Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Aashto m82 75 nhựa đường lỏng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.09 KB, 2 trang )

X

Tiêu chuẩn Rỹ thuật đổi với:

NHUA DUONG LONG (CUT BACK)
Loại bay hơi trung binh (Mo

AASHTO

Type)

M82-75

1. PHAM VI
I.L Tiểu chuẩn kỹ thuật này ấp dụng các sản phẩm cửa đầu mỏ ở đạng lơng, sản xuất bằng
cách trộn nhựa dng với luựng đầu mỏ chưng cất thích hợp, dùng dể rải mặt dường.

2. YEU CAU CHUNG
32.1 Nhựa khơng được phân tìng hoặc vún cục trước khí dùng và khơng sùi bọt ở nhiệt dộ sử
dụng.

?

3. TÍNH CHAT
3,1 Cút báck - Cc loi sẻ ph họp với mọi yêu cầu trong bing 1.

4. CACHE LAY MAU VA THE NGHIEM

`

A Mau thử vì thí nghiệm phải phù hợp với những phương pháp tiêu chuẩn sau đây của


AASHTO:

“Mau thet

40

Tinh how in trong vật liệu nhựa

T44

Độ thầm nhập

T49

Tinh mem

.

TẾI

Nước

T85

Do nhot Savbolt tural
Chưmg cất
Điểm bốc chiy
Thử vết
:


T72.
T78
T79
T102



Đồ nhữt dòng học

T201

Đồ nhút tuyết đối

- T2U2

407


:

Meu

|

Mera |

ACssn |

Atcam 1 siezonn


.

l

|wMin | Max | Min| Max | Min | Max | Min | Max | Min | Max
Độ nhớt đông học
ở 60C

Centistore

|

{1) Củc bor
điểm

3U |

hoc chay (hy, open-

cut)

"CF

00

TO |

6

x


OO

wo}

-

roo

Nonie bằng 0%

02



110 | 350 [ 100 | R00 | tan | 3000 | a0
-

-

66

150)
+}

06

š

150


02

13

af

ro

66



150
0,2

0,2

Thi nvhiém chimny cit san phim cit”
theo thể tích của tổng lương chưng cất:

Dến 225”

| 3ã
40

|

Dén 260"C


Đèn 3I§'Œ
cất
Phân căn sau khỉ

thể

1 75)

Thí nghiêm cịn lai sau khi chưng cất:
tết

-Đơồ nhứt
-Tính

re)

OR |

OS

9 | 60 |

|

:iêo Š cm:phút, cm”

|

-Etn tan tong trichloroecthvlene


|

- Đô


|

bï n t3) với:
Naphiii tiêu chườn

0

38

0

IS

R7 |

dã |

so

15

75

75


so

|
1200}

| ana

ở đLP'C'
đối

35

b7,

bs

sus

mauling che oh lẻ cll

tích củi

11

|

|

theo


30"

15

70

|foo

oR)

i

|

son

| 1200

300

{1200

300 7 1200}

300 7 1200

ao

IUIU


a0

I0U

ay

Q9

ow

99

Am tink cho moi tosté

Dung mỏi Naphtar- Xylene, CF xylene |
Dung môi [leptine - Xvlene, “7 xviene

l

7

Gi chủ
(1) Như một phương Ấn khác, đô nhất Savbolt trrol có thể qui dịnh theo:
Loni XIŒ-7H độ nhốt Furol

So" : 60-120 Gy

Loại MÍC-30 Độ nhốt Purolử 3Š”C 2 75-130 Gy

Loni NC-3šH Đồ nhốt Furolld 6UPC 2 125-250 Gy

[.cni MIC-ND0 Đồ nhốt Furold N32 2C ; 100-300 Gv

Loni NÍC-3000 Đồ nhốt Purol ở 83.32 ; 300-001 Civ
(3) Nến nỗ dẻo 35C nhỏ hơn THỤ, vật liệu sẽ duoc chấp nhận nếu độ dẻo ở 1S.3°C ion nem
1On,

(3) V

tiến hành rhí nghiềm vết li khơng bắt buốc, Khi cần thiết kỹ sư sẽ chỉ dịnh dũng

HỚT VỚI yềH vầM v1 3 vũn

trong trường hep dung men Šwlene, ¡ lẻ xvlene được dùng.

cửa phần cịn , cơ quan cbí đỉnh có thể quí đỉnh thí nghiếm theo độ

490, MC

seed

Ƒ

25°C cum 130 đến 25 đơi với các Re

XÍC 30, MÍC 71, MIC 3§U, MC
ì chất mút lúc.




×