Model Outline
for Technician
Engine
Chassis
Body
Body Electrical
Hệ thống thông tin đa chiều MPX
Hộp phân phối nguồn
Hệ thống chiếu sáng
Bảng đồng hồ táp lô
Hệ thống điều hịa khơng khí
Hệ thống âm thanh và chỉ đường
Hệ thống cửa sổ điện
Hệ thống vào xe và khởi động
Hệ thơng túi khí SRS
Hệ thống điều khiển chạy xe tự động
Hệ thống gương chiếu hậu ngoài xe
TÀI LIỆU HỆ THỐNG ĐIỆN
THÂN XE LEXUS ES250
1
Model Outline
for Technician
Engine
Chassis
Body
Hệ thống thông tin đa chiều MPX
Body Electrical
-A -W -V -C
Mạng CAN (Không trang bị hệ thống an toàn tiền va chạm)
*: Bao gồm cả các ECU tùy chọn.
Sub Bus 2
Cụm đồng hỗ
táp lô
ECU thân xe
ECU trợ lực
Cụm cảm biến
lái
Túi khí
Khiển ghế trước
LH*
2
Camera cảnh báo
Lệch khỏi làn đường*
ECU điều
Bộ khuếch đại
ECU cảnh báo
Khiển trượt
Điều hịa khơng khí
Khoảng cách
ECU cổng
kết nối
Cảm biến HT lái
ECU xác nhận
Multiplex Tilt
and Telescopic
ECU*
Đa phương tiện*
ECM
Bộ thu nhận sóng radio
ECU gương
Cụm mơ tơ
Cơng tắc điều
ECU gương
Chiếu hậu ngồi xe
đóng khoang
Khiển ghế trước
Chiếu hậu ngồi xe
LH*
: Chức năng cổng kết nối
: Giắc đấu dây
hành lý
*
RH*
*
V Bus
Bộ nhận thành phần
DLC3
Sub Bus 1
Cơng tắc điều
Cảm biến màn
hình hiển thị
điểm mù LH*
RH*
: Điện trở đầu cuối (120 Ω)
Model Outline
MPX
for Technician
Engine
Chassis
(Multiplex Communication)
System
Body
Body Electrical
-A -W -V -C
CAN Communication (w/ Pre-crash Safety System)
*: Optional ECUs are also included.
Millimeter Wave
Radar Sensor*
Blind Spot
Monitor
Sensor LH*
Combination
Meter
Main Body
ECU
Lane Departure
Warning
Camera*
Sub Bus 13
Power
Steering ECU
Airbag Sensor
Assembly
Skid Control
ECU
DLC3
Steering
Sensor
Certification
ECU
Sub Bus 2
Air
Conditioning
Amplifier
3
Multiplex Tilt
and Telescopic
ECU*
Outer Mirror
Control ECU
LH*
: With Gateway Function
: Junction Connector
Seat Belt
Control ECU*
Clearance
Warning
ECU*
Network
Gateway ECU*
Multi-media Module
Receiver Assembly*
Radio Receiver
Assembly*
Sub Bus 1
Front Power
Seat Switch
LH*
Driving
Support
ECU*
Luggage
Closer Motor
Assembly*
Front Power
Seat Switch
RH*
V Bus
ECM
Outer Mirror
Control ECU
RH*
: Terminating Resistor (120 Ω)
Model Outline
for Technician
Engine
Chassis
Hệ thống thông tin đa chiều MPX
Body
Body Electrical
-A -W -V -C
Mạng LIN
ECU thân xe
Cụm mơ tơ lên
xuống kính phía
sau(LH)
ECU mở cửa
trời*
Cụm cơng tắc
tổng mạng thơng
tin đa chiều
Cụm mơ tơ lên
xuống kính phía
trước (LH)
Cụm mơ tơ lên
xuống kính phía
trước (RH)
Cụm mơ tơ lên
xuống kính phía
sau(RH)
*: Bao gồm cả các ECU tùy chọn.
4
Cụm rơ le gạt
mưa*
Bộ khuếch đại
điều hòa
Cảm biến
nước mưa*
Cụm điều
khiển điều
hịa
ECU xác nhận
Hộp mã ID
ECU khóa tay
lái
: ECU tổng cho mạng
LIN
Model Outline
for Technician
Engine
Chassis
Body
Hệ thống thông tin đa chiều MPX
Body Electrical
-A -W -V -C
Mạng AVC-LAN và MOST
[Khơng trang bị màn hình chính]
AVC-LAN
Radio Receiver
Assembly
Accessory Meter
Stereo Component
Amplifier Assembly
[Trang bị màn hình chính]
AVC-LAN
Local Bus
Đa hiển thị
Bảng điều khiển âm
thanh ghế sau*1
Bảng điều khiển từ
xa*3
Bộ thu nhận thành
phần đa thơng
tin*2
Điều khiển chạm
MOST*2
Bộ thu nhận sóng
radio*3
Bộ khuếch đại âm
thanh nổi
*3
*1: Bao gồm các ECU tùy chọn.
*2: Kiểu xe trang bị hệ thống nghe nhìn HDD
5
*3: Kiểu xe trang bị âm thanh hiển thị Lexus
Model Outline
for Technician
Tham khảo
Engine
Chassis
Body
(Hệ thống MPX)
Body Electrical
-A -W -V -C
Thông số kỹ thuật
Giao thức
Ứng dụng
Tốc độ truyền
thông tin
6
CAN
HS-CAN
MS-CAN
Hệ thống gầm, truyền
lực và điện thân xe
500 kbps
250 kbps
LIN
AVC-LAN
MOST
Điện thân xe
Hệ thống
nghe nhìn
9.6 to 20
kbps
Max.
17.8 kbps
Max. 50 Mbps
Kiểu dây truyền
thơng tin
Dây xoắn đôi (được
che bảo vệ)
Dây đơn AV
Dây xoắn đôi
Dây xoắn đôi (được
(được che bảo
che bảo vệ)
vệ)
Kiểu điều khiển
Điều khiển điện áp
chênh lệch
Điều khiển
điện áp dây
đơn
Điều khiển
điện áp chênh
lệch
Giao tiếp trực
tiếp
Giao tiếp 2 chiều
Giao tiếp 1 chiều
Hệ thống truy
cập
CSMA/CA
(Multi Master)
Master/Slave
(Single
Master)
Token Passing
(Single Master)
Độ dài khung
dữ liệu
1 - 8 byte (Variable)
2 - 8 byte
(2, 4, 8)
0 - 32 byte
(Variable)
0 - 128 byte
(Variable)
Tên cực trên sơ
đồ mạch điện
CAN H, CAN L
LIN
TX+/-
MI+/-, MO+/-
Model Outline
for Technician
Engine
Hộp phân phối nguồn
Chassis
Body
Body Electrical
-A -W -V -C
Cụm rơ le khoang động cơ
– Cụm rơ le tổ hợp sử dụng rơ le bán dẫn giúp giảm
trọng lượng và tiếp xúc tốt
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
[Rơ le tổ hợp]
Đèn pha chiếu xa LH
Đèn pha chiếu xa RH
Đèn phanh
Hệ thống đèn chạy ban
ngày
Đèn sương mù phía
trước
Đèn sương mù phía sau
Sấy kính phía sau
Sưởi gương
Ly hợp từ *1
Quạt dàn nóng M*2
Quạt dàn lạnh*2
Cực chẩn
đốn
*1: Kiểu xe trang bị động cơ 2GR-FE
7
*2: Kiểu xe trang bị động cơ 2AR-FE
Model Outline
for Technician
Hệ thống chiếu sáng
Engine
Chassis
Body
Body Electrical
-A -W -V -C
Những điểm khác biệt chính so với phiên bản ES350/240 trước
ES350/250 mới
Cụm đèn tổ hợp
phía sau
AFS thơng minh
(Hệ thơng đèn pha
thay đổi góc chiếu
chùm sáng theo
góc quay vịng của
xe)
Đèn phanh và đèn hậu sử dụng
đèn LED
Không trang bị
Cảm biến đèn pha tự động được
tích hợp với ECU AFS và camera
Hệ thống đèn pha cảnh báo chạy lệch làn đường.
tự động
Quy trình kiểu kiểm tra đầu vào
thay đổi.
Hệ thống đèn chạy
Đèn khoảng cách
ban ngày DRL
Hệ thống điều
khiển đèn
Tín hiệu phanh
khẩn cấp
8
ES350/240 phiên bản trước
Đèn phanh và đèn hậu sử dụng
đèn sợi đốt
Điều khiển tốc độ thấp, trung bình,
cao
Khơng trang bị
Đèn pha tối mờ.
• Hệ thống điều khiển đèn tự động
• Hệ thống điều khiển đèn tự động
• Hệ thống Bật-Tắt đèn
• Hệ thống Bật-Tắt đèn
• Điều khiển tiêt kiệm ắc quy
Trang bị
Khơng trang bị
Model Outline
for Technician
Hệ thống chiếu sáng
Engine
Chassis
Body
Body Electrical
-A -W -V -C
Hệ thống đèn pha tự động
– Tổng quan
• Hệ thống này tự động thay đổi giữa chùm sáng
chiếu xa và chiếu gần để hỗ trợ người lái khi lái xe
buổi tối.
Chiếu
xa
Tự động thay
đổi
Chiếu
gần
9
Camera phát hiện
đèn pha của xe
ngược chiều
Model Outline
for Technician
Hệ thống chiếu sáng
Engine
Chassis
Body
Body Electrical
-A -W -V -C
Hệ thống đèn pha tự động
– Sơ đồ hệ thống
Cụm công tắc đèn pha
ECU thân xe chính
Cảm biến điều khiển đèn tự động
Cơng tắc chính đèn pha tự động
Đồng hồ táp lơ
• Đánh giá hệ thống hoạt động/ khơng hoạt động
• Điều khiển đèn pha
Đèn chỉ báo đèn pha
tự động
Rơ le đèn
phía trước
Chiếu gần
Rơ le tổ hợp
Chiếu xa
ECU điều khiển trượt
ECM
V Bus
Cụm cảm biến túi khí
Camera cảnh báo đi lệch làn đường
Cảm biến độ lệch thân xe
ECU cổng mạng giao tiếp
ECU hỗ trợ lái xe*2
Mạch điều khiển
*1
*2 Sub Bus 2
Camera
Đánh giá công
tắc đèn pha/cốt
Sub Bus 13*2
*1: Với xe không trang bị hệ thống an toàn tiền va chạm *2: Với xe trang bị hệ thống an toàn tiền va chạm
10
Model Outline
for Technician
Hệ thống chiếu sáng
Engine
Chassis
Body
Body Electrical
-A -W -V -C
Hệ thống đèn pha tự động
– Sơ đồ vị trí các chi tiết chính
Đồng hồ táp lơ
• Đèn chỉ báo hệ thống
đèn pha tự động
Cảm biến điều khiển đèn tự động
ECU hỗ trợ lái xe*
ECU cổng mạng giao
tiếp
ECU
thân
xe
ECU điều
khiển trượt
DLC3
Cơng tắc
chính đèn
pha tự động
11
Cụm cảm biến túi khí
• Cảm biến góc
nghiêng xe
Cơng tắc tổ hợp điều khiển đèn
• Cơng tắc điều khiển đèn
• Cơng tắc chỉnh độ sáng
*
*:
*2: Với xe trang bị hệ thống an tồn tiền va chạm
ECM
Cụm đèn phía trước
Model Outline
for Technician
Hệ thống chiếu sáng
Engine
Chassis
Body
Body Electrical
-A -W -V -C
Hệ thống đèn pha tự động
– Lane Departure Warning Camera
• Automatic high beam sensor for automatic high
beam system is integrated with the lane departure
warning camera for the lane departure alert system.
Automatic High
Beam System
Lane Departure
Alert System
12
Automatic High
Beam Sensor
Integrate
Lane Recognition
Camera Sensor
Lane Departure
Warning Camera
Model Outline
Lighting
for Technician
Engine
Chassis
Body
Body Electrical
-A -W -V -C
Automatic High Beam System
– Lane Departure Warning Camera
• Lane departure warning camera receives images,
identifies light sources and judges whether to use
high beam or low beams.
Vertical
Approx. +6.6 deg.
Approx. -6.9 deg.
Horizontal
Approx. 18 deg.
NOTICE: When the lane departure warning camera is replaced or removed/reinstalled,
it is necessary to perform the lane departure warning camera adjustment.
13
Model Outline
for Technician
Service Point
Engine
Chassis
Body
Body Electrical
(Lighting)
-A -W -V -C
Automatic High Beam System
– Lane Departure Warning Camera
• Lane departure warning camera is installed without
screw in the bracket on the windshield glass.
Windshield Glass
[Install Procedure]
1. Insert the pin of the lane
departure warning camera
through the bracket.
Pin
Bracket
2. Push up the lane departure
warning camera upside.
1
3. Put the ledge of the lane
departure warning camera
in the hole of the bracket.
Hole
3
Ledge
14
2
Lane departure
Warning Camera
Model Outline
for Technician
Engine
Hệ thống đèn pha tự động
Chassis
Body
Body Electrical
-A -W -V -C
Hệ thống đèn pha tự động
– Hoạt động
•
Điều kiện ban •
•
đầu
•
•
•
•
•
•
•
và
Cơng tắc động cơ: ON (IG)
Cơng tắc điều khiển đèn: AUTO hoặc HEAD
Cơng tắc đèn pha: vị trí High
Cơng tắc chính đèn pha tự động: ON
Vị trí cần số: Khác vị trí R
Tốc độ xe cao hơn 40 km/h
Độ sáng phía trước xe thấp hơn một mức cụ thể.
Khơng có đèn pha của xe chạy ngược chiều
Khơng có đèn hậu của xe chạy trước
Độ sáng đèn đường thấp hơn một mức cụ thể.
Chiếu
gần
Chiếu
xa
Hoặc
15
Bật sáng
•
•
•
•
•
Tốc độ xe nhỏ hơn 30 km/h
Độ sáng phía trước xe cao hơn một mức cụ thể.
Phát hiện có đèn pha của xe chạy ngược chiều.
Phát hiện có đèn hậu của xe chạy phía trước.
Độ sáng đèn đường cao hơn một mức cụ thể.
Model Outline
for Technician
Engine
Chassis
Lưu ý sửa chữa (Hệ thống chiếu sáng)
Body
Body Electrical
-A -W -V -C
Hệ thống đèn pha tự động
– Chế độ kiểm tra
• Bằng chế độ kiểm tra, có thể kiểm tra hoạt động của
đèn pha tự động mà không cần lái xe
ON
Khóa điện ON
Đèn pha
Cơng tắc
điều khiển
đèn
Cơng tắc
điều chỉnh
độ sáng
Chế độ
kiểm tra
OFF
Hi
Lo
OFF
AUTO
OFF
High
Low
ON
10 lần
OFF
Trong 5s
16
Model Outline
for Technician
Engine
Hệ thống đèn pha tự động
Chassis
Body
Body Electrical
-A -W -V -C
Hệ thống đèn chiếu sáng ban ngày
– Hệ thống này được thiết kế để tự động bật đèn chiếu
sáng ban ngày loại đèn LED để giữ cho xe có tầm nhìn
rõ ràng đối với các xe khác.
Cụm cơng tắc đèn
pha
Điều kiện hoạt động
• Động cơ đang nổ.
• Đèn cốt tắt.
• Tắt cơng tắc phanh đỗ.
17
Đèn khoảng cách/
Đèn chiếu sáng ban ngày [LED x9]
Model Outline
for Technician
Engine
Hệ thống đèn pha tự động
Chassis
Body
Body Electrical
-A -W -V -C
Công tắc đèn phanh
– Công tắc đèn phanh loại khơng tiếp xúc có tuổi thọ rất
cao
– Tuy nhiên quy trình lắp cho bàn đạp phanh cũng
tương tự như cơng tắc đèn phanh loại trượt.
Tiếp điểm động
Trục
Trục
Vỏ
Vỏ
Tiếp điểm cố
định
Loại tiếp xúc
18
Nam
châm
Cảm biến
từ tính
Loại khơng tiếp xúc
Model Outline
for Technician
Đồng hồ táp lô
Engine
Chassis
Body
Body Electrical
-A -W -V -C
Đèn viền bảng táp lô
– Màu sắc của đèn viền bảng táp lô sẽ bật xanh hoặc đỏ
tùy theo chế độ lái.
• Chế độ lái thường hoặc Eco: Bật sáng màu xanh
• Chế độ lái thể thao: Bật sáng màu đỏ
Đèn viền táp
lô
Chế độ lái thường
hoặc Eco
19
Chế độ lái
Sport
Model Outline
for Technician
Đồng hồ táp lô
Engine
Chassis
Body
Body Electrical
-A -W -V -C
Đèn viền (đèn ECO)
– Đèn viền và vùng hiển thị chế độ ECO thơng báo cho người lái biết vị trí của bàn đạp
ga có nằm trong vùng tiết kiệm nhiên liệu hay khôngàn.
Điều kiện xe
Xe dừng
Chế độ lái
tiết kiệm
20
Đèn
viền*1
Đèn chỉ báo
chế độ lái
Eco*1
Vùng hiển thị chế độ ECO [Màn hình hiển thị đa
thơng tin]
Góc mở bàn đạp ga đề xuất
OFF*2
Nhỏ
Độ mở bàn đạp ga
trong chế độ lái tiết kiệm
Màu xanh
Khi tăng tốc
OFF*2
Không hoạt
động
OFF*2
Vượt quá vùng
đề xuất
OFF
Đạt đến điều
kiện dừng
.
*1: Đèn viền và đèn chỉ báo chế độ lái Eco có chức năng tùy chỉnh.
(Cài đặt mặc định: Đèn viền On và đèn chỉ báo chế độ lái Eco OFF.)
2
* : Khi chọn chế độ Eco, đèn xung quanh sẽ sáng mờ màu xanh.
Lớn
Model Outline
for Technician
Đồng hồ táp lô
Engine
Chassis
Body
Body Electrical
-A -W -V -C
Đèn viền (đèn ECO)
– Điều kiện hoạt động
VÀ
• Động cơ đang chạy.
• Cần số ở vị trí D.
• Lựa chọn chế độ lái thường hoặc Eco.
• Tốc độ xe nhỏ hơn130 km/h
– Điều kiện dừng hoạt động
HOẶC
21
• Tắt động cơ.
• Cần số ở vị trí khác D.
• Lựa chọn chế độ lái thể thao.
• Tốc độ xe >= 130 km/h
NOTE: Điều kiện hoạt động của đèn viền bảng táp lô tương tự điều kiện hoạt động của đèn
chỉ báo chế độ lái Eco.
Model Outline
for Technician
Điều hịa khơng khí
Engine
Chassis
Body
Body Electrical
-A -W -V -C
Những điểm khác biệt chính so với phiên bản ES350/240 trước
ES350/250 mới
Điều hịa khơng khí tự động
• Điều khiển nhiệt độ độc lập trái, phải
• Điều khiển đa vùng
Điều khiển
Điều hịa khơng khí tự động
• Điều khiển đa vùng
Điều khiển chế độ ECO
N.A.
Điều khiển phát hiện thiếu ga điều hòa
N.A.
Bộ sấy SFA-II (Straight Flow Aluminum)
Giàn bay hơi
MF-IV (Multi-Flow) sub-cool condenser
Giàn ngưng
Dàn nóng loại RS (Revolutionary superslim Structure)
Sấy
Máy nén
22
Điều khiển tuần hồn khí tự động
ES350/240 phiên bản trước
• TSB17C với ly hợp từ
• 7SBH17 với ly hợp từ
Model Outline
for Technician
Điều hịa khơng khí
Engine
Chassis
Body
Body Electrical
-A -W -V -C
Những điểm khác biệt chính so với phiên bản ES350/240 trước
ES350/250 mới
Ga điều hịa
HFC134a
Lọc gió điều
hịa
Loại lọc phấn hoa
Các bộ phận
khác
23
ES350/240 phiên bản trước
Loại lọc phấn hoa và bụi siêu
nhỏ
Pulse pattern type servo motor with bus
connector
Cảm biến thơng gió
Model Outline
for Technician
Điều hịa khơng khí
Engine
Chassis
Body
Body Electrical
-W
-C
Bộ tạo ion(Na no)
– Bộ tạo ion được điều khiển bởi bộ khuếch đại điều hịa
và hoạt động kết hợp với mơ tơ quạt gió
Đa hiển thị
No. 1 Ion Generator
Sub-assembly
Đèn chỉ báo
Operating Conditions [AND]
• Ion generator switch is pushed.
(Indicator light is turned ON.)*
• Blower motor is operating.
Công tắc na no*
AVC-LAN
Bộ thu nhận thành
phần đa phương
tiện*
*: Models with HDD navigation system
24
V Bus
Air Conditioning
Amplifier
Model Outline
for Technician
Air Conditioning
Engine
Chassis
Body
Body Electrical
-W
Ion Generator (Nanoe)
– Layout of Main Components
No. 1 Ion Generator
Sub-assembly
-C
Air Conditioning
Amplifier
Multi Display
Ion Generator Switch*
(Indicator Light)
*: Models with HDD navigation system
25
CAUTION: Do not attempt to disassemble or repair the ion generator because it contains
high voltage parts.