Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Aashto t137 87 astm c190 85 xác định cường độ chịu kéo của xi măng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (571.29 KB, 4 trang )

Phương

pháp thí nuhiệm

XÁC ĐỊNH CƯỜNG

ĐỘ CHIU KÉO CỦA XI MĂNG

AASHTO
ASTM

tiều chuần đề

danh
danh

muc T 132-87
mue © 190-85)
`

1. PITAM VEAP DUNG

Phuong phap nit xac dinh cường độ kéo cửa vữa xi mắng dùng khuôn số tắm.

2. NHỮNG TÀI LIỆU THAM KHAO
Tiêu chuẩn xỉ măng peocling AASITTO MSS Tiêu chuẩn sàng vật liệu M92 Xác định độ
mịn cửa xi mãng T 128 Thí nghiệm xác dịnh lượng nước tiêu chuẩn cửa hồ xỉ mãng T 129
\Ý NGHĨA VÀ ỨNG DỰNG (Xem nguyên bản)

4. THIẾT BỊ ĐỀ THÍ NGIHỆM
4.1 Cân và quả cân phải tuần theo các yêu cầu kỹ thuật cửa ASTM © 1008, Can phai dat dé


chính xác qui định tai tang tai trong 1000-2000 gam.
`
4.2 Sang

lỗ vng

hoặc

trịn số 30 (0.550 mm)

vì số 30 (0.600 mm)

tuân theo sàng tiêu

chuẩn 92.
4.3 Ống dong- Ống dong có dụng tích phù hợp (Tốt nhất lì ống phải đủ lén để de nuức
fan thao tác) dược chế tạo dé chỉ định thể tích tại 20C, Sai số cho phép = Imi. Vach chia nho
ít nhất lì Ì mỊ, T.ecấi T00 vật Tš0 mỊ vạch chía ít nhật fe S ml. leai 200 ml cach chia ít nhất là 10m!

- Mạch chỉa chính lì vịng trịn có đánh xố - vạch chữa kéo đếu ít nhất bằng 1/7 vịng trịn ống
dong. con vach chía giữa ít nhất lì 1/5 vịng trịn cửa ống dong,
4.4 Khn thép số §- Không bị vữa xỉ mãng gây ảnh hưởng. Chiều rộng cửa khuôn giữa 2 mặt
trong của khuôn đăng sử dụng. dộ sai số kích thước khn cho phép £0.25 mm

khn mơií sai số kích thước (13mm
khn

mới sử dụng

-f1.0Smm


(0.01 inch).

(0005 inch). Chiều đầy khuôn cho phép sai số đối với

(0.002 inch). Khn

dã sử dụng

- 0.5 mm

(0/02

inch).

Khn

phải chắc chắn có độ đồng ciều cao.
4.5 Máy thí nghiềm- Máy thí nuhiệmi có kha nang gia tài liên tục với tốc dộ tài trọng 2.67
+0.11

KN/nhút (600.+2§ LBF) với diều kiện diều chính được tốc dO gia tai. Sai số trong tai

nhải nhỏ hơn 445 N (1001 b0) không dưcc quá ] #£ đối với máy mới, 1.5 2z dối với máy dã
dùng.

Giử cl 7- V# các hướng dẫn liền quan đến cách thức vũ thời hạn kiểm định máy thí nghiệm
xem mục -tÙ cửa ° gõ tay thí nghiệm xỉ mắng”,
°
4,6 Vam - Vam để giữ mẫu thí nghiềm phải iin theo hình 3 (Xem hình ở nguyễn bản),


%, CÁT TIỂU CHUẨN

240


Cít sử dụng để chế tạo mẫu dúc thí nghiểm phải li các thạch anh tuần theo yêu cầu xỹ thuật
cát tiểu chu 30 - 30 như mồ tả trong ASTÀI V› 783.

6. NIHIỆT ĐỘ VÀ ĐỘ ẨM
6.1. Mấy trộn, khuôn, vật liệu kho dược giữở nhiệt đô 20°C vi 27.5°C (68 và 81.5 E). Nhiệt
độ khi trộn hỗn hợp vữa xi máng ở phịng thí nghiệm, nhiệt độ thay đôi 23 = 17°C ( 73,4
+3°F).

6.2 Độ ẩm tương dối trong phịng thí nghiệm khơng nhỏ hơn Š0 2
và dưỡng hộ mẫu không nhỏ hơn 95 2.

độ ẩm khi chế tạo mẫu

(riquet

Gang

Mold

7.SO6 MAU THE NGHIEM MOL LAN LA 3 MAU HOAC NHIEU HON

(

l


fy
Tổ
3

a

=

C>==i

:

:

3%



8.QUI TRÌNH
. Chuẩn

bi tron han hop vou xt many

Nếucchế tạo 9 khuôn mẫu xỉ mãng
wre

lương

San


nước

sử dụng

phụ

thude

1000yao

dung

theo tiêu chuẩn

T xí mắng

3 các iu chuần,

tLR
12011 gr, Nếu chế tạo 9 khn lương zữa 1§00- tann

lượng

norte

eu

chuẩn


của

hỒ xi

mí "ng

dược

rêu



ti ng


Lượng

nước

tiêu chuẩn

của hỗ xi ming

|

Lang

nước sử dụng

han.hep


vữa

] ví mắng 3 cất chuẩn

(22)

1s

on





OS

:

17

1s

9,5

19

OF

20


OS

2]

10.0

Zo.

10,2

23

10,3

24

10,5

m

l

36

10.8
ro

28


L2

!

29
30

$%

10,7

ad



a

2

HH.

|

VES

Feta Carle!

tr

freeones


co CevellaSurt

Tobe Am etisr

“+ Aeffezr Fora tel
Kilda fe0e
+
t

tpeipssdl

"Crsling.
CSteivete)

be

“Deli Nestea

BeleeenFecss
6Í Ãol/rz1

4

;„

Ý

Assen his tie
p Bei.


Tela! 5ˆ
:

SOLD
„+

242

+

FIGUREJ3

Stan

2 20

Clips for Nriquet

eum

Teeting Mtochine

*

a


10. TÍNH TỐN
Ghi lại tài trong tối đã và tính cuững độ chịu Réo cửa mẫu tính bằng Ke/em2. Nếu diễn tích


tiết diễn mẫu khác 2 ?2 so với qui rớc thì lấy diễn tích do thực tế để tính cường độ chịu kéo -

cường độ chịu kéo tính theo giá trị trung bình và lấy chính xác tới 34,5 Kự pa.

11. ĐỘ CHÍNH XÁC.
Độ chính xác sau dây dược khẳng dịnh có hiệư lực khi kết qủa thí nghiệm trung bình của 3

mẫu cùng một cối vữa xỉ răng thí nghiệm cùng tuổi - giá trị đó chỉ ứng dụng cho vữa làm xỉ
mang lear LTA, THÍ hoặc TT tại 2 hay 7 ngày,
Cường độ chịu kéo

t

l
1 ngày ở tai khơng khí ẩm (kpa)

ẩm. 2 ngay ngan nuric

n.6 ny

ngẫm nước

trầy ngầm nước

-

1.034

|


|
+

862

1.896

1721

23

2241

1.806

2.586

š

ot

:

1207

‘1724

2065


2241



×