Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Aashto m45 89 astm c144 84 cốt liệu cho vữa xây

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (423.4 KB, 3 trang )

Tiên chuẩn

kỹ thuậ

COT LIEU VU'A XAY
(ASvgrecate for Masonry

AASHTO
(XSTAT

Mortar)

M45-89
C 144-84)

1. PUAMEVI SU DUNG
I.T Tiều chuẩn này qui định cốt liệu sử dụng lầm vữa xày
Ww

- TÀI LIỆU SỬ DỤNG
2.1 Tiêu chuẩn AASHTO
MO Cốt liệu tỉnh cho bé tong xi mang Porland
T2 Cốt liệu đúc mẫu
TT

Vật liều min bem sing 0.073 mm

(No.200) trong cốt liệu khoáng rửa sạc”.

T31 Tạp chất hữu cơ trong cốt liệu mịn cho bẻ tơng


T37 Phần tích cốt liệu thô và tinh bing sing

`

T71.Ảnh huỏng cửa tp chất hữu cư trong cốt liệu mịn dối với cường độ vữa.

T84 Trọng lui riềng và sự hấp thụ cửa cốt liệu mịn.
T104 Tính bền vững cửa cốt liệu kÌn sử dụng sunEit Nati hoặc sunfat mawlẻ.

4112 Sét cục và các hạt giịn trong cốt liệu
T15 Các nưình nhẹ trong cốc liệu
3.3 Tiêu chuẩn ASTÀI
C270) Tiểu chuẩn vữa xây cho khối xảy độc lập

3. VAT LIEU
3,1 Cốt liệu dùng cho via say won cát tự nhiên hoặc cát sản xuất, cát sản xuất là cát ngEiên

từ đá sói, xỉ lị cao để nguồi nươii khơng khí đã dược sử lý dể đâm bảo hình dáng và thành phần

`

hạt thích hợp.

4. THANTT

PHAN

HAT.

4,1 Cốt liều cho vữa xây phải dược xác định trên cơ sử cát tự nhiên hoc cắt vần XUẤT trếng

wid hạn sau (Xem bằng giới hạn thành phần cốt Hiệu).




3m
{

:
thuce sang

Mich

sốt Hiếu

esse

|

7
i

Phan teim tot qua
Cặt

tr nhiền

44175 mạn }
28


phần

|

¬..
3
M

tiệ hạn thành

|

Cat công nghiệp

|

100

2.236mm

9S.

too
100

95.

100

-16 148 mm


T= 10

70-100 -

~ 3 0U ¿mm

10-75

A.

-#

1U - 3Š

300m

- [1U [5m

?

Zoe

- 200 750m

20
- 4U)
10-25

_


|

75

0-10

oe

4.1 hoặc không quá 35

khi dùng sàng No.ŠU (300

mm) và No. 100 (1 30m)

4,3 Nếu modun độ mịn rhny đối trén.0.20 so vai tri so dược chấp nhận khí chọn tỷ lệ vữa thì
cốt liệu khơng được dùng trừ khi có diều chỉnh hợp lý tỷ lệ dể bù trừ lại sự thay đi trong thành
phần hat.
Ơlu cití 7: Đối với mối nội thí cơng dãy họn

T3 mm

(1/2 inch) có thể sử dung cốt liệu thỏ

hơm. Đối với công việc như vậy cốt liệu mìn phù hợp với 2LAST PTO M6 lì hợp lý.



4.4 Nếu cốt liều không đáp ứng dược giỏi hạn thành phần hạt trong 4.1 và L2 nó rộ thổ,
sử dung tưản theo tỷ lệ cốt lieu, đỗ giư HưỚc và cường độ chịu nén nhì

5S. THANTE

ver ca

me ASTM

Ca,

s

PILAN

š.† Chất độc hai- Số lượng chất dộc hại trong cốt liệu vữa xây ( Alỗi loại dược xác định bằng
mầu dộc lập) tuần theo vều cấu thành pptận hạt ở phần 3 không được vượt quá giới lan sau:
¿ trong lượng tối chỉ cho phép

Sét cục vì hit giịn
Hat nhe noi tren nuốc có

1.0

trong lường riêng bằng 3.0

Ú.5(”)

- Yeu du nay Khơng ấp dụng đốt với cốt liều xỉ lò cao
$.3 Tạp chất hữu cơ

š.3,1 cốc Hếu không chứa quá số hạn
chất hữu cơ có hai, Luai trừ trường HỢP nói ư

cốt liều de: chứ tái
chất hữu cơ mùi phất sinh ra mẫu sâm hơn tiểu chuẩn qui dịnh thì phải loi
ho.

TRI CS tien khơng đấp ứng vêu cầu khí thử có thể dược
CHẾT HâM sẻ quyền

3 Đơ
nương

ns

tp TRE dO cƯ HỘP

sử dụng nếu đảm bảo được rằng sự

ít thần đá, rhưìn nâu hoặc các Hạt rời trì tUCng tự,

hice khơng đấp ứng vếu cầu, SHỈ thứ cú thể được sử dụng. mien ih khí thứ ình
nap
iit
how
cơ tiến
eu
ley cu
SN
nomy dỖ rường dối cửa cốt liêu trong 7

tínhrP


XNSLTETO TTI

tư TRỊ sem US"

yt

4.2 Cot lieu khony cht qua 50% so hat dong lai khi sang liên tục giữa2 fin sing ghi trong


6. ĐỒ DEN
0.1 MưựG trừ các quí dịnh ở dây, cốt liệu nhải trải qua 5 chu trình thử đỗ Đền dể xắc dinh sự
mất trọng lượng dược cần trên cơ sở thành phần lạt củi mẫu dap ứng ưiới hạn ghỉ trong nhần
4 vì sự mất này khơng lớn hơn 106 khi sử dụng suntit kiềm và 152 khi str dung sunta magié.

6,3 Cốt liễu không đáp ứng nhủ cầu của mục 6,1 có thể dược sử dung miền lì vữa này có các
tính chất so sảnh dược với loại vữa án bằng cốt liều tường tự, cùng một nguồn, chịu được tắc

động của thời tiết giống như thời tiết sẻ dập trong thời gian 5 năm mi không bị phân huy dâng
kẻ.
7. PUUONG

PUAP

LAY MAU VA THU

7.1 Lấy mẫu và thử cốt liệu tiến hình theo qui trinh sau day:

7.1.1 Lấy mẫu - AASITTO T3
7.1.2 Phi


-h sinự vậ modun độ mịn AASTITO T27

7.1.3 Luuơng vật Iie:t mịn hựn sàng 0075 mịn (N°.200) AASHTO

THI

a

.Š ¿Ảnh hưởng cửa tạp chất hữu cơ đến cường dộ ALASHTO T2I

=1

-Ê Tạp chất hữu cơ A,XSTTTO T31
.0 Sét cục và hạt giòn LASPTTO T13

`

~

>

.Ý Cúc thành phần nhẹ AzAXSFELUXT HH3
Do hen ving AASEITO T 104
.0 Đô chặt. xác dịnh độ chặt của cốt liệu mịn theo AASTTTO T84. Sử dụng độ chặt chục

xúc dịnh bằng cách tính tốn lượng khơng khí trong vữa theo u

.

ASTM C270.




×