Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Aashto t263 90 phân tích chất hóa lý và vi sinh của nước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (720.19 KB, 6 trang )

Phương

phúp

thí nghiệm

tiên chuẩn

để

PHAN TICH CAC TINH CHAT HOA LY VA

VI SUNH CỦA NƯỚC

\VSTTTO

định

mục T 243 - 78 (1990)

LPHAM VIAP DUNG
1.1 Phương pháp này cung cấp một danh mục những thông số dùng trong phần tích thiên
nhiên vì nước rhải. Phân tích các loại nước này đang trở thành một lĩnh vực ngày càng dáng
quan tim vì những lý bảo vệ môi trường, Việc thông qua những luật về việc sử dụng các dường
thủy thiền nhiền của chúng ta và hạn chế việc thải chất bản trong các đường thủy đó cộng với
nhận thức nưày càng cao của quần chúng đã quan tâm đến những như cầu phân tích nước. Để
đảm hảo dược những số liệu này dược chính xác và đắng tin cay, cần tiến hành thí nghiệm bằng
cách sử dụng những qui tĩnh tiêu chuẩn đã được biết và cho những kết qửa giống nhau. Các
nhương pháp thí nghiệm dưa ra để có được các thơng số dó dược lấy từ các nguồn tham thảo
dược các phịng giao thơng - vận tải dùng khi thí nghiệm nước. Chúng được xếp theo thứ tự từ


những thông số dùng nhiều nhất dến các thơng số dùng ít nhất.

2.LUU TRON PHUON GPHAP THI NGHIEM

`

2.1 Mỗi một thông số dược xác dịnh bằng một hcäc nhiều phương pháp thí nghiệm dé phân
tích thơng số dó. Khi trong danh mục nêu nhiều qui trình tiến hành. phịng thí nghiềm được

quyền chọn phương pháp riêng của mình. Các phương pháp thay thế khác thường cho nhúng
kết qủa gần như nhau và mục đích ưm cho người phân tích để linh động hơn dối với các thơng
số mà ở đó các phương pháp thí nghiệm được dùng gần hằng nhau.

3. CAC PHUONG

PHAP THE NGHIEM ĐỀ THAM KHẢO

3.1 Các phương pháp chuẩn để thí nghiệm nước và nước thải - Công việc xuất bản hiện
hành, được hội Ytế cơng cịng MIỹ, hội các cơng trình thủy cơng Mỹ và Liên dồn giám định ị
nhiễm nước. cùng xuất bản các phương pháp thí nghiện nước và nude thai.

3.2 Số tay các nhương pháp phân tích hố học nước và nước thải đang lưu hành, do công ty
bảo vệ môi trường My,

Phong chuyển

tao công nghệ, WASLINGTON.D.C.20460,

3.3 Adi thi aghiem vài vật liệu Mỹ, tập sách về “Nước” đáng lưu hành,


4. NONG DO LON HYDRO
AD

Nae dink wit tri ptt bằng phương

phát do điện, nhưng

pháp 131 mục tứ

khắc: 3.Í

§ ĐỘ DẪN ĐIỆN,
Ti

XI —

SIHIOSởở 357C phương nhập 30, mục tham châo 3T,

3338


6 ĐỘ KIỆM
6.¡ Phương nhấp chuẩn độ diện thế hoác chuẩn độ so mầu, phương phần 403, mục tham

“khảo 3.1.

7. ĐỘ CỨNG
7.1 Chudin da EDTA, phuog phap 309 B, mucgham khảo 3.1.
7.2 Xác dịnh độ cứng bằng tính tốn. phương phán 309 A, muc tham khảo


8. ĐỘ ĐỤC
8.1 Phương pháp xác dịnh độ dục theo phương pháp 214 A, mục tham khảo

9, NHU CẦU OXY- SINTI- HOA
9.1 Năm ngày ở 20°C. Phuong nháp 507, mục tham khảo 3.1

10. TỔNG CÁC CHẤT CĂN KHƠNG TAN
10.1 Sấy khơ ở 103 - 105 °C, phương pháp 203 A. muc tham khảo 3.1

11. NHIỆT ĐỘ
11.1 Phương pháp 212. mục tham khảo 3.1.

12. OXY HOA TAN

S

12.1 Phương pháp chuẩn độ \Vinkler dược cải tiến bằng cách chuẩn độ cả chai mẫu.

Storet NỸ 00300, mục tham khảo 3.2
12.2 Phương pháp diện cực. phương phán 4221, mục tham khảo 3.1.

13. TONG CAC CHAT HOÀ TAN RONG NƯỚC
13.1 Sấy khô 103- 105 °C, phương pháp 208 C. mục tham khảo 3.1
14. CAN XT

14.1 Hap thu nguyén tt. phuong phap 306 A, muc tham khao 3.1
15. KALI

:


~

13.1 Phocmg php so miu ngon iia. phuong phap 317 A, mue tham khao 3.1

16. KEM

“344.


1Ó}

Phường pháp hấp thú nguyên tứ phoong

phap 323 Al mue tham

kite

37

E72TƠNG ĐỒ CÁN LỌC NƯỚC
17.1 Sấy khơ 103- TUR C, phưmg pháp 208 C mục tham khảo 3.1
18. SUNFAT
18.1 Phinmyg phần trọng lượng với sự bốc chấy cận, phương pháp 427 A. muc tham khảo 3, I.
18.2 Phương phần xúc dịnh dộ dục, phương pháp 427 C, muc tham Khao 3.1
19.SAT
19.1 Phương pháp hấp thụ nguyên từ. phương pháp 310 B, muc tham khio 3.1
20. NATRI
30.1 Phương pip so mau ngon Ita, phuong phip 320 A. muc tham khio 3.1

21. NOU CAU OXY HOA HOC


^
`

21.1 Phương pháp Đicronat, nhương pháp 506. mục tham khảo 3.1
21.3:Phương nhấp Đicronat mức thấp Storet NÌ.00335. mục tham khảo 3.2
lv
Nw

. ĐƠNG
33.1 Phương nhấp hấp thy neuyéa th, phuong phap 308 A, mue tham khảo 3,1

13. CHỈ
23.1 Phương nhấp hến thụ nguyên tử, phương phap 311 A. muc than khao 3.]

24. MAGIE
31.1 Phương pháp hấp thụ nguyễn tử, phuong phiip 313 B. mục thamt khao 3.1
25.NITROGEN

TRONG

AMONIAC

38.1 Oui trình chưng cất. Storet M” 00610, mục tim khảo 3,2

36. TƠNG SỐ NITROGEN KIELDAHI
36T Khoảng hơi trước khí chưng cất, Storet M” 00615, mục tham Khảo 3.2
27, MANGAN



27.1 Phuong phán hấn thụ nguyễn tử. phương nhấp 314, mục tham khảo 3.1
28.CLORUA

_28.] Phương pháp natrat thiy nein. phuomeg phap 408 B, muc tham khao 3.1
28.1 Phương pháp chuẩn dộ bạc, nhường phán 408 A. mục tham khảo 3.1
29. NITROGEN

NITTRAT

29.1 Phương pháp Brucine, phương pháp 419D mục tham khảo 3.1

30. NITROGEN

NITRIT

30.1 Phuong pháp hấp thụ nguyên từ, phương phap 307 A, muc tham khao 3.1
32. KHUAN COLITRONG PHAN
32.1 Phương phap loc qua mang. phuong phip 909 C, muc tham khao 3.1

33. PHOTPHO
33.1 Axit ascorbic với khoáng hoá sơ hộ, phương nháp 425 C và F, mục tham khảo 3.]

34. NHOM
34.1 Phương pháp hấn thụ nguyên tử, phương pháp 302 A mục tham khảo 3.1
35. BARTUM
35.1 Phương pháp hấp thụ nguyên tử, phương pháp 303 b. mục tham khảo 3.1
36. CADMTUM

36.1 Phương pháp hấn thụ nguyên tử, phương pháp 305 A, mục tham khảo 3.1
37.NIKEN

37.1 Phuong nháp hấn thụ nguyên từ, nhương pháp 316 A, mục tham khảo 3.1

38. TONG KNUAN COLI
38.1 Phuemg phiip lor qua ming, phumeg phap 909 A, muc tham khan 3.1
39 LOẠI NHÔNG
SOL

336

py
t Phường
pnhạp

XƯƠNG

SONG KHONG LO BENTHIC

THUÊ, mục tham Kio 3.1


tt, NÔNG ĐỒ \XTT
10.1

Phương vỉ hấp

102, mục tham khao 3.

41. DẦU VÀ AtỞ
#1] Phhđmg nhấp chiết suất Soxhlet, phương pháp 502 B mục than khảo 3.
42. TONG CAN DE BAY HOT VA KITONG BAY HOT

42.1 Đốt cháy ở š50 °C, phương pháp 208 f2, mục tham khảo 3.1
43. NUUNG

CHAT LANG

ĐƯỢC

43.1 Phuong phap 208 L. muc tham khảo 3.

44. MAT DO DÂN SỐ
44,1 Phương pháp T006. mục tham khio 31

45. PO MAN

`

45.1 phương nhp dẫn diện, phuong pháp 209A mục tham khảo 3.
46. PERIPHYTON
46.1

Phuong phap

T005, mục tham khảo 3.1

47, CLO DƯ
47.1 Phương pháp chuẩn dộ DPD. phương pháp 409 €. mục tham khao 3.

48, THUY NGAN
48.1 Thẩm


hấp thụ nguyễn tử không có ngọn lử, phương pháp 31Š A. mục tham khảo 3.],

49, SINH VẶT NOI
49.1 Phương pháp

50, DALTHUC
S01

1002, mục thâm khao 3.]

VAT

Phoeme phap

anh,

mục tham kho

3.1

51. BAC

337


a

5



nhấp hấp thụ nguyễn tử, phương pháp 319 2À. mục tham khảo 3.1

$2. VANADI

52.1 Phuong nhấp hap thu ngoyén it, phuong pháp 322 A, muc tham khao 3.1

53. XET NGUIEM SINH HOC
. §3.1 Phần §06, muc tham khao 3.1
54. FENOLA

54.1 Phuong nhấp aminoantipvrin, phương phip 510 D, muc tham khao 3.1
$5. FLUORUA

$5.1 Chung cất sơ hộ với phương pháp so mầu S#/ADNS. Các phương pháp 414 A và €.

mục tham khảo 3.1

=

56. ASEN
56.1 Phuong pháp diethvdithiocarbamat i>ac.phương pháp 404 A, muc tham khao 3.1,

37,1 Phương pháp hấp thu nguyén tu, phuong phap 310 .C, muc tham khao 3.1
58. XYANUA

58.1 Phương pháp so mầu 413 D. mục tham khảo 3.]

59. MUI
$9.1 Phương pháp 206. mục tham khảo 3.1
60. ALKYL BENZEN


SUNFONAT

¡i6

60.1 Phương pháp xanh methvlen. phương phấp 2230 D. mục tham khảo 3.3

338



×