phương
XÁC
“
ĐỊNH
DIEM
ETHYLENE
pháp thí nzhiệm
HOA
ME eM
GLYCOL
BANG
danh
3
tiêu chuẩn để
CUA
ASPHALT
VONGev
TRONG
BIAASHTO
mue T $3 - 89
1L.PHAM VEAP DUNG
1.1 Phuong phap nay hao gồm xác định điểm diểm hóa mềm của asnhal bitum, ké ca han fn
tir 30°C -175"'C (85 - 347 F) trong Ethviene giycol bằng vịng và bí.
K
1.2 Két qua thu được cửa phường nhấp này khác với kết qửa thủ được từ phương pháp
ASTM D 36. IP 58 “Thí nghiệm diểm hóa mềm cửa Asphan và hắn ín” (Bằng thiết bị vịng z2
bi) với khối lượng như sau:
=
1.2.1 Tại nhiệt dộ 80°C, kết qửa thu dược từ phương pháp này sẽ lớn hơn kết qủa thu dư⁄2
từ phuong phip ASTM D36 hoặc IP 58 tương ứng là 2.5°C và 4.0C.
~~
ra
1.2.2 Tại nhiệt độ trên 80°C kết qửa thu dược từ phương pháp dó sẽ thấp hơn phương nhá;
ASTM D56 là 1.5se nhưng tương tự như kế qủa của [P 58.
ee
2. TOM TAT PHUONG PHAP THE NGHIEM
`
2.1 Một viên bí thép có trọng lượng dinh sẵn dặt trên đĩa chứa mẫu Asphal treo trên vor #
kim loại có kích thước qui dịnh và dược đất trong bể chứa Ethvlene alycal dun nd
WE.
OH
fe
dược gia nhiệt dều đến khi asphalt mém vii chay déo để viền bí dược vật liệu phủ chìm xuốc.#
_
khoảng cách I inch (25.4 mm)
nhiệt do thời điểm lìm viên bí rơi chính lì điểm hóa mém c
Asphartt
3. Ý NGHĨA
3.1 Asphan.
nhựa đường kể cả hắc ín tại nhiệt độ quí định khang thay dối từ trạng thái rá:!
sang trạng thái lông nhưng trở nền mềm hơn và giảm độ nhớt khi nhiệt độ tìng lên. Do nguyZ::
\
nhân này mà viền xác dịnh diễm hóa mềm phải được cố dinh thật sát với phương pháp đã q +
dịnh nếu như kết qủa để so sánh.
2
2
“
`
`,
.
a
.. ‘
+
se
“
li
3.2 Diém hóa mềm giúp ích cho việc phân loại Asphan và những nhựa dường cụ thẻ kế
hắc ín và cho biết khuynh húơng của vật liệu bị chảy ở nhiệt độ cao lên thường gap trong th:
rd
t
4.THIET BI
9,72
inch) như hình
la.
ta
*
se
4.1 Vong - | vong bằng done 15,875 mm (5/8 inch) duvmg kinh trang va chieu cac 6.35 m7
(174 inch), he đầy thành 2.38 mm (3/52 inch) với sự dung sai cho nhép =0.35Š mm (901 ines
cho tất cả các kích thước. Vùng dụcc dài bằng dây đơng NỸ 13B S (Đường kính I,33 mịn
tư
4.3 Bí trịn - Ï viên hí trịn bàng thép? 953mm (3/83 ínch ) dưỡng kính, nặng từ 3,45 đến 35
ĐT,
4.3 Bí có trục hướng tâm - Trục hướng có cấu tạo bằng đồng hình dắng và kích thước như đã
chỉở hình le.
4.4 Bẻ - Lưu lượng 800 m] dùng cốc mỏ thủy tỉnh chịu nhiệt của hãng GRIFIN:
4.5 Đại cố dịnh vịng - Bằng đồng hoặc bằng thép khơng ơi ¡zộc nhóm (hình 1b) như dã lắp
đồng bộ ở hình Ic.
4.5.1 Vịng dược lắp ở vị trí ngang với dáy của vòng cách mặt trên của tấm day 25,4 mm, sé
lẻ khoảng giữa 12,7 mm với dối da lì 19,1 mm giữa mặt dưới tấm dáy và day bé.
4.5.2 Nhiệt kế dược treo sao cho dáy bầu nhiệt kế cùng với dáy vịng trong khoảng 12,7 mm
nhưng khơng chạm vào vòng.
4,6 Nhiệt kế - Nhiệt kế dùng do diễm hố mềm của bê tơng giới hạn do từ -] đến 175°C va
tuân theo yêu cầu đối với nhiệt kế 113C hoặc I5F nhur da qui dinh & ASTM
Ey hoac mhiét k&
S9C hay 89F theo yêu cầu kỹ thuật cho nhiệt kế tiêu chuẩn IP.
4.7 Tấm hàn dáy - Làm bằng vật liệu khơng hap thụ, có độ đầy thoa man dé khong bị biến
dang và kích thước dù để giữ được hai hoặc ba vòng như đã định. Ban day phải bằng phẳng dé
đặt được vòng phẳng từ đầu đến cuối.
š. HOÁ CHẤT VÀ VẬT LIỆU
Š.1 Bếp cách thủy - Dùng Ethvlen glicol có điểm sơi giữa 193-204°C,
o. CHUAN BI MAU
6.1 Đun nóng mẫu thật cần thận. khuấy đền nêu cần thiết cho mẫu chây đều. tránh dun quá
nóng cục bộ. khơng nâng nhiệt q diễm hố mềm dự kiến hơn 50°C dối với nhựa dường và quá
100 oc dối với hắc ín. Khơng dược dun qứa 30 phút trên ngọn lửa hoặc bếp diện hoặc sấy quá 2ˆ
ait trong tủ sấy để đề phịng tạo khí trong mẫu.
6.2 Đặt 2 vịng trên bản đáy có bơi trơn (Ghi chú1 )
Ghi chi 7- Ding Glixerin hay dectrine (3¢ vlixerin + Sy dectrine) để hơi tron.
6.3 Rót mẫu vào cho đầy khi làm ngudi mau thin ra trén mat vong lam nguội 30 phút ngồi
khơng khí, dùng dao nóng cắt nhần thừa.
Ghi chti 2- Voi vật liệu mềm tại nhiệt dộ phùng, để nguội tại nhiệt dộ ít nhất thấp hơn diém
hóa mềm dự kiến 8.4.
6.4 Thời gian kể từ khi rót mẫu cho đến khi hồn tất thí nghiệm khơng được q 240 nhút
7. Q TRÌNH THÍ NGHIỆM VCI BITUM CO NHIET DO MEM
NO HON).
80°C(176°C HAY
-^
da LÝ} ap đất thiết bị - Đồ
lš.2 Khe ving
Haim
Ethvien
mE.G1
TC
(ầo E3 vào bình
LO8 mim (4.25 inch. Theo ent mau trong |
thủy tỉnh, chiều cao cột
(Tsao cho mát dưới vòng cách
dắy dúng 35,4 mm (1,00 inch) mắt trên vòng each mat E.G trén 5.08 mrna (2 inch). Theo nhiet
vùng nhưng không chim vịng, và duy trì nhiệt đơ
Rế sẽo cho cu thủy ngắn bằng mue diy +
+
Woe,
74,
3,
2
H
é
é
om
TT
ales
2
&
cửa LG T C(39 E) trong ítnhất TŠ phút, Dùng
kìm (feocepns) đặt viên
bí ở giữa mặt trên
mẫu
bitum
E.G
như hình
1,
Gi chủ 3- E.G dễ bày hơi, tiến hình thí nghiệm ở phịng thống mắt, tránh tiếp xúc với hơi
Ghi chi 4- Bang cicg nao dé thich hop để giữ nhiệt dộ tại = +-IC đều dược sao cho E.G
không bị nhiễm hẩn.
Be
3
ỳ
a.
Gk
oe
by
rs
ig
egal
cŨ
+.
sé
7.3 Dun nong- Gia nhiét sao cho tốc độ tăng nhiệt của nude ta °C £0,5°C trong | phiit. Néu
cin thi ding tam chan dé chan gid lùa.
Ghi chit 5- Cé thé ding dén khi hove bến diện. Tuy nhiên nếu dùng bếp diện thì phải duy
trì điện áp ra qui dịnh khi dun.
ae
7.4 Nhiét do haa mém = Nhiét do do duoetrén nhiét ké o thời điểm mà vật liệu bitum (Bao
qưanh viên bï) chạm tới dấy hình dược ghi nhan la ahiét do haa mem.
7.5 Thay dai cho phép trony vide via ting nhiée: Su lién quan cua viée ting nhiét do phai
.
=
M
=
:
`
=
..
+
*
wie
dồng đều. và khơng dược tính trưng bình trong suốt qua trình lìm thí nghiệm. Oiá trị sai số lớn
nhất cho phép cho bất kỳ thời điểm nùo cửi thí nghiệm sau 3 phút dầu lì 20.5 °C (0,F). Tat ca
~
“
-
`
“.e
os
“-
.
z
pore
¬
.
ˆ
*,
c1 3y
~
aa
các thí nghiệm mì trong dó việc tầng nhiệt dộ q giới hạn cho phép trên dau bi leai he.
-
+
`
.
P
+e
eee
.
..
^
.
7.6 Quá trình thí nghiệm với Ditum có nhiệt dộ mẻm
`
1
>
trên 80°C (176 F)
Nhiệt kế -] nhiệt kế ASTAI, nhiệt kế mềm cao, tỷ lệ 30 đến 201°C hay 85 dến 392 T thích
hợp hơn dối với nhiệt kẻ từ L6°C hay 16 E, tường ứng tho diễn giải qui định cho nhiề kế của
ASTM.
8. BAO CAO
°C cửa số liệu nhiệt độ trung bình của 2 Rin xax dinh diém hea mem.
Báo cáo chính xác tới 0,5
9. ĐỘ CHÍNH XÁC
9.1 Các tiêu chuẩn sau dây được dùng dễ nhân định công nhận kết qủa ( xác suất 952)
9.1.1 Điểm hoá mềm dược thí nghiệm đúp do một nười lưn được xem
ng
e
a
3
.
4
Said
nườ nếu chúng khác nhau không quá 2C (Trên cơ sở 3} bậc tự do),
9.1.2 Điểm
hế mềm
xác dịnh ở 2 phịng thí nghiệm
nếu hie nhau quit 3°C (Trén cơ scrvag38 bac tyrdo ).
như khơng có nghi
trừ cho nhĩa được xem
lì có nghi ngữ
:
Fignre | ter Hall Centering Guide
Figure | (a) Shouldered Rine
Cre Nowe BD
(Y | mm See Neve RY
MAR See Mee (7)
0802z 007
(3 fmm See Note C)
£ Ö.šX mm]
C1 Simm
mm]
00
+ 0]
(22.0
co
oa
+ (00012
+ 0017
j
L
1
(
ñ41 + 0.017
817: 001”
R0 z 0017
0290:0017
(I9 9 mm = 0.3 mm)
01mm)
v
( 4#mi
( 30mm £ 0] mm]
(6 amm 204mm)
D
š
£.
@
N1ữs
n0 +
nmt”
#¬11,
2H
ý
|
soar
+ Ữ} mm
J
0I7rznn2
I4 Yiam
+
4 ño
"81%
sper
Wong s oor
0H11
I9 8mm
U8 Rim
+ 0.3mm)
= 0.2mm)
(J 6mm + 0} mm)
( 1.8mm
ANTI
Cc
037 z 007
001/z 0n
01+
(140 mm + 0.) mm]
(mm 2 0Smm
2 0.4mm
+1 10mm
0012
Nele c~- The
(Approrimatety
48mm
Ihamrcrer
O07"
z
liv Mr Slightly Lareer
(0
OS
mm))
Than
Dimension “A” of Figure (121 SHOULDER ED
RINGTo Slide Meet Ring
‘
Note d= This Diameter Tie Re Sightly Larger
(Apprer
Íy TY?
HỊ PS
Than
mình
0,18”
(1.6 mm Ta Alkse Placing And Centering Of
The Sted Nail
.
Figure 1 th) Ring Holder
A
R
MIS" (See Nowe a)
Uist = 907
C
Jers
nor
aor
007
0.07
(12. mm See Note 2)
(21.9 mm 2 0.5 mm)
(76.2 mm + 0.3 mm}
m
2 05mm)
($6m
+ f.$ mm}
( $ 6mm
(66. mm = 0.5mm)
Note #—This Diameter To Be Slichtly Larger
Approximately 0.0027 (0 08mm) Then Dimen-
sine "CT" of Vigure | fa)— Shouldered Ring
— To
Vermit
Insertion Ot Ring.
In Final Ascembly
The Thermometer Muib Shall Re Within 0.407
112.7 mumt Of, But Hot Touching The Rall Cenr Guide
NOTE b—The share of the ring holder in fieTUB) is not critical in respect tt Ihe test
results: therefore any shape is acceptable proure
vided itis of a suitable shape ta suppart the test
3tr3tux
FIGURE}
to) Tuer Ring
Shouldered Sing, Ring Motder, Mall Centering Guide,
and Assembly of Apparates Seewing
¬
.2 4
Assembly:
Moo Ines