Tải bản đầy đủ (.pdf) (39 trang)

Tài liệu đào tạo toyota camry 2015 tiếng Tiệt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.45 MB, 39 trang )

CAMRY 2015

1


CAMRY [TMV]
Ngày xuất xưởng
– Tháng 3/2015
Kiểu xe
Thị trường
Việt Nam

Động cơ

Hộp số tự động

Hạng

2AR-FE
(2.5 L)

U760E (6-cấp)

2.5G/2.5Q

6AR-FSE
(2.0 L)

U761E (6-cấp)

Kiểu dẫn động


FF

2.0E

2


CAMRY [TMV]
Mã kiểu xe

ASV51 L - J E T N H U
1

Mã kiểu xe cơ bản
1 ASV50
2AR-FE
ASV51
6AR-FSE

2

3

4

5

5

6


7

8

Kiểu hộp số
T: tự động 6 cấp tốc độ
Hạng xe

2

3

4

Vị trí vơ lăng
L: Tay lái thuận

6 E: 2.5G/2.5Q
N: 2.0E

Tên xe
J: CAMRY

Đặc tính động cơ
7 K: DOHC và SFI
H: Phun nhiên liệu hiệu suất cao

Kiểu thân xe
E: Sedan 4 cửa


8

Thị trường
Việt Nam

3


CAMRY [TMV]
Động cơ 6AR-FSE
- Là động cơ mới, 4 xy lanh thẳng hàng, 2.0 lít, 16 xu páp,
DOHC trang bị ETCS-i, VVT-iW (IN), VVT-i (EX) và D-4S.

D-4S

Động cơ xăng 4 kỳ phun
xăng trực tiếp và gián tiếp
(Direct injection 4-stroke
gasoline engine Superior
version)

VVT-iW

Hệ thống điều khiển thời
điểm phối khí biến thiên
thơng minh mở rộng
(Variable Valve Timingintelligent Wide)

4



CAMRY [TMV]
Đặc tính động cơ [1/2]
Kiểu xe

CAMRY phiên bản
trước

CAMRY mới

Lexus NX200t

Động cơ

1AZ-FE

6AR-FSE

8AR-FTS



4-xy lanh, thẳng hàng



16-xu páp DOHC,
dẫn động xích có
VVT-i (IN)


16-xu páp DOHC,
dẫn động xích có
VVT-iW (IN), VVT-i
(EX)



Số xy lanh và cách bố trí

Cơ cấu phối khí

Dung tích

[cm3]



1998



Đường kính x Hành
trình pít tơng

[mm]



86.0 x 86.0




9.8

12.7

10.0

[kW tại v/ph]

109 tại 6000

123 tại 6500

175
tại 4800 tới 5600

[N·m tại v/ph]

190 tại 4000

199 tại 4600

350
tại 1650 tới 4000

Mở

3 tới 43 BTDC


50 tới -30 BTDC

44 tới -31 BTDC

Đóng

60 tới 20 ABDC

30 tới 110 ABDC

20 tới 95 ABDC

Mở

45 BBDC

60 tới 5 BBDC

67 tới12 BBDC

Đóng

3 ATDC

0 tới 55 ATDC

3 tới 58 ATDC

Tỷ số nén

Công suất cực
đại
Mo men cực
đại

Thời
điểm
phối khí

Nạp

Xả

5


CAMRY [TMV]
Đặc tính động cơ [2/2]
Kiểu xe

CAMRY phiên bản
trước

CAMRY mới

Lexus NX200t

Động cơ

1AZ-FE


6AR-FSE

8AR-FTS

Thứ tự cháy



1-3-4-2



Chỉ số ốc tan nghiên cứu



91 hoặc cao hơn

95 hoặc cao hơn

EURO II

EURO IV

EURO VI



API SL, SM, SN

hoặc dầu đa cấp
ILSAC



Tiêu chuẩn khí xả
Dầu bơi trơn

6


CAMRY [TMV]
Đường đặc tính động cơ
140
120

200
180
Mơ men
(N·m)

100

160
140

80

120


Cơng suất
(kW)

60
40
20
0

1000

2000

4000
6000
3000
5000
7000

Tốc độ động cơ (v/ph)

7


CAMRY [TMV]
Các đặc tính chính [1/2]

O: Tác dụng

Nội dung


1

Sử dụng chu kỳ cháy Atkinson tỷ số nén cao

2

O

Xy lanh sử dụng ống lót loại có gờ

O

O

Hệ thống đánh lửa

O

O
O

Sử dụng xéc măng lực căng thấp

O

Sử dụng trục khuỷu lệch tâm

O

Bánh răng trục cân bằng chế tạo bằng nhựa


Hệ thống làm mát

5

O

Buồng đốt có kết cấu tăng khả năng chống tiếng gõ và hiệu suất nạp
Đặc tính riêng động Sử dụng ống cách áo nước làm mát

Váy pít tơng được phủ nhựa.

Hệ thống bôi trơn

4

O

Nắp đậy nắp quy lát chế tạo bằng hợp kim nhơm.

Cơ cấu phối khí

3

O
O

O
O


O
O

O
O

Hệ thống VVT-iW cho phía nạp

O

O

Hệ thống VVT-i cho phía xả

O

O

Bộ điều chỉnh khe hở xu páp

O

Sử dụng cò mổ

O

O

Lọc dầu thay thế phần tử lọc


O
O
O

Sử dụng cảm biến mức dầu động cơ

O

Sử dụng loại SLLC

O

Đánh lửa trực tiếp DIS (Direct Ignition System)

O

O

O

Bu gi Iridium loại đầu dài

O

O

O

1: Hiệu suất và tính tin cậy cao
3: Trọng lượng nhẹ và thiết kế nhỏ gọn

5: Khí xả sạch và cải hiện tính kinh tế nhiên liệu

2: Tiếng ồn và rung động thấp
4: Khả năng sửa chữa tốt
8


CAMRY [TMV]
Các đặc tính chính[2/2]

O: Tác dụng

Items

1

Hệ thống nạp và Cụm góp nạp chế tạo bằng nhựa
xả
Cụm góp xả làm bằng thép khơng gỉ
Hệ thống kiểm
sốt khí xả

Hệ thống điều
khiển động cơ

3

4

5


O O
O

Van EGR sử dụng mô tơ bước

O

O

Làm mát EGR bằng nước

O

O

Bộ xúc tác 3 thành phần loại gốm, với mắt lưới mật độ cao
Trang bị hệ thống D-4S

Hệ thống nhiên
liệu

2

O
O

Khơng có đường hồi nhiên liệu

O

O O O

Sử dụng cút nối nhanh để nối các đường ống nhiên liệu

O

Sử dụng vòi phun cho dàn gián tiếp loại 12 lỗ nhỏ gọn

O

O

Vòi phun trực tiếp loại xẻ rãnh đơn

O O

O

Cảm biến vị trí trục cam và trục khuỷu loại điện trở từ MRE

O

O

Sử dụng bướm ga thông minh ETCS-i

O

O


Trang bị chức năng giữ khởi động

O

Hệ thống điều khiển bay hơi nhiên liệu

1: Hiệu suất và tính tin cậy cao
3: Trọng lượng nhẹ và thiết kế nhỏ gọn
5: Khí xả sạch và cải hiện tính kinh tế nhiên liệu

O

2: Tiếng ồn và rung động thấp
4: Khả năng sửa chữa tốt
9


CAMRY [TMV]
Số máy
– Số máy được dập trên thân máy tại vị trí như mơ tả
hình dưới.

Số máy

10


CAMRY [TMV]
Cơ cấu phối khí


– Tổng quan
• Phía cam nạp trang bị hệ thống điều khiển thời điểm phối khí
biến thiên thông minh mở rộng VVT-iW (Variable Valve Timingintelligent Wide)
Trục cam

Bộ điều khiển VVT-i
Bộ điểu
khiển
VVT-iW

Cò mổ
Con đội

Van điện từ điều
khiển thời điểm
phối khí

Lị xo xu páp
Pít tơng

Bộ căng xích

Xích cam
Trục khuỷu

Xu páp

11



CAMRY [TMV]
Cơ cấu phối khí
Cị mổ trọng lượng nhẹ,xích cam ma sát thấp
– Động cơ sử dụng cò mổ trọng lượng nhẹ,xích cam ma sát thấp, bộ
căng xích với lị xo có độ cứng thấp, trọng lượng của các chi tiết
chuyển động tính tiến giảm, hình dạng của trục khuỷu và hộp trục
khuỷu được tối ưu hóa làm giảm tổn thất năng lượng khi bơi trơn
Cam nạp

Ổ bi cị mổ
Cam xả

Ray
trượt
bộ
căng
xích

Bộ căng
xích

Giảm chấn
trên
Xích cam

Giảm chấn
xích cam

12



CAMRY [TMV]
Điều khiển động cơ (Hệ thống VVT-iW)
So với động cơ thơng thường, thời điểm phối khí được làm muộn
trong khi động cơ đang làm việc cho phép động cơ sử dụng chu trình
Atkinson giúp tăng tính kinh tế nhiên liệu. Hình dưới thể hiện so sánh
động cơ có thời điểm phối khí đã được làm muộn so với động cơ
thông thường.

: Xu páp xả
: Xu páp nạp

So
* sánh thời điểm phối khí

Xu páp nạp
đóng muộn hơn

13


CAMRY [TMV]
Điều khiển động cơ (Hệ thống VVT-iW)
+Khi khởi động và chạy không tải: xu páp xả ở pha sớm, xu páp nạp ở vị trí pha trung
gian => đảm bảo khả năng khởi động

+Tải cục bộ: xu páp xả và xu páp nạp đều ở pha muộn => thực hiện chu kỳ Atkinson

+Tải cục bộ đến tải nặng: Xu páp xả ở pha muộn, xu páp nạp ở pha sớm
để tăng góc trùng điệp => cải thiện độ phát thải


14


CAMRY [TMV]
Điều khiển động cơ (Hệ thống VVT-iW)
– Các chi tiết chính

• 2 chốt hãm được sử dụng để khóa cánh van điều khiển ở pha
trung gian trong vùng hoạt động của VVT-iW

Vỏ trước
Van điện
từ điều
khiển thời Bu lông lắp vành
điểm phối
răng phối khí
khí
tích hợp van OCV

Cánh van

Vành răng
lắp xích cam

Rãnh hãm

Chốt
hãm
Vỏ

sau

[Chốt hãm]

Lị xo

Bộ điều
khiển VVTiW

Chốt phía
trong

Rãnh
hãm

Chốt phía
ngồi
15


CAMRY [TMV]
Điều khiển động cơ (Hệ thống VVT-iW)
– Van điều khiển dầu được tích hợp với bu lơng lắp vành
răng phối khí trục cam
– Van điều khiển dầu có cấu trúc cho phép điều khiển
độc lập làm sớm và làm muộn khi 2 chốt khóa hãm và
nhả

Bộ điều
khiển

VVT-iW

[Van điều khiển dầu]
Trục cam
Xả

Van điện
từ

Van điều
khiển
dầu

Xả

Dầu vào
: Tới phía làm sớm
: Tới phía làm muộn
: Tới chốt hãm
16


CAMRY [TMV]
Điều khiển động cơ (Hệ thống VVT-iW)
– Hoạt động làm sớm

• Van điện từ điều khiển thời điểm phối khí hoạt động theo tín
hiệu yêu cầu làm sớm từ ECM làm cánh van bộ điều khiển
VVT-iW xoay theo hướng làm sớm thời điểm phối khí
Chốt hãm nhả


Buồng phía làm
sớm

Làm sớm

Cánh
van

Van điều khiển
dầu
Van điện từ điều
khiển thời điểm phối
khí

17


CAMRY [TMV]
Điều khiển động cơ (Hệ thống VVT-iW)
– Hoạt động làm muộn

• Van điện từ điều khiển thời điểm phối khí hoạt động theo tín
hiệu yêu cầu làm muộn từ ECM làm cánh van bộ điều khiển
VVT-iW xoay theo hướng làm muộn thời điểm phối khí

• .

Chốt hãm nhả
Làm

muộn

Buồng làm
muộn

18


CAMRY [TMV]
Điều khiển động cơ (Hệ thống VVT-iW)
– Cơ cấu khóa trung gian
• Cơ cấu này sẽ tự xoay về trạng thái trung gian khi
động cơ khởi động và ngay cả khi động cơ dừng ở
thời điểm phối khí đang ở pha muộn.
Chốt khóa hãm

Pha trung
gian
Chốt
khóa

19


CAMRY [TMV]
Điều khiển động cơ (Hệ thống VVT-iW)
– Tháo bu lơng lắp vành răng phối khí trục cam ( van
OCV)
1. Tháo van điện từ điều khiển thời điểm phối khí.
2. Đặt pít tơng số 1 ở điểm chết trên/kỳ nén và giữ pu ly trục khuỷu


3. Tháo bu lông lắp vành răng phối khí trục cam

20


CAMRY [TMV]
Điều khiển động cơ (Hệ thống VVT-iW)
– Lắp bu lơng lắp vành răng phối khí trục cam ( van
OCV)
1. Đặt máy số 1 ở TDC/kỳ nén.
2. Bôi dầu động cơ lên bu lơng này tại vị trí chỉ ra như hình vẽ.

3.
4.
5.
6.
7.

Lắp tạm thời bu lơng này.
Nới lỏng bu lông từ 60 đến 180.
Quay pu ly trục khuỷu 60 đến 120 theo chiều kim đồng hồ và giữ tại vị trí đó.
Xiết chặt bu lơng bằng dụng cụ
Lắp van điện từ điều khiển thời điểm phối khí trục cam

21


CAMRY [TMV]
Điều khiển động cơ (Hệ thống VVT-iW)

– Lắp vành răng phối khí trục cam
1. Lắp xích cam lên vành răng phối khí trục cam
2. Lắp trục cam vào vành răng phối khí
3. Lắp trục cam.
- Dóng thẳng và lắp chốt khóa của trục cam với lỗ
khóa trên vành răng phối khí

4.
5.
6.
7.
8.
9.

Lỗ khóa

Bơi dầu động cơ lên bu lơng lắp vành răng phối khí
Lắp tạm thời bu lơng này vào vành răng phối khí
Lắp các bạc trục cam
Kiểm tra rằng khơng có tải tác dụng lên trục cam. (Xích cam không bị căng)
Xiết chặt bu lông lắp vành răng phối khí
Lắp bộ căng xích.
22


CAMRY [TMV]
Điều khiển động cơ (Hệ thống D-4S)
– Những khác biệt chính so với hệ thống D-4S trên động
cơ 2AR-FSE (IS300h)
• Áp suất nhiên liệu cực đại tăng lên 20 MPa.

• Cảm biến áp suất nhiên liệu loại phần tử bán dẫn có
kích thước nhỏ hơn.
• Cam dẫn động tăng lên loại 4 vấu giúp giảm sự rung
động khi bơm làm việc.
Trục cam nạp

Bơm nhiên liệu
(cho cao áp)

Cam dẫn
động
loại 4 vấu
23


CAMRY [TMV]
Điều khiển động cơ (Hệ thống D-4S)
– Sơ đồ hệ thống
Cảm biến áp suất nhiên liệu

Ống phân phối
(Cao áp)

ECM

Vòi phun
(Cao áp)
Ống phân phối
(Thấp áp)


ECU điều
khiển bơm
nhiên liệu

Bộ giảm
rung

Van xả nhiên
liệu

Bình
nhiên
liệu Bơm nhiên liệu
(Thấp áp)

SCV

Vịi phun
(Thấp áp)

Van
kiểm
tra

Bơm nhiên liệu
(Cao áp)

Van xả
Trục cam


: 420 kPa
: 4.0 – 20 MPa

24


CAMRY [TMV]
Mã DTC 7 ký tự
– Mã lỗi DTC cho điều khiển động cơ được thay đổi thành
mã lỗi 7 ký tự (chỉ cho điều khiển động cơ 6AR-FTS) giúp
mô tả chi tiết hơn lỗi hư hỏng.
DTC
P0011

Nhóm phát hiện

Điều kiện phát mã DTC

Camshaft Position "A" - Timing
Over-Advanced or System
Performance (Bank 1)

Thời điểm phối khí khơng đổi ở giá
trị bất kỳ trong dải thời điểm phối
khí được làm sớm

Được chia
cụ thể hơn
DTC No.


Detection Item

Điều kiện phát mã DTC

P001100

Camshaft Position "A“ : thời điểm
phối khí quá sớm hoặc hỏng Tính
năng hệ thống (Bank 1)

Thời điểm phối khí khơng đổi ở giá
trị bất kỳ trong dải thời điểm phối
khí được làm sớm

P001107

Camshaft Position "A“ : thời điểm
phối khí quá sớm hoặc hư hỏng
phần cứng (Bank 1)

Góc xoay của bánh răng phối khí
trục cam lệch 10 CA hoặc hơn liên
tục trong 6 giây

25


×