn dõi với các chất có bọt khí thêm vào dùng cho chế tạo xỉ mắng Portland
có bọt khí.
Œ36§: Thí nghiệm hi
lương sunEit canxi trong vữa xỉ mắng portland.
C452: Thị nghiệm khả nắng nở cửa vữa xi mũng portland trong môi trường sunft.
€Œ 465; Tiền chưin các chất phụ gửi dùng cho việc chế tạo xí măng thủy hóa.
C §63: Thí nghiệm SO3 phù hợp nhất trong xi ning portland.
3. DINTE NGHEA
3.1 Xi mắng
Portlind - Xi mắng cứng 'rong nuốc sản xuất bằng cách nghiền clìnhke báo
ự ơm chủ vến silicät canxi cứng trong nuốc, thường chứa
T háy nhiều thể suntt canxi như một
7 2£
v18
xi
Đâu:
i
GA,
3.1 Xi măng portiind có bọt khí ll xi nang thủy hớa được sản xuất bằng cách nghiền chìnhke
chủ yếu ươm xilieat canxi thủy hơa thường chứa một hạ? nhiều hình thái sunf cạnxi như một
chất phụ gín và cho thêm vo một chất phụ gia to bọt khí.
4. NOLDUNG
4.)
DON TANG
em hàng cho vật liều trong riều chuận kỹ thuật này sẽ bạo ưòm như sau:
4.1.1 Số liều tiêu chuẩn và nựày thắng (Năm ấn hành)
4.1.3 loạt hoặc các loại có thể chấp nhân. Mếu khơng qui dịnh lcại. thì coi như veu có,
4.1
5
3 đã
từ vên cầu hoi học tùy ở nào phải theo lang DA. nếu có yếu cầu,
4,124 [Loa thí nghiệm thời gi khơ yeu cầu, thếo viet hoặc Gifsnone. Mếu khơng q dịnh.
sẽ dùng theo vicar,
{21.5 ĐặC
v sêu cầu vật lế nho phải theu từ bìng 3⁄À, nếu có u cầu.
§, PHÙ GIÁ
SI Nữ mui ự trang tiên chưm kỹ thuất này sẽ không chứa chất phụ gía nào nưcời những €
tn< hư sau
:
i
Ton that do dot chav, max “7
Chất dự không tần, Nay, 04
Silicar Calxt 3 (CaS)! Max.
Silicat Calsi 3 (CaSìẼ, Min #2
Aluminate
TỶ
|
ms,
8
:
3U
(75
|
3
À0
30
23
:
0.75
75
55
$
x
oMax 07
Triealxi (CÁ)?
|
X
as
duÊ
1s
7P
Ferrite nhom tetracalyi+2 lin aluminate |
Tricalxi “(CUA
|i
4
uw)
O78
e
£2°C3An) Hoe dune |
+C© 3P). như thích
‘dich dam dac ( XE
hop. Max,“
9.1.3 Cường dộ T06
9.1.4 Tính
đơng cứng sớm
À- Xem chú thích
To
I
B- Có những trường họp hầm lượng SỐ3 rốt nhất gần nIhr đúng với hoặc vượt quí giới hạn ghí
ở tiêu chuẩn nà, Khi dược chứng mình bằng phương pháp C363 räaư lượng SO3 tốt nhất thấp
hon giới hạn quy định qui 0, Š#^ dược phép thêm L lương SOs, với diều kiện là. khi xỉ mang von
lượng sunfit canxi thêm vo duợc thí nghiệm bằng phương pháp C265, chit suntat canxi trong
vữa hvdrate Thủy hợp hóa ở 24 < 12h khơng vượt qứa 0,50 g/lÍc, Khí người sẵn xuất cũng cấp
xi máng theo diều khoan nữ, họ sẽ cũng cất? số liều chứng mình cho người mứt.
C- Vide diễn đạt những ưiới hạn hóa học bằng sách tính toần những hợn chất dĩ duc thừn
nhận khơng cần thiết có nghĩa rằng những ưxvt có mặt thực sự và hồn tran rrong hợp chất ký
hiệu: C = CaO: S = SiO»: A = AbOs:F = Fez.
Thí dụ: CÀ
= 3 CiO..\I$OA
Dioxyt titan ch pentoxyt phorpho (TiO2 vi P2O3) sé bao gom với hàm Tượng Al3Oä, Trị số
sử dụng dối với z\I3Öa trong tỉnh tồn họp chất có khả năng dối với vấn Œ tiêu chuẩn qui định
lì nhóm hydrosit ammon
trirowt ferric (R2O3- Fe2O3) aber f thứ được bằng phương pháp
hoá họcä ml cố diện, Biển pháp này bao ưồn nhục Al3Oš chất TÌO3, P3Oš vì các vết oxvt khác
kết từa với nhóm hvdroxvrrmmmon trong nhường phái hoá học ẩm cả diện, Nhiều phương pphấp
dùng dụng cụ riền tiến phần tích xi mắng xác dink trực tiến nhơm và oxyt nhơm mi Khơng có
vết oxvr thứ vếu i0 gồm trong phương pháp cô điển, Đo dó dối với tính kiến dinh vi dé cung
cấp tính có thể so sánh dược với số liều lích sứ, và trong số các phương pháp phần tích khác
nhìu, khí tính tồn hợp chấc có khả nắng dùng vác định tiểu chuận, việc dùng những phương
pháp irre dep wie dink
MT hoặc ¿V|IOS sẽ thêm vo lượng 2ÄI3Ö3 đã được xác định, những lự mg
PS, TỊÒ3 vị bất SV Ct
nào khác trip Pers, chat nay
Khí phần
pháp e ư điển tít chất nà
tích bang a
mự
lượng hoúc lớn họn, Phần trám theu trưàu nong
làng cách sử dụng phương pháp trực
sẽ kết tủa với nhóm lvdroxvtinnO
có mật VỚI THƠI lượng N05
ben treny
a’
sealing oxye ditryéu duce them seo Altes
số thế thự dược bằng cách phả
tick nbn one
a
trong mầu được thí nghiên
nan
dieing
mot aude
hoặc dược đánh má theo số liêu lịch sử trên những ft ấy trên xỉ
wee. vor dau Kiên những gi trị dự kiến dược xác định như trên,
Khi tự lệ phần trăm cửa oxvr nhòm so với ovvt terrie bằng (G4 hoặc hơn, những phần trăm
cha silicat canxid, silicnt canxi2.adnurtnat canst 3 vialumin
ferric tetriieanxi sẽ được tỉnh tốn
tư phân tích húa học như sau:
silieat canxi 3 =
071
x “£CaiO) - (7.000 xSSiO3) - (6718 x2\I3OA)
- (143
Oe Fe2O3) - (3.851 x %SOA).
Silicaat canxi 2 = (2.867 x %SiO2)- (U.7544 x 4 CS).
Aluminat canst 3 = (2.650 x Te ALO)
- (1.692 « %Fe2O3)
+\luimino lerrie tetTfrieainxi = (3.013 x Z2 FeO).
Khi ty sO oxyt Aluminat ferric
SS (CaAF
+ C3F) dược hình
0.64 md t dung dich da ¢ Alumino terric canxi biể ở thị bà ne
thành hìnm lượng dụng dich may vii ham
lượng silicat canxi 3 sẽ
dược tính thực cơng thức sau:
SS(CAAF
b C3)
= (2.100x 22MOh)
- (1.702 x %Fe203)
Siict canxi 3 = (4/071 x 2£ CaO)- (7.601-x % SiO3)- (2.359 xØ, Fe2Oä) - (2.852 x %SO3).
Alumimite canxi 3 khơng được có mặt trong xỉ măng loại thành phần này.
Khi tính tốn lượng C3A, vi trị cửa ÀI3O3 và FeaOä xúc dịnh vần đúng dến 0,01% sẽ được
dùng. Khi tính tốn các thành phần líc, những oxyt xác dịnh gần ding dén 0.19% sẽ dược
dùng. Mọi trị số tỉnh ton như nêu trong chú thích sẽ dã
sự
D) Khơng ấp dụng.
E) Khơng ấp dụng nếu dộ nóng của ưiới hạn thủy hóa ở bêuự 22A được xác định
3 Khơng ấp dung Khi uiói hạn phát triển cửa sunftt trong bằng 2A được xúc dịnh.
9.1.8 Dodd min bing thính tiểu Khơng khí - T153
9.1.6 Đồ đõ mịn bằng my Turbidineter - T98
9.1.7 Độ nóng thủy hoa - ASTM C1Ss6
9.1.8 Độ nữ theo nội hấp - TU7
9.1.9 Thời gian ninh kết theo kăm Oilinore TIS4
9,1.10 Thời gian nĩnh kết theo kim Viet T151
91,11
Đồ nở cửa suntt - ASTM
C452 :
:
9.1212 SunEH canxi trong vừa xỉ mũng ,XSTMI C265
Ws
13ps
iim luo SO} tt abdat ASTM
C303
10. KIEVETRA
.
về
;
473,-
được coi như
nuuời hắn,
bo phan eta hop een mua hing.
1. BAC BO
11.1 Xi nưng có thể bi bie hố nếu không địt một yêu cầu nào trong số các yêu cầu của tiêu
es
,
chuẩn kỹ thuật my.
2 Xi măng chứa
dóng bao dễ trong kho
thí nghiệm, có thể phải
trong số những u cầu
trong kho nhì máy. truốc khỉ chấn xuống tàu, quá 6 tháng, hoặc xi mắng
địa phương trong tay một nguừi bán q 3 thắng, sau khi hồn thành các
thí nghiệm lại trước khi dùng và côYhế bị bác bỏ nếu nó khơng dat mot
cửa tiêu chutn kỹ thuật này.
;
trọng lượng whi dvd bao có thẻ bị bác bỏ: và nếu trọng
11.3 Việc dóng gói mùi chênh q 3
lượng trung hình của đóng ưói đưa xuống tàu, xác định bằng cách cân 50 hao lấy tùy ý, mà nhỏ
hơn trọng lượng eghỉ trên báo, tồn bộ lơ hàng có thể bị bác bỏ.
12. TƯỜNG
TRÌNH
CỦA
NGƯỜISẢN
XUẤT
12.1 Theo
lirmwrvn đặc
Yêu cầu, cũng
ASTM C226
vêu cầu của nguừi mứt, nưười sản xuất
entrining duợc dũng,
tính của chất:
sẽ cung cấp xố liệu thí nghiệm chứng
vivetia chất phú gi bất kỳ theo ASTM
sẽ tường trình bằng văn bản tính chất. số
vài cửa cách thêm vào đã được dùng và nếu
tô sự phù hợp của chất cho rhềm vào rheo
C365.
Bang 12V - Những vêu cầu hố học khong bat bude
Chú thích : Những yêu cầm không bắt buộc này chỉ ấp dụng khi vều cầu đặc biệt
Loni xi minwa
Aluminat
Aluminat
cilxiam
cay
calxi
cay,
| VAT AI IV
Mane
Mire
|
HH, A|
(EVA
THA
IV
Ankali (MacO-# 0.058 K2O1 mays
|
thích:
chống sunt trung bình
chống sHnfe cao
dỗ nơng trung bình cửa | ryt
(4) Xi mane antkalithdp
rz\X) Xein chủ thính
Ghi chủ
(1)
5
(2)
.
| tan |
|
Cimí
(1) Cho
(2) Cho
(3) Cho
Vv
8
Tony s6 silicat calxi 3 vitaluminat calyi si
wMiax, 4
|
3|
yan?
0-60D
0-60?
5
0-an?
[a.6o? |
!
hie
-
†
Vv
BB) ) Xem
cho thieh C ede ba in
|
C) led han nhờ ăn dụng Khẳ đệ nơng trung bình căn Berdeate hes ước
phiềm dếi với đề nóng Flvdrar họa khơng vêu cầu,
Lxnì những
:hÍ
Ls.
b+] sk
10,1 Việc Riểm tra vật liều sẽ đhợc tiến hình theo thoả thuận bởi nguời mua vì
bu
vi cá th qui dịnh kh xi nà
trau
pitin ứng có biếu, Có the thám khảo ASTM
!
C33 sé teu chuận thịch hợp của phần meg co
hai.
Bang 2: Yêu cầu vật lý tiêu chuẩn
=
Him
Loa Xí màng (2Á)
!
LA
[I
HA
Hl
HLA
IV
Vv
|
2
3
4
š
4
7
8
9
iz
vã
12
ae
12
22
12
12
tát
160
iso |
220 |
150
220
luong Khí trong vữa!
the thể tích : Max
Min
16
L6
16
DO mịn“ Diện tích riênự,
mm /kw(K)
theo các phương
phap
+Thi aghi¢m Turhidimeter:
ho
1s0
220)
Trị số Min, ! nấu hãi kỳ
Trị số bình quản Mix ')
$
“160
lbU
160
Trị số bình quản. min, tỳ
Trị số Max, Í mẫu bát kỳ | 2ân |
in}
2m
san |
asa]
3au |
230 |
160)
150
320
“230 | 230
.
230
+ Thi nghitm thắm thấu
khong
khi tk):
|
PP
Trí xã hình quả
Tris Min.
i
| mau bat kv Roos
May?)
Trị số bình quan
Trị sỐ max. một mẫu bắt kỳ
Độ phát triển bằng nội hấp,
max Sứ
Bef
Se a
Xết | 29
sen
Dan
200
400 |
Fano
400
200)
420
420)
420
US
U8
Os
08
Os
0.8
1.800
L450
3.500
3.800
|
30
400 |
goo
3
|
2600
|
400
¡420
i
|
|
200)
490)
420
ON
0.3
Cường UO khong ahd hon tri sd |
tính theo tuổi whỉ dưới dây: E |:
Chiu nén, Psi (Mpa)
{ ngày ˆ
|
|
3 nưày
|
(12.4) | (10.0)
I.R0U
|
1.300
1.44)
(133) | du | (03) | (82) | 240 | 19.3)
nono!) soul
|
|
{
T nưiv
pull 1 sll
2.800
2.800
; eS
:
Maw
1.200
\
:
'
|
||
Ị
cen!
(8.3)
|
2.000
I.z00PP 1.šã0
:
1.200
(aay!
|
:
i
1.000
60
2.300
15.2
3.000
20.7
Đăng 2: (tiếp)
Loai i mane (A)
"
lA
i
HA
rt
IA
IV
V
ñU
60
a0.
60
60
60
án
Thời gian ninh kết Ở
+ Phương nhấp Gillmore
Ninh két bon diumin
khong
6t)
nhỏ hưn
Ninh
.
kết cuối cùng, min
mm
600
6
dã
45
600
600
600
600
600
đã
đã
đã
as
45
374
373
373
375
khong ion hen
+ Phương nhấp vicat
d§
Thời gian ninh kết bạn dâu,
Ƒ
|
min khong nhỏ hơn
Thin gian ninh kết cuối cũng, |
min
A) Xem
375
375
373
337
khong Ian hem
chet thich |
B) Phù hợp với vẻu cầu cửa tiều chuẩn kỹ thuật này chứa phải đã dâm bảo Tượng khí sẽ có trong
Beton.
ì
€) Một trong hai phương phát: này sẻ dược dùng,
Ð})
Trị số Đình quản dược vắc định trên Š mẫu từ cùng một nguồn,
E) Trị số cửa một mẫu có thể Fì trị số cửa một lần thí nghiệm hoặc bình quần của những fin thí
nghiệm trên một màu
) Người mui được quyền chọn cách thử
H) Xem Tì của bàng 3À
:
S
ID) Thời gian nình kết dược mơ tì như thời gian ninh kết bạn đầu trong T31.
K) Nhữnư trị số này đã dược hiệu chỉnh năm 1978 vì thay dối hệ đơn vị từ cm2/g sang m2/k.
13. ĐÓNG
GÓI VÀ GII
NHÂN
HIỂU
13.1 Khi ciment dược giao theo bao, chữ “Xi mắng portland”, loại xi mãng, tên và nhân hiệu
của nhà sản xuất, và trong lượng cửa xí mãng chứa trong dó sẽ được ghí trên mỗi bao. Khi xỉ
mãng thuộc loi air entraining, tir’ Air - entraining” sẽ dược ghí trên mơi bao. Nội dung tương
tự sẽ được ghi trên hóa đơn hàng xuống tú kèm theo lỗ hàng, mọi bao đều phảiở trong tình
trạng tốt ở thịi điểm kiểm tra.
14. BAO QUAN
L1
Xi màng sẽ duoc chứa trong Shủ sao cho cỏ thể dễ dàng vo kiếm trí vật xắc đính cho
mơi fần xuống tú và khi hàu trong Khó phải thích hợp dể háo về xỉ mãng khỏi bị am.
iS. CHUNG THUC CUA NGUOESAN XUẤT
474
wade dem
mi Hae
trên nh cửa sắt liều dược lấy trong thời gian |
gúc yếu cầu eứa Tiêu chuẩn kỹ thuật ty,
x
hina.
Toba bees
của 1ưtini
ñng tàu, thể hiện kết quà li nghiệm Eun
xuất hoặc vận chuyển vít chữmg thực rằng dạt
Bang 32À- Các vều cầu vặt lý khơng hắt buộc
Loại xỉ mặn
|
la
IA
I
HA
II
HIA
Sa
30
âU
âu
30
7)
70)
|
IV
V
su
“ù
Tính đơng cứng sửm, thầm
nhấp cuủi cùng, “ý
ĐĨ
nịng hvdrrd
‘
họa
1
3
|
!
a
200" |
a9"
7 aviy, max, calvky (KJ
(Luc nén 28 ngiy) psirMpay
(250)C
7U(2900)/
2Ñ nưày, max, œa/Kg (KJ/k#)
Cương dỡ Không nhỏ hơn trị số |
au
41000
1.300 |
4.000
3.200
27.6
22.1
27.6
23KI
Phat rida Sunt?14 Nưấy
31002 | 2ãauP
Eat
ana!
040
Mix, 7
z\= Xem chủ thích |
B - Khi dộ nóng cÝ.- têu cầu hydrat hơi được qui định, tổng của silicat canxi š vànluminit
canxi 3 sẽ không quí định, Yếu cầu về cường độ này ấp dụng khí hoặc là ‹lộ nơng cửa u
vầu hydrar hơi hoặc tổng của silieat canxi 3 vàluminat canxi 3 được gui dink.
€ - Khí độ nóng cửa giới hạn hvdrat hố dược qui dịnh. thay cho giới hạn cửa Ca§, S3Š và
CÀ, sẽ theo như liệt kế ở bằng
T,
D` Khi đô phát triển sunit được qui định, thay cho vidi han eta Ca và CÀ
sẽ theo như liệt kẽ ở bảng T.
+ 2CHÀ,