TRƯỜNG THCS
EAH’NIN
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ
NĂM HỌC 2022-2023
MƠN: ĐỊA LÝ - LỚP 9
TIẾT PPCT : 18
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian giao đề)
Đề ra :A.Phần trắc nghiệm: ( 3,0 đ)
Câu 1: (1,0đ) Chọn phương án đúng: Mỗi câu đúng 0,5điểm
1.1 Vùng có tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng cao nhất nước ta là:
a. Đồng bằng sông Hồng.
b.Đồng bằng sông Cửu Long.
c. Đông Nam Bộ
.
d. Duyên hải Nam Trung Bộ
1.2 Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất và đa dạng nhất nước ta hiện nay là
a. Hà Nội và Đà Nẵng
b. Đà Nẵng và Hải Phòng
c. Đà Nẵng và thành phố Hồ Chí Minh
d. Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh
1.3 Vai trị của rừng phịng hộ là:
a. Cung cấp gỗ cho sản xuất và xuất khẩu.
b.Hoạt động du lịch
c. Bảo tồn hệ sinh thái và các giống gen q hiếm.
d.Phịng chống thiên tai.
1.4 Loại hình giao thơng có vai trị quan trọng nhất trong vận chuyển hàng hóa là:
a. Đường sắt; b. Đường biển; c. Đường bộ. d.Đường ống
Câu 2 (1đ) Sắp xếp các ý ở cột (A) với cột (B) cho đúng rồi chọn a, b, c, d điền vào chỗ ...
A
B
Tài nguyên thiên nhiên
Ngành công nghiệp trọng điểm
Đáp án
1.Nhiên liệu: Than, dầu khí
a. Năng lượng ( thủy điện)
1…..
2. Phi kim loại: a pa tit,
b. luyện kim
2……
pi rit, photphorit…
3.Kim loại: Sắt, măng gan,
c. Năng lượng, hóa chất
3……
thiếc….
4. Thủy năng sơng suối
d. hóa chất
4…….
II. Phần tự luận: (7,0đ)
Câu 1 (3,0điểm) :Đặc điểm nền kinh tế nước ta trong thời kì đổi mới, những thành tựu
và thách thách thức trong phát triển kinh tế của nước ta?
Câu 2 (1,0điểm) Việc phát triển các dịch vụ điện thoại và Internet có tác động như
thế nào đến đời sống kinh tế- xã hội nước ta ?
Câu 3( 3,0 điểm) : Dựa vào bảng số liệu Cơ cấu khối lượng hàng hóa vận chuyển
phân theo loại hình vận tải sau:(Đơn vị%)
Chia ra
Năm Tổng số
Đường biển và
Đường sắt Đường bộ Đường sông
hàng khơng
1995
100,0
3,2
64,8
26,8
5,2
2009
100,0
1,2
70,7
19,4
8,7
Hãy vẽ biểu đồ hình trịn thể hiện, nêu nhận xét và giải thích chuyển biến trên./.
TRƯỜNG THCS EAH’NIN
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
NĂM HỌC 2020- 2021
MÔN: ĐỊA LÝ - LỚP 9
TIẾT PPCT: 18 – TUẦN : 9
BÀI
Phần
trắc
nghiệm
NỘI DUNG ĐẠT ĐƯỢC
Câu1: Đúng mỗi ý ghi 0,5đ
1.1: c ;
1.2: d ;
1.3: d;
Câu 2: Điền đúng mỗi ý ghi 0,25đ
1- c ; 2-d ; 3-b ; 4- a
ĐIỂM
1.4:c
3,0đ
Phần tự
luận
Câu1:
Nền kinh tế nước ta trong thời kỳ đổi mới
1.Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế
- Chuyển dịch cơ cấu nghành : tỉ trọng ngành nông, lâm
3.0đ
ngư nghiệp giảm…. ngành công nghiệp tăng….
Ngành dịch vụ tăng nhưng còn nhiều biến động…..
- Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ:
Hình thành các vùng chuyên canh trong nông nghiệp, các
lãnh thổ tập trung công nghiệp, dịch vụ tạo nên các vùng
kinh tế phát triển năng động( đã hình thành 3 vùng kinh tế
trọng điểm)...
- Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế:
Từ nền kinh tế chủ yếu nhà nước chuyển sang nền kinh tế
nhiều thành phần….
- Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế:
Từ nền kinh tế chủ yếu nhà nước chuyển sang nền kinh tế
nhiều thành phần….
Những thành tựu và thách thức
- Thành tựu : Tăng trưởng kinh tế nhanh, cơ cấu kinh tế
đang chuyển dịch theo hướng cơng nghiệp hóa.
- Thách thức: Ơ nhiểm mơi trường, cạn kiệt tài ngun,
thiếu việc làm, xóa đói giảm nghèo….
Câu 2: Có tác động lớn đến đời sống, kinh tế, xã hội...
(1,0đ)
3,0đ
Câu 3:
*Vẽ biểu đồ chính xác ( 1,5đ)
Cơ cấu khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo loại
hình vận tải.
1995
2009
*Nhận xét và giải thích(1,5đ):
-Nước ta có nhiều loại hình giao thơng tham gia vận tải
hàng hóa những cơ cấu vận chuyển khơng đồng đều.
-Khối lượng hàng hóa vận chuyển đường bộ chiếm ưu thế
và không ngừng tăng nhanh (65% lên71%) vì đây là loại
hình vận tải có tính cơ động cao, cơ sở hạ tầng được đầu tư
lớn, chi phí trang thiết bị thấp.
-Đường sơng và đường sắt tỉ trọng khối lượng hàng hóa vận
chuyển giảm dần do bị các loại hình vận tải khác cạnh
tranh, tuyến đường cố định, đầu tư thấp
-Đường biển và hàng không chiếm tỉ trọng nhỏ nhưng đang
tăng nhanh, do mở rộng đầu tư cơ sở vật chất và thương
mại quốc tế phát triển.
-----------HẾT-----------