Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

6 đề tăng tốc 3 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (923.84 KB, 28 trang )

NÔNG CỐNG- NGỌC LẶC- CẤM THỦY- NHƯ THANH- NHƯ XUÂN- CHU VĂN AN. TĂNG TỐC 3-8
HỌ VÀ TÊN..................................................................................... LỚP....................
ĐỀ SỐ 03- NHƯ THANH
Câu 1:Sự xâm nhập của nước vào TB lông hút của rễ theo cơ chế
A. thẩm thấu.
B. chủ động
C. thẩm tách
D. trao đổi ion.
Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây khơng có ở thú ăn TV?
A. Dạ dày 1 hoặc 4 ngăn.
B. Ruột dài.
C. Manh tràng phát triển. D. Ruột ngắn.
Câu 3: Thành phần không tham gia trực tiếp vào quá trình dịch mã là
A. ADN.
B. tARN.
C. mARN.
D. RBX..
Câu 4: Điều hoà hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ chủ yếu xảy ra ở mức độ nào?
A. Sau phiên mã.
B. Dịch mã.
C. Sau dịch mã.
D. Phiên mã
Câu 5: Dạng ĐB cấu trúc NST có thể xác định vị trí của gen trên NST là
A. mất đoạn
B. chuyển đoạn
C. đảo đoạn
D. lặp đoạn
Câu 6: Cơ thể có KG nào sau đây được gọi là thể dị hợp 1 cặp gen?
A.AaBb
B. AABb
C. aabb.


D. AAbb.
Câu 7:Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây tạo ra đời con có 1 loại KG?
A.Aa x AA.
B. AA x aa.
C. Aa x aa.
D. Aa x Aa.
Câu 8: Người đầu tiên phát hiện ra quy luật liên kết gen và HVG là
A. Moocgan.
B. Menden.
C. Coren.
D. Đacuyn.
Câu 9:Theo định luật Hacđi- Vanbec, quần thể sinh vật ngẫu phối nào sau đây đangở trạng thái cân bằng di truyền?
A. 100% aa.
B. 100% Aa
C. 0,5AA : 0,25Aa : 0,25aa
D. 0,32AA : 0,64Aa : 0,04aa
Câu 10: Ứng dụng nào của công nghệ TB tạo được giống mới mang đặc điểm của cả 2 lồi khác nhau?
A. Ni cấy hạt phấn.
B. Dung hợp TB trần. C. Cấy truyền phôi. D. Ni cấy TB, mơ TV.
Câu 11: Khi nói về q trình hơ hấp ở TV, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Quá trình đường phân diễn ra ở TB chất.
B. Hơ hấp hiếu khí và hơ hấp kị khí có giai đoạn chung là chu trình crep.
C. Trong hơ hấp khị khí phân giải 1 phân tử glucozo giải phóng 2ATP.
D. Bào quan thực hiện chức năng hơ hấp chính là ti thể.
Câu 12: Khi nói về QH ở TV, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Giai đoạn QH thực sự tạo nên C6H12O6 ở cây mía là chu trình Canvin
B. Diệp lục b là sắc tố trực tiếp chuyển hố quang năng thành hóa năng trong ATP.
C. Cây ưa bóng có điểm bù ánh sáng thấp hơn cây ưa sáng
D. Từ điểm bão hòa CO2 trở đi, nồng độ CO2 tăng dần thì cường độ QH giảm dần.
Câu 13: Một bệnh nhân bị bệnh tim được lắp máy trợ tim có chức năng phát xung điện cho tim. Máy trợ tim này có

chức năng tương tự cấu trúc nào trong hệ dẫn truyền tim?
A. Nút xoang nhĩ.
B. Mạng Pc kin.
C. Nút nhĩ thất.
D. Bó his.
Câu 14: Khi nói về cân bằng nội mơi ở người, phát biểu sau đây đúng?
A. Khi cơ thể vận động mạnh thì huyết áp sẽ giảm.
B. Hooc mơn insulin tham gia vào q trình chuyển hóa glicơgen thành glucơzơ.
C. Khi nhịn thở sẽ làm tăng độ pH của máu.
D. Hoạt động của phổi và thận tham gia vào quá trình duy trì ổn định độ pH nội mơi.
Câu 15. Sự rối loạn phân li trong GP I của một cặp NST tương đồng ở TB sinh dục của cơ thể 2n có thể làm xuất hiện
các loại giao tử nào sau đây?
A. 2n +1; 2n-1
B. n; 2n+1
C. n; n+1; n-1.
D. 2n+1; n-1
Câu 16: Khi nói về ĐBG, phát biểu nào sau đây sai?
A. ĐB thay thế 1 cặp nuclêơtit có thể khơng làm thay đổi tỉ lệ

AT
của gen.
GX

B.ĐB điểm có thể khơng gây hại cho thể ĐB.
C.ĐBG có thể làm thay đổi số lượng liên kết hiđro của gen.
D.Những cơ thể mang alen ĐB đều là thể ĐB.
Câu 17:Ở ngô, bộ NST 2n = 20. Số lượng NST đơn trong một TB sinh dưỡng của thểmột đang ở kì sau của q trình
ngun phân là
A. 21.
B. 20.

C.19.
D.38.
Câu 18: Một lồi TV có bộ NST 2n, dạng ĐB nào sau đây làm thay đổi số lượng NST trong TB của thể ĐB?
A. ĐB đa bội.
B. ĐB đảo đoạn NST. C. ĐB lặp đoạn NST.
D. ĐB mất đoạn NST.
Câu 19: Cơ thể có KG

BD
GP tạo giao tử. Biết rằng, không xảy ra HVG. Theo lí thuyết, giao tử BD chiếm tỉ lệ bao
bd

nhiêu?
A. 100%.
B. 15%.
C. 50%.
D. 25%.
Câu 20: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm di truyền của gen lặn nằm trên NST X?
A. Tuân theo quy luật di truyền chéo.
B. Tỷ lệ phân tính của tính trạng khơng giống nhau ở 2 giới.


C. Kết quả lai thuận, lai nghịch khác nhau. D. Tính trạng chủ yếu xuất hiện ở cơ thể mang cặp NST XX.
Câu 21: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hồn tồn. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho
đời con có tỉ lệ KH là 1:1?
A. AaBb x aabb.
B. Aabb x aaBb.
C. Aabb x Aabb.
D. aaBb x aabb.
Câu 22: Khi nói về mức phản ứng của một KG, phát biểu nào sau đây đúng?

A. KH cụ thể thuộc mức phản ứng của một KG có thể di truyền cho thế hệ sau.
B. Giới hạn mức phản ứng của một gen có thể thay đổi khi môi trường thay đổi.
C. Trong môi trường giống nhau thì các gen khác nhau có mức phản ứng giống nhau.
D. Khi môi trường sống thay đổi, mức phản ứng của KG không bị thay đổi.
Câu 23: Một quần thể ngẫu phối đang cân bằng di truyền, xét 1 gen có 2 alen là A và a, tần số alen A là 0,2. Tỷ lệ KG
dị hợp Aa là
A. 0,04.
B. 0,16.
C. 0,64.
D. 0,32.
Câu 24: Khi nói về vai trò của thể truyền plasmit trong kỹ thuật chuyển gen vào TB vikhuẩn E. Coli, phát biểu nào
sau đây là đúng?
A. Nếu khơng có thể truyền plasmit thì gen cần chuyển sẽ tạo ra quá nhiều sản phẩm trong TBnhận.
B. Nhờ có thể truyền plasmit mà gen cần chuyển được nhân lên trong TB nhận.
C. Nếu khơng có thể truyền plasmit thì TB nhận khơng phân chia được.
D. Nhờ có thể truyền plasmit mà gen cần chuyển gắn được vào ADN vùng nhân của TB nhận.
Câu 25: Người ta tiến hành ni các hạt phấn của cây có KG AabbDdEeGg thành cácdịng đơn bội, sau đó lưỡng bội
hóa để tạo ra các dịng thuần chủng. Biết khơng xảy ra hiện tượng ĐB trong q trình GP. Theo lí thuyết, q trình này
sẽ tạo ra tối đa bao nhiêu dịng thuần có KG khác nhau?
A. 32.
B. 5.
C. 8.
D. 16.
Câu 26: Canvin và các đồng nghiệp đã phát hiện ra con đường tổng hợp cacbohiđrat bằng cách theo dõi sự kết hợp
của CO2 được đánh dấu phóng xạ vào thành phần các phân tử sinh học. Giả sử quá trình QH đang diễn ra trong điều
kiện chiếu sáng với một tốc độ ổn định và CO2 đang được kết hợp với ribulôzơ-1,5-điphôtphat (Ri-1,5-DP) để tạo
thành axit phôtphoglixêric (APG). Nếu nguồn cung cấp CO2 bị mất đột ngột, thì nồng độ của ATP, Ri-1,5-DP và APG
sẽ thay đổi như thế nào?
A. ATP tăng, Ri-1,5-DP tăng, APG tăng.
B. ATP tăng, Ri-1,5-DP tăng, APG giảm.

C. ATP tăng, Ri-1,5-DP giảm, APG giảm.
D. ATP giảm, Ri-1,5-DP tăng, APG tăng.
Câu 27: Khi nói về hệ tuần hồn của động vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong một chu kì tim, tâm thất ln co trước tâm nhĩ để đẩy máu đến tâm nhĩ.
B. Ở người, máu trong động mạch ln giàu oxi và có màu đỏ tươi.
C. Các lồi thú, chim, bị sát, ếch nhái đều có hệ tuần hồn kép.
D. Ở các lồi cơn trùng máu đi nuôi cơ thể là máu giàu ôxi.
Câu 28. Một gen ở sinh vật nhân sơ có chiều dài 408 nm và số nuclêôtit loại G chiếm 20% tổng số nuclêơtit của gen.
Mạch thứ nhất của gen có 200 nuclêôtit loại T và số nuclêôtit loại X chiếm 15% tổng số nuclêơtit của mạch. Có bao
nhiêu phát biểu nào sau đây đúng?
I. Mạch 1 của gen có tỉ lệ ( T + X)/(A+G) = 19/41.
II. Mạch 2 của gen có tỉ lệ A/X = 2/3.
III. Khi gen thực hiện nhân đơi liên tiếp 5 lần thì số nuclêơtit trong tất cả các gen con là 74400.
IV. Gen bị ĐB điểm làm tăng 1 liên kết hidro thì số nuclêơtit loại G của gen sau ĐB là 479.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 29: Khi nói về cơ chế di truyền ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Các gen trong một TB ln có số lần phiên mã bằng nhau.
II. Quá trình phiên mã ln diễn ra đồng thời với q trình nhân đơi ADN
III. Thông tin di truyền trong ADN được truyền từ TB này sang TB khác nhờ cơ chế nhân đôi ADN.
IV. Q trình dịch mã có sự tham gia của mARN, tARN và RBX
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 30. Cho biết: 5’XGU3’, 5’XGX3’ ; 5’XGA3’; 5’XGG3’ quy định Arg; 5’GGG3’, 5’GGA3’, 5’GGX3’, 5’GGU3’
quy định Gly. Một ĐB điểm xảy ra ở giữa alen làm cho alen A thành alen a, trong đó chuỗi mARN của alen a bị thay
đổi cấu trúc ở một bộ ba dẫn tới aa Gly được thay bằng aa Arg. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Nếu alen a có 120 chu kì xoắn thì alen A cũng có 120 chu kì xoắn.
II. Hai alen này có số lượng và tỉ lệ các loại Nu giống nhau.
III. Nếu alen A phiên mã một lần cần môi trường cung cấp 200 A thì alen a phiên mã 1 lần cũng cần mơi trường cung
cấp 200A.
IV. Nếu alen A phiên mã một lần cần mơi trường cung cấp 300 X thì alen a phiên mã 1 lần sẽ cần môi trường cung cấp
301 X.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 31: Một nhóm TB sinh tinh chỉ mang ĐB chuyển đoạn tương hỗ ở hai NST thuộc hai cặp tương đồng số 3 và số 5
(các NST khác đều bình thường). Biết quá trình GP khơng xảy ra trao đổi chéo. Theo lí thuyết, tỉ lệ loại giao tử mang
cả 2 NST ĐB trong tổng số giao tử ĐB là
A. 1/4.
B. 2/3.
C. 1/2.
D. 1/3.


Câu 32: Ở người, xét một gen nằm trên NST thường có hai alen: Alen A khơng gây bệnh trội hoàn toàn so với alen a
gây bệnh. Một người phụ nữ bình thường nhưng có em trai bị bệnh kết hơn với một người đàn ơng bình thường nhưng
có em gái bị bệnh. Xác suất để sinh con đầu lòng của cặp vợ chồng này không bị bệnh là bao nhiêu? Biết rằng những
người khác trong cả hai gia đình trên đều không bị bệnh.
A. 8/9.
B. 3/4.
C. 1/2.
D. 5/9.
Câu 33: Cho cây ( P ) có KG

AB

tự thụ phấn, thu được F1. Cho biết trong quá trình hình thành giao tử đực và giao tử
ab

cái đều không xảy ra ĐB nhưng xảy ra HVG với tần số 20 %. Theo lí thuyết, trong tổng số cây thu được ở F1, số cây
có KG

AB
chiếm tỉ lệ
aB

A. 4 %.
B. 16 %.
C. 20 %.
D. 8 %.
Câu 34. Một loài TV, chiều cao của cây do 4 cặp gen (A, a; B, b; D, d; E, e) cùng quy định, các gen phân ly độc lập.
Cứ mỗi gen trội có mặt trong KG làm cho cây cao thêm 10cm. Cây cao nhất có chiều cao 180cm. Cho phép lai P:
AaBBDdEe x AaBbDdEE. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu đúng về kết quả F1?
I. Có 36 loại KG.
II. Cây thấp nhất có chiều cao 120 cm.
III. Cây cao 140cm chiếm tỉ lệ15/64.
IV. Có 2 KG quy định cây cao 120 cm.
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Câu 35:Một loài TV , cho giao phấn hai cây hoa màu vàng thuần chủng, được F1 gồm 100% cây có hoa màu đỏ. Cho
F1 tự thụ phấn, thu được F2 có tỉ lệ KH 9 cây hoa màu đỏ : 6 cây hoa màu vàng : 1 cây hoa màu trắng. Cho các cây có
KH hoa màu vàng ở F2tự thụ phấn. Theo lí thuyết, xác suất để xuất hiện cây hoa màu vàng ở F3 là:
A. 1/9.
B. 1/6.

C. 5/6.
D. 2/3.
Câu 36: Ở một lồi sóc, tính trạng màu lông được quy định bởi một gen gồm 3 alen, trong đó alen AĐ quy định lơng
đen; alen AX quy định lông xám và alen AN quy định lông nâu. Người ta tiến hành ba phép lai và thu được kết quả sau:
Phép lai 1: Sóc đen × Sóc đen → 3 đen : 1 nâu.
Phép lai 2: Sóc đen × Sóc đen → 3 đen : 1 xám.
Phép lai 3: Sóc đen × Sóc nâu → 2 đen : 1 nâu : 1 xám.
Biết khơng có ĐB xảy ra. Theo lý thuyết, kết luận nào sau đây sai?
A. Thứ tự trội lặn là: AĐ> AN> AX
.
B. KG của cặp lai 1 chỉ có thể là: AĐAN × AĐAN
Đ X
Đ X
C. KG của cặp lai 2 chỉ có thể là: A A × A A .
D. KG của cặp lai 3 chỉ có thể là: AĐAX × ANAX
Câu 37: Ở người, gen A nằm trên NST thường quy định da bình thường trội hồn tồn so vớigen a quy định da bị
bạch tạng. Một quần thể người đang cân bằng về di truyền có tỷ lệ người mang gen quy định da bạch tạng chiếm 36%.
Tỉ lệ người mắc bệnh bạch tạng trong quần thể này là
A. 4%.
B. 6%.
C. 64%.
D. 36%.
Câu 38: Giả thiết một công ty giống cây trồng đã cung cấp cho bà con nông dân hạt ngơ giống đúng tiêu chuẩn, có
năng suất cao nhưng khi trồng cây ngô lại không cho hạt (biết rằng không có ĐB xảy ra). Ngun nhân dẫn đến tình
trạng cây ngơ khơng hạt trong trường hợp trên ?
A. có thể do giống cây ngơ này có mức phản ứng rộng.
B. có thể do giống khơng thuần chủng nên có sự phân li về KH.
C. có thể do chúng được gieo trồng trong điều kiện thời tiết khơng thích hợp.
D. có thể do giống cây ngô này di truyền theo quy luật phân li của Menđen
Câu 39: Cơ sở vật chất di truyền của cừu Đơly được hình thành ở giai đoạn nào trong quy trình nhân bản?

A. Tách TB tuyến vú của cừu cho nhân.
B. Chuyển nhân của TB tuyến vú vào TB trứng đã bị bỏ nhân.
C. Nuôi cấy trên môi trường nhân tạo cho trứng phát triển thành phôi.
D. Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai.
Câu 40: Khi nói về bệnh phenylketo niệu, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Bệnh phenylketo niệu là bệnh rối loạn chuyển hóa gây ra do ĐBG.
II. Bệnh phenylketo niệu do enzim khơng chuyển hóa được phenylalanin thành tirozin.
III. Bệnh này chắc chắn chữa khỏi nếu thực hiện chế độ ăn kiêng thúc ăn không chứa phenylalanin.
IV. Phenylalanine ứ đọng trong máu, chuyển lên não gây đầu độc TB thần kinh, bệnh thiểu năng trí tuệ dẫn đến mất
trí. A. 1.
B. 2.
C. 3. D. 4.
Câu 41:Cho phép lai P: ♀ AabbDd × ♂ AaBbdd, thu được F1. Trong quá trình GP của cơ thể cái, có 10% số TB cặp
NST mang cặp gen Aa khơng phân li trong GP I, GP II bình thường, các TB cịn lại GP bình thường. Ở cơ thể đực có
8% số TB cặp NST mang cặp gen Bb khơng phân li trong GP I, GP II bình thường, các TB cịn lại GP bình thường.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng về F1?
I. Có tối đa 12 loại KG không ĐB và 44 loại KG ĐB
II. Hợp tử có KG Aabddchiếm tỉ lệ 0,05%.
III. Có tối đa 14 loại thể một.
IV. Hợp tử có KG aaBbbddchiếm tỉ lệ 4,5%.
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3


Câu 42: Cho biết các cơđon mã hóa các aa tương ứng như sau: GGG –Gly; UAX–Tyr;GXU – Ala; XGA – Arg; GUU
– Val; AGX – Ser; GAG – Glu. Một đoạn mạch gốc của một gen ở vi khuẩn mang thơng tin mã hóa cho đoạn
pơlipeptit có 6 aa có trình tự các nuclêơtit là 3’ ...XXX-XAA-TXG-XGA-ATG-XTX...5’
Có bao nhiêu phát biểu dưới đây đúng?

I. Trình tự của 6 aa do đoạn gen này quy định tổng hợp là Gly – Val – Ser- Ala - Tyr - Glu.
II. Nếu cặp A-T ở vị trí thứ 5 bị thay thế bằng cặp G-X thì chuỗi pơlipeptit sẽ có 2 aa Ala.
III. Nếu ĐB thay thế cặp nuclêơtit G-X vị trí 15 thành cặp X-G thì sẽ làm cho đoạn polipeptit còn lại
5 aa.
IV. Nếu ĐB thêm cặp G-X vào sau cặp nuclêơtit A-T ở vị trí thứ 12 thì aa thứ 6 do gen ĐB tổng hợp là Arg.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 43: Một lồi TV có bộ NST 2n = 14 và hàm lượng ADN trong nhân TBsinh dưỡng là 3pg. Trong một quần thể
của lồi này có 4 thể ĐB được kí hiệu là A, B, C và D. Số lượng NST và hàm lượng ADN có trong nhân của TB sinh
dưỡng ở 4 thể ĐB này là:
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Thể ĐB A có thể là ĐB mất đoạn NST hoặc ĐB đảo đoạn NST.
II. Thể ĐB B có thể là ĐB lặp đoạn NST.
III. Thể ĐB C có thể là ĐB tam bội.
IV. Thể ĐB D có thể là ĐB tứ bội.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4
Câu 44: Ở một lồi hoa, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen A,a và B,b nằm trên NSTthường phân li độc lập và tương tác
theo kiểu bổ sung quy định, khi có cả A và B thì quy định hoa đỏ, các KG cịn lại quy định hoa trắng. Tính trạng hình
dạng quả do 1 cặp gen Dd nằm trên 1 cặp NST thường khác quy định, gen D quy định quả trịn trội hồn tồn so với
gen d quy định quả dài. Cho 2 cây hoa trắng, quả tròn lai với nhau. Có tối đa bao nhiêu sơ đồ lai?
A. 20.
B. 40.
C. 55.
D. 16.
Câu 45: Cho phép lai (P) ở ruồi giấm:


Ab
AB
DdXEXe 
DdXEY, thu được F1. Biết rằng mỗi gen quy định một
aB
ab

tính trạng, các alen trội là trội hồn tồn. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng với F 1?
I. F1 có 12 KH.
II. Nếu con cái xảy ra HVG với tần số 20% thì tỉ lệ KH mang 4 tính trạng trội là 9 .
32

III. Nếu con cái xảy ra HVG với tần số 10% thì tỉ lệ KH mang 4 tính trạng trội là 9 .
32

IV. F1 có thể gồm 84 loại KG.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 46: Ở gà, tính trạng màu lông do 2 cặp gen (A, a và B, b) quy định, trong đó A- B- : màu vàng; A-bb và aabb:
màu trắng; aaB- : màu đen. Các gen quy định tính trạng màu lơng nằm trên NST các thường khác nhau. Cho giao phối
giữa gà lông màu trắng với gà lông màu đen thu được F1 đều lông màu vàng. Cho F1 giao phối tự do với nhau thu
được F2 có 90 con gà lơng màu đen. Theo lý thuyết, có bao nhiêu nhận định đúng?
I. Số gà lơng trắng ở F2là 120 con.
II. Ở F2 tỉ lệ gà lông vàng thuần chủng trong số gà lông vàng là 4/9.
III.Ở F2 có 2 KG quy định gà lơng trắng.
IV. Khi cho gà lông đen F2 giao phối ngẫu nhiên với nhau tỉ lệ gà lông trắng F3 thu được là 1/9.
A.1.

B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 47 : Một loài TV, tính trạng hình dạng quả do hai cặp gen A, a và B, b phân li độc lập quy định. Khi trong KG có
mặt đồng thời cả hai alen trội A và B quy định quả dẹt; khi chỉ có một trong hai alen trội A hoặc B quy định quả trịn;
khi khơng có alen trội nào quy định quả dài. Tính trạng màu sắc hoa do cặp gen D, d quy định; alen D quy định hoa đỏ
trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng. Cho cây quả dẹt, hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1 có KH phân li
theo tỉ lệ: 6 cây quả dẹt, hoa đỏ: 5 cây quả tròn, hoa đỏ: 3 cây quả dẹt, hoa trắng: 1 cây quả tròn, hoa trắng: 1 cây quả
dài, hoa đỏ. Biết rằng không xảy ra ĐB và khơng có HVG. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Cây P có thể có KG là

Ad
Bb .
aD

II. Lấy ngẫu nhiên một cây quả tròn, hoa đỏ ở F1, xác suất thu được cây thuần chủng là 20%.
III. Lấy một cây quả trịn, hoa đỏ cho tự thụ phấn thì có thể thu được đời con có số cây quả trịn, hoa đỏ chiếm 50%.
IV. Cho P lai phân tích thì đời con có 4 loại KH với tỉ lệ 1: 1: 1:1.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 48: Ở một loài thú, tính trạng màu mắt do một gen có 4 alen nằm trên NST thường quy định. Alen A1 quy định
mắt đen trội hoàn toàn so với các alen A2, A3, A4; Alen A2 quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen A3, A4; Alen A3
quy định mắt vàng trội hoàn toàn so với alen A4 quy định mắt trắng. Biết khơng xảy ra ĐB. Theo lí thuyết, có bao
nhiêu phát biểu sau đâyđúng?
I. Cho cá thể mắt đỏ giao phối với cá thể mắt trắng, thu được F1 có tối đa 3 loại KG, 2 loại kiểuhình.


II. Cho 1 cá thể mắt đen giao phối với 1 cá thể mắt trắng, đời con có thể có tỉ lệ KH là 1 con mắt đen : 1 con mắtđỏ.

III. Cho 1cá thể mắt đen giao phốivới 1 cá thể mắt đỏ, đời con có thể có tỉ lệ kiểu hình là 100% con mắt đen.
IV. Cho 1 cá thể mắt vàng giao phối với 1 cá thể mắt đỏ, đời con có thể có tỉ lệ KH là 3 con mắt đỏ : 1 con mắtvàng.
A.1.
B.3.
C.4.
Câu 49:Một quần thể TV tự thụ phấn có thành phần KG ở thế hệ P là
0,2

: 0,2

: 0,6

D.2.

. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. F1 có 13 loại KG.
II. F3 có 60% số cây đồng hợp lặn về cả 4 cặp gen.
III. F3 có 49/128 số cây đồng hợp 3 cặp gen lặn.
IV. F3 có 6 loại KG quy định KH trội về 3 tính trạng.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 50: Phả hệ ở hình dưới đây mô tả sự di truyền 2 bệnh ở người: Bệnh P do một trong hai alen của một gen quy
định; bệnh M do một trong hai alen của một gen nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X quy định. Biết
rằng khơng xảy ra ĐB. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Người số 4 không mang alen quy định bệnh P.
II. Người số 13 có KG đồng hợp tử về hai cặp gen.

III. Xác suất sinh con thứ nhất chỉ bị bệnh P của cặp 12 - 13 là 7/48.
IV. Xác suất sinh con thứ nhất là con trai và chỉ bị bệnh P của cặp 12 - 13 là 1/16.
A. 2.
B.1.
C.3.
D.4.
------------------------- HẾT--------------------------------ĐỀ SỐ 4- NHƯ XUÂN
Câu 1. Có thể sử dụng hóa chất nào sau đây để phát hiện quá trình hơ hấp ở TV thải ra khí CO2?
A. Dung dịch NaCl.
B. Dung dịch Ca(OH)2
C. Dung dịch KCl.
D. Dung dịch H2SO4
Câu 2. Động vật nào sau đây trao đổi khí với mơi trường thơng qua hệ thống ống khí?
A. Châu chấu.
B. Sư tử.
C. Chuột
D. Ếch đồng.
Câu 3. Aa là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây?
A. ADN.
B. mARN.
C. tARN.
D. Prôtêin.
Câu 4. Phân tử nào sau đây trực tiếp làm khn cho q trình dịch mã?
A. ADN.
B. mARN.
C. tARN.
D. rARN
Câu 5. Một phân tử ADN ở vi khuẩn có 10% số nuclêơtit loại A. Theo lí thuyết, tỉ lệ nuclêôtit loại G của phân tử
này là bao nhiêu?
A. 10%

B. 30%
C. 20%
D. 40%
Câu 6. Theo lí thuyết, cơ thể có KG aaBB GP tạo ra loại giao tử aB chiếm tỉ lệ
A. 50%
B. 15%
C. 25%
D. 100%
Câu 7. Cơ thể có KG nào sau đây là cơ thể đồng hợp tử về tất cả các cặp gen đang xét?
A. aabbdd.
B. AabbDD.
C. aaBbDD.
D. aaBBDd.
Câu 8. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 1 loại KG?
A. AA × Aa.
B. AA × aa.
C. Aa × Aa.
D. Aa × aa.
Câu 9. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có KG phân li theo tỉ lệ 1:1?
A. AA × AA
B. Aa × aa
C. Aa × Aa
D. AA × aa.
Câu 10. Cho biết alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng. Theo lí thuyết, phép lai giữa
các cây có KG nào sau đây tạo ra đời con có 2 loại KH?
A. Dd × Dd
B. DD × dd
C. dd × dd
D. DD ×DD
Câu 11. Một quần thể TV giao phấn đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét 1 gen có hai alen là A và a, trong đó

tần số alen A là 0,4. Theo lí thuyết, tần số KG aa của quần thể là
A. 0,36
B. 0,16
C. 0,40
D. 0,48
Câu 12. Từ một cây hoa quý hiếm, bằng cách áp dụng kĩ thuật nào sau đây có thể nhanh chóng tạo ra nhiều cây có KG
giống nhau và giống với cây hoa ban đầu?
A. Nuôi cấy hạt phấn.
B. Nuôi cấy mơ.
C. Ni cấy nỗn chưa được thụ tinh.
D. Lai hữu tính.
Câu 13. Hợp tử được hình thành trong trường hợp nào sau đây có thể phát triển thành thể đa bội lẻ?
A. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (n + 1).
B. Giao tử (n - 1) kết hợp với giao tử (n + 1).


C. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n).
D. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (2n).
Câu 14. Lúa nước có 2n = 24. Mỗi giao tử có bao nhiêu NST?
A. 12.
B. 48.
C. 24.
D. 6.
Câu 15. Cho biết alen A trội hoàn toàn so với alen a. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con gồm tồn cá thể
có KH lặn?
A. aa  aa .
B. Aa  aa .
C Aa  Aa .
D. AA  aa
Câu 16. Cơ thể có KG AaBBDd GP khơng có ĐB sẽ sinh ra bao nhiêu loại giao tử?

A. 2.
B. 8.
C. 6.
D. 4.
Câu 17. Ở một loài TV, khi trong KG có cả gen A và gen B thì hoa có màu đỏ. Nếu trong KG chỉ có A hoặc chỉ có
gen B thì hoa có màu vàng. Nếu khơng có gen A và B thì hoa có màu trắng. Hai cặp gen Aa và Bb nằm trên 2 cặp
NST khác nhau. KG của cây hoa đỏ thuần chủng là?
A. AABB.
B. Aabb.
C. aaBB.
D. Aabb.
Câu 18. Khi nói về hoạt động của hệ tuần hoàn ở thú, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tim co dãn tự động theo chu kì là nhờ hệ dẫn truyền tim.
B. Khi tâm thất trái co, máu từ tâm thất trái được đẩy vào động mạch phổi.
C. Khi tâm nhĩ co, máu được đẩy từ tâm nhĩ xuống tâm thất.
D. Lồi có khối lượng cơ thể lớn thì có số nhịp tim/phút ít hơn lồi có khối lượng cơ thể nhỏ.
Câu 19. Dạng ĐB nào sau đây làm tăng số lượng alen của 1 gen trong TB nhưng không làm xuất hiện alen mới?
A. ĐBG.
B. ĐB tự đa bội.
C. ĐB đảo đoạn NST.
D. ĐB chuyển đoạn trong 1 NST.
Câu 20. Khi nói về ĐBG, phát biểu nào sau đây sai?
A. ĐB thay thế 1 cặp nuclêơtit có thể khơng làm thay đổi tỉ lệ (A+T)/(G+X) của gen.
B. ĐB điểm có thể khơng gây hại cho thể ĐB.
C. ĐBG có thể làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô của gen.
D. Những cơ thể mang alen ĐB đều là thể ĐB.
Câu 21. Một loài TV, cho 2 cây (P) đều dị hợp tử về 2 cặp gen cùng nằm trên 1 cặp NST giao phấn với nhau, thu
được F1. Cho biết các gen liên kết hoàn tồn. Theo lí thuyết, F1 có tối đa bao nhiêu loại KG?
A. 3
B. 5

C. 4
D. 7
Câu 22. Ở người, alen A nằm trên NST X quy định máu đơng bình thường là trội hoàn toàn so với alen a quy định
bệnh máu khó đơng. Biết khơng xảy ra ĐB. Theo lí thuyết, con trai của cặp bố mẹ nào sau đây ln bị bệnh máu khó
đơng?
A. XA Xa  Xa Y .
B. Xa Xa  XA Y .
C. XA Xa  XA Y .
D. XA Xa  Xa Y .
Câu 23. Một quần thể người có tính trạng nhóm máu đang ở trạng thái cân bằng di truyền, tần số các loại alen quy
định nhóm máu là: IA , IB , Io lần lượt là 0,4; 0,3; 0,3. Theo lí thuyết, tỉ lệ người có KG đồng hợp về tính trạng nhóm
máu là
A. 0,64.
B. 0,26.
C. 0,16.
D. 0,34.
Câu 24. Q trình nào sau đây không thuộc công nghệ TB?
A. Dung hợp TB trần khác lồi.
B. Nhân bản vơ tính cừu Đơly.
C. Ni cấy hạt phấn, sau đó gây lưỡng bội hóa để tạo dòng lưỡng bội.
D. Chuyển gen từ TB của sinh vật này vào TB của sinh vật khác.
Câu 25. Khi nói về ĐB lặp đoạn NST, phát biểu nào sau đây sai?
A. ĐB lặp đoạn làm tăng số lượng gen trên 1 NST
B. ĐB lặp đoạn ln có lợi cho thể ĐB
C. ĐB lặp đoạn có thể làm cho 2 alen của 1 gen cùng nằm trên 1 NST.
D. ĐB lặp đoạn có thể dẫn đến lặp gen, tạo điều kiện cho ĐBG, tạo ra các gen mới.
Câu 26. Trong q trình GP ở cơ thể có KG AaBb, có một số TB xảy ra sự khơng phân li của tất cả các cặp NST ở GP
I, GP II diễn ra bình thường, tạo ra các giao tử ĐB. Nếu giao tử ĐB này kết hợp với giao tử Ab thì tạo thành hợp tử có
KG nào sau đây?
A. AAaBbb.

B. AaaBBb
C. AAaBBb
D. AaaBbb
Câu 27. Ở đậu Hà Lan, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Trong thí nghiệm thực
hành lại giống, một nhóm học sinh đã lấy tất cả các hạt phấn của 1 cây đậu hoa đỏ thụ phấn cho 1 cây đậu hoa đỏ
khác. Theo lí thuyết, dự đốn nào sau đây sai?
A. Đời con có thể có 1 loại KG và 1 loại KH
B. Đời con có thể có 2 loại KG và 1 loại KH.
C. Đời con có thể có 3 loại KG và 2 loại KH
D. Đời con có thể có 2 loại KG và 2 loại KH.
Câu 28. Một loài TV, cho cây thân cao, lá nguyên giao phấn với cây thân thấp, lá xẻ (P), thu được F1 gồm toàn cây
thân cao, lá nguyên. Lai phân tích cây F1, thu được Fa có KH phân li theo tỉ lệ: 1 cây thân cao, lá nguyên : 1 cây thân
cao, lá xẻ : 1 cây thân thấp, lá nguyên : 1 cây thân thấp, lá xẻ. Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng. Theo lí thuyết,
phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cây thân thấp, lá nguyên ở Fa GP bình thường tạo ra 4 loại giao tử.
B. Cho cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 có 1/3 số cây thân cao, lá xẻ.
C. Cây thân cao, lá xẻ ở Fa đồng hợp tử về 2 cặp gen.
D. Cây thân cao, lá nguyên ở Fa và cây thân cao, lá nguyên ở F1 có KG giống nhau.


Câu 29. Khi nói về hơ hấp của TV, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu khơng có O2 thì TV tiến hành phân giải kị khí để lấy ATP.
II. Q trình hơ hấp hiếu khí diễn ra qua 3 giai đoạn, trong đó CO2 được giải phóng ở giai đoạn chu trình Crep.
III. Q trình hơ hấp ở TV luôn tạo ra ATP.
IV. Từ một mol glucôzơ, trải qua hơ hấp kị khí (phân giải kị khí) sẽ tạo ra 2 mol ATP.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 30. Khi nói về tiêu hóa ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng?

I. Q trình tiêu hóa ln cần có xúc tác của các enzim thủy phân.
II. Ở động vật đơn bào, chỉ xảy ra tiêu hóa nội bào.
III. Ở người, vừa tiêu hóa nội bào vừa tiêu hóa ngoại bào.
IV. Tất cả các lồi động vật ăn cỏ đều có dạ dày 4 ngăn.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 31. Khi nói về ĐBG, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong điều kiện khơng có tác nhân ĐB thì khơng thể phát sinh ĐBG.
B. Cơ thể mang gen ĐB luôn được gọi là thể ĐB.
C. ĐBG luôn được di truyền cho thế hệ sau.
D. Quá trình tự nhân đơi ADN khơng theo ngun tắc bổ sung thì sẽ phát sinh ĐBG.
Câu 32. Một loài TV, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Cơ thể tứ bội GP chỉ
sinh ra giao tử lưỡng bội, các giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường. Thực hiện phép lai
P : AAAa  aaaa thu được F1. Tiếp tục cho F1 lai phân tích thu được FA. Theo lí thuyết, Fa có tỉ lệ KH:
A. 2 cây thân cao : 1 cây thân thấp.
B. 5 cây thân cao : 1 cây thân thấp.
C. 8 cây thân cao : 1 cây thân thấp.
D. 43 cây thân cao : 37 cây thân thấp.
Câu 33. Ba TB sinh tinh của cơ thể có KG Aa

BD
GP bình thường, trong đó có 1 TB xảy ra hoán vị giữa alen D và
bd

alen d. Theo lí thuyết, kết thúc GP có thể tạo ra
A. tối đa 8 loại giao tử.
B. loại giao tử mang 3 alen trội chiếm tỉ lệ 1/8.
C. 6 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau

D. 4 loại giao tử với tỉ lệ 5 : 5 : 1 : 1.
Câu 34. Một lồi TV có bộ NST 2n = 24. Giả sử có 1 thể ĐB của lồi này chỉ bị ĐB mất đoạn nhỏ không chứa tâm
động ở 1 NST thuộc cặp số 5. Cho biết không phát sinh ĐB mới, thể ĐB này GP bình thường và khơng xảy ra trao đổi
chéo. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về thể ĐB này?
I. Giao tử được tạo ra từ thể ĐB này có 12 NST.
II. Mức độ biểu hiện của tất cả các gen trên NST số 5 đều tăng lên.
III. Trong tổng số giao tử được tạo ra có 50% số giao tử khơng mang NST ĐB.
IV. Tất cả các gen còn lại trên NST số 5 đều khơng có khả năng nhân đơi.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 35. Một loài TV, cho cây thân cao, hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1 có 4 loại KH trong đó có 1% số cây
thân thấp, hoa trắng. Biết rằng mỗi gen quy định 1 tính trạng. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F1 có tối đa 9 loại KG.
II. F1 có 32% số cây đồng hợp tử về 1 cặp gen.
III. F1 có 24% số cây thân cao, hoa trắng.

IV. KG của P có thể là

AB
ab

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 36. Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy định cánh
dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt; alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt
trắng. Phép lai P:


AB D d AB D
X X 
X Y thu được F1 có 5,125% số cá thể có KH lặn về 3 tính trạng. Theo lí thuyết,
ab
ab

số cá thể cái dị hợp tử về 1 trong 3 cặp gen ở F1 chiếm tỉ lệ
A. 28,25%
B. 10,25%
C. 25,00%
D. 14,75%
Câu 37. Một loài TV, cho cây hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 56,25% cây hoa đỏ; 18,75% cây hoa hồng;
18,75% cây hoa vàng; 6,25% cây hoa trắng. Lai phân tích cây hoa đỏ dị hợp tử về 2 cặp gen ở F1, thu được Fa. Theo lí
thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F1 có 6 loại KG quy định KH hoa đỏ.
II. Các cây hoa đỏ F1 GP đều cho 4 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau.
III. Fa, có số cây hoa vàng chiếm 25%.
IV. Fa, có số cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ lớn nhất.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 38. Một lồi TV, tính trạng chiều cao thân do 2 cặp gen A, a và B, b phân li độc lập cùng quy định: KG có cả 2
loại alen trội A và B quy định thân cao, các KG còn lại đều quy định thân thấp. Alen D quy định hoa vàng trội hoàn
toàn so với alen d quy định hoa trắng. Cho cây dị hợp tử về 3 cặp gen (P) tự thụ phấn, thu được F1 có KH phân li theo
tỉ lệ 6 cây thân cao, hoa vàng : 6 cây thân thấp, hoa vàng : 3 cây thân cao, hoa trắng :1 cây thân thấp, hoa trắng. Theo
lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?



I. KG của cây P có thể là

Ad
Bb
aD

II. F1, có 1/4 số cây thân cao, hoa vàng dị hợp tử về 3 cặp gen.

III. F1 có tối đa 7 loại KG.
IV. F1 có 3 loại KG quy định cây thân thấp, hoa vàng.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 39. Một quần thể TV tự thụ phấn, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Thế hệ
xuất phát (P) có 20% số cây hoa trắng. Ở F3, số cây hoa trắng chiếm 25%. Cho rằng quần thể không chịu tác động của
các nhân tố tiến hóa khác. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tần số KG ở thế hệ P là 24/35 AA: 4/35 Aa: 7/35 aa.
II. Tần số alen A ở thế hệ P là 9/35.
III. Tỉ lệ KH ở F1 là 27 cây hoa đỏ: 8 cây hoa trắng.
IV. Hiệu số giữa tỉ lệ cây hoa đỏ có KG đồng hợp tử với tỉ lệ cây hoa trắng giảm dần qua các thế hệ.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 40. Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền bệnh mù màu và bệnh
máu khó đông ở người. Mỗi bệnh do 1 trong 2 alen của 1 gen nằm ở vùng
không tương đồng trên NST giới tính X quy định, 2 gen này cách nhau 20
cM. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Người số 1 và người số 3 có thể có KG giống nhau.

II. Xác định được tối đa KG của 6 người.
III. Xác suất sinh con bị cả 2 bệnh của cặp 6 -7 là 2/25.
IV. Xác suất sinh con thứ ba không bị bệnh của cặp 3 - 4 là 1/2.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 41. Cho biết gen trội là trội hoàn toàn, mỗi gen quy định 1 tính trạng, khơng phát sinh ĐB mới. Tiến hành phép
lai ♂AaBbCcDdEE x ♀ aaBbccDdEE, thu được F1. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Đời F1 có 32 kiểu tổ hợp giao tử.
II. KH trội về tất cả các tính trạng chiếm tỉ lệ 9/64.
III. F1 có 16 loại KH và 36 KG.
IV. Có 4 KG quy định KH trội về cả 5 tính trạng.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 42. Người ta chuyển một số vi khuẩn E.coli mang các phân tử ADN vùng nhân chỉ chứa N15 sang mơi trường chỉ
có N14. Các vi khuẩn nói trên đều thực hiện tái bản 3 lần liên tiếp tạo ra 60 phân tử ADN vùng nhân chỉ chứa N14. Sau
đó chuyển các vi khuẩn này về môi trường chỉ chứa N15 và cho chúng đối tiếp 2 lần nữa. Theo lí thuyết, có bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng?
I. Số phân tử ADN ban đầu là 10.
II. Số mạch polinuclêôtit chỉ chứa N15 sau khi kết thúc quá trình trên là 500.
III. Số phân tử ADN chỉ chứa N15 sau khi kết thúc quá trình trên là 180.
IV. Số phân tử ADN chứa cả hai loại N14 và N15 sau khi kết thúc quá trình trên là 140.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 43. Một lồi TV, mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Cây thân cao, hoa đỏ

giao phấn với cây thân thấp, hoa trắng (P), thu được F1 có 100% cây thân cao, hoa đỏ. F1 tự thụ phấn, thu được F2
có 4 loại KH, trong đó cây thân thấp, hoa trắng chiếm 16%. Biết rằng không xảy ra ĐB nhưng xảy ra HVG ở cả 2
giới với tần số như nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Khoảng cách giữa hai gen là 40cM.
II. F2 có 9% số cá thể thân cao, hoa trắng.
III. F2 có 66% số cây thân cao, hoa đỏ.
IV. F2 có 16% số cây thân cao, hoa đỏ thuần chủng.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3
Câu 44. Một lồi thú, cho con đực mắt trắng, đi dài giao phối với con cái mắt đỏ, đuôi ngắn (P), thu được F1 có
100% con mắt đỏ, đi ngắn. Cho F1 giao phối với nhau, thu được F2 có: 50% cá thể cái mắt đỏ, đuôi ngắn; 21% cá
thể đưc mắt đỏ, đuôi ngắn; 21% cá thể đực mắt trắng, đuôi dài; 4% cá thể được mắt trắng, đuôi ngắn; 4% cá thể đực
mắt đỏ, đuôi dài. Biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định và khơng xảy ra ĐB. Theo lí thuyết, có bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng?
I. Đời F2 có 8 loại KG.
II. Quá trình GP của cơ thể cái đã xảy ra hoán vị ghen với tần số 16%.
III. Lấy ngẫu nhiên một cá thể cái ở F2, xác suất thu được cá thể thuần chủng là 42%.
IV. Nếu cho con cái F1 lai phân tích thì sẽ thu được Fa có các cá thể đực mắt đỏ đuôi dài chiếm 4%.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 45. Ở một lồi TV, tính trạng hình dạng do hai cặp gen A, a và B, b phân li độc lập quy định. Khi trong KG có
mặt đồng thời cả hai alen trội A và B quy định quả dẹt; khi chỉ có một trong hai alen trội A hoặc B quy định quả tròn;
khi khơng có alen trội nào quy định quả dài. Tính trạng màu sắc hoa do cặp gen D, d quy định; alen D quy định hoa đỏ
trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng. Cho cây quả dẹt, hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1 có KH phân li
theo tỉ lệ: 6 cây quả dẹt, hoa đỏ: 5 cây quả tròn, hoa đỏ: 3 cây quả dẹt, hoa trắng: 1 cây quả tròn, hoa trắng: 1 cây quả
dài, hoa đỏ. Biết rằng không xảy ra ĐB và khơng có HVG. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?

I. Cây P có thể có KG là

Ad
Bb .
aD

II. Lấy ngẫu nhiên một cây quả tròn, hoa đỏ ở F1, xác suất thu được cây thuần chủng là 20%.


III. Lấy một cây quả tròn, hoa đỏ cho tự thụ phấn thì có thể thu được đời con có số cây quả tròn, hoa đỏ chiếm 50%.
IV. Cho P lai phân tích thì đời con có 4 loại KH với tỉ lệ 1: 1: 1:1.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 46. Ở một loài TV, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa
đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng; alen D quy định quả trịn trội hồn tồn so với alen d quy định quả
dài. Cho cây thân cao, hoa đỏ, quà tròn ( P) tự thụ phấn, thu được F1 có tỉ lệ: 6 cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn: 3 cây
thân cao, hoa đỏ, quả dài: 3 cây thân thấp, hoa đỏ, quả tròn: 2 cây thân cao, hoa trắng, quả tròn: 1 cây thân cao, hoa
trắng, quả dài: 1 cây thân thấp, hoa trắng, quả tròn. Biết khơng xảy ra ĐBG. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu
sau đây là đúng?
I. Cây P có thể có KG là

Ab
Dd .
aB

II. F1 có tối đa 21 KG.

III. Cho cây P lai phân tích thì có thể sẽ thu được đời con có KH thân cao, hoa trắng, quả dài chiếm tỉ lệ 25%.

IV. Nếu F1 chỉ có 9 KG thì khi lấy ngẫu nhiên một cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn ở F1. Xác suất thu được cây dị hợp
về cả ba cặp gen là 2/3.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 47. Một quần thể tự thụ phấn, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B
quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Thế hệ xuất phát (P) của quần thể này có thành phần
KG là 0,2AABb: 0,2AaBb: 0,2Aabb: 0,4aabb. Cho rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. F2 có tối đa 9 loại KG.
II. Tỉ lệ KG dị hợp tử giảm dần qua các thế hệ.
III. Trong tổng số cây thân cao, hoa đỏ ở F2 có 4/65 số cây có KG dị hợp tử về cả hai cặp gen.
IV. Ở F3, số cây có KG dị hợp tử về một trong hai cặp gen chiếm tỉ lệ 3/64.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 48. Ở TV sống trên cạn, loại TB nào sau đây điều tiết q trình thốt hơi nước ở lá?
A. TB mô giậu.
B. TB mạch gỗ.
C. TB mạch rây.
D. TB khí khổng.
Câu 49. Khi nói về ĐB cấu trúc NST, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Mất một đoạn NST ở các vị trí khác nhau trên cùng một NST đều biểu hiện KH giống nhau.
II. Mất một đoạn NST có độ dài giống nhau ở các NST khác nhau đều biểu hiện KH giống nhau.
III. Mất một đoạn NST có độ dài khác nhau ở cùng một vị trí trên một NST biểu hiện KH giống nhau.
IV. Các ĐB mất đoạn NST ở các vị trí khác nhau biểu hiện KH khác nhau.
A. 1.
B. 2.

C. 3.
D. 4.
Câu 50. Sơ đồ phả hệ dưới dây mô tả sự di truyền hai bệnh ở người là bệnh P và bệnh M. Alen A quy định không bị
bệnh P trội hoàn toàn so với alen a quy định bệnh P; alen B quy định không bị bệnh M trội hoàn toàn so với alen b quy
định bệnh M. Các gen này nằm ở vùng không tương đồng của NST giới tính X.

Dựa vào phả hệ này, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Người số 3 dị hợp về bệnh P.
II. Người số 5 có KG dị hợp về cả hai cặp gen.
III. Có thể biết được KG của 6 người trong số 9 người nói trên.
IV. Nếu cặp vợ chồng số 5, 6 sinh đứa con thứ hai bị cả hai bệnh thì người số 5 có HVG.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
----------- HẾT ---------ĐỀ SỐ 5- NHƯ XUÂN
Câu 1: Lông hút của rễ do TB nào sau đây phát triển thành?
A. TB mạch rây ở rễ.
B. TB nội bì.
C. TB mạch gỗ ở rễ.
D. TB biểu bì.
Câu 2: Mức độ có lợi hay có hại của gen ĐB phụ thuộc vào:
A. Tỉ lệ đực, cái trong quần thể.
B. Môi trường sống và tổ hợp gen.
C. Tần số phát sinh ĐB.
D. Số lượng cá thể trong quần thể.
o

Câu 3: Phân tử mARN thứ nhất dài 2550A và gấp 1,25 lần so với chiều dài phân tử mARN thứ hai. Quá trình dịch mã
của 2 phân tử mARN trên đã cần môi trường cung cấp 1593 aa. Số phân tử protein được tổng hợp từ cả 2 mARN nói

trên là:


A. 7.
B. 9.
C. 6.
D. 8.
Câu 4: Xét các kết luận sau đây:
I. Liên kết gen làm hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp
II. Các cặp gen càng nằm ở vị trí gần nhau thì tần số HVG càng cao.
III. Số lượng gen nhiều hơn số lượng NST nên liên kết gen là phổ biến.
IV. Hai cặp gen nằm trên 2 cặp NST khác nhau thì khơng liên kết với nhau.
V. Số nhóm gen liên kết bằng số NST đơn có trong TB sinh dưỡng.
Có bao nhiêu kết luận đúng?
A. 3.
B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 5: Ở sinh vật nhân thực, nguyên tắc bổ sung giữa G-X, A-U và ngược lại được thể hiện trong cấu trúc phân tử và
quá trình nào sau đây?
I. Phân tử ADN mạch khép.
II. Phân tử tARN. III. Phân tử protein.
IV. Quá trình dịch mã.
A. I và II.
B. I và III.
C. II và IV.
D. III và IV.
Câu 6: Bằng kĩ thuật chia cắt phơi động vật, từ một phơi bị ban đầu được chia cắt thành nhiều phôi rồi cấy các phôi
này vào tử cung của các con bò mẹ khác nhau để phơi phát triển bình thường sinh ra các bị con. Các bị con này
A. Khi lớn lên có thể giao phối với nhau sinh ra đời con.
B. Có KG giống nhau.
C. Khơng thể sinh sản hữu tính. D. Có KH giống hệt nhau cho dù được nuôi trong các môi trường khác nhau.

Câu 7: Ở cấp độ phân tử, thông tin di truyền được truyền từ TB mẹ sang TB con nhờ cơ chế nào?
A. Nhân đôi ADN.
B. GP và thụ tinh.
C. Phiên mã.
D. Dịch mã.
Câu 8: Ở người, vì sao khi bị tràn dịch màng phổi thì sẽ ngạt thở dễ dẫn đến tử vong?
A. Khi bị tràn dịch màng phổi thì chất dịch chứa đầy xoang màng phổi nên phổi khơng thể hít khí vào, cơ thể sẽ
thiếu oxy và bị chết vì ngạt thở.
B. Khi bị tràn dịch màng phổi thì trung khu hít vào sẽ bị ức chế làm sức co của các cơ thở giảm làm cơ thể thiếu
khí.
C. Khi bị tràn dịch màng phổi sẽ gây nhiễm khuẩn phổi làm chức năng phổi kém.
D. Khi bị tràn dịch màng phổi thì dịch sẽ xâm nhập vào phổi làm tắc nghẽn đường dẫn khí.
Câu 9: Một gen có chiều dài 4080 A0 và có số Nu loại ađênin bằng 20% tổng số Nu của gen. Mạch 1 của gen có A =
25% mạch 2 của gen có X = 40% số lượng Nu của mỗi mạch. Số lượng từng loại Nu trên mạch 1 của gen là:
A. 135A; 225T; 180X; 360G.
B. 225T; 135A; 360X; 180G.
C. 180A; 300T; 240X; 480G.
D. 300A; 180T; 240X; 480G.
Câu 10: Trong quá trình GP của 1 TB sinh tinh ở cơ thể có KG Ab/aB HVG xảy ra giữa alen A và a. Cho biết khơng
có ĐB xảy ra. Số loại giao tử và tỉ lệ từng loại giao tử được tạo ra từ quá trình GP của TB trên là:
A. 4 loại với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số HVG.
B. 4 loại có tỉ lệ 1:1:1:1.
C. 2 loại với tỉ lệ 1:1.
D. 2 loại với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số HVG.
Câu 11: Ở cà chua, A: quả đỏ, a: quả vàng; B: quả tròn, b: quả dẹt biết các cặp gen phân li độc lập. Để F1 có tỉ lệ 3 đỏ
dẹt: 1 vàng dẹt thì phải chọn cặp P có KG và KH như thế nào?
A. Aabb (đỏ dẹt)  Aabb (đỏ dẹt).
B. AaBb (đỏ tròn)  Aabb (đỏ dẹt).
C. aaBb (vàng tròn)  aabb (vàng dẹt).
D. Aabb (đỏ dẹt)  aaBb (vàng tròn).

Câu 12: Nguyên nhân dẫn đến mỗi alen phân li về một giao tử
A. Do các gen nhân đôi thành các cặp alen.
B. Do các cặp gen nằm trên các cặp NST khác nhau.
C. Do các NST trong cặp NST tương đồng phân li về 2 cực của TB.
D. Do trong TB, gen tồn tại theo cặp alen.
Câu 13: Loài động vật nào sau đây chỉ tiêu hố nội bào mà chưa có tiêu hoá ngoại bào?
A. Trùng đế giày.
B. Giun đất.
C. Thỏ.
. D. Bồ câu.
Câu 14: Hai enzim được sử dụng trong kĩ thuật chuyển gen là:
A. ADN polimeraza và ARN polimeraza.
B. ADN polimeraza và ligaza.
C. Rectritaza và ligaza.
D. Enzim tháo xoắn và enzim cắt mạch.
Câu 15: Tính thối hố của mã di truyền là hiện tượng:
A. Một bộ ba mang thông tin quy định cấu trúc của nhiều loại aa.
B. Một bộ ba mang thông tin quy định cấu trúc của một loại aa.
C. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mang thơng tin quy định một loại aa.
D. Q trình tiến hoá làm giảm dần số mã di truyền của các loại sinh vật.
Câu 16: Từ 4 loại Nu A, U, G, X sẽ có tối đa bao nhiêu kiểu tổ hợp các bộ ba mà mỗi bộ ba chỉ có một Nu loại G và 2
loại Nu khác?
A. 27.
B. 18.
C. 37.
D. 6.
Câu 17: Sử dụng consixin để gây ĐB đa bội hố thì phải tác động vào pha nào của chu kì TB?
A. Pha G1.
B. Pha M.
C. Pha S.

D. Pha G2.
Câu 18: Một gen có chiều dài 5100A0 và có 30%A. Gen bị ĐB mất một đoạn. Đoạn mất đi chứa 20A và G=3/2A. Số
lượng từng loại Nu của gen sau ĐB là?
A. A = T= 570 và G = X = 880.
B. A = T = 880 và G = X = 1320.
C. A = T= 570 và G = X = 1320.
D. A = T = 880 và G = X= 570.
Câu 19: Khi nói về sự tiến hố của hoạt động tiêu hố ở động vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Cấu tạo cơ quan tiêu hoá ngày càng phức tạp, chức năng ngày càng chuyên hoá.
II. Cấu tạo cơ quan tiêu hoá ngày càng đơn giản, tính chun hố ngày càng giảm.


III. Hình thức tiêu hố tiến hố từ tiêu hố nội bào đến tiêu hoá ngoại bào.
IV. Một số cơ quan, bộ phận ngày càng tiêu giảm như cá có răng cịn chim khơng có răng, manh tràng của người
bị tiêu giảm.
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 20: Trong quá trình sinh sản hữu tính, cấu trúc nào sau đây được truyền đạt nguyên vẹn từ đời bố mẹ cho đời con.
A. Nhân TB.
B. Tính trạng.
C. Alen.
D. NST.
Câu 21: Hai TB sinh tinh đều có KG AaBb
GP bình thường nhưng xảy ra HVG ở trong một TB. Theo lí thuyết,
số loại giao tử tối đa được tạo thành là:
A. 16.
B. 6.
C. 4.

D. 8.
Câu 22: Ở một lồi TV có 2n = 24. Số nhóm gen liên kết của lồi là
A. 24.
B. 6.
C. 12.
D. 2.
Câu 23: Tiến hành các phép lai thuận nghịch ở cây hoa phấn (Mirabilis jalapa) thu được kết quả như sau:
Lai thuận: P: ♀ lá xanh  ♂ lá đốm  F1 : 100% lá xanh
Lai nghịch: P: ♀ lá đốm  ♂ lá xanh  F1 : 100% lá đốm
Nếu cho cây F1 của phép lai thuận tự thụ phấn thì KH ở F2:
A. 3 lá xanh : 1 lá đốm.
B. 5 lá xanh : 3 lá đốm.
C. 100% lá xanh.
D. 1 lá xanh : 1 lá đốm.
Câu 24: Nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu là nguyên tố có đặc điểm nào sau đây?
I. Là nguyên tố đóng vai trị quan trọng trong việc hồn thành được chu trình sống của cây.
II. Khơng thể thay thế được bằng bất kì nguyên tố nào khác.
III.Trực tiếp tham gia vào q trình chuyển hố vật chất trong cơ thể.
IV. Là nguyên tố có trong cơ thể TV.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 25: Ở các loài ĐV nào sau đây, giới đực mang cặp NST giới tính XX và giới cái mang cặp NST giới tính XY?
A. Thỏ, ruồi giấm, chim sáo.
B. Hổ, báo, mèo rừng.
C. Trâu, bò, hươu.
D. Gà, chim bồ câu, bướm.
Câu 26: Huyết áp là áp lực của máu lên thành mạch. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào sẽ tăng huyết áp
của cơ thể?

A. Chạy 1000m.
B. Mất nhiều nước.
C. Nghỉ ngơi.
D. Mất nhiều máu.
Câu 27: Cho biết: 5’XXU3’; 5’XXX3’; 5’XXA3’; 5’XXG3’ quy định Pro; 5’AXU3’; 5’AXX3’; 5’XXU3’; 5’AXA3’;
5’AXG3’ quy định Thr. Một ĐB điểm xảy ra ở giữa alen làm cho alen A thành alen a, trong đó chuỗi mARN của alen
a bị thay đổi cấu trúc ở một bộ ba dẫn tới aa Pro được thay bằng aa Thr. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
I. Alen a có thể có chiều dài lớn hơn chiều dài của alen
II. ĐB thay thế cặp G-X bằng cặp T-A đã làm cho alen A thành alen a.
III. Nếu alen A có 200 T thì alen a sẽ có 201 A.
IV. Nếu alen A phiên mã một lần cần môi trường cung cấp 99 X thì alen a phiên mã 1 lần cũng cần môi trường
cung cấp 100 X.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 28: Ở đời con các phép lai nào sau đây, tỷ lệ KH ở giới đực khác với tỉ lệ KH ở giới cái?
A. XAXA x XaY.
B. XAXa x XaY.
C. XaXa x XaY.
D. XAXa x XAY.


Câu 29: Mạch gốc của gen có trình tự các đơn phân 3 ATGXTAG5 . Trình tự các đơn phân tương ứng trên đoạn mạch
của phân tử mARN do gen này tổng hợp là:
A. 3’ATGXTAG5’.
B. 5’UAXGAUX3’.
C. 5’AUGXUA3’.
D. 3’UAXGAUX5’.

Câu 30: Đối với lá già, quá trình thốt hơi nước ở lá chủ yếu diễn ra qua bộ phận nào dưới đây?
A. Các TB biểu bì lá. B. Các TB mô dậu. C. Các TB gân lá.
D. Các khí khổng.
Câu 31: Lai hai dịng chuột đi dài và ngắn với nhau, F1 tồn chuột đi dài và F2 có tỉ lệ 3 dài : 1 ngắn. Xác suất để
đời con của tổ hợp lai giữa 2 cá thể F1 thu được 3 con đuôi dài và 1 con đuôi ngắn là:
A. 9/256.
B. 27/64.
C. 81/256.
D. 256/256.
Câu 32: Trong quá trình sinh tổng hợp protein giai đoạn hoạt hố aa, ATP có vai trị cung cấp năng lượng:
A. Để gắn bộ ba đối mã của tARN với bộ ba trên mARN.
B. Để aa được hoạt hoá và gắn với tARN.
C. Để cắt bỏ aa mở đầu ra khỏi chuỗi pôlipeptit.
D. Để các RBX dịch chuyển trên mARN.
Câu 33: Ở ruồi giấm, xét 2 cặp gen nằm trên cùng 1 cặp NST thường. Cho 2 cá thể ruồi giấm giao phối với nhau thu
được F1. Trong tổng số cá thể thu được ở F1, số cá thể có KG đồng hợp tử trội và số cá thể có KG đồng hợp tử lặn về
cả 2 cặp gen đều chiếm 4%. Biết rằng không xảy ra ĐB, theo lý thuyết, ở F1 số cá thể có KG dị hợp tử về cả 2 cặp gen
trên chiếm tỉ lệ:
A. 4%.
B. 8%.
C. 2%.
D. 26%.
Câu 34: Khi nói về quần thể tự thụ phấn, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tự thụ phấn qua nhiều thế hệ làm tăng tần số các alen lặn, giảm tần số các alen trội.
B. Tự thụ phấn qua nhiều thế hệ ln dẫn đến hiện tượng thối hoá giống.


C. Quần thể tự thụ phấn thường bao gồm các dòng thuần chủng và các KG khác nhau.
D. Quần thể tự thụ phấn thường đa dạng di truyền hơn quần thể giao phối ngẫu nhiên.
Câu 35: Giả sử môi trường có đủ CO2 cho q trình QH, khi cường độ ánh sáng tăng cao hơn điểm bù ánh sáng nhưng

chưa đạt tới điểm bão hồ ánh sáng thì:
A. Cường độ QH không thay đổi.
B. Cường độ QH tăng dần tỉ lệ thuận với cường độ ánh sáng.
C. Cường độ QH đạt tối đa.
D. Cường độ QH giảm dần tỉ lệ nghịch với cường độ ánh sáng.
Câu 36: Trong điều kiện khơng xảy ra ĐB, khi nói về mức phản ứng của KG, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các cá thể con sinh ra bằng hình thức sinh sản sinh dưỡng ln có mức phản ứng khác với cá thể mẹ.
B. Các tính trạng số lượng thường có mức phản ứng rộng cịn các tính trạng chất lượng thường có mức phản ứng
hẹp.
C. Các cá thể thuộc cùng một giống thuần chủng có mức phản ứng giống nhau.
D. Mức phản ứng là tập hợp các KH của cùng một KG tương ứng với môi trường khác nhau.
Câu 37: Sơ đồ phả hệ sau mô tả sự di truyền của một bệnh ở người:

Biết rằng bệnh này do một trong hai alen của một gen quy định và không phát sinh ĐB mới ở tất cả những người
trong phả hệ. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Có 23 người trong phả hệ này xác định được chính xác KG
II. Có ít nhất 16 người trong phả hệ này có KG đồng hợp tử.
III. Tất cả những người bị bệnh trong phả hệ này đều có KG đồng hợp tử.
IV. Những người không bị bệnh trong phả hệ này đều không mang alen gây bệnh.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 38: Ở một loài TV, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Biết rằng cơ thể tứ
bội GP bình thường cho giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có
KH phân li theo tỉ lệ 35 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng?
A. AAaa  AAaa
B. AAAa  AAAa
C. Aaaa  Aaaa
D. AAaa  Aaaa

Câu 39: Ở người, bệnh bạch tạng do alen lặn a nằm trên NST thường quy định, alen trội A quy định da bình thường.
Ở một quần thể người, cứ trung bình trong 100 người khơng bị bệnh thì có 6 người mang gen bệnh. Một cặp vợ chồng
đều có da bình thường, nhưng bên phía người vợ có em trai bị bạch tạng. Xác suất để đứa con đầu lòng của họ là con
trai và bị bệnh bạch tạng là:
A. 0,5%.
B. 10%.
C. 1%.
D. 3%.
Câu 40: Một quần thể có thành phần KG là: 0,16AA: 0,48Aa: 0,36aa. Tần số alen A của quần thể này là bao nhiêu?
A. 0,7.
B. 0,3.
C. 0,4.
D. 0,5.
Câu 41: Loại nuclêotit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN?
A. Ađênin.
B. Xitơzin.
C. Uraxin.
D. Timin.
Câu 42: Ở một lồi TV, KG AA quy định hoa đỏ, KG Aa quy định hoa hồng, KG aa quy định hoa trắng. Quần thể có
tỉ lệ KH nào sau đây đang có cấu trúc di truyền cân bằng theo định luật Hacđi – Vanbec?
A. 50% hoa đỏ: 50% hoa trắng.
B. 25% hoa đỏ: 50% hoa trắng: 25% hoa vàng.
C. 75% hoa vàng: 25% hoa trắng.
D. 16% hoa đỏ: 48% hoa vàng: 36% hoa trắng.
Câu 43: Trong các ví dụ sau, có bao nhiêu ví dụ về thường biến?
I. Cây bàng rụng lá vào mùa đông, sang xuân lại đâm chồi nảy lộc.
II. Một loài thú ở xứ lạnh, mùa đơng có bộ lơng dày màu trắng, mùa đơng có bộ lơng thưa màu vàng hoặc xám.
III. Người mắc hội chứng Đao thường thấp, bé, má phệ, khe mắt xếch, lưỡi dày.
IV. Cây hoa cẩm tú cầu có cùng KG nhưng sự biểu hiện màu hoa lại phụ thuộc vào pH của môi trường đất.
A. 1.

B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 44: Ở người, bệnh bạch tạng do gen lặn nằm trên NST thường quy định. Một cặp vợ chồng có da bình thường
nhưng có em trai chồng và bố của vợ bị bạch tạng. Nếu cặp vợ chồng này sinh 2 đứa con thì xác suất để có ít nhất một
đứa bình thường là bao nhiêu?
A. 1/36.
B. 23/24.
C. 35/36.
D. 25/36.
Câu 45: Vật chất di truyền của HIV là:
A. ADN sợi đơn.
B. ADN sợi kép.
C. ARN sợi kép.
D. ARN sợi đơn.
Câu 46: Cho các thành tựu sau:
I. Tạo giống cà chua có gen làm chín quả bất hoạt.
II. Tạo giống dâu tằm tứ bội.
III. Tạo giống lúa vàng “ gạo vàng ” có khả năng tổng hợp - carơten trong hạt.


IV. Tạo giống dưa hấu tam bội.
Các thành tựu được tạo ra bằng phương pháp gây ĐB là:
A. I và III.
B. I và II.
C. III và IV.
D. II và IV.
Câu 47: Ni cấy các hạt phấn của một cây có KG bằng AaBbDDee để tạo nên các mô đơn bội. Sau đó xử lí các mơ
đơn bội này bằng phương pháp cơnsixin để gây lưỡng bội hố, thu được 80 cây lưỡng bội. Cho biết không xảy ra ĐBG
và ĐB cấu trúc NST. Theo lí thuyết, khi nói về 80 cây này phát biểu nào sau đây sai?

A. Các cây này có KG đồng hợp tử về cả 4 cặp gen trên.
B. Mỗi cây GP bình thường chỉ cho 1 loại giao tử.
C. Các cây này có tối đa 9 loại KG.
D. Trong các cây này, có cây mang KG AabbDDee.
Câu 48: Một bệnh nhân thuộc dạng thể ba kép ở NST số 21 và NST số 23. Một TB của bệnh nhân này đang ở kì sau
của GP I, số NST có trong TB tại thời điểm này là:
A. 47.
B. 96.
C. 48.
D. 94.
Câu 49: Một bazơ nitơ của gen trở thành dạng hiếm thì qua q trình nhân đơi của ADN sẽ làm phát sinh dạng ĐB
nào?
A. Thay thế 1 cặp Nu.
B. Thêm 1 cặp Nu. C. Mất 1 cặp Nu.
D. Thêm 2 cặp Nu.
A B O
Câu 50: Ở người, gen quy định nhóm máu A, B, O và AB có 3 alen : I , I , I trên NST thường. Một cặp vợ chồng có
nhóm máu A và B sinh được 1 trai đầu lịng có nhóm máu O. KG về nhóm máu của cặp vợ chồng này là:
A. Chồng IAIB, vợ IBIO. B. Chồng IBIO, vợ IAIO. C. Chồng IAIO, vợ IOIO.
D. Chồng IBIO, vợ IOIO.
----------- HẾT ---------ĐỀ SỐ 6- NÔNG CỐNG I
Câu 1. Cơ quan hút nước ở TV trên cạn là
A. lá.
B. rễ.
C. lông hút.
D. thân.
Câu 2. Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở?
A. Cá chép.
B. Rắn hổ mang.
C. Châu chấu.

D. Chim bồ câu.
Câu 3. Trong cơ chế điều hoà hoạt động của operon Lac ở vi khuẩn E. coli, prôtêin ức chế liên kết với vùng trình tự
nuclêơtit nào sau đây?
A. Gen điều hòa.
B. Vùng khởi động.
C. Vùng vận hành.
D. Vùng mã hóa.
Câu 4. Trong TB, nuclêơtit loại uraxin là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây?
A. Prôtêin.
B. Xenlulôzơ.
C. ADN.
D. mARN.
Câu 5. Côđon nào sau đây mang tín hiệu kết thúc q trình dịch mã?
A. 5'AGG3'.
B. 5'AXX3'.
C. 5'AGX3'.
D. 5'UGA3'.
Câu 6. KG nào sau đây dị hợp về 2 cặp gen?
A. AaBb.
B. AaBB.
C. aaBB.
D. AABB.
Câu 7. Ở một loài TV, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Phép lai P: Aa × aa thu
được đời con có tỉ lệ KH là
A. 100% hoa đỏ.
B. 3 hoa đỏ :1 hoa trắng.
C. 100% hoa trắng. D. 1 hoa đỏ :1 hoa trắng.
Câu 8. Ở cơ thể lưỡng bội, để các alen của một gen phân li đồng đều về các giao tử, 50% giao tử chứa alen này, 50%
giao tử chứa alen kia thì cần điều kiện gì?
A. Quá trình GP phải xảy ra bình thường.

B. Số lượng cá thể đem lai phải đủ lớn.
C. Alen trội phải trội hoàn toàn so với alen lặn.
D. Bố đem lai phải thuần chủng.
Câu 9. Một quần thể động vật có cấu trúc di truyền là 0,36 DD + 0,48 Dd + 0,16 dd = 1. Tần số alen D của quần thể
này là
A. 0,36.
B. 0,6.
C. 0,48.
D. 0,4.
Câu 10. Trong phép lai khác dòng, đời con cho ưu thế lai cao nhất là
A. F1.
B. F2.
C. F3.
D. F4.
Câu 11. Khi nói về QH ở TV, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. QH quyết định 90% đến 95% năng suất cây trồng.
B. Diệp lục b là sắc tố trực tiếp chuyển hoá năng lượng ánh sáng thành năng lượng ATP.
C. QH diễn ra ở bào quan lục lạp.
D. QH góp phần điều hịa lượng O2 và CO2 trong khí quyển.
Câu 12. Ở TV, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là nguyên tố đại lượng?
A. Bo.
B. Cacbon.
C. Sắt.
D. Môlipđen.
Câu 13. Động vật nào sau đây hô hấp bằng mang?
A. Châu chấu.
B. Giun đất.
C. Cá voi.
D. Trai sơng.
Câu 14. Khi nói về tiêu hóa ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ở người, q trình tiêu hóa hóa học chỉ diễn ra ở ruột non.
B. Ở thủy tức, thức ăn chỉ được tiêu hóa nội bào.
C. Ở thỏ, q trình tiêu hóa hóa học chỉ diễn ra ở manh tràng.
D. Ở động vật nhai lại, dạ múi khế có khả năng tiết ra enzim pepsin và HCl.
Câu 15. Sự trao đổi chéo không cân giữa hai crômatit khác nguồn trong cặp NST kép tương đồng xảy ra ở kì đầu của
GP I có thể làm phát sinh các loại ĐB nào sau đây:


A. Mất đoạn và lặp đoạn NST.
B. Mất đoạn và đảo đoạn NST.
C. Lặp đoạn và đảo đoạn NST.
D. Lặp đoạn và chuyển đoạn NST.
Câu 16. Loại ĐB nào xảy ra ở cả trong nhân và ngoài nhân ?
A. ĐB số lượng NST.
B. ĐBG.
C. ĐB cấu trúc NST.
D. ĐB đa bội và lệch bội.
Câu 17. Khi nói về q trình phiên mã ở TB nhân sơ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nguyên liệu của quá trình phiên mã là các aa.
B. Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ADN polimeraza.
C. Trong quá trình phiên mã, phân tử ARN được tổng hợp theo chiều 5’ --> 3’.
D. Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tác bán bảo tồn.
Câu 18. ĐB điểm làm thay thế 1 Nu ở vị trí bất kì của triplet nào sau đây đều không xuất hiện codon kết thúc?
A. 3'GAG5'.
B. 3'AXA5'.
C. 3'TTT5'.
D. 3'AXX5'
Câu 19. Một loài động vật, tiến hành lại thuận và lai nghịch cho kết quả như sau:
Lai thuận: ♂ Mắt đỏ x ♀ Mắt trắng  F1 có 100% cá thể mắt trắng.
Lai nghịch: ♂ Mắt trắng x ♀ Mắt đỏ  F1 có 100% cá thể mắt đỏ.

Nếu cho con đực F1 ở phép lai nghịch giao phối với con cái F1 ở phép lại thuận, thu được F2. Theo lí thuyết, số cá thể
mắt trắng ở F2 chiếm tỉ lệ:
A. 25%
B. 50%
C. 100%
D. 75%
Câu 20. Ở một lồi TV, lai phân tích một cây hoa đỏ thu được đời con có tỉ lệ 3 cây hoa trắng:1 cây hoa đỏ. Theo lí
thuyết, nhận xét nào sau đây phù hợp với dữ liệu trên?
A. Tính trạng này do một gen nằm trong TB chất quy định.
B. Tính trạng này do một gen đa hiệu quy định.
C. Tính trạng này do một gen đa alen quy định.
D. Tính trạng này do nhiều gen cùng quy định.
Câu 21. Trong trường hợp liên kết gen hoàn toàn và khơng có ĐB xảy ra. Theo lý thuyết, phép lai nào dưới đây có thể
tạo ra được cơ thể mang KG

AB
?
Ab

AB Ab
AB aB
Ab Ab



C.
D.
ab ab
Ab ab
ab aB

AB AB
Câu 22: Ở ruồi giấm, cho phép lai P:
x
thu được F1 . Cho biết quá trình GP đã xảy ra HVG ở con cái và
ab ab
A.

Ab Ab

ab aB

B.

khơng có ĐB xảy ra. Theo lý thuyết, F1 có tối đa bao nhiêu loại KG?
A. 4.
B. 7.
C. 9.
D. 10.
Câu 23. Khi nói về di truyền quần thể, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quần thể ngẫu phối có tính đa dạng về KG và KH.
B. Quần thể tự thụ phấn thường bao gồm các dòng thuần về các KG khác nhau.
C. Tần số alen trong quần thể ngẫu phối được duy trì khơng đổi qua các thế hệ.
D. Tự thụ phấn hay giao phối gần làm thay đổi tần số alen qua các thế hệ.
Câu 24. ĐB tạo thể tam bội không được ứng dụng để tạo ra giống cây trồng nào sau đây?
A. Nho
B. Ngô
C. Củ cải đường
D. Dâu tằm.
Câu 25. Trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp, enzim nào sau đây được sử dụng để gắn gen cần chuyển
với ADN thể truyền?

A. ARN pôlimeraza.
B. Ligaza.
C. ADN pôlimeraza.
D. Restrictaza.
Câu 26. Trong sản xuất nông nghiệp, để tăng năng suất cây trồng, cần thực hiện tối đa bao nhiêu biện pháp sau đây?
I. Tưới tiêu hợp lí.
II. Bón phân hợp lí.
III. Trồng cây đúng thời vụ.
IV. Tuyển chọn và tạo giống mới có năng suất cao.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 27. Khi nói về hệ tuần hồn của người bình thường, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tim co dãn tự động theo chu kì là do hệ dẫn truyền tim.
II. Khi tâm thất co, máu được đẩy vào động mạch.
III. Máu trong buồng tâm nhĩ trái nghèo ôxi hơn máu trong buồng tâm nhĩ phải.
IV. Máu trong tĩnh mạch chủ nghèo ôxi hơn máu trong động mạch chủ.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 28. Một lồi TV có bộ NST 2n = 20. Theo lí thuyết, số loại thể ba có thể xuất hiện tối đa trong loài
này là bao nhiêu?
A. 10.
B. 21.
C. 30.
D. 45.
Câu 29. Một gen ở sinh vật nhân sơ gồm 2130 nuclêơtit. mạch 1 có A = 1/3G = 1/5T; mạch 2 có T =
1/6G. Theo lí thuyết, số lượng nuclêơtít loại A của gen này là

A. 426.
B. 639.
C. 355.
D. 213.
Câu 30. Khi nói về ĐB cấu trúc NST, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. ĐB đảo đoạn NST khơng làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên một NST.


II. ĐB chuyển đoạn giữa 2 NST không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết.
III. Có thể gây ĐB mất đoạn nhỏ để loại khỏi NST những gen khơng mong muốn.
IV. ĐB lặp đoạn có thể làm cho hai alen của một gen cùng nằm trên một NST.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 31. Một gen ở sinh vậy nhân sơ có số lượng các loại Nu trên một mạch là A = 70; G = 100; X = 90; T = 80. Gen
này nhân đôi một lần, số Nu loại X mà môi trường nội bào cần cung cấp cho quá trình này là:
A. 100
B. 190
C. 90
D. 180
Câu 32. Cho biết tổ hợp gen có alen A thì có KH lơng màu trắng, tổ hợp gen có 1 loại alen trội B mà khơng có alen A
thì lơng màu nâu, tổ hợp gen khơng có alen trội thì lơng màu vàng. Cho phép lai P: AaBb × aaBb để thu thế hệ lai F1.
Ở thế hệ lai F1 có
A. tỉ lệ phân li KH là 6: 1:1
B. ba tổ hợp để hình thành hai loại KG biểu hiện KH con lông nâu.
C. tỉ lệ phân li KG là 3: 3: 1:1
D. 8 loại KG
Câu 33. Ở một loài côn trùng khi cho con cánh trắng, dài dị hợp hai cặp gen lai với một cá thể khác. Ở thế hệ lai F1
giới cái sinh ra có 4 loại KH với tỉ lệ là 4: 4: 1:1 nhưng ở giới đực sinh ra chỉ có hai loại KH là cánh trắng, dài và cánh

đen, dài. Biết khơng có ĐB phát sinh. Cho biết nhận định không đúng về phép lai trên?
A. Chắc chắn con cánh trắng, dài dị hợp hai cặp gen đem lai là con đực.
B. Thế hệ lai F1 có 4 loại KH về màu cánh và kích thước của cánh nhưng được sinh ra từ 8 loại KG.
C. Ở thế hệ F1 KH màu cánh được biểu hiện đồng đều cho hai giới
D. Ở thế hệ lai F1 nếu xét riêng ở con đực thì tỉ lệ con đực lông đen, dài dị hợp là 10%.
Ab De M
Câu 34. Một cơ thể động vật có KG
X Y . Trong quá trình GP hình thành giao tử đực, ở một số TB cặp NST
aB de

Ab
không phân li trong GP I, GP II diễn ra bình thường, các cặp NST khác phân li bình thường. Biết có trao đổi chéo
aB
Ab
xảy ra ở cặp NST
. Theo lí thuyết, số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra từ cơ thể trên là
aB
A. 36
B. 48
C. 44
D. 12
Câu 35. Cho cây hoa đỏ (P) có KG AaBbDd tự thụ phấn, thu được F1 có tỉ lệ 27 cây hoa đỏ : 37 cây hoa trắng. Theo lí
thuyết, trong tổng số cây hoa trắng ở F1, số cây đồng hợp 2 cặp gen chiếm tỉ lệ
A. 12/37.
B. 18/37.
C. 3/16.
D. 9/32.
Câu 36. Một loài TV, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B quy định hoa
đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, 2 cặp gen này phân li độc lập. Phép lai P: Cây thân cao, hoa đỏ ×
Cây thân cao, hoa đỏ, thu được F1 gồm 75% cây thân cao, hoa đỏ và 25% cây thân cao, hoa trắng. Cho các cây F1 giao

phấn ngẫu nhiên, thu được F2 có 4 loại KH. Theo lý thuyết, số cây có 2 alen trội ở F2 chiếm tỉ lệ
A. 11/32.
B. 3/8.
C. 7/16.
D. 1/4.
Câu 37. Cấu trúc di truyền của một quần thể giao phối ở thế hệ xuất phát như sau:
Giới đực: 0,8 XAY: 0,2XaY.
Giới cái: 0,4XAXA : 0,4 XAXa: 0,2 XaXa.
Sau 1 thế hệ ngẫu phối, cấu trúc di truyền của quần thể là:
A. Giới đực: 0,6 XAY:0,4 XaY; giới cái: 0,48 XAXA: 0,44 XAXa: 0,08 XaXa.
B. Giới đực: 0,8 XAY: 0,2 XaY; giới cái: 0,4 XAXA :0,4 XAXa: 0,2 XaXa.
C. Giới đực: 0,6 XAY:0,4 XaY; giới cái: 0,44 XAXA : 0,48 XAXa :0,08 XaXa.
D. Giới đực: 0,4 XAY:0,6 XaY; giới cái: 0,48 XAXA : 0,44 XAXa: 0,08 XaXa.
Câu 38. Khi nói về cơng nghệ gen, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cừu Đôly là sinh vật biến đổi gen được tạo thành nhờ kĩ thuật chuyển gen ở động vật.
B. Công nghệ gen là qui trình tạo ra những TB hoặc sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới.
C. Để dễ dàng phân lập dòng TB chứa ADN tái tổ hợp, người ta thường chọn thể truyền có gen đánh dấu.
D. Thể truyền thường sử dụng trong công nghệ gen là plasmit, virut hoặc NST nhân tạo.
Câu 39. Ba loài TV có quan hệ họ hàng gần gũi kí hiệu là loài A, loài B và loài C. Bộ NST của loài A là 2n = 26, của
loài B là 2n = 24 và của loài C là 2n = 28. Các cây lai giữa loài A và loài B được đa bội hóa tạo ra lồi D. Các cây lai
giữa lồi C và lồi D được đa bội hóa tạo ra lồi E. Theo lí thuyết, bộ NST của lồi E có bao nhiêu NST?
A. 50.
B. 54.
C. 78.
D. 52.
Câu 40. Ở một loài TV A: thân cao trội hoàn toàn so với a: thân thấp. Người ta sử dụng consixin để tứ bội hóa các cây
cao dị hợp, tỉ lệ thành công là 64%. Cho các cây thu được giao phấn ngẫu nhiên có thể thu được số loại KG tối đa ở
F1 là bao nhiêu? Biết quá trình GP bình thường, cơ thể 4n GP chỉ tạo giao tử có sức sống 2n.
A. 3
B. 12.

C. 8.
D. 5.
Câu 41. Cho biết các cơđon mã hóa một số loại aa như sau:
Côđon

5’GAU3’; 5’GAX3’

5’UAU3’; 5’UAX3’

5’AGU3’; 5’AGX3’

5’XAU3’; 5’XAX3’

Aa

Aspactic

Tirôzin

Xêrin

Histiđin


Một đoạn mạch làm khuôn tổng hợp mARN của alen M có trình tự nuclêơtit là 3’TAX XTA GTA ATG
TXA…ATX5’. Alen M bị ĐB điểm tạo ra 4 alen có trình tự nuclêơtit ở đoạn mạch này như sau:
Alen M1:
3’TAX XTA GTA GTG TXA…ATX5’.
Alen M2:
3’TAX XTA GTG ATG TXA…ATX5’.

Alen M3:
3’TAX XTG GTA ATG TXA…ATX5’.
Alen M4:
3’TAX XTA GTA ATG TXG…ATX5’.
Theo lý thuyết, trong 4 alen trên, có bao nhiêu alen mã hóa chuỗi pơlipeptit có thành phần aa bị thay đổi so với
chuỗi pơlipeptit do alen M mã hóa?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 42. Một loài TV, tiến hành phép lai P: AAbb × aaBB, thu được các hợp tử lưỡng bội. Xử lí các hợp tử này bằng
consixin để tạo các hợp tử tứ bội. Biết rằng hiệu quả gây tứ bội là 72%; các hợp tử đều phát triển thành các cây F1; các
cây F1 đều GP tạo giao tử, các cây tứ bội chỉ tạo giao tử lưỡng bội. Theo lí thuyết, giao tử có 1 alen trội của F1 chiếm tỉ
lệ
A. 14%.
B. 28%.
C. 30%.
D. 36%.
Câu 43. Một loài TV giao phấn ngẫu nhiên, xét 4 cặp gen: A, a; B, b; D, d; E, e. Bốn cặp gen này nằm trên 4 cặp
NST, mỗi cặp gen quy định 1 tính trạng, các alen trội là trội hồn toàn. Giả sử do ĐB, trong loài đã xuất hiện các dạng
thể ba tương ứng với các cặp NST đang xét, các thể ba đều có khả năng sống và khơng phát sinh các dạng ĐB khác.
Theo lí thuyết, trong loài này các thể ba mang KH của cả 2 loại alen trội là A, E và KH của 2 alen lặn b và d có tối đa
bao nhiêu loại KG.
A. 12.
B. 20.
C. 16.
D. 44.
Câu 44. Ở một loài TV lưỡng bội alen A1 quy định hoa đỏ, alen A2 quy định hoa hồng, alen A3 quy định hoa vàng,
alen A4 quy định hoa trắng. Các alen trội hoàn toàn theo thứ tự A1 > A2 > A3 >A4. Có bao nhiêu dự đốn dưới đây
đúng khi nói về sự di truyền màu hoa trên?

I. Lai cây hoa đỏ với cây hoa vàng có thể cho 4 loại KH.
II. Lai cây hoa hồng với cây hoa vàng có thể cho F1 có tỷ lệ: 2 hồng:1 vàng: 1 trắng.
III. Lai cây hoa hồng với cây hoa trắng có thể cho F1, khơng có hoa trắng.
IV. Lai cây hoa đỏ với cây hoa vàng sẽ cho F1 có tỷ lệ hoa vàng nhiều nhất là 25%.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 45. Xét một cặp NST tương đồng mang 4 cặp gen dị hợp là

AbDe
. Giả sử có 5 TB sinh tinh có KG trên thực
aBdE

hiện GP để tạo giao tử. Hãy cho biết số nhận định dưới đây là đúng?
I. 5 TB sinh tinh cho ít nhất hai loại giao tử
II. 5 TB sinh tinh cho tối đa là 20 loại giao tử
III. 5 TB sinh tinh có thể cho 4 loại giao tử với tỉ lệ 9: 9: 1:1
IV. 5 TB sinh tinh có thể cho 6 loại giao tử với tỉ lệ 1:1: 8: 1: 8: 1
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 46. Cho biết tính trạng màu hoa do 2 cặp gen Aa và Bb quy định, trong đó KG có cả alen A và B thì quy định
hoa đỏ, các KG cịn lại quy định hoa trắng. Tính trạng chiều cao cây do cặp gen Dd quy định, trong đó alen trội D quy
định thân cao, alen lặn d quy định thân thấp. Cho cây thân cao, hoa đỏ (P) lai phân tích, thu được đời con Fa có 4 loại
KH, trong đó có 10% số cây thân cao, hoa đỏ. Biết khơng xảy ra ĐB. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
(I). KG của P có thể là Ad//aD Bb
(II). Tỉ lệ phân li KH ở Fa là 8:7:3:2.

(III). Đã xảy ra HVG với tần số 40%.
(IV). Nếu cho P tự thụ phấn thì có thể thu được đời con có 34,5% số cây thân cao, hoa trắng.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 47. Ở một lồi TV, tính trạng màu sắc hoa do một cặp gen quy định, tính trạng hình dạng quả do một cặp gen
khác quy định. Cho cây hoa đỏ, quả tròn thuần chủng giao phấn với cây hoa vàng, quả bầu dục thuần chủng (P), thu
được F1 gồm 100% cây hoa đỏ, quả tròn. Cho tất cả các cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 gồm 4 loại KH, trong đó cây
hoa đỏ, quả bầu dục chiếm 9%. Biết không xảy ra ĐB nhưng xảy ra HVG ở cả hai giới với tần số bằng nhau. Theo lí
thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F2 có 9 loại KG.
II. F1 xảy ra HVG với tần số 20%.
III. Ở F2, số cá thể có KG giống KG của F1 chiếm tỉ lệ 34%.
IV. Nếu cho F1 lai phân tích thì sẽ thu được đời con có số cây hoa đỏ, quả tròn chiếm 40%.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 48. Cho biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen trội là trội hồn tồn. Phép lai

P:

AB De dE aB De
X X  x Y thu được F1 . Biết rằng không xảy ra ĐB, khoảng cách giữa gen A và gen B = 20cm; giữa
ab
ab

gen D và gen E = 40cm. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Phép lai trên có 64 kiểu tổ hợp giao tử.

II. Đời F1 có 56 loại KG, 24 loại KH.
III. Ở F1 loại KH có 1 tính trạng trội và 3 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ là 14,5%.


IV. Ở F1 , có 9 loại KG quy định KH A-B-D-E.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 49. Một quần thể ngẫu phối, xét 1 gen nằm trên NST thường có 3 alen là A1, A2, A3, trong đó A1 quy định thân
cao trội hồn tồn so với 2 alen cịn lại đều quy định thân thấp. Quần thể đang cân bằng di truyền và thế hệ xuất phát
có tần số tần số KG A1A1 = A2A2 = 1/9. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Quần thể có tỉ lệ KH 5 cao : 4 thấp.
II. Quần thể có 3 KG quy định KH thân thấp.
III. Lấy ngẫu nhiên 1 cây, xác suất thu được cây thuần chủng là 1/3.
IV. Nếu các cá thể thuần chủng khơng có khả năng sinh sản thì cấu trúc di truyền của quần thể F1 vẫn không thay
đổi so với P.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 50. Cho sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả 2 bệnh di truyền ở người, trong đó bệnh P là do gen lặn nằm trên NST
thường quy định. Bệnh Q nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X do gen lặn quy định. Biết rằng khơng
có ĐB mới xảy ra ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Xác suất cặp vợ chồng 13-14 sinh đứa con đầu lòng bị hai bệnh là
bao nhiêu?

A.

63
.

80

B.

1
.
80

C.

9
.
20

D.

17
.
32

--------------- Hết --------------ĐỀ SỐ 7- NÔNG CỐNG II
Câu 1: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây có
đường kính 300nm?
A. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn).
B. Sợi nhiễm sắc ( sợi chất nhiễm sắc).
C. Chromatic.
D. Sợi cơ bản.
Câu 2: Khi nói về hậu quả của ĐB NST phát biểu nào sau đây sai?
A. ĐB lặp đoạn làm tăng chiều dài của NST.
B. ĐB đảo đoạn làm cho gen từ nhóm gen liên kết này chuyển sang nhóm gen liên kết khác.

C. ĐB mất đoạn làm giảm chiều dài của NST.
D. ĐB chuyển đoạn có thể khơng làm thay đổi số lượng và thành phần gen trên một NST.
Câu 3: Người ta có thể tạo ra được giống cây trồng thuần chủng từ những cá thể chưa thuần chủng bằng cách nào sau
đây?
A. Cho tự thụ phấn qua nhiều thế hệ.
B. Cho lai phân tích qua nhiều thế hệ.
C. Ni cây mơ - TB
D. Cấy truyền phơi.
Câu 4: Theo lí thuyết, cơ thể có KG nào sau đây tạo ra ít loại giao tử nhất?
A. AaBbdd
B. AaBBdd
C. AABbDd
D. AaBbDd.
Câu 5: Biết không xảy ra ĐB, alen trội là trội hồn tồn. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có KG XaXa
A. XA Xa × XAY
B. XAXa × XaY.
C. XAXA × XaY.
D. Xa Xa × XAY
Câu 6: Ở một lồi TV, alen D quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định quả vàng. Theo lí thuyết, phép lai
Dd × Dd cho đời con có KH phân li theo tỉ lệ:
A. 2 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng
B. 1 cây quả đỏ : 3 cây quả vàng.
C. 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
D. 1 cây quả đó : 1 cây quả vàng.
Câu 7: Loại axit nuclêic nào sau đây không trực tiếp tham gia vào quá trình dịch mã?
A. mARN.
B. ADN.
C. rARN
D. tARN
Câu 8: Khi nói về ĐBG, kết luận nào sau đây sai?

A. Tần số ĐBG phụ thuộc vào cường độ, liều lượng của tác nhân gây ĐB và đặc điểm cấu trúc của gen.
B. Trong trường hợp một gen quy định một tính trạng, cơ thể mang ĐBG trội được gọi là thể ĐB.
C. Tất cả các ĐBG đều được di truyền cho đời sau.


D. Trong điều kiện khơng có tác nhân ĐB thì vẫn có thể phát sinh ĐBG.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tiêu hóa ở động vật?
A. Ở động vật có túi tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa cơ học trong túi tiêu hóa.
B. Ở động vật có ống tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa ngoại bào.
C. Ống tiêu hóa phân hóa thành các bộ phận khác nhau thực hiện các chức năng khác nhau như tiêu hóa cơ học, tiêu
hóa hóa học, hấp thụ thức ăn.
D. Túi tiêu hóa khơng có sự chun hóa về chức năng như ống tiêu hóa
Câu 10: Loại enzim nào sao đây thường được dùng trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp?
A. Restrictaza và helicaza
B. Polimeraza và ligaza
C. Amilaza và restrictaza
D. Restrictaza và ligaza
Câu 11: Khi nói về cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong quá trình phiên mã có xảy ra các cặp Theo quy tắc bổ sung giữa Nu A môi trường với nuclêôtit T trên
mạch khn ( mạch mã gốc có chiều 3’-5’).
B. Nếu ĐB thay thế một cặp nuclêôtit xảy ra ở bộ ba mở đầu 3’TAX5’ trên mạch mã gốc của gen thì q trình phiên
mã sẽ khơng diễn ra.
C. Trong cơ chế dịch mã, khi ribosome tiếp xúc với bộ ba 3’AAU5’ thì quá trình dịch mã sẽ dừng lại.
D. trong quá trình nhân đơi ADN, một trong những vai trị của enzim ADN polimeraza là tổng hợp mạch mới theo
nguyên tắc bổ sung với mạch khn của ADN.
Câu 12: Một nhóm học sinh đã làm thí nghiệm: cho 50 g hạt đỗ tương mới nhú mạnh vào bình tam giác rồi đậy kín lại
trong khoảng thời gian 2 giờ. biết rằng thí nghiệm này được tiến hành khi nhiệt độ mơi trường bên ngồi bình tam giác
là 30oC. Hãy cho biết có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?
I. Tỉ lệ phần trăm CO2 trong bình tam giác sẽ tăng so với lúc đầu (mới cho hạt vào).
II. Nhiệt độ trong bình tam giác thấp hơn ngồi mơi trường.

III. Q trình hơ hấp của hạt đang nảy mầm có thể tạo ra các sản phẩm trung gian cần cho tổng hợp các chất hữu cơ
của mầm cây.
IV. Hạt đang nảy mầm có diễn ra q trình phân giải các chất hữu cơ dự trữ trong hạt thành năng lượng cần cho hạt
nảy mầm
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 13: Khi nói về hệ tuần hồn của người bình thường, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Huyết áp ở tiểu động mạch chứa máu giàu O2 cao hơn huyết áp ở tiểu tĩnh mạch chứa máu nghèo O2
II. Khi tâm thất co, máu được đẩy vào động mạch.
III. Máu trong buồng tâm nhĩ trái nghèo O2 hơn máu trong buồng tâm nhĩ phải.
IV. Vận tốc máu ở động mạch chủ nhỏ hơn vận tốc máu ở tĩnh mạch chủ.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 14: Khi nói về cơng nghệ gen phát biểu nào sau đây sai?
A. Công nghệ ADN tái tổ hợp là công nghệ chuyển đoạn ADN của TB cho và ADN của thể truyền.
B. Để tạo ra động vật chuyển gen người ta thường đưa gen cần chuyển vào cơ thể của con vật mới được sinh ra và
tạo điều kiện cho gen đó được biểu hiện.
C. Trong cơng nghệ gen nhờ có thể truyền plasmit mà gen cần chuyển được nhân lên trong TB nhận
D. Công nghệ gen là quy trình tạo ra những TB hoặc sinh vật có gen bị biến đổi mà có thêm gen mới.
Câu 15: Hình dưới đây mơ tả chu trình nitơ trong tự nhiên. Các q trình chuyển hóa nitơ được ký hiệu từ 1 đến 6:

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Khi đất có độ pH thấp (pH axit) và thiếu oxi thì quá trình 6 dễ xảy ra.
II. Q trình 4 có sự tham gia của các vi khuẩn phân giải.
III. Quá trình 1 là kết quả của mối quan hệ cộng sinh giữa vi khuẩn và TV.
IV. Q trình 5 có sự tham gia của vi khuẩn nitrit hóa và vi khuẩn nitrat hóa.

A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 16: Khi nói về gen ngồi nhân ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Gen ngồi nhân có khả năng nhân đơi và phiên mã.
II. Các gen ngoài nhân thường tồn tại thành từng cặp alen.


III. Ở các lồi sinh sản vơ tính gen ngồi nhân khơng có khả năng di truyền cho đời con.
IV. Nếu gen nằm trong TB chất thì lai thuận cho kết quả khác lai nghịch và con lai ln có KH giống mẹ.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 17: Ở một lồi cơn trùng alen A quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen a quy định cánh ngắn, alen B quy
định râu dài trội hoàn toàn so với alen b quy định râu ngắn. Hai gen này cùng nằm trên một cặp NST, di truyền liên kết
hoàn toàn. Cho các phép lai sau đây:

Ab Ab

;
aB ab
aB aB
IV . 
;
ab ab
I.

AB aB


;
Ab ab
Ab AB
V.

;
aB ab
II .

Ab Ab

;
ab ab
AB AB
VI .

ab ab
III .

Tính theo lí thuyết có bao nhiêu phép lai cho đời con có KH phân li theo tỉ lệ 3:1?
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Câu 18: Cho ruồi giấm cái mắt đỏ giao phối với ruồi giấm đực mắt trắng (P), thu được F1 toàn ruồi mắt đỏ. Cho ruồi
F1 giao phối với nhau thu được F2 có KH phân li theo tỉ lệ 3 ruồi mắt đỏ: 1 ruồi mắt trắng, sau đó cho ruồi F2 giao phối
ngẫu nhiên với nhau được F3 có KH phân li theo tỉ lệ 13 ruồi mắt đỏ: 3 ruồi mắt trắng. Cho biết tính trạng màu mắt ở
ruồi giấm do một gen có hai alen quy định theo lý thuyết phát biểu nào sau đây sai?
A. Ở F2 Có 4 loại KG quy định tính trạng màu mắt ruồi giấm.

B. Cho ruồi mắt đỏ F2 giao phối ngẫu nhiên với nhau thu được F3 có KG phân li theo tỉ lệ 1: 2: 1.
C. Trong số các ruồi mắt đỏ ở F3 ruồi cái chiếm tỉ lệ 7/13.
D. Gen quy định màu mắt ruồi giấm nằm ở vùng không tương đồng trên NST X.
Câu 19: Cho biết mỗi tính trạng do một gen quy định, alen trội là trội hoàn toàn. Cho cây dị hợp về hai cặp gen có KH
thân cao, hoa đỏ lai với cây có thân cao, hoa trắng thu được F1 có 4 loại KH, trong đó cây thân thấp, hoa trắng chiếm tỉ
lệ 6%. Tần số HVG là
A. 40%.
B. 12%
C. 20%
D. 24%
Câu 20: Ở thỏ, một TB của cơ thể có KG AaXBXb GP bình thường, tạo giao tử. Theo lí thuyết, có bao nhiêu kết luận
sau đây đúng?
I. Tạo ra 4 giao tử.
II. Tạo ra hai loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau.
B
III. Tạo ra loại giao tử aX với xác suất là 1/4.
IV. Tạo ra loại giao tử mang alen B với xác suất là 1/2.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 21: Alen B ở sinh vật nhân sơ bị ĐB thay thế một cặp nuclêơtit ở giữa vùng mã hóa của gen tạo thành alen b, làm
cho côđon 5’UGG3’ trên mARN được phiên mã từ alen B trở thành côđon 5’UGA3’ trên mARN được phiên mã từ
alen b. Trong các dự đoán sau đây, có bao nhiêu dự đốn đúng?
I. Alen B ít hơn alen b một liên kết hidrô.
II. Chuỗi pôlipeptit do alen B quy định tổng hợp khác với chuỗi pôlipeptit do alen b quy định tổng hợp 1 aa.
II. ĐB xảy ra có thể làm thay đổi chức năng của prôtêin và biểu hiện ra ngay thành KH ở cơ thể sinh vật.
IV. Chuỗi pôlipeptit do alen B quy định tổng hợp dài hơn chuỗi pôlipeptit do alen b quy định tổng hợp.
A. 4
B. 1

C. 3
D. 2
Câu 22: Ở một lồi động vật, màu sắc lơng do một gen có 2 alen nằm NST thường quy định. KG AA quy định lông
xám, KG Aa quy định lông vàng và KG aa quy định lơng trắng. Một quần thể của lồi có thành phần KG là (P):
0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa. Theo lí thuyết, nhận định nào sau đây đúng khi nói về cấu trúc di truyền của quần thể?
A. Các cá thể lơng xám có sức sống và khả năng sinh sản kém, các cá thể khác có sức sống và khả năng sinh sản
bình thường thì tần số alen lặn có xu hướng tăng.
B. Các cá thể lơng vàng và lơng trắng có sức sống và khả năng sinh sản kém, cá thể lơng xám có sức sống và khả
năng sinh sản bình thường thì quần thể có xu hướng giữ nguyên cấu trúc như quần thể (P).
C. Các cá thể lơng vàng có sức sống và khả năng sinh sản kém, các cá thể khác có sức sống và khả năng sinh sản
bình thường thì KH lơng trắng có xu hướng tăng nhanh hơn KH lơng xám.
D. Các cá thể lơng vàng có sức sống và khả năng sinh sản kém, các cá thể khác có sức sống và khả năng sinh sản
bình thường thì tần số alen trội có xu hướng giảm.
Câu 23: Cho cây hoa đỏ tự thụ phấn, đời F1 có tỉ lệ 9 cây hoa đỏ : 6 cây hoa hồng: 1 cây hoa trắng. Nếu loại bỏ hết các
cây hoa đỏ F1 rồi các cây còn lại giao phấn với nhau thu được đời con F2. Theo lý thuyết, tỉ lệ KH thu được ở F2 là.
A. 40 cây hoa hồng : 9 cây hoa trắng
B. 33 cây hoa hồng : 16 cây hoa trắng.
C. 8 đỏ: 32 hồng : 9 trắng
D. 8 hoa cây hồng : 1 cây hoa trắng.
Câu 24: Khi nói cơ chế cân bằng pH nội mơi, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở người, sau khi chạy nhanh tại chỗ thì pH máu tăng.
B. Thận tham gia vào cân bằng pH nội môi thông qua thải NH3, thải H+, tái hấp thu Na+…
C. Phổi không tham gia vào cơ chế cân bằng pH nội môi.
D. Nếu nhịp tim tăng thì sẽ góp phần làm giảm độ pH máu.
Câu 25: Một cơ thể đực có KG
cách giữa gen A và B là

AB
Dd phát sinh giao tử bình thường, trong đó giao tử AbD chiếm tỉ lệ 10%. Khoảng
ab



A. 60cM.
B.30cM.
C. 20cM.
D. 40cM.
Câu 26. Cho các bệnh, hội chứng di truyền sau:
(1) Hội chứng Etuôt.
(2) Hội chứng Patau.
(3) Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS).
(4) Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm.
(5) Bệnh máu khó đơng.
(6) Bệnh ung thư máu.
Bằng phương pháp nghiên cứu TB, người ta có thể phát hiện được nguyên nhân của bao nhiêu bệnh và hội chứng ở
cấp độ TB?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 27: Khi nói về hệ hơ hấp và hệ tuần hồn ở động vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tất cả các động vật có hệ tuần hồn kép thì phổi đều được cấu tạo bởi nhiều phế nang.
II. Ở tâm thất của cá và lưỡng cư đều có sự pha trộn giữa máu giàu O2 và máu giàu CO2.
III. Trong hệ tuần hoàn kép, máu trong động mạch luôn giàu O2 hơn máu trong tĩnh mạch.
IV. Ở thú, huyết áp trong tĩnh mạch thấp hơn huyết áp trong mao mạch.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 28: Sử dụng đồng vị phóng xạ C14 trong CO2 để tìm hiểu về quá trình QH ở TV. Tiến hành 2 thí nghiệm với 2
chậu cây (hình bên):


Thí nghiệm 1: Chiếu sáng và cung cấp CO2 đầy đủ cho chậu cây. Sau 1 khoảng thời gian thì khơng chiếu sáng và cung
cấp CO2 có chứa đồng vị phóng xạ C14 vào mơi trường. Quan sát tín hiệu phóng xạ theo thời gian.
Thí nghiệm 2: Chiếu sáng và cung cấp CO2 mang đồng vị phóng xạ C14. Sau một thời gian thì ngừng cung cấp CO2
nhưng vẫn chiếu sáng cho chậu cây. Quan sát tín hiệu phóng xạ theo thời gian.
Từ kết quả thu được ở 2 thí nghiệm trên, hãy cho biết 2 chất X, Y lần lượt là:
A. APG; RiDP
B. APG; AlPG C. Axit pyruvic; Glucôzơ
D. ATP; Glucôzơ
Câu 29: Giả sử có hai cây khác lồi có KG AaBB và DDEe. Người ta sử dụng công nghệ TB để tạo ra các cây con từ
hai cây này. Theo lý thuyết, trong các phát biểu sau về các cây con, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Các cây con được tạo ra do nuôi cấy TB sinh dưỡng của từng cây có KG AaBB hoặc DDEe.
II. Ni cấy hạt phấn riêng rẽ của từng cây sau đó lưỡng bội hóa sẽ thu được 8 dịng thuần chủng có kiểu den khác
nhau.
III. Các cây con được tạo ra do nuôi cấy hạt phấn của từng cây và gây lưỡng bội hóa có KG AABB, aaBB hoặc
DDEE, DDee.
IV. Cây con được tạo ra do lai TB dinh dưỡng (dung hợp TB trần) của hai cây với nhau có KG AaBBDDEe.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 30: Trong kĩ thuật chuyển gen, người ta có thể lấy mARN trưởng thành của gen người cần chuyển cho phiên mã
ngược thành ADN rồi mới gắn ADN này vào plasmit và chuyển vào vi khuẩn. Người ta cần phải làm như vậy là vì gen
bình thường của người
A. là gen khơng phân mảnh (có vùng mã hóa liên tục). B. sẽ không thể phiên mã được trong TB vi khuẩn.
C. sẽ không thể dịch mã được trong TB vi khuẩn.
D. là gen phân mảnh (có vùng mã hóa khơng liên tục).
Câu 31: Cho biết các cặp gen nằm trên các cặp NST khác nhau theo lí thuyết phép lai AaBbddMM × AABbDdmm
thu được đời con có số cá thể mang KG dị hợp về hai cặp gen chiếm tỉ lệ
A. 50%.

B. 87,5%.
C. 37,5%.
D. 12,5%.
Câu 32: Ở ruồi giấm phép lai P: ♂

AB DE M m
Ab De m
X Y× ♀
X X thu được F1. Cho biết mỗi gen quy định một tính
aB de
ab de

trạng, các alen trội là trội hồn tồn và khơng có ĐB xảy ra. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở F1 có tối đa 280 loại KG và 64 loại KH.
B. Ở F1 có tối đa 280 loại KG và 48 loại KH.
C. Ở F1 có tối đa 196 loại KG và 24 loại KH.
D. Ở F1 có tối đa 196 loại KG và 48 loại KH.
Câu 33: Ở một loài TV, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Một quần thể đang ở
trạng thái cân bằng di truyền có số cây hoa trắng chiếm tỉ lệ 36%. Tần số alen a của quần thể là
A. 0,4
B. 0,6
C. 0,2
D. 0,36


Câu 34: Quan sát một lồi TV, trong q trình GP hình thành hạt phấn khơng xảy ra ĐB và trao đổi chéo đã tạo ra tối
đa 28 loại giao tử. Lấy hạt phấn của cây trên thụ phấn cho một cây cùng loài thu được hợp tử. Hợp tử này nguyên phân
liên tiếp 4 đợt tạo ra các TB con với tổng số 384 NST ở trạng thái chưa nhân đôi. Hợp tử trên thuộc thể
A. thể một
B. tứ bội

C. thể ba
D. tam bội.
Câu 35: Một cơ thể có KG Aa

Bd
, xét 2 TB sinh dục tiến hành GP tạo giao tử trong đó có 1 TB có xảy ra trao đổi
bD

chéo. Trường hợp nào sau đây có thể xảy ra khi kết thúc GP?
A. Có thể tạo ra tối đa 8 loại giao tử
B. Tạo ra 6 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau.
C. Tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau.
D. Có thể tạo ra duy nhất 1 loại giao tử.
Câu 36: Cho P dị hợp tử về 2 cặp gen tự thụ phấn thu được đời con có 5 loại KH. Biết 2 gen nằm trên 2 cặp NST khác
nhau. Không xảy ra ĐB, các cá thể có KG khác nhau có sức sống và sinh sản như nhau. Theo lý thuyết, có bao nhiêu
nhận định sau phù hợp?
I. Có hiện tượng trội khơng hồn tồn.
II. Hai gen tương tác với nhau cùng quy định 1 tính trạng.
III. Tỉ lệ KG ở đời con là 4 : 2 : 2 : 2 : 1 : 1.
IV. Tỉ lệ KH ở đời con là 1 : 2: 1 :1 :1
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 37: Cho biết gen trội là trội hoàn toàn, mỗi gen quy định 1 tính trạng, khơng phát sinh ĐB mới. Tiến hành phép
lai ♂AaBbCcDdEE × ♀aaBbccDdEe, thu được F1. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Đời F1 có 64 kiểu tổ hợp giao tử.
II. Số cá thể mang alen trội ở F1 chiếm tỉ lệ 9/64.
III. F1 có 16 loại KH và 36 KG.
IV. Có 6 KG quy định KH trội về cả 5 tính trạng.

V. KH trội về 2 trong 5 tính trạng chiếm tỉ lệ 1/8.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 38: Ở một loài động vật, alen A quy định lơng đen trội hồn tồn so với alen a quy định lơng trắng; alen B quy
định chân dài trội hồn hoàn so với alen b quy định chân ngắn. Cho 2 cá thể đực, cái lai với nhau thu được F1 tồn con
lơng đen, chân dài. Tiếp tục cho F1 giao phối với nhau F2 phân li KH theo tỉ lệ 6 con cái lông đen, chân dài : 2 con cái
lông trắng, chân dài : 3 con đực lông đen, chân dài : 3 con đực lông đen, chân ngắn : 1 con đực lông trắng, chân dài : 1
con đực lơng trắng, chân ngắn. Theo lí thuyết, nhận định nào sau đây sai?
A. Có 6 KG quy định con lơng đen, chân dài.
B. Có 8 phép lai giữa các con lông đen, chân dài.
C. Lai các cá thể lông trắng, chân dài ở F2 với nhau đời con thu được 6 KG.
D. Trong số các con lông đen, chân dài ở F2, con đực chiếm tỉ lệ 1/3
Câu 39: Ở một loài thú, xét 3 cặp gen (A, a; B, b; D, d). Trong KG có 2 gen A và B quy định KH lông màu đỏ, các
gen cịn lại quy định lơng màu trắng. Alen D quy định chân cao trội hoàn toàn so với alen d quy định chân thấp. Ba
gen này nằm trên một cặp NST thường và một cặp NST giới tính (alen nằm trên vùng không tương đồng của NST X).
Cho hai cơ thể đực, cái dị hợp tử 3 cặp gen giao phối với nhau. Biết các gen trội liên kết hoàn tồn với nhau. Theo lí
thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây chính xác?
I. Nếu 2 gen liên kết nằm trên NST thường ở F1 xuất hiện con cái lông trắng, chân thấp.
II. Nếu 2 gen liên kết nằm trên NST giới tính ở F1 xuất hiện 100% con cái chân cao.
III. Tỉ lệ phân li KG luôn là (1 : 1 : 1 : 1)(1 : 2 : 1).
IV. Tỉ lệ phân li KH luôn giống nhau.
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Câu 40: Một quần thể ban đầu có thành phần KG như sau: 0,01AA : 0,64Aa : 0,35aa. Quần thể này tự phối liên tiếp
qua 4 thế hệ rồi sau đó ngẫu phối. Trong các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận đúng?
I. Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu đạt trạng thái cân bằng.

II. Sau 4 thế hệ tự phối, thể đồng hợp tăng còn thể dị hợp giảm.
III. Tần số KG ở thế hệ thứ 4 là 0,31AA : 0,04Aa : 0,65aa.
IV. Ở thế hệ ngẫu phối thứ 6 tần số alen A là 0,4.
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 41: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy định cánh
dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt; alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt
trắng. Phép lai P:

AB D d AB D
X X 
X Y thu được F1 có KH mang 3 tính trạng trội chiếm tỉ lệ 52,875%. Theo lí
ab
ab

thuyết, có báo nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tần số HVG là 18%.
II. Đời con tối đa có 40 KG và 12 KH.
III. KH mang 3 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ 5,125%.
IV. Số cá thể cái dị hợp tử về một trong 3 cặp gen chiếm tỉ lệ 14,75%.
A. 4
B. 2
C. 1

D. 3

ABde
Câu 42: 3 TB sinh tinh của cơ thể có KG

GP bình thường có thể tạo ra:
abDE
I. 8 loại giao tử với tỉ lệ 3: 3: 1: 1: 1: 1: 1: 1.
II. 4 loại giao tử với tỉ lệ 5: 5: 1: 1.
III. 6 loại giao tử với tỉ lệ 3: 3: 2: 2: 1: 1.
IV. 12 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau.
Theo lý thuyết, có bao nhiêu trường hợp ở trên có thể đúng?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3


Câu 43: Ở một loài TV alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Dùng cônsixin xử lý
các hạt của cây lưỡng bội (P) sau đó đem gieo các hạt này thu được các cây F1. Chọn ngẫu nhiên 2 cây F1 cho giao
phấn với nhau thu được F2 gồm 2380 cây quả đỏ và 216 cây quả vàng. Cho biết q trình GP khơng xảy ra ĐB các cây
tứ bội đều tạo giao tử 2n và có khả năng thụ tinh. Tính theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
I. Cây F1 có thể có KG Aaaa hoặc Aaa hoặc Aa.
II. Tỉ lệ KG của F2 có thể là 5:5:1:1.
III. Trong số các cây hoa đỏ ở F2 cây hoa đỏ mang 3 alen trội chiếm tỉ lệ 1/12.
IV. Số phép lai khác nhau tối đa (chỉ tính phép lai thuận) có thể xảy ra khi cho tất cả các cây F2 tạp giao là 10.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 44: Ở một loài TV alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B quy định hoa
đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Cho P thuần chủng thân cao, hoa đỏ lai với P thuần chủng thân
thấp, hoa trắng thu được F1 có 100% thân cao, hoa đỏ. Sau đó cho F1 lai với cây X thu được F2 gồm 3 loại KH trong
đó cây thân thấp, hoa đỏ chiếm 25%. Biết rằng không xảy ra ĐB và nếu có HVG thì xảy ra ở cả quá trình phát sinh
giao tử đực và giao tử cái. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. KG của F1 là AB/ab .
II. KG của cây X là aB/ab hoặc Ab/aB
III. Các cặp gen quy định 2 cặp tính trạng nằm trên cùng một NST hoặc nằm trên hai cặp NST tương đồng khác nhau
IV. Tỉ lệ KG tỉ lệ KG ở F2 là 1:2:1 hoặc 1:1:1:1.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 45: Một cơ thể động vật có KG

Ab De MG H
X Y. Trong quá trình hình thành giao tử đực ở một số TB cặp NST
aB de mG

Ab
không phân li trong GP I GP II diễn ra bình thường ;các cặp NST khác phân li bình thường trong GP. Theo lý
aB
thuyết số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra là:
A. 80
B. 88
C. 104
D. 72
Câu 46: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen, alen B quy định cánh
dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Hai cặp gen này cùng nằm trên một cặp NST thường. Alen D quy
định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng. Gen quy định màu mắt nằm trên NST giới tính X, khơng
có alen tương ứng trên Y. Thực hiện phép lai P: thu

AB D d Ab d
X X 
X Y được F1. Ở F1, ruồi thân đen, cánh cụt,

ab
ab

mắt đỏ chiếm tỉ lệ 10%. Theo lí thuyết, có bao nhiêu dự đốn sau đây đúng về F1?
I. Ruồi đực mang một trong 3 tính trạng trội chiếm 14,53%.
II. Ruồi cái dị hợp tử về 2 trong 3 cặp gen chiếm 17,6%.
III. Ruồi đực có KG mang 2 alen trội chiếm 15%.
IV. Ruồi cái có KG mang 3 alen trội chiếm 14,6%.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 47: Ở một quần thể, xét hai gen nằm trên NST thường: gen quy định nhóm máu có 3 alen với tần số: IA = 0,3; IB
= 0,2; IO = 0,5; gen quy định màu mắt có 2 alen: alen M quy định mắt nâu có tần số 0,4 và trội hoàn toàn so với alen m
quy định mắt đen. Biết rằng hai gen này phân li độc lập và quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền. Theo lí
thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về quần thể này?
I. Người có nhóm máu AB, mắt nâu chiếm tỉ lệ 7,68%.
II. Người nhóm máu A, mắt nâu chiếm tỉ lệ lớn nhất.
III. Một người nhóm máu B, mắt đen kết hơn với một người nhóm máu AB, mắt nâu. Xác suất cặp vợ chồng này sinh
con đầu lịng có nhóm máu A, mắt đen là 5/64.
IV. Một cặp vợ chồng đều có nhóm máu B, mắt nâu thì khơng thể sinh được người con có nhóm máu O, mắt đen.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 48: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen, alen B quy định cánh
dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Các gen quy định màu thân và hình dạng cánh đều nằm trên một
NST thường. Alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng nằm trên đoạn khơng tương
đồng của NST giới tính X. Phép lai giữa ruồi cái thân xám, cánh dài, mắt đỏ dị hợp tất các gen đang xét với ruồi đực
thân xám, cánh dài, mắt đỏ, trong tổng số các ruồi thu được ở F1, ruồi có KH thân đen, cánh cụt, mắt đỏ chiếm tỉ lệ

15%. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tần số HVG ở ruồi giấm cái là 20%.
II. KG của ruồi bố mẹ (P) là

AB D d AB D
X X ×
X Y
ab
ab

III. Tỉ lệ KH ruồi cái thân xám, cánh cụt, mắt đỏ ở F1 là 4,5%.
IV. Tỉ lệ KH thân xám, cánh dài, mắt đỏ ở F1 là 45,9%.
V. Tỉ lệ KH ruồi cái thân xám, cánh dài, mắt đỏ thuần chủng ở F1 là 2,56%.
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 49: Giả sử một Operon có các trình tự Nu được kí hiệu Q, R, S, T, U. Hình bên thể hiện các ĐB mất đoạn (đoạn
bị mất kí hiệu \ \ \) và hậu quả xảy ra ở các trình tự. Có bao nhiêu nhận định dưới đây phù hợp?


I. Vùng S và T là vùng có liên quan đến các gen điều hòa và vùng vận hành O
II. Vùng Q có thể liên quan đến vùng vận hành
III. Đoạn U là vùng liên quan tới vùng khởi động.
IV. Đoạn R, U liên quan đến gen điều hòa
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 50: Ở người, bệnh Pheninketo niệu do một gen nằm trên NST thường quy định, alen d quy định tính trạng bị

bệnh, alen D quy định tính trạng bình thường. Gen (D, d) liên kết với gen quy định tính trạng nhóm máu gồm ba alen
IA, IB, IO, khoảng cách giữa hai gen này là 11 cM. Dưới đây là sơ đồ phả hệ của một gia đình:

I. KG của cặp vợ chồng (5) và (6) là (5)

DI O
dI A
;
(6)
.
dI O
dI B

II. Người vợ (6) đang mang thai. Xác suất đứa trẻ sinh ra mang nhóm máu B và không bệnh pheninketo niệu là 2,75%.
III. Người con trai (11) có KG giống bố (5).
IV. Nếu người số (10) lấy vợ có máu O bị bệnh phenin kêto niệu thì khả năng sinh 1 đứa con trai khơng bị bệnh và có
máu B là 22,25%.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sai với phả hệ nói trên?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
------------------------- HẾT--------------------------------ĐỀ SỐ 8- NÔNG CỐNG III
Câu 1: Máu trao đổi chất với TB qua
A. tĩnh mạch.
B. mao mạch.
C. động mạch.
D. tiểu tĩnh mạch
Câu 2. Ở TV, lượng nước do rễ hút vào được kí hiệu là A, lượng nước thoát ra là B. Trong trường hợpnào sau đây,
cây bị mất cân bằng nước, héo lá và có thể chết?

A. A ≥ B.
B. A = B.
C. A > B.
D. A < B.
Câu 3. Quá trình phiên mã khơng có sự tham gia của ngun liệu nào sau đây?
A. Nu loại T.
B. Nu loại U.
C. Nu loại A.
D. Nu loại G.
Câu 4 . Loại ĐB nào sau đây làm giảm độ dài của NST?
A. Đảo đoạn.
B. Lặp đoạn.
C. Mất đoạn.
D. Thêm một cặp Nu.
Câu 5 . Cơ thể lưỡng bội (2n) có KG AaBbDd. Có một thể ĐB số lượng NST mang KG AAaBbDb. Thể ĐB này
thuộc dạng
A. thể tam bội.
B. thể ba.
C. thể bốn.
D. thể ba kép.
Câu 6. Điều kiện nào sau đây là quan trọng nhất để các gene phân ly độc lập trong GP?
A. Mỗi gene quy định 1 tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn.
B. Số lượng tế bao tham gia GP đủ lớn.
C. Locus các gen phân bố ở các NST khác nhau.
D. Khơng có sự tiếp hợp và trao đổi chéo NST ở kì đầu GP1.


Câu 7. Cơ thể có KG nào sau đây là cơ thể không thuần chủng?
A. BBdd.
B. BBDD.

C. BbDd.
D. bbdd.
Câu 8. Ở một lồi TV có 2n = 20. Số nhóm gen liên kết của loài là
A. 5.
B. 12.
C. 20.
D. 10.
Câu 9: Giao phối cận huyết được thể hiện ở phép lai nào sau đây:
A. AABBCC x aabbcc
B. AABBCc x aabbCc
C. AaBbCc x AaBbCc
D. aaBbCc x aabbCc
Câu 10. Ưu thế lai cao nhất ở thế hệ lai
A. F1.
B. F2.
C. F3.
D. F4.
Câu 11.Không dùng tia tử ngoại tác động gây đôt biến ở
A. hạt phấn.
B. TB vi sinh vật.
C. bào tử.
D. hạt giống.
Câu 12.Khi nói về vai trị của các nhân tố tham gia duy trì ổn định pH máu, phát biểu nào sau đây sai?
A. Hoạt động hấp thu O2 ở phổi có vai trị quan trọng để ổn định độ pH máu.
B. Hệ thống đệm trong máu có vai trị quan trọng để ổn định pH máu.
C. Phổi thải CO2 có vai trị quan trọng để ổn định pH máu.
D. Thận thải H+ và HCO3- có vai trị quan trọng để ổn định pH máu
Câu 13. Khi nói về đặc điểm của tim và hệ mạch người bình thường, phát biểu nào sau đây sai?
A. Nửa tim bên trái chứa máu đỏ tươi, nửa tim bên phải chứa máu đỏ thẫm.
B. Vận tốc máu chảy trong động mạch phụ thuộc vào độ chênh lệch huyết áp ở 2 đầu đoạn mạch.

C. Van nhĩ – thất giúp truyền xung điện từ nút xoang nhĩ xuống bó His.
D. Khi nhu cầu trao đổi chất của cơ thể tăng, nhịp tim có xu hướng tăng lên.
Câu 14. Khi nói về q trình QH ở TV, phát biểu nào sau đây sai?
A.
TV C4 có năng suất cao hơn TV C3.
B.
QH quyết định 90 – 95% năng suất cây trồng.
C.
Cường độ ánh sáng và quang phổ ánh sáng đều ảnh hưởng đến QH.
D.
TV C3 có điểm bù CO2 thấp hơn TV C4.
Câu 15. Hô hấp sáng xảy ra với sự tham gia của những bào quan lần lượt là
A. Lục lạp, Lirôxôm, Ti thể
B. Lục lạp, Perôxixôm, Ti thể
C. Ti thê, Perôxixôm, Lục lạp
D. Lục lạp, Ti thể, Perơxixơm
Câu 16. Triplet mã hóa Codon 5’AUG3’ bị ĐB thay thế một cặp Nu ở vị trí thứ 3 thì khơng thể tạo thành codon nào
sau đây?
A. 5’AUA3’.
B. 5’AUX3’.
C. 5’AUU3’.
D. 5’AGX3’.
Câu 17. Cho biết alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Theo lí thuyết, phép lai nào
sau đây cho KH hoa đỏ ở đời con chiếm 75%?
A. Aa × Aa.
B. Aa × aa.
C. Aa × AA.
D. AA × aa.
Câu 18. Ở đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hạt
trơn trội hoàn toàn so với alen b quy định hạt nhăn. KG nào sau đây khi tự thụ phấn sẽ sinh ra đời con có 1 loại KH?

A. AaBb.
B. aaBB.
C. Aabb.
D. AABb.
Câu 19. Ở một loài TV lưỡng bội, allele A quy định thân cao trội hoàn toàn so với allele a quy định thân thấp. Phép lai
nào sau đây không thể xác định được KGe của cây thân cao?
A. Cho cây thân cao tự thụ phấn.
B. Cho cây thân cao giao phấn với cây thân thấp.
C. Cho cây thân cao giao phấn với cây thân cao thuần chủng.
D. Cho cây thân cao giao phấn với cây thân cao dị hợp
Câu 20. Điều nào dưới đây là khơng đúng khi nói về quần thể ngẫu phối?
A. Các cá thể trong quần thể chỉ giống nhau ở những nét cơ bản và khác nhau về nhiều chi tiết
B. Có sự đa dạng về KG tạo nên sự đa dạng về KH
C. Quá trình giao phối là nguyên nhân dẫn đến sự đa hình của quần thể
D. Tần số KG đồng hợp ngày càng tăng và KG dị hợp ngày càng giảm
Câu 21. Những phát biểu nào sau đây đúng về HVG?
I. Sự trao đổi chéo khơng cân giữa 2 trong 4 crơmatít của cặp NST kép tương đồng trong GP là nguyên nhân dẫn
đến HVG.
II. Tần số HVG tính bằng tỉ lệ % số giao tử mang gen hoán vị trong tổng số giao tử tạo thành.
III. Xu hướng chủ yếu của các gen nằm trên cùng 1 NST là liên kết nên tần số HVG không vượt quá 50%.
IV. Xét 2 cặp gen liên kết (Aa và Bb), trao đổi chéo có thể xảy ra ở bất kỳ cá thể nào nhưng HVG chỉ xảy ra ở cơ
thể dị hợp tử hai cặp gen.
A. I, IV.
B. III, IV.
C. I, II.
D. II, III.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về mơ hình điều hịa hoạt động gen?
A. Trong operon Lac có 3 gen cấu trúc và 1 gen điều hịa.
B. Trong mơi trường có lactose, gen điều hịa vẫn được phiên mã nhưng không dịch mã.



C. Ứng dụng q trình điều hịa hoạt động gen, con người có thể nghiên cứu chữa trị ung thư bằng cách đưa thêm
protein ức chế ngăn cho khối u không phát triển.
D. Trong operon Lac nếu ĐB mất 1 cặp nu xảy ra tại gen Z sẽ làm thay đổi cấu trúc của cả 3 chuỗi pôlipeptit do 3 gen
Z, Y, A qui định.
Câu 23. Khi nói về các enzim tham gia cơ chế di truyền, phát biểu nào sau đây sai?
A. Enzim ARN polimeraza vừa có chức năng tháo xoắn ADN, vừa kéo dài mạch poliNu mới.
B. Enzim tháo xoắn làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN mà không kéo dài mạch poliNu.
C. Enzim ADN polimeraza vừa có chức năng tháo xoắn ADN, vừa kéo dài mạch poliNu mới.
D. Enzim ligaza có chức năng nối các đoạn Okazaki để tạo nên mạch poliNu hoàn chỉnh.
Câu 24. Trong các phương pháp xét nghiệm phát hiện covid -19 thì xét nghiệm RT - PCR có độ chính xác cao nhất,
phương pháp này được thực hiện nhờ cơ chế di truyền nào?
A. Nhân đôi ADN, phiên mã
B. Phiên mã, dịch mã
C. Phiên mã ngược, nhân đôi ADN
D. Phiên mã ngược, dịch mã
Câu 25. Người ta lấy ra khỏi dạ con một phơi bị 7 ngày tuổi, ở giai đoạn có 64 phơi bào, tách thành 4 phần sau đó lại
cấy vào dạ con. 4 phần này phát triển thành 4 phơi mới và sau đó cho ra 4 con bê. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đây là kĩ thuật nhân bản vơ tính. D. Kĩ thuật trên cho phép nhân bản được những cá thể động vật quý hiếm.
B. Các bị con được sinh ra đều có KG giống nhau. C. Các bê con được sinh ra gồm cả bê đực và bê cái.
Câu 26 . SpO2 là viết tắt của cụm từ Saturation of peripheral oxygen - độ bão hịa ơxi trong máu ngoại vi. Hiểu một
cách khác, SpO2 là tỷ lệ hemoglobin ơxi hóa (hemoglobin có chứa ôxi) so với tổng lượng hemoglobin trong máu.
Hemoglobin là một protein được tìm thấy trong các TB hồng cầu, quyết định màu đỏ của hồng cầu.
Khi nhiễm Covid-19 (dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp do virus SARS-CoV-2), các bệnh nhân cách ly tại nhà
được yêu cầu thiết bị đo SpO2, do chỉ số này của bệnh nhân thường giảm xuống dưới mức trung bình (< 95%). Theo lí
thuyết, có bao nhiêu nhận định dưới đây là đúng?
I. Sự sụt giảm SpO2 là do virus tấn công gây viêm phổi, khiến
ChỈ số SpO2
CO2 và O2 không được trao đổi hiệu quả từ đó làm giảm nồng
độ O2 trong máu.

II. Có thể sử dụng các máy trợ thở, bình oxy để hỗ trợ O2 cho
Chỉ số
bệnh nhân mắc Covid, làm ổn định lại chỉ số SpO2.
nhịp tim
III. Có thể sử dụng các loại kháng sinh để tiêu diệt virus.
IV. Có thể phịng chống dịch Covid -19 bằng cách thực hiện
thơng điệp 5T của bộ y tế (Tuân thủ nghiêm 5K - Thực phẩm
đủ tại nhà - Thầy, thuốc đến tại gia - Test Covid tất cả - Tiêm
chủng tại nhà)
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 27. Trong thí nghiệm phát hiện hơ hấp bằng việc thải khí CO2, phát biểu nào sau đây sai?
A. Rót nước từ từ từng ít một qua phểu vào bình chứa hạt để nước đẩy khí CO2 vào ống nghiệm.
B. CO2 sẽ phản ứng Ca(OH)2 tạo nên kết tủa CaCO3 làm đục nước vôi trong.
C. Nếu thay hạt đang nảy mầm bằng hạt khơ thì nước vơi trong khơng bị vẫn đục.
D. Nếu tiến hành thí nghiệm trong điều kiện nhiệt độ thấp thì lượng CO2 được thải ra càng lớn.
Câu 28. Ở hoa Cẩm tú cầu (H. macrophylla), khi trồng ở đất có pH trung tính thì hoa có màu tím, nhưng xịt nước có
pha ion Al3+ lên cánh hoa thì sau ít ngày, hoa chuyển thành màu xanh lam. Biết rằng khơng có ĐB xảy ra. Phát biểu
nào sau đây sai khi nói kết quả này?
A. Sự biểu hiện màu sắc hoa phụ thuộc vào sự có mặt ion Al3+.
B. Q trình thay đổi màu sắc hoa do Al3+ chính là thường biến.
C. Khi có ion Al3+, sắc tố trong hoa phản xạ các tia sáng màu xanh lam.
D. Ion Al3+ có màu xanh nên đã nhuộm xanh cánh hoa.
Câu 29. Ở bí ngơ, KGe có cả alen A và B quy định quả dẹt, KG chỉ có alen A hoặc alenB quy định quả tròn, KG aabb
quy định quả dài. Cho cây quả dẹt giao phấn với cây quả dài, đời F1 thu được tổng số 200 cây gồm 3 loại KH. Tính
theo lí thuyết, số cây quả dài ở F1 là bao nhiêu?
A. 50.
B. 150.

C. 75.
D. 80.
Câu 30. Một nhà khoa học đã tiến hành thí nghiệm với 20 ống nghiệm khác nhau, mỗi ống chỉ gồm một loại aa cũng
như một phần chiết từ TB vi khuẩn cho phép tổng hợp protein bên ngồi TB sống. Sau đó, ơng cho các phân tử mARN
nhân tạo chỉ gồm Nu loại U vào các ống nghiệm và theo dõi. Kết quả thí nghiệm cho thấy, chỉ duy nhất ống nghiệm
đựng aa phenylalanin là có protein.
Từ kết quả thí nghiệm trên, nhận xét nào sau đây sai?
A. Phân tử mARN nhân tạo chỉ có duy nhất một loại codon.
B. Các phân tử protein tạo ra có dạng poly – phenylalanin.
C. Phần chiết từ TB vi khuẩn có lẽ được trích từ vùng nhân.
D. Trong mã di truyền, aa phenylalanin được mã hóa bởi triplet 3’AAA5’.
Câu 31. Quá trình GP bình thường của một cây lưỡng bội (B) xảy ra trao đổi chéo tại 1 điểm duy nhất trên cặp NST
số 5 đã tạo ra 128 loại giao tử. Quan sát quá trình phân bào của một TB Ax lấy từ một cây A cùng loài với cây B người
ta thấy trong TB Ax có 14 NST đơn chia làm 2 nhóm đều nhau đang phân li về 2 cực của TB. Biết rằng không xảy ra


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×