Tiên chuẩn
THÉP
KẾT
CẤU
AASHTO
‘
1. PHAM
(ASTM
kỹ thuật:
(Structural
MIS3/MI83
A 36/A36M
steel).
190
- 88 d)
VI
1.1 Tigu chufin ky thuat nay ap duny ddi voi cae Jogi thép cacrbon dạng thép tấm, thép
thanh. dây có tính chất kết cấu sử dụng trong xây dựng cầu có kết cấu bằng rivê, bu lông hay
hầm, nhậ cao tng và vào các mục đích kết cấu chúng, Khi thép được dùng trong cơng trình xây
dựng bằng phương phút? hàn, quy trình cơng nghệ hàn phải phù hợp với loại thép và yêu cầu
cơng trình.
1.3 Sẽ có các véu cầu bố sung khi cần tìng thêm độ đái và chạm. Những yếu cầu này sẽ chỉ
ấp dụng khi bên đặt hàng nêu rõ trong đơn đất hàng, trừ phí\ yeu cau ba sung S3 dõi với vật liệu
được ghỉ rõ trong bản về cửa hợp đồng như lì nhữmeg bộ phản cấu thành m: ing tai trọng chính
nhải chịu ứng suất kéo.
1.3 KH: hàn thị,' phải dự kiến trước một quy trình hàn thích hợp với cấp thép và việc sử
dụng hoặc c.
Ä Tưởng,
1.4 Bền đặt
uiự cần x.ớt xét chỉ rõ những vêu cầu bố sung về cỡ hạt mịn và về va đập
Charny-notch, khi then hink oy ae
màu nIyưệny 4 Ị
nhám 3 ¢ tực nói rõ lị đệ đùng vàn việc
khic ngodi viee Rint eat hove chia nén: hay du dinh ding vio ee cong trinh khac.
1.Š Các địi lượng dược dùng, theo dơm vị inch - pound hoặc đơn vị ST (mét) sẽ dược coi lì
tiêu chuẩn riêng biết, Trong ái liệu này, các đón vị ST được đặt trong dấu nụoặc, các trị SỐ trong
một hế khơng có tuứng ứng chính vác với hệ kết do đó từmg hệ phải dùng dệc lập, kết hợp hai
hệ có thể đưa đến sự không phù hợp với tiếu chuẩn kỹ thuật.
2. TÀI LIEU THAAT KHẢO.
2.) Tiêu chưn AASIITO.
M 102 thép rèn. các bọn và hợp kim, sử dụng tổng hợp MI 160 yêu cầu chúng dõi với thép lá
cuộn, thép hình, cọc bản và thép thành dùng cho kết cấu. NÍ164 bng cường dộ œìo de Tan
liên kết thép kết cấu A1164M tiêu chuẩn bulưng cường dộ cao lìm liên kết thén kết cầu
(Metric) M228 RiNe kết cấu thép M291 Ecu thép các bon và hợp kim. M291M
thép cacbon và hợp kim (metric)
Quy phạm êcu
3.1 Tiểu chuẩn ASTM.
233 Thép lá, thép hình, thép thành các bọn có ứng suất kéo thấp và vừa:
2307 Cũc lỗ kẹp tiểu chuẩn bằng chép các bọn có rãnh xoắn phía ngồi,
ZXãNU Thén ống tron và thép hù
bằng thép các bọn hẳn định hình nguồi vị Khơng có
Khe nai,
Thép
Ơng
kết cần các bám
tp
định
nình
nồng
và khơng
Có Khi
nến,
mn
AS4]
AS70U Thép tấm-vì thép bản cúc bọn cần nơng
Pon
Tiểu chuẩn các bộ kẹp có rảnh xuân nuối (metrie) bằng thép các bọn và hợp kim.
3. CÁC TÀI LIỆU PIU LUC.
"
.
3.1 Trừ khi được yếu cầu khắc tronw đơn đặt hàng, bản in hiện hành về tiêu chuẩn
kỹ thuật
của Hiệp hội dường bộ và vận tải ơi kỳ tiệt kế trong bằng T (chú thích 1) sé chỉ phối việc cùng
cấp các vật liệu khơng quy dinh khắc. khơng có sẵn ở dạng sản phẩm nêu trong bản tiều chuẩn
kỹ thuật này khi gộp cả với các vật liệu được dit mua theo bang qui pham nay. Trừ phí được nêu
rõ, tất cả thép thanh trơn và xeắn dùng vào mục đích neo tầu thủy đều phải qua thí nghiệm cơ
khí và phải phù hợp với các yêu cầu về lực căng của phần 8. Các bu lơng có dầu dùng cho nơi
neo phải phù hợp với quy phạm ASTML A307 và tất cả các ecu phải phù hợp với yêu cầu của
AASHTO M 291 loai A (tigu chudin ky thudit T233 hoic ASTM F 568 va tat cả các ècu phù hợp
với gene cầu của tiêu chưữn kỹ thuật M291, hang A, hoge M29 1M
4. CÁC YÊU
CẦU CHUNG
VEC UNG
loại 5).
UNG.
4.1 Vat ligu cung (mg theo bing tiéu chuẩn kỹ thuật này sẽ phù hợp với những yêu cầu ứng
dụng cửa bản hiện hành của AASHTO XI 160/MI TưDÀI.
Chu thích T: Các tiều chuẩn kỹ thuật nều trong bắng T chỉ lì những tiêu chuẩn kỹ thuật được
4ALASHTO chấp nhận. Những véu cầu cửa ASTM A36/A 36T cũng dược trở dụng đối với các
tiêu chuẩn kỹ thuật ASTI
bố sung không dược nẻu lên ở dây.
:
Bảng 1: Đặc điểm kỹ thuật vật liều.
Chú thích: Truờng hợp cá biệt, cần đất ứng thơn thần về các vật liệu phù hợp trong cá:
dụng dự kiến trước.
Vật liệu
Thep Ii udn hode dink hinh nyguci
Rive thep
Bu Ing
-_ Tên ưọi ASTMI
X3N3/A 283M cấp CA
A 502 cip IA
A307 A loi Á hoặc F S68 loai AG
Bulông cường Ud cao
A325
hoặc A 325 M
Ecu thep
A563
hoặc A Šư3 ÀÍ
Thép dúc
2A 37/A 37 MÍ cấp 65.35A (đ50-240) A
Thép rên (thép các bọn)
A 668 - loại D
Thép tắm và thép bản cắn nông
A STOP ASTOM caps 36
“Thép ơng dinh hình nei
A500 cip B
Thép ống định hình nơng.
A S01
A} Cae logit nfiy cd diém chảy dẻo thấp hơn thép A 36/4 36 M.
¿CẬU HÓA HỌC
Sản phẩm
| Thép
|
|
ay)
|
Tiếp tâm
Thén thanh
hinh
Do diy inch
Các
|TừA4|
Từ
|Từ trên
loại
trở
trên
11⁄8
21⁄2 |
3⁄4
dến
đến 4
đến
31⁄2
xuũng |
|Từưtrên|
Lớn | Từ3/4
hưn 4
inch
:
pony
Cac bon toi
Mang gin
7
1.20
Sunfua tối dịị
0.05
Silic %
Đồng, tối thiểu Ve
khí dược nêu rõ lì |
0,2
Từ
trên
trên
1⁄4
11⁄2
dến
dến 4
11⁄2
(25
0.26
0,27
O8-1,2 | O.8- 1,2
Phối pho tôi đại 2 | 04H
thép có đồng
(25°
Từ
0,29
0.26
(27
[O85-1,2
028
0,29
06-09 | 0,6-0.9 | 0,6-0,9
ond |
0
004
0.04
004
0.04
0/049 |
004
0.04
(05
(0.05
Q.0S
0.05
005
0,05
0.05
0.05
0.05
0.2
01.2
01.2
0.2
02
0,2
Mã
01.1ã-0/A|0.15-0.A|0.1ã-0A|
),2
.
0.2
°
-
~
`
Bằng 3: 5 U! CẬU! VỀ TÍNH CHIU KÉO (A).
Thép lí, hình CB) thành
Ứng
suất kéo, psĩ (MI Pa)
58.000 - 80.000
(400 - S50)
Điểm chảy do tối thiểu, Psi (M pa)
Thép tấm vít truy
36.000 (250)C
:
Din dais in
(200mm).
tối thiểu %
20D:
Dan dii 2 in
Thép hình
(50 mm)
tối thiểu Ge
23
(200mm)
tối thiếu %
20D
Dan di 8 in
Dain dai 2 in
(50 mm)
tối thiểu %
21G
A - Đối với thép lũ rộng hơn 24inch (60mm) mẫu thí nghiệm lấy theo chiều ngang. Xem
hướng dẫn phần thí nghiệm sức kés của tiêu chuẩn kỹ thuật M160/M
160M.
B- Áp dụng dối với thép hình trên 426 LLb/ft (634 kg/m) có gờ rộng, ứng suất cũng tối da
dưới 80 kši (Š§ MPa) vi dân đhi tối thiểu 19% trên 2 inch (50mm).
€ - Điểm chây dẻo 32.000 Psi (220 MPa) cho thép tấm đầy trên 8 inch (200 mm).
D - Độ dẫn đu không yếu cầu đối với thép tấm sàn
E - Độ dân đi không cần thiết để quyết dịnh dối với thép tim sin.
[ - Đối với các dộ đũy hoặc dường kính dạnh nghĩa duối 5/16 inch quy dink eta dd cin
dai tronw & inch (200mm)
khi dO day hoge duong
kinh giảm
xudng dum
3/16 inch
(Smm), Nem phần diều chỉnh các yêu chủ dẫn đài rong nhần thí nghiệm sức cảng cửa
tiêu chuận kệ thuật M i60/M
TBUM vẽ các trì sO Khấu trừ.
hoứt dường kính táng trên 3;5 incii (90 mm).
Xem phần diều chính các yêu cầu dân di trong phần thí nghiệm sức căng của tiều chuẩn kỹ
thuật MÍ 160/ MÍ 160M về các trị số khấu trừ.
$.1 Trừ khi dược chỉ rõ khác dĩ, thép tím dùng Em các tấm chịu lực của cầu phải được thí
nghiệm cơ học vịt phải phù hợp với những yếu cầu vẻ sức cũng ở phần 7,
5.2 Trừ khi được chỉ rũ khác di, các thí nghiệm cơ học lì khơng cần thiết dối với thép tấm
có độ đầy trên I( 1⁄2) inch được dùng như lì các tăm chịu lực trong các cơng trình khơng phải
je
i.
5. THÉP - TÃA1 CHỊU LỰC
—
khi:do dy
—
độ đầy và dường bình trên 3š mch (90 mm) có thẻ Khấu trừ số 2á đã định
trong 2inch (Š mm)
1=
Ö - Đối với các
của độ dân di
với các điều kiện ở bảng 2 về hầm lượng photpho và sunfua và các đầu thừa vừa đủ dược lầm từ
=
là cầu có chứa !).2 dến 0,33% cácbon qua phân tích nhiệt, thành phần hóa học, phải phù hợp
6. PITUONG PITAP (A)
6.1 Thép dune ché tao thea mot hoge abféu phuong phap sau div: bang lo Mactanh, oxyt
hazơ hoặc lò điện.
L_
ozs,
moi tim dé dé dim bio cho cae tim đó đủ khoẻ.
thuộc vo đụng sai trong phân tích sản phẩm theo A¿MSETTO NT I60/ML T6UMI, trừ trường hợp
đã nói rõ ở diều 7.3.
7.3 Việc nhân tích sản phẩm khơng thể ấp dụng dược dối với thép hình có cỡ như thanh
==
7.3 Thép nhái phù hợp khí phân tích sản phẩm. với các diều kiện dĩ nẻu trong bàng 2, lệ
}——-
7.1 Việc phân tích nhiệt phái phù họp với những điều kiện đã nẻu trong bằng 3. Trừ trường
hợp đã dược nói rị mục 3.2.
;
=
bo
7. NHIỮNG ĐIỀU KIỆN CẦN THIẾT VỀ HĨA HỌC
f=:
`
6.2 Thép có vậy hoặc rfểm sẽ không duọc dùng Eun thép lá vài thép thành đầy trên {7/2 inch,
Hfộc Tam thép hình khác với ở nhóm |,
7.4 Khi các thí nghiệm về sức cũng trở nẻn không cần thiết theo như điều 8.2 thành phần
hỏa học phải phù hợp với bảng 2 và với những tính chất cơ học cần thiết,
5
Đ.1 Vật liệu thể hiền qua mẫu thí nghiệm, trừ trường hợp ở các diểm 5.2 vụ 8.2 phải phù hợp
với các diều Riến sẽ tính chất căng dã nẻu ở bằng 3.
N.3
Thép hình có mắt cắt nưang dưới | inch? (645 m2)
phẩng, có độ đầy hoặc đường kính dưới
thí nưhiểm đơ cảng,
va thép thanh khỏi
vài kš
1/2 inch (12,5 min) thì người sản xuất khơng cần nhải
pe
3. Các tính chất cũng
pe
hoặc thép thanh phẳng có dộ dây 1/2 inch vì thấp hơn.
home
WY
Pop
supa
S.] Vật liệu cũng cấp pphải khơng F: thép có riềm hoặc có vấy.
S.2 Vật liệu cũng cấp phái qua Kun hat min vi loai silic,
S.3 Vật liệu cung cấp phải dap ứnự các thí nghiềm rãnh chữ V charpy đuế đi nói rõ trang
bằng S.1. Việc lấy mẫu vị trình tự thí nghiệm phải phù hợp với AASHTO T 243. Tan
suất thử nhiệt LÍ sẽ dược sử dụng.
Bảng S.1: YÊU CẦU VỀ TÍNH DAI
Do div
Tới 4 inch
/
Ving a
Vùng 2È
Ving 38
15 ft/lb
18 {t/Lb
15 ft/lb
È70E_
„—
ở40PF
ở J0E
a). Ving 1: Nhiệt đỗ bảo dưỡng tối thiểu lì ƠE vật cao hơn
b). Vũng 2: Nhiệt dO bảo dưỡng tối thiểu từ J dến -30 F
c). Ving 3: Nhiệt độ bảo dưỡng tối thiểu từ -31 đến -00 F
S.4 Những yếu cầu bổ sung đã tiêu chuẩn hoá dược sữ dụng theo sự lựa chọn cửi khách hàng
dược liet ke rong AASHTO M 160/M 160M. Nhimg yéu clu duye coi la thich hop cho strdung
với qui phạm được nếu lên dưới day theo tiêu đề S 14 thử nghiệm tốn cong.
thững
vêu cầu bổ sung thêm
Juhi ra. những yếu cầu bổ sung tùy € sau dây cũng thích họp để sử dụng với tiêu chuan kỹ
thuật Hà,
S.0] Vật liệu cũng cấp phải qua Eun hạt mín vài loại silic
S.97 Vật liệu cung cấp phai khong
,
^
thép có rm hoặc có vậy.
S.9&Búo cáo về các ngun tố khơng qui dịnh S.08.1 Các báo cáo thí.nghiệm sẽ bao gồm các thơng tin phân tích hoi học về đồng,
colombium, crơm. kền. môlinden vi vanedi. Khi khối lượng một nguyên tố có dưới 0.02% thì
š
+)
/
mn
háo cáo có thể ghí lì bằng hoặc dưới 002%.