Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Aashto t78 90 astm d402 82 chưng cất sản phẩm pha nhựa đường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 8 trang )

B. CHUNG CAT SAN PHAM PHA NHUA DUONG
AASHTO danh mue T 78 -90

(ASTM danh mue D402-76 (1982))

L.PHAM VIAP DUNG
Phương pháp này chưng cất kiếm tra sản phẩm dé pha nhựa dường,

2.TAL LIEU THAM KITAO
2.1 Tiêu chuẩn AASHTTO:

T62 - Chưng cất creozốt.

T 78 - Chưng cất sản phẩm dễ pha nhựa đường,

T 88 - Thí nghiệm dể loại trừ nước ở các chất bảo quản có đầu.
T LIŠ - Thí nghiệm chưng cất sản phẩm đầu.

2.2 Tiêu chuẩn ASTMI:

¬

El - Do nhiét da ASTM

E113 - Thiết bị chưng cất
2.3 Các tiêu chuẩn khác

IP 123

Chưng cất sản phẩm đầu


“ASTM 86
Đo nhiệt dộ đặc biệt như trong tiểu chuẩn

TP TB 658-1962

3.TÓAI TẮT PHƯƠNG PHÁP
3.1 Lấy 200 mÌ mẫu dé chưng cất vào bình thủy tỉnh dụng tích ŠD mỊ, Điều khiển nhiệt độ
đến 360°C (680 F) va do thể tích của sản phẩm chưng cất tại nhiệt dộ dã qui dịnh. Phần còn
lại sau khi chưng cất và sản phẩm chưng cất dược thí nghiệm theo u cầu.

4Ý NGHĨA

`

Đây là qui trình do về lượng các chất hay hơi (So với các chất khác- ND) trong sản phẩm để

phí nhựa đường, Những tính chất cửa sản phẩm sau khi chưng cất khơng có những dặc tính cửa

hỗn hợp bitum gốc dã sử dụng. Có siicon trong thành phần của chất pha nhựa đường thì q
trình bay hơi cửa các phần tử trong khí chưng cất sẽ châm lạt,

S.THIET BI
š.1 Bình chưng cất - Binh cin ca voi dune deh S00 mi (Nhuvé trong bink 1). Rich thuce

“sh

tw

bình có thể thay doi tuy thes cic yeu chu thực tế khí sử dụng.



2Ong
2
ngung - Ong nưmng tiêu chuẩn bằng thủy tính hai lớp

dai 450 mm
3 Ong

dgHiêng

+10 mm

noi- Ong

noi bing

thủy tỉnh có thành đầy

| mm.

iy 200-300 mm, tein Gag

có vịng đệm

hảo về ở đầu, tóc

105C đường kính trong lì 18 mm.dường kính lỗ thốt ra khơng nhỏ q 5 mm,

3.4 Tam che chắn - [4 kim loại lì hình trụ hở đầu (22 lớp) có đệm amian (Ashetos) đầy 3a
mm tắn vive vào thành ống học sứ nhẹ cách nhiệt đìn hồi,

3.5 Tấm đệm và giá dữ bình- 2 miếng lưới Crơm - Niken, cỡ lỗ 1,18 mm và kích thước 150
x 150 mm, giá3 chân để dỡ bình.

3,6 Nguồn nhiệt- Đèn khí đốt hoặc nguồn nhiệt tương tự.
5.7 Binh thu- Ong dong 100 ml chia dO theo ASTM E 133 hegic BS 658-1962 (Xem hinh 4
của AASHTO T78).
- 5,8 Bình dựng sản phẩm cịn lại sau khi chưïg cất - Bình kim loại dung tích 240 m[ có lắp
dường kính 7§Š mm vài chiều cao + mm.
5.8.1 CJmíý': Nắn bình phải có kích thước phù hợp chế tạo từ vật liệu thích hợp để dập tắt

ngọn lửa trong hộn sắt 24 mÌ nếu như sản phẩm cịn li chạy sau khi rót.
5.9 Nhiét ké- Nhiét ké chuyén nginh theo ASTM 8C (SF) haac 66 IPS

|

105

3n.

5.10 Cân kỹ thuật - Theo yêu cầu AASHTO 231 loại G2.

MICU

E

Distifiation EEaek

6. LAY MAU.
6.1 Khuấy mẫu trước khi lấy | phiin ra phin tich thi aghiém. Néu can thi dun néng dé dam
bảo dồng nhất mau,


od

2 Nếu có nhiều nước bọt sẽ sủi lên hoặc bị hắn tung lên. khử nước bằng cách đun nóng

trong mệt bình chưng to để tránh họt trần ra vịi, mẫu khơng được ít hơn 2§0 ml,

288

By



.


Si

không

súi bọt

nứa, dùng

chưng

cắt néuco

itdhu nhẹ nho dược


cất theo lần trang mẫu.

tịch chúng ra vì roc tra dai vio Bình chứng sau Ki đã Enn nguồi vừa xong đẻ trắnh fam mắt đầu
bay hoi ghuấy đều truc Khi dứa vào ẩn rhí nghiệm, O0 trình thấy thể dược mơ ta trong
AASHTO

T 83,

7.CHUXN RLTHIẾT BỊ
7.1 Tính tevin Khoi lượng của 200 mĨ mẫu từ tỉ trọng cửa vật liệuở 1š. °C (60 F). Cân trong
hưng

mẫu dó =fLŠ tram)

trong bình 50D mÍ,

7.2 Đặt bình trên giá 3 chân hộc vịng kiếng có đệm 2 lớp, nối ống ngưng với vịi chưng cất,
kính vài chắc chắn, sao cho giữa đầu và đầu ống ra (outlet) có khoảng cich 650 £50 mm (Xem
hình 3).'

~N “2-24 Z~xơ~-~
Sn Ceeit Coors

NUNG

peta.

dt 2/e6ô

FIGURE


y

c

ene

Distillation Apparatne

28?


2.3 Đất nhiệt kế vào nút chai và lip vào vị trí trên miệng bình cho khít chặt, bền của nhiệt

kế cách đáy bình 6,4 mm (1⁄4 inch).

w

7,4 Che bảo vệ nuọn lửa bằng tấm chấn, hay ống khói, vị trí của ống nối ra bình chứa khong

qui 25 mm, và khơng thấn hơn 100 mỊ cửa bình chứa (như trong hình vẽ 3).

7.5 Cần nhải rửa sạch. sấy khơ tất cả các dụng cụ, bình, bình ngưng, Ống nối... trước khi thí
nghiệm. Đặt bình 240 ml dựng sản phẩm sau khi chưng cất ở chỗ thoáng.
h
7.6 Xã nước lạnh qua van bình ngưng. Nếu cần thiết có thể sử dụng nước ấm dé dim bio
không bị dông cứng trong ống ngưng, `
`

8. QUI TRÌNH.

8.1 Hiệu chỉnh lại nhiệt độ khi quan sắt quá trình chưng cất, nếu như cao độ nhịng chưng

cất lì 150 mm (§00 ft) so với mục nước hiển, theo kinh tuyến (Xem bằng 1 và 2, đồng hồ do áp
suất- mm thủy ngân chỉnh nhiệt độ theo bảng 3).
Không diều chỉnh thân ống nhiệt kế nhô lên.

Š.2 Cung cấp nhiệt sao cho giọt dầu tiên của sản phẩm chưng cất chảy xuống từ đầu miệng

vòi đến bình thu lại từ Š- 15 phút, diều khiển sao cho duy trì được tốc do nhỏ lọt như sau đây.

Đếm giọt ngay tại miệng vịi bình chưng.

30-70 giet/phút- 260°C (500 F)

20-70 siot/phut- git 260°C va 316°C (600 F- 680 F)
8.2.1 Ghi thé tich chưng cất chính xác 0.5 ml tony binh thu, néu thé tich chung vuot qua
giới hạn thì sử dụng bình thu có vạch chía độ

=3°C (60 +5 F).

0,1 ml và ngâm trong bẻ. Duy trì nhiệt độ từ 1§.6

Chỉ chú Š< NIột vài sản nhẩm pha nhựa dường khơng chưng cất dược hoặc rất ít. khi nhiệt

dộ dã tăng lên dến 316°C (600 F). Trong truimg hợp nàv duy trì tốc độ chưng cất trên. là khơng
thực tế. Để dạt mục dich trong những thí nghiệm như vậy phi cho nhiệt độ tăng lên, tốc dộ
tăng nhiệt dộ trên5 “C/phút (9 F) là dáấp ứng yêu cầu.

§.3 Khi nhiệt độ đã dạt tới nhiệt dộ đã dặt 360 °C (6§0 F). Dừng khơng dun nữa (tắt lửa) và
tách bình và nhiệt kế ra để hình ở vị trí rót được, rót ngay vao birth chứa. Thời gian từ khi tắt


lửa đến khi rót khơng qưi 1§ giây. Trong khi rót dể vịi ở vị trí năm ngang để đề phòng sản

phẩm ngưng dọng trong vòi chảy chờ lại bình chưng.

8.4 Cho phén sản nhầm ngưng tụ chảy sang bình thu và tổng thể tích do được chính là tổng
sản lượng chưng cất dược ở 360°C (680 E).
5.5 Khi vật liệu con lai sau chưng cất dã nguội - ngay sau tit khói, rót vào thùng chứa để phân

tích các dặc tính Rim iún, độ nhót. diều hữi nền theo tiêu chuẩn AASHTO. số hiệu chỉnh bằng
( Áp suất thực tế khảo sát dược } - 700 )x số hiệu chỉnh cho một mm. Số hiệu chỉnh cho 1 mịn

một nhần mười (1210 số hiện chính cho TÚ mm chỉ ra ở bằng 3.
+

4

~

+



`“

vừa

.

-


Thí dụ - Ấp suất khí quyền ở đồng hỗ do ft 747 mnz+

log

heap

chinh tình theo Ceisnus (°C) = (748. 760) 0.0632= 0,758,

390

BH

a

.

-

+



`

py)

.-

Nhiệt độ khảo sắt qui ước là 360°C, Số



Nhiệt da = 70020758

=1S92C (Đã Enn nến số TỰC),

8.6 tiếu nhiốn thì sản phẩm chưng cất dược hoặc gộp từ các sản phẩm chưng dược

tay met

vai thí nghiệm dé tip tuc chimy efit thea AASHTO T 11S hedie khi sin phim chimg cất dược
co nguOn ese abua than a thea AANSETTO
T 62,
¬

9.TÍNH TỐN VÀ LÀNT BẢO CÁO
9.1 Vật liệu Asphinlt cịn lại sau chưng cất Tính trin phần trăm cịn lại chính xác tới 0.1

như sau:

R=[ ( 200- TD)/200] x 100
Trong do:
R: Thể tích vật cịn lại tính hằng phần 2
TT: Tổng lượng sản phẩm chưng cất thu được ở 360°C (680 F)

i.

9.1.1 Báo cáo lượng vật liệu còn lại sau chưng cất ở 360C (680 F) tính bằng phần tram thể
tích.


.

9.2 Tổng lương sản phẩm chưng cất, Tính toắn tổng lượng chưng cất theo như sen (chính
xác tới Ú.]).

TD

% = (TD/ 200)x 100

U.3.1 Báo cáo tổng lượng sản phẩm chưng cất ở 360C (6§1

; phần trấn thể

tích).

9.3 Ty le chung cit
9.3.1 Xác dịnh tỷ lệ uiữa phần trăm thể tích của mẫu gốc tương ứng với các thời gian vr cic
nhiệt độ cần quan sắt (Chính xác tới 0L S).
% V=

V1/V2 x 100

VỊ - Thẻ tích tương đương với một nhiệt độ quan sit (ml).
V3- Thể tích mẫu ban đầu ( 200 ml)

9.3.2 Xác dịnh tỳ lệ giữa thể tích (#&) cửa sản phẩm chưng cất tương ứng với thời giìn, nhiệt

độ quan sát như trên và
VỊ
to VTØ


S =——¿

O0

VTD
VỊ- Thể tích tương ứng với mơi nhiệt độ như khảo sát được (ml).
Vị

tới

tới

tới
tới

L0tfC (374 P)

225°C (437 F)
200°C (500 F)
319C [n0U E)

VD - Tổng lương sản phẩm chưng cất dược,

3⁄11


924 Khí thí nghiệm độ kim lún, độ nhớt và tiến hành những thí nghiệm khác báo cáo có the

ghỉ thêm cả ứí liệu khảo sắt cho phương pháp này càng tốt, Thí dụ AASITTO T 49 va

AASHTO T 78.

+

.

ˆ

10. DO CHINE XAC.
10.1 Những tiêu chuẩn sau sẽ sử dụng dể đánh giá chip nhin két qua (Xac suit 95 %).

~

10.1.1 Độ lặp (nội) có giá trị trùng nhau từ một người thực hiện. khơng cịn đáng nghi nườ,

trừ khi các giá trị thể tích (22) chênh lệch nhau lớn hon 1% so với thể tíhc mẫu ban đầu.

10.1.2 Độ trùng lặp (ngoại)- Những giá trị trong báo cáo của I trong 2 phịng thí nghiệm
cùng lm, khơng cịn đắng nghỉ nườ trừ khi :

Tile

- Hé s6 chung cit khac nhau lớn hơn.

-Trén 175 °C (347 F) In 3.5 %
-Dưới 175 °C (347 F) lì 2.0 %

:




:

Tỷ lệ vật liệu còn lai sau chume cfit va mau ban dae(% thể tích) lì 2.0%

Flanged Open-End Cylinder
Ntade ol 22-Gage Sheet Metal Lined
with 3 mm Asbestos Lining
Riveted

io Metal.
Ca

Two Windows are
~ Provided at Right Angles
to the End Slot.

SA

Sat

0¬...

Cate n

tes lobe
eee

rq



|

Đáng

:

:

Đ cao số với mức nước biển

;

7

7



T Nhữ;tdộ phản đoan dược hiểu chink cho cae dé cao khac aha “C
Nhiệt dơ phần den cho các dộ go khác nhân ĐC

102

tee
2800



0


say)
l

=

,

_

;

"

189

Ji

259

317

316

315

Ml

.


360

389

2341

25%

Bla

388

199

223

258

313

aS}

2H00

187

222

3§7


256

312

312

356

3000

186

220

225

311

35d

3410

(R6

185

_-

:


A92`

Iso

220

25d

310

385

35A

4000

184

219

254

309

352

4500

184


218

253

308

S51

S000

_ IS

218

282

307

30

182

“217

251

306

Ma


6000

182

6500

Isl

216
215

250
250

3S
305

"ao
347

701

a)

215



304


M7

S000

179

213

248

312

180

34

118

303

a

16

345

Bing 3 He so tinh tộn điều chỉnh nhiệt dộ

l


Số điều chỉnh cho 1U mm

Nhiệt dộ qui ức

_

|

3⁄0

|

T500

7500

is

261

295

Ms

10

5500

.


226

180

|

263

227

191

3500
=

i

Khắc nhau

JOC

A

051

|



si

31D
°

313.0

}

nap

i

7
a
:

|
|

ế

j

trú)

=

ê




4

25


All dimensions

EIGUHEEAE

194

are in millimetres

Craw fecciyers of

Canaeity 28, $0, anv) 100 ma



×