Tải bản đầy đủ (.pdf) (90 trang)

Tài liệu đào tạo Toyotoa Camry 2019 tiếng việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.89 MB, 90 trang )

Camry 2019_NCF

Tài liệu đào tạo Camry 2019

Phòng Đào tạo kỹ thuật
Ban hoạt động dịch vụ khách hàng
Công ty ô tô Toyota Việt Nam


Camry 2019_NCF

Nội dung:
Tổng quan
Động cơ
Hệ thống gầm
Hệ thống điện thân xe

2


Camry 2019_NCF

Tổng quan
• Ngày xuất xưởng và các phiên bản xe
• Mã kiểu xe
• Tóm tắt các điểm kỹ thuật thay đổi chính

3


Camry 2019_NCF



Ngày xuất xưởng và các phiên bản xe
Ngày xuất xưởng
– Tháng 10, 2018: TMT sản xuất
Các phiên bản xe
Nhà sản
xuất
TMT

4

Thị trường
U

Việt Nam

Động cơ

Hộp số

Bản

2AR-FE (2.5 L)

U760E (6AT)

Q

6AR-FSE (2.0 L)


U761E (6AT)

G


Camry 2019_NCF

Mã kiểu xe

ASV7# L - J E T Q K U
1

Mã kiểu xe cơ bản
1 ASV70: Động cơ 2AR-FE

2

3

4

5

ASV71: Động cơ 6AR-FSE

2

Vị trí vơ lăng

6


5

6

7

8

Kiểu hộp số
T: Hộp số tự động 6 cấp
Phiên bản
Q: -

G: -

L: Vô lăng đặt bên trái
Thông số kỹ thuật động cơ

3

4

5

Tên kiểu xe
J: CAMRY (TMT sản xuất)

Kiểu thân xe
E: Sedan


7 K: Động cơ EFI, sử dụng trục
cam kép
H: DOHC và SFI (D-4S)

8

Khu vực
U: Việt Nam


Camry 2019_NCF

Các điểm thay đổi chính
Các điểm thay đổi chính trên phiên bản 2.5Q [1/3]
- Khơng trang bị

 Có trang bị

Phiên bản trước
4/2019

Phiên bản 2019

2AR-FE



Điều khiển khởi hành (Drive start control)


-



Điều khiển chạy tự động (Cruise control)

-



Thép tấm

Nhựa nhiều lớp

Loại có dịng chảy
dọc

Loại có dịng
chảy ngang

2

1

ECU + Rơ le quạt

ECU

JIS


EN(LN2)

Loại bàn đạp

EPB

-



Không kết hợp với
EPS

Điều khiển kết
hợp với EPS

ECU và mơ tơ trợ
lực tách rời

ECU và mơ tơ trợ
lực tích hợp

-

ECO, SPORT,
NORMAL

215/55R17

235/45R18


-



Hạng mục
Loại động cơ

Vật liệu chế tạo bình nhiên liệu
Động cơ

Két nước làm mát
Số lượng quạt làm mát
Điều khiển quạt làm mát
Loại ắc quy
Phanh đỗ
Hệ thống điều
khiển phanh

Hệ
thống
gầm

Chức năng giữ phanh (BH)
VSC

Hệ thống trợ lực lái điện (EPS)
Chế độ lái
Lốp


6

Hệ thống cảnh báo áp suất lốp


Camry 2019_NCF

Các điểm thay đổi chính
Các điểm thay đổi chính trên phiên bản 2.5Q [2/3]
- Không trang bị

Hạng mục

Phiên bản trước 4/2019

Phiên bản 2019

Hệ thống gạt nước và rửa kính

Gạt nước gián đoạn

Sử dụng cảm biến
nước mưa

Đèn chiếu gần loại LED

Đèn chiếu xa/chiếu gần
loại LED

Bóng thường


LED

Bóng thường

LED

Bóng thường

LED

ALC + AUTO-CUT

ALC + AUTO-CUT
+ Chức năng “Đèn chờ
dẫn đường”
(Follow me home)

-



2 vùng

3 vùng

Cụm đèn pha
Đèn báo rẽ bên

Hệ

Đèn sương mù phía trước
thống
Đèn soi biển số
điện
thân xe
Chức năng điều khiển đèn
Cửa sổ trời
Điều hịa tự động

7

 Có trang bị


Camry 2019_NCF

Các điểm thay đổi chính
Các điểm thay đổi chính trên phiên bản 2.5Q [3/3]
- Khơng trang bị

Hạng mục
Màn hình đa thơng tin
Màn hình HUD
Hệ thống Hệ thống âm thanh
nghe nhìn
và thơng Hệ thống điều hướng và chỉ
tin liên lạc đường
Cảm biến lùi và cảm biến khoảng
cách
Hỗ trợ chuyển làn (BSM + RCTA)


8

 Có trang bị

Phiên bản trước
4/2019

Phiên bản 2019

4.2 inch

7 inch

-



Đầu DISP DVD
7 inch, 6 loa

Đầu DCU DVD 8
inch, 9 loa JBL

-



Chỉ có cảm biến góc


Cảm biến góc và
cảm biến phía sau

-




Camry 2019_NCF

Các điểm thay đổi chính
Các điểm thay đổi chính trên phiên bản 2.0G [1/3]
- Không trang bị
Phiên bản trước 4/2019
(2.0E)

Phiên bản 2019
(2.0G)

6AR-FSE



-



Thép tấm

Nhựa nhiều lớp


Loại bàn đạp

EPB

-



Không kết hợp với EPS

Điều khiển kết hợp với
EPS

Hệ thống trợ lực lái điện (EPS)

ECU và mô tơ trợ lực
tách rời

ECU và mô tơ trợ lực
tích hợp

Hệ thống cảnh báo áp suất lốp

-



Hạng mục
Động



Loại động cơ
Điều khiển khởi hành (Drive start control)
Vật liệu chế tạo bình nhiên liệu
Phanh đỗ

Hệ
thống
gầm

9

 Có trang bị

Hệ thống điều
khiển phanh

Chức năng giữ phanh (BH)
VSC


Camry 2019_NCF

Các điểm thay đổi chính
Các điểm thay đổi chính trên phiên bản 2.0G [2/3]
- Không trang bị

Hạng mục


Phiên bản trước 4/2019
(2.0E)

Phiên bản 2019
(2.0G)

Hệ thống gạt nước và rửa kính

Gạt nước gián đoạn

Sử dụng cảm biến
nước mưa

Bóng thường

LED

Bóng thường

LED

ALC + AUTO-CUT

ALC + AUTO-CUT
+ Chức năng “Đèn
chờ dẫn đường”
(Follow me home)

1 vùng


2 vùng

Đèn sương mù phía trước
Hệ thống Đèn soi biển số
điện thân
xe
Chức năng điều khiển đèn
Điều hịa tự động

10

 Có trang bị


Camry 2019_NCF

Các điểm thay đổi chính
Các điểm thay đổi chính trên phiên bản 2.0G [3/3]
- Khơng trang bị

Hạng mục
Màn hình đa thơng tin

Hệ thống
nghe nhìn Hệ thống âm thanh
và thơng
tin liên lạc Cảm biến lùi và cảm biến
khoảng cách

11


 Có trang bị

Phiên bản trước 4/2019
(2.0E)

Phiên bản 2019
(2.0G)

TFT

4.2 inch

CD, 6 loa

Đầu DCU DVD
7 inch, 6 loa JBL

Chỉ có cảm biến góc

Cảm biến góc và
cảm biến phía sau


Camry 2019_NCF

Động cơ
• Các thơng tin cơ bản về động cơ 2AR-FE và 6AR-FSE

2AR-FE


12

6AR-FSE


Camry 2019_NCF

Động cơ
• Các thơng tin cơ bản về động cơ 2AR-FE và 6AR-FSE
Động cơ

2AR-FE

Số xy lanh và cách bố trí

6AR-FSE
4 xy lanh, thẳng hàng

Cơ cấu phối khí
Hệ thống nhiên liệu

16 xu páp DOHC,
dẫn động xích, VVT-i kép

16 xu páp DOHC,
dẫn động xích,
VVT-iW (Nạp), VVT-i (Xả)

SFI


SFI (D-4S)

Hệ thống đánh lửa

DIS

Dung tích

[cm³]

2494

1998

Đường kính x
Hành trình pít
tơng

[mm]

90.0 x 98.0

86.0 x 86.0

10.4

12.7

[kW tại v/ph]


135 tại 6000

123 tại 6500

[N·m tại v/ph]

235 tại 4100

199 tại 4600

Tỷ số nén
Công suất cực đại
Mô men cực đại

Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của 2 động cơ này tương tự trên phiên bản trước.
13


Camry 2019_NCF

Hệ thống gầm
• Các thơng tin cơ bản về hệ thống gầm
• Hệ thống phanh đỗ điện EPB
• Hệ thống cảnh báo áp suất lốp TPWS

14


Camry 2019_NCF


Các thông tin cơ bản về hệ thống gầm
Hệ thống

Hạng mục
Phanh trước

Hệ thống
phanh

Hệ thống lái

15

Phanh đĩa kiểu có rãnh thơng gió

Phanh sau

Phanh đĩa kiểu đĩa đặc

Phanh đỗ

Phanh đỗ điều khiển điện (EPB)

Hệ thống điều
khiển phanh
Hệ thống
treo

Loại


Treo trước
Treo sau
Kiểu hệ thống lái
Kiểu trợ lực lái

ABS, EBD, BA, TRC, VSC, HAC, BH (Giữ phanh), VSC
điều khiển kết hợp với EPS, tín hiệu phanh khẩn cấp
Loại độc lập kiểu thanh giằng Mc Pherson
Loại độc lập kiểu đòn treo kép (Double-Wishbone)
Thanh răng và trục vít
Trợ lực điện (EPS)


Camry 2019_NCF

Hệ thống phanh đỗ điện EPB

Nội dung:
1. Tổng quan
2. Vị trí các chi tiết
3. Sơ đồ hệ thống
4. Kết cấu của các chi tiết chính
5. Nguyên lý hoạt động
6. Các lưu ý khi sửa chữa
-

Quy trình nhả phanh đỗ cưỡng bức

-


Quy trình vào chế độ thay thế má phanh sau (“Rear Brake Pad
Replacement Mode”)

16

2.5 Q

2.0 G


Camry 2019_NCF

2.5 Q

Hệ thống phanh đỗ điện EPB
1. Tổng quan
Hệ thống phanh đỗ điện được trang bị giúp tăng tính tiện nghi. Hệ thống này có
3 chức năng:
-

Chức năng điều khiển thủ công: Thực hiện chức năng gài/nhả phanh đỗ qua
công tắc tại khu vực hộp dầm.

-

Chức năng điều khiển tự động: Tự động thực hiện chức năng gài/nhả phanh
đỗ tương ứng với vị trí số.

-


Chức năng dự phịng: Hoạt động tương ứng với tình trạng của chức năng giữ
phanh.
* Chức năng giữ phanh: Giữ cho xe đứng yên mà không yêu cầu người lái
phải đạp phanh chắc chắn hoặc gài phanh đỗ (trong trường hợp chờ đèn đỏ
hoặc thường xuyên phải dừng khi di chuyển).

17

2.0 G


Camry 2019_NCF

2.5 Q

Hệ thống phanh đỗ điện EPB
2. Vị trí các chi tiết

18

*1

Bộ chấp hành phanh
• ECU điều khiển trượt

*2

ECM


*3

Cụm chấp hành phanh đỗ LH

*4

Cụm chấp hành phanh đỗ RH

2.0 G


Camry 2019_NCF

2.5 Q

Hệ thống phanh đỗ điện EPB
2. Vị trí các chi tiết

19

*1

Cụm đồng hồ Táp lô

*2

Cụm cảm biến túi khí
• Cảm biến độ lệch
• Cảm biến gia tốc


*3

Cụm cơng tắc phanh đỗ điện

*4

ECU cổng kết nối

*a

Đèn chỉ thị

*b

Công tắc phanh đỗ điện

2.0 G


Camry 2019_NCF

Hệ thống phanh đỗ điện EPB
3. Sơ đồ hệ thống

20

2.5 Q

2.0 G



Camry 2019_NCF

2.5 Q

Hệ thống phanh đỗ điện EPB
4. Kết cấu của các chi tiết chính
a. Bộ chấp hành phanh đỗ

21

*a

Bánh răng bao

*b,c,d

Các bánh răng giảm tốc

*e

Mô tơ

*f

Khớp nối (trục ra)

*g

Cần dẫn


*h

Bánh răng hành tinh

2.0 G


Camry 2019_NCF

2.5 Q

Hệ thống phanh đỗ điện EPB
4. Kết cấu của các chi tiết chính
b. Cụm càng phanh

22

*1 Xy lanh phanh đĩa sau

*2

Cụm bộ chấp hành phanh đỗ

*3 Pít tơng phanh đĩa sau

*4

Đai ốc


*5 Bu lơng

*6

Vịng đệm

*7 Vịng bi

*8

Phớt

*9 Đệm chữ O

*10 Phanh hãm

2.0 G


Camry 2019_NCF

2.5 Q

2.0 G

Hệ thống phanh đỗ điện EPB
5. Nguyên lý hoạt động
a. Chức năng điều khiển thủ công
-


Khi kéo công tắc phanh đỗ trong khi xe đang dừng, ECU điều khiển trượt kích
hoạt mơ tơ trong cụm chấp hành phanh đỗ để gài phanh đỗ. ECU điều khiển
trượt tạo ra lực phanh tùy theo tình trạng mặt đường bằng cách tính tốn độ
dốc mặt đường dựa trên tín hiệu của cảm biến gia tốc và điều khiển dòng
điện dẫn động mơ tơ.

-

Khi đạp bàn đạp phanh và sau đó nhấn cơng tắc phanh đỗ, ECU điều khiển
trượt kích hoạt mô tơ trong cụm chấp hành phanh đỗ theo chiều ngược lại để
nhả phanh đỗ.

-

Khi xảy ra hư hỏng với công tắc phanh đỗ, chức năng điều khiển tự động
được tự động kích hoạt.

23


Camry 2019_NCF

2.5 Q

2.0 G

Hệ thống phanh đỗ điện EPB
5. Nguyên lý hoạt động
b. Chức năng điều khiển tự động
-


Có thể chuyển từ chức năng điều khiển thủ công sang chức năng điều khiển
tự động thông qua công tắc phanh đỗ.

-

Khi kéo và giữ công tắc phanh đỗ trong thời gian >=5 giây trong khi phanh
đỗ đã gài, chức năng điều khiển tự động được kích hoạt.

-

Khi nhấn và giữ cơng tắc phanh đỗ trong thời gian >= 5 giây trong khi phanh
đỗ đã nhả, chức năng điều khiển tự động được hủy.

-

Khi chức năng điều khiển tự động được kích hoạt hoặc hủy, dòng cảnh báo sẽ
được hiển thị trên màn hình đa thơng tin thơng báo về tình trạng này.

-

Khi chuyển cần số từ một vị trí bất kỳ khác về P ở chế độ điều khiển tự động,
ECU điều khiển trượt kích hoạt mơ tơ để gài phanh đỗ. Khi cần số được
chuyển từ vị trí P tới vị trí khác P trong khi đạp bàn đạp phanh, phanh đỗ
được nhả.

24


Camry 2019_NCF


2.5 Q

2.0 G

Hệ thống phanh đỗ điện EPB
5. Nguyên lý hoạt động
c. Chức năng dự phòng
Hệ thống phanh đỗ điện sẽ tự động kích hoạt mơ tơ để giữ cho xe ở vị trí đang
đỗ trong các trạng thái sau:



Khi xảy ra hư hỏng với chức năng giữ phanh trong khi xe đang dừng nhờ chức
năng giữ phanh.



Khi xe đang dừng nhờ chức năng giữ phanh mà hoạt động phanh khơng được
thực hiện trong vịng 3 phút.

25


×