Tải bản đầy đủ (.doc) (51 trang)

Giáo trình quy trình hàn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (388.29 KB, 51 trang )

LỜI GIỚI THIỆU
Trong những năm qua, dạy nghề đã có những bước tiến vượt bậc cả về số
lượng và chất lượng, nhằm thực hiện nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực kỹ thuật
trực tiếp đáp ứng nhu cầu xã hội. Cùng với sự phát triển của khoa học công nghệ
trên thế giới, lĩnh vực cơ khí chế tạo nói chung và ngành Hàn ở Việt Nam nói
riêng đã có những bước phát triển đáng kể.
Chương trình khung quốc gia nghề hàn đã được xây dựng trên cơ sở phân
tích nghề, phần kỹ thuật nghề được kết cấu theo các môđun. Để tạo điều kiện
thuận lợi cho các cơ sở dạy nghề trong quá trình thực hiện, việc biên soạn giáo
trình kỹ thuật nghề theo theo các môđun đào tạo nghề là cấp thiết hiện nay.
Mơ đun 24: Quy trình hàn là mô đun đào tạo nghề được biên soạn theo hình
thức tích hợp lý thuyết và thực hành. Trong q trình thực hiện, nhóm biên soạn
đã tham khảo nhiều tài liệu cơng nghệ hàn trong và ngồi nước, kết hợp với kinh
nghiệm trong thực tế sản xuất.
Mặc dầu có rất nhiều cố gắng, nhưng không tránh khỏi những khiếm khuyết,
rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của độc giả để giáo trình được hồn
thiện hơn.

1


MỤC LỤC
ĐỀ MỤC
I. Lời giới thiệu
II. Mục lục
III. Nội dung mơ đun
Chương 1: Quy trình hàn (WPS)
Chương 2: Báo cáo quy trình hàn (PQR)
Chương 3: Đọc quy trình hàn (PQR)
Chương 4: Đọc báo cáo quy trình hàn (PQR)
IV. Tài liệu tham khảo



2

Trang
1
2
3
5
10
13
23
51


MƠ ĐUN: QUY TRÌNH HÀN
Mã số mơ đun: MĐ24
Tên mơn học: Quy trình hàn
Mã mơn học: MH 24
Thời gian mơn học: 30 giờ; (Lý thuyết: 15 giờ; Thực hành: 13giờ, kiểm tra: 2 giờ)
I. Vị trí, tính chất mơn học:
- Vị trí: Mơ đun này được bố trí sau các mơn học MH07- MH16 và được bố trí
sau học xong các mơ đun MĐ15 – MĐ21
- Tính chất của mơ đun: Là môn học chuyên ngành bắt buộc.
II.Mục tiêu môn học:
- Liệt kê đầy đủ thứ tự các bước thực hiện một quy trình hàn.
- Đọc thành thạo các quy trình hàn.
- Phân biệt được các quy trình hàn.
- Thiết lập được quy trình hàn.
- Tuân thủ đúng quy định, quy phạm theo tiêu chuẩn.
- Rèn luyện tác phong làm việc nghiêm túc, tỉ mỷ, cẩn thận, chính xác.


III. Nội dung mơn học:

Số
TT
1

2

3

4

Thời gian
Thực hành,

thí nghiệm,
thuyết thảo luận,
bài tập
4
1
1
1
2
1

Tên chương, mục

Tổng
số


Chương 1. Quy trình hàn (WPS)
1. Định nghĩa
2. Ý nghĩa của quy trình hàn
3.Các bước trong một quy trình
hàn
Chương 2. Báo cáo quy trình hàn
(PQR)

5
1
1
3
5

3

1.Định nghĩa về báo cáo quy trình
hàn

1

1

2.Ý nghĩa của báo cáo quy trình hàn
3.Các bước trong một báo cáo quy
trình hàn
Chương 3. Đọc quy trình hàn
(WPS)
1. Quy trình hàn theo tiêu chuẩn

AWS.
2. Quy trình hàn theo tiêu chuẩn
ASME
Chương 4. Đọc báo cáo quy
trình hàn (PQR)
1. Báo cáo quy trình hàn theo
tiêu chuẩn AWS.
2. Báo cáo quy trình hàn theo

1
3

1
1

2

10

4

5

5

2

2,5

5


2

2,5

10

4

5

5

2

2,5

5

2

2,5

3

Kiểm
tra

2


1
1
1
1


Số
TT

Tên chương, mục

Tổng
số

tiêu chuẩn ASME.
Cộng

30

Thời gian
Thực hành,

thí nghiệm,
thuyết thảo luận,
bài tập
15

13

Kiểm

tra
2

U CẦU VỀ ĐÁNH GIÁ HỒN THÀNH MƠ ĐUN
1. Kiểm tra đánh giá trước khi thực hiện mô đun
- Kiến thức: Được đánh giá qua bài kiểm tra trắc nghiệm và tự luận.
- Kỹ năng: Được đánh giá qua kết quả thực hiện bài tập thực hành của MĐ 22
2. Kiểm tra đánh giá trong khi thực hiện mô đun
Giáo viên hướng dẫn quan sát trong quá trình hướng dẫn thường xuyên về
công tác chuẩn bị, thao tác cơ bản, bố trí nơi làm việc... Ghi sổ theo dõi để kết
hợp đánh giá kết quả thực hiện môđun về kiến thức, kỹ năng, thái độ.
3. Kiểm tra sau khi kết thúc mô đun
3.1. Kiến thức:
Bằng phương pháp kiểm tra trắc nghiệm tự luận, sinh viên cần đạt các yêu cầu
sau:
- Hiểu được từng bước thực hiện trong quy trình hàn và báo cáo quy trình hàn.
- Hiểu được chi tiết về vật liệu, vị trí hàn trong quy trỉnh hàn và báo cáo quy
trình hàn.
- Giải thích được các thơng số trong quy trình và báo cáo quy trình hàn.
3.2. Kỹ năng:
Đánh giá kỹ năng vẽ của sinh viên thông qua các bài tập thực hành đạt các yêu cầu
sau:
- Đọc thành thạo quy trình đúng trình tự theo tiêu chuẩn của AWS, ASME áp
dụng - vào công việc thực tế.
- Đọc thành thạo báo cáo quy trình đúng trình tự theo tiêu chuẩn của AWS,
ASME áp dụng vào công việc thực tế.
3.3. Tự chủ và trách nhiệm:
Đánh giá trong quá trình học tập đạt các yêu cầu sau:
- Chuẩn bị đầy đủ vật liệu và dụng cụ .
- Tham gia đầy đủ thời lượng mô đun.

- Cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác trong cơng việc.

4


CHƯƠNG 1. QUY TRÌNH HÀN (WPS)
Giới thiệu:
Trong thực tế sản xuất quy trình hàn đóng một vai trị rất quan trọng, để
người thợ có thể sản xuất và chế tạo sản phẩm một cách chính xác và an tồn thì
cần phải có một quy trình hàn hợp lý. Vì vậy cần phải hiểu và nắm bắt được các
khái niệm cũng như các bước trong một quy trình hàn theo các tiêu chuẩn và
quy phạm.
Mục tiêu:
- Hiểu được khái niệm về quy trình hàn
- Biết được các ý nghĩa của quy trình hàn.
- Trình bày được các thơng số kỹ thuật về quy trình hàn (WPS)
- Hiểu biết được các bước trong một quy trình hàn.
- Tuân thủ các quy định, quy phạm trong một quy trình trình hàn.
Nội dung:
1. Định nghĩa về quy trình
Các dự án, các cơng trình LILAMA quản lý chất lượng phải được thực
hiện công việc hàn đạt chất lượng cao và đáp ứng được các yêu cầu đặt ra, điều
này được thực hiện bằng cách lập cá c quy trình hàn (WPS) và báo cáo quy trình
hàn (PQR) theo các hướng dẫn của chủ đầu tư và của khách hàng và quy phạm
tiêu chuẩn nhằm thỏa mãn các yêu cầu của khách hàng.
* Quy trình hàn (cịn gọi là Bản thơng số quy trình hàn WPS) là văn bản
chi tiết hóa các bước cần cho việc hàn một liên kết hoặc một vật hàn cụ thể
Nội dung kỹ thuật của đặc tính và các thơng số kỹ thuật của quy trình hàn
và báo cáo quy trình hàn (WPS/ PQR ).
*) Các quy phạm và tiêu chuẩn liên quan

Tài liệu này lập ra quy trình quản lý chất lượng hàn ở các dự án:
Lập quy trình hàn ( Welding Procedure Specification Test )
Lập báo cáo các quy trình hàn ( Procedure Qualification Record _ PQR ) .
Quy trình này xác định các tiêu chuẩn chung về yêu cầu kỹ thuật
Sự chấp nhận của các quy trình hàn ( WPS )
Các báo cáo quy trình hàn ( PQR)
ASME section II, Part C .
ASME section VIII, Div.1
ASME section VIII, Div.2
ASME section I
ASME B 31.1
ASME B 31.3
ASME B 31.4
ASME section IX
API 650
API 1104
BS 5500
AWS
5


2. Ý nghĩa của quy trình hàn
Quy trình hàn được lập ra bởi kỹ sư hàn sau khi nghiên cứu các tiêu chuẩn
quy phạm, các yêu cầu kỹ thuật của dự án.
Quy trình hàn ( WPS ) phải cung cấp chi tiết, các thông số kỹ thuật cơ bản
để thực hiện một nguyên công hàn và phải bao gồm tất cả các thơng tin thích
hợp về cơng việc hàn.
* Quy trình hàn cần thiết khi có các địi hỏi sau:
- Mang tính pháp quy của tiêu chuẩn hay quy phạm cho lĩnh vực chế tạo loại sản
phẩm cụ thể. Đây thường là những yêu cầu tối thiểu phải tuân thủ

- Mang tính định hướng để chế tạo một vật hàn cụ thể.
* Cần thiết có quy trình hàn khi phải:
- Tuân thủ các quy định kỹ thuật và quy phạm
- Duy trì các kích thước thơng qua khống chế biến dạng
- Giảm biến dạng hoặc ứng xuất dư
- Giảm thiểu các ảnh hưởng có hại của các biến số về mặt luyện kim do hàn gây
ra
- Chế tạo vật hàn theo cùng một cách thức nhất quán
Hầu như mọi công việc hàn đều cần có quy trình hàn. Quy trình hàn phải được
phê chuẩn và phải được truyền đạt tới những người có liên quan (nhà thiết kế,
thanh tra hàn, cán bộ giám sát hàn, thợ hàn). Đối với các cơng việc hàn địi hỏi
chất lượng cao hoặc địi hỏi tuân thủ quy phạm thì quy trình hàn sẽ trở thành bản
thơng số quy trình hàn (WPS).
* Các biến số thiết yếu thường là:
- Loại quá trình hàn và các biến thể của nó
- Cách thức áp dụng phương pháp hàn
- Loại, quy định kỹ thuật hoặc thành phần của kim loại cơ bản
- Thơng số hình học (thường là chiều dày) của kim loại cơ bản
- Chế độ nung nóng sơ bộ của kim loại cơ bản hoặc nhiệt luyện sau khi hàn
- Tư thế hàn
- Vật liệu hàn
- Thiết kế hình học liên kết hàn
- Các thơng số điện hoặc vận hành có liên quan
- Kỹ thuật hàn
3. Các bước trong một bản quy trình hàn
- Một bản thuyết minh chi tiết cách thức thực hiện mối hàn
- Một bản vẽ hoặc bản phác thảo cho thấy thiết kế liên kết hàn và các điều kiện
thực hiện mỗi đường hàn hoặc lớp hàn
- Một biên bản ghi kết quả kiểm tra mối hàn
6



Các biến số liên quan đến hầu hết các quy định kỹ thuật đều được coi là các biến
số thiết yếu (tức là các yếu tố phải được ghi lại và nếu chúng bị thay đổi theo bất
kỳ cách nào, quy trình hàn sẽ phải được kiểm tra lại và phê chuẩn lại). Các biến
số thiết yếu được nêu một cách chi tiết trong quy định có liên quan, nhưng phải
bao gồm loại vật liệu, quá trình hàn, dải chiều dày và đơi khi cả tư thế hàn.
- Quy trình hàn gồm có các thơng tin sau :
+ Các thơng tin chung
Tên cơng ty
Mã số của quy trình hàn ( WPS No )
Lần sửa đổi ( Revision No. )
Báo cáo quy trình hàn ( Supporting PQR No. )
Phương pháp cơng nghệ hàn( Welding Process ) : SMAW/ GMAW/ GTAW/
SAW
Phương pháp hàn: Tay, cơ khí, tự động, bán tự động (Type: Manual,
Mechanical, Automatic, Semi – Auto ) .
Ngày tháng năm lập quy trình hàn
Người lập
Quy phạm áp dụng ( Applicable code: ASME section IX, AWS D 1.1, API
1104, ISO)
+ Mối ghép ( Joint )
Thiết kế mối ghép : Hàn gấp mép / Hàn góc
Có đệm lót hay khơng?
Vật liệu đệm lót là gì ?
Chi tiết của mối ghép : Góc vát mép, chiều dày của mép sang phanh, khoảng
cách khe hở.
Chi tiết của mối hàn : Số lớp hàn, chiều cao mối hàn, số đường hàn ở lớp hàn
phủ bề mặt, hàn một bên hay hàn hai bên.
+ Kim loại cơ bản ( kim loại gốc )

+ Kim loại hàn
Tiêu chuẩn theo AWS ( SFA No )
Loại theo AWS No
Số F . No theo AWS hoặc theo ASME section II Part C ( F No )
Số A . No
Kích cỡ của kim loại hàn
Kim loại điền đầy
Phạm vi chiều dày của kim loại hàn
Mối hàn giáp mối
Mối hàn góc
Phân loại thuốc hàn
Các thơng tin khác
+ Vị trí hàn
Vị trí với mối hàn giáp mép
Hướng hàn : hàn từ trên xuống hay hàn từ dưới lên
Vị trí với mối hàn góc
7


+ Gia nhiệt sơ bộ
o Nhiệt độ gia nhiệt
o Nhiệt độ giữa các lớp hàn
o Duy trì sự gia nhiệt
+ Nhiệt luyện sau khi hàn
o Phạm vi nhiệt luyện
o Thời gian nhiệt luyện
o Các thơng tin khác
+ Khí bảo vệ
o Khí bảo vệ
o Hàm lượng của khí bảo vệ

o Lưu lượng cung cấp khí ( Lít / Phút )
o Đệm khí phía đối diện
+ Các thơng số chế độ dịng điện hàn
o Dòng điện hàn AC hay DC
o Kiểu đấu điện cực : Đấu cực thuận hay cực nghịch
o Phạm vi điện áp hàn
o Phạm vi điện thế hàn
o Điện cực Vonfram: Kích cỡ và loại
o Phương pháp di chuyển điện cực khi hàn GMAW
o Tốc độ cấp dây hàn
+ Các điều kiện kỹ thuật
o Dịch chuyển điện cực hàn : Di chuyển ngang hay di chuyển dọc
o Kích cỡ của chụp phân phối khí
o Phương pháp làm sạch mối ghép và làm sạch giữa các lớp hàn
o Biện pháp dĩu phía đối diện
o Khoảng cách từ đầu bét hàn đến vật hàn
o Hàn một lớp hay nhiều lớp cho mỗi phía
o Số điện cực kim loại hàn , que hàn
o Tốc độ hàn
o Các thông số khác
+ Bảng các thơng số của quy trình hàn

Filler Metal
Weld
Welding
layer
Process Class Dia.
No.
(mm)


Travel
Heat
Volts
Speed
input
Ampe (V)
Polarity
(cm/min) (KJ/mm)
(A)
Current

1st
2nd
nth
8


Bản thơng số quy trình hàn phải gồm tất cả các biến số đó và mơ tả chi tiết cách
thức thực hiện. Phần tiếp theo của quy trình hàn là bản vẽ phác chi tiết liên kết
hàn và bảng hoặc lịch biểu các điều kiện hàn.
Các mối hàn được kiểm tra để xác định xem liệu mối hàn được thực hiện
theo bảng thơng số quy trình hàn (WPS) có đáp ứng được các tiêu chuẩn mô tả
trong quy phạm hay quy định kỹ thuật không. Nếu các kiểm tra này đáp ứng
được các yêu cầu tối thiểu thì tài liệu đó sẽ trở thành bản Chứng nhận quy
trình hàn (PQR).
Ghi chú : Các phương pháp công nghệ hàn .
Phương pháp công nghệ hàn được định nghĩa trong ISO 857 và mã số tra cứu
của chúng khi biểu thị ký hiệu được cho trong ISO 4063 , hoặc trong AWS .
o 111- Hàn hồ quang tay que hàn có thuốc bọc
o 121- Hàn hồ quang điện cực kim loại dưới lớp thuốc – SAW

o 131- Hàn hồ quang điện cực kim loại trong mơi trường khí trơ –
MIG
o 135- Hàn hồ điện cực kim loại trong mơi trường khí hoạt tính –
MAG
o 136- Hàn hồ quang dây kim lọai có lõi thuốc - FCAW
o 141- Hàn hồ quang điệ cực Vonfram trong mơi trường khí trơ - TIG

9


CHƯƠNG 2. BÁO CÁO QUY TRÌNH HÀN (PQR)
Giới thiệu:
Trong thực tế sản xuất quy trình hàn đóng một vai trị rất quan trọng, để
người thợ có thể sản xuất và chế tạo sản phẩm một cách chính xác và an tồn thì
cần phải có một quy trình hàn hợp lý. Vì vậy cần phải hiểu và nắm bắt được các
khái niệm cũng như các bước trong một quy trình hàn theo các tiêu chuẩn và
quy phạm.
Mục tiêu:
- Hiểu được khái niệm về báo cáo quy trình hàn
- Biết được các ý nghĩa của báo cáo quy trình hàn.
- Trình bày được các thông số kỹ thuật về báo cáo quy trình hàn (PQR)
- Hiểu biết được các bước trong một báo cáo quy trình hàn.
- Tuân thủ các quy định, quy phạm trong một báo cáo quy trình
Nội dung:
1. Định nghĩa báo cáo quy trình hàn
Báo cáo quy trình hàn là một bản ghi các dữ kiện hàn đã dùng để hàn một
mẫu thử nghiệm quy trình. PQR là một bản ghi chép các tham biến đã được ghi
lại trong quá trình hàn các mẫu thử. PQR cũng bao gồm các các kết quả thử
nghiệm của các mẫu thử, các tham biến ghi lại thường rơi vào một khoảng nhỏ
các tham biến hiện hành sẽ sử dụng trong hàn sản xuất .

2. Ý nghĩa của báo cáo quy trình hàn
Nội dung của WPS/ PQR hoàn chỉnh sẽ cung cấp tài liệu về tất cả các tham
biến thiết yếu và khi cần.
3. Các bước trong một báo cáo quy trình hàn
+ Thơng tin chung
- Tên cơng ty
- Mã số quy trình hàn ( WPS No )
- Lần sửa đổi
- Báo cáo quy trình hàn ( Supporting PQR No )
- Phương pháp công nghệ hàn: SMAW/GMAW/GTAW/SAW
(Welding Process )
- Phương pháp hàn : Tay, cơ khí, tự động, bán tự động (Type:
Manual, Mechanical, Automatic, Semi – Auto ).
- Ngày tháng năm lập quy trình hàn
- Người lập
- Quy phạm áp dụng ( Applicable code : ASME section IX, AWS D
1.1, APT 1104, ISO )
+ Mối ghép ( Joint )
o Thiết kế mối ghép : Hàn gấp mép / Hàn góc
o Có đệm lót hay khơng
o Vật liệu đêm lót là gì ?
o Chi tiết của mối ghép : Góc vát mếp , chiều dày của mép sang
phanh , khoảng khe hở .
10


o Chi tiết của mối hàn : số lớp hàn , chiều cao mối hàn , số đường hàn
ở lớp hàn phủ bề mặt , hàn một bên hay hàn hai bên .
o Các thông tin khác
+ Kim loại cơ bản ( kim loại nền )

+ Kim loại hàn
o Tiêu chuẩn theo AWS ( SFA No )
o Loại theo AWS No
o Số F . No theo AWS hoặc theo ASME section II Part C ( F No )
o Số A . No
o Kích cỡ của kim loại hàn
o Kim loại điền đầy
o Phạm vi chiều dày của kim loại hàn
o Mối hàn giáp mối
o Mối hàn góc
o Phân loại thuốc hàn
o Các thơng tin khác
+ Vị trí hàn
o Vị trí với mối hàn giáp mép
o Hướng hàn : hàn từ trên xuống hay hàn từ dưới lên
o Vị trí với mối hàn góc
+ Gia nhiệt sơ bộ
o Nhiệt độ gia nhiệt
o Nhiệt độ giữa các lớp hàn
o Duy trì sự gia nhiệt
+ Nhiệt luyện sau khi hàn
o Phạm vi nhiệt luyện
o Thời gian nhiệt luyện
o Các thơng tin khác
+ Khí bảo vệ
o Khí bảo vệ
o Hàm lượng của khí bảo vệ
o Lưu lượng cung cấp khí ( Lít / Phút )
o Đêm khí phía đối diện
+ Các thơng số chế độ dòng điện hàn

o Dòng điện hàn AC hay DC
o Kiểu đấu điện cực : Đấu cực thuận hay cực nghịch
o Phạm vi điện áp hàn
o Phạm vi điện thế hàn
o Điện cực Vonfram : Kích cỡ và loại
o Phương pháp di chuyển điện cực khi hàn GMAW
o Tốc độ cấp dây hàn
+ Các điều kiện kỹ thuật
11


o
o
o
o
o
o
o
o
o

Dịch chuyển điện cực hàn: Di chuyển ngang hay di chuyển dọc
Kích cỡ của chụp phân phối khí
Phương pháp làm sạch mối ghép và làm sạch giữa các lớp hàn
Biện pháp làm sạch phía đối diện
Khoảng cách từ đầu bét hàn đến vật hàn
Hàn một lớp hay nhiều lớp cho mỗi phía
Số điện cực kim loại hàn, que hàn
Tốc độ hàn
Các thông số khác


+ Bảng các thông số báo cáo quy trình hàn

Filler Metal
Weld
Welding
layer
Process Class Dia.
No.
(mm)

Travel
Heat
Volts
Speed
input
Ampe (V)
Polarity
(cm/min) (KJ/mm)
(A)
Current

1st
2nd
3rd
nth
+ Báo cáo kết quả thử nghiệm
o Thử nghiệm kéo
o Thử uốn : Thử uốn chân , uốn mặt hoặc uốn cạnh
o Thử độ dai va đập

o Các thử nghiệm khác
o Các thông tin
o Họ và tên của người thợ hàn quy trình , mã số của thợ hàn
o Họ và tên của người giám sát kết quả thử nghiệm cơ tính
o Số báo cáo của phịng thí nghiệm
o Tiêu chuẩn áp dụng các thử nghiệm của mẫu thử quy trình hàn
o Tên công ty
o Ngày tháng năm
o Người lập báo cáo
o Người phê duyệt
o Cơ quan chứng kiến và phê duyệt

12


CHƯƠNG 3. ĐỌC QUY TRÌNH HÀN (WPS)
Giới thiệu:
Các dự án, các cơng trình quản lý chất lượng phải được thực hiện công
việc hàn đạt chất lượng cao và đáp ứng được các yêu cầu đặt ra, điều này được
thực hiện bằng cách đọc thành thạo các quy trình hàn (WPS) theo các hướng dẫn
của chủ đầu tư, của khách hàng và quy phạm tiêu chuẩn nhằm thỏa mãn các yêu
cầu của khách hàng.
Mục tiêu:
- Đọc được quy trình hàn 3G(SMAW) theo tiêu chuẩn AWS D1.1
- Đọc được quy trình hàn 4G(FCAW) theo tiêu chuẩn AWS D1.1
- Tuân thủ các quy định quy phạm trong tiêu chuẩn.
- Rèn luyện tính cẩn thận, tỉ mỷ, chính xác.
Nội dung:
1. Quy trình hàn theo tiêu chuẩn AWS
1.1. Welding process 3G (Quy trình 3G (SMAW)


WELDING PROCEDURE SPECIFICATION (WPS)
WPS No: PTMEVC 3-1
PREPARED BY

PHU THO MACHENIC &
ELECTRIC VOCATION
COLLEDGE

REGISTER

WELDING PROCEDURE SPECIFICATION (WPS)
WPS No:
Supporting PQR
No:
Welding
Process:
Applicable
Code:
Prepared by:
JOINT
DESIGN
USED:
Type:
Backing:
Backing
material:

PTMEVC 3-1
PTMEVC 3-1

SMAW
AWS D1.1 – 2006
NGUYEN HAI DUY

Revision:

0

Type:

Manual

Date:

December, 2012

JOINT DETAILS
Single V Butt Weld
N/A
N/A
2.5 ± 0.5 mm
13


Root Opening:
Root Face:
Groove Angle:
Back Gouging:
BASE
METALS:

Material
Specification:
Type or Grade:
Thickness range
(plate):
Diameter(pipe):
FILLER
METALS:
AWS
Specification:
AWS
Classification:
A No.:
F No.:
Trade name:

1.5± 0.5 mm
600
N/A

Group 1 to Group 1
JIS G3101Grade SS400
Groove: 3.0mm to 28mm
Groove: OD > 600mm

AWS A 5.1
E 7016
1
4
Lincoln / Kobelco / Huyndai


SHIELDING:
Gas:
N/A
Percent
N/A
Composition:
N/A
Flow rate:
N/A
Gas cup Size:
N/A
Electrode –
Flux:
PREHEAT:
Preheat Temperature:
Min. 250C
Interpass Temperature:
Max. 2500C
Preheat Maintenance method:
N/A
POST WELD HEAT TREATMENT:
Temperature range:
N/A
Time range:
N/A
POSITION:
Position of Groove:
3G
Position of Fillet:

F,H,V
Weding
N/A
Progression(Up/Down):
ELECTRICAL
CHARACTERISTICS:
N/A
Transfer Mode(GMAW):
DCEP
Current:
N/A
Other:
N/A
Tungsten Electrode(GTAW):
14


TECHNIQUE:
Travel speed:
Stringer or Weave Bead:
Multi-pass or Single Pass:
Number of Electrodes:
Peening:
Interpass Cleaning:
Contact tube to work distance:
Wel
Weld
ding
layer
Proc

No.
ess
st
1
SM
AW
2nd
SM
AW
rd
3
SM
AW
4th
SM
and
AW
over

SEE TABLE
Stringer and Weaving
Multi-Pass
1
N/A
Grinding and Brushing
N/A

WELDING PROCEDURE
Filler Metal
Current

Volts
Dia.
Ampe(A
(V)
Class
Polarity
(mm)
)
E7016
E7016
E7016
E7016
E7016

2.6

DCEP

65 – 90

20 - 26

Travel
Speed
(mm/mi
n)
60 – 105

3.2


DCEP

65 – 95

22 - 28

60 - 100

0.8 – 2.0

3.2

DCEP

65 – 95

22 - 28

60 - 100

0.8 – 2.0

3.2
2.6

DCEP
DCEP

65 – 95
65 – 90


22 - 28
20 - 26

60 - 100
60 – 105

0.8 – 2.0
0.8 – 2.0

Based on standerd
Tiêu chuẩn
Welding Procees
Quy trình hàn
Welding position
Vị trí hàn
Joint detail
Chi tiết lắp ghép

0~2

15

0.8 2.0

wELDING department
WPS
Thuyết minh quy trình hàn

PHU THO MACHENIC &

ELECTRIC VOCATION
COLLEDGE
Project
Dự án
WPS no
2
Quy trình số
Joint type
Butt
Kiểu lắp ghép
Thicknees in T1
15mm
Độ dày T1
50
Thicknees in T2
15mm
Độ dày T2
Engle preparation
(V) 500 A36
Góc vát
Backing material
No
0~2
Vật liệu lót
3
Backing gouging
2
Yes
1
Dũi mặt sau

4
Interpass temp
600C ~ 2500C
Nhiệt độ mối hàn
Preheating temp
No

Heat
input
(KJ/mm)

15

DNV
SMAW
3G - Upward


Gia nhiệt sơ bộ
Weaving/String
Hàn thẳng/zích
zắc

Weaving

Welding parameters
Thơng số
Run no Method
Filler
Số lớp Phng

index
phỏp
Loi vt
liu
1,2,3

Filler
dia
ng
kớnh

Ampires
dũng

Volts
in ỏp

Curent Travel Gas
Dũng speed flow
in
Tc
Dũng

khớ

SMAW

S7016H

4mm


90~110

60~65

AC

14~16
cm/
min

No

SMAW

S7016H

4mm

110

65

AC

16cm/
min

No


4
Other information
Thông tin khác

Torch angel
70~750
Góc nghiêng
Stand of distance
3 mm
Khoảng cách
Approval for production
Chøng nhËn s¶n phÈm

Cleaning method
PP vệ sinh
Nozzel diameter
đường kính bét

Manufacturer/Yard
Cơng ty Đóng tàu Phà rừng
Place & Date
Nơi, Ngày
Signature & Stamp
Chữ ký, Dấu

16

Grind, Brushing
Mài,doa
No


Classification
Society
Đăng kiểm


1. 2. Quy trình hàn 4G (Welding process 4G (SMAW+FCAW))

WELDING PROCEDURE SPECIFICATION (WPS)
WPS No: PTMEVC 3-2
PHU THO MACHENIC &
PREPARED BY
ELECTRIC VOCATION
REGISTER
COLLEDGE

WELDING PROCEDURE SPECIFICATION (WPS)
WPS No:
Supporting PQR
No:
Welding Process:
Applicable Code:
Prepared by:
JOINT DESIGN
USED:
Type:
Backing:
Backing material:
Root Opening:
Root Face:

Groove Angle:
Back Gouging:
BASE METALS:
Material
Specification:
Type or Grade:
Thickness range
(plate):
Diameter(pipe):
FILLER METALS:
AWS Specification:
AWS
Classification:
F. No :
A. No :
Size of filler metal:
Trade name:

PTMEVC 3-2
PTMEVC 3-2
SMAW + FCAW
AWS D1.1 – 2006
NGUYEN HAI DUY

Revision:

0

Type:


Manual + Semi
Automatic
December, 2012

Date:

JOINT DETAILS
Single V Butt
Weld
N/A
N/A
2.5 ± 0.5 mm
1.5± 0.5 mm
600
N/A
Group 1 to Group 1
JIS G3101 Grade SS400
Groove: 3.0mm to 28mm
Groove: OD > 600mm

SMAW
AWS A 5.1
E7016
4
1
Ø 2.6 mm
LB 52 - U By
KOBELCO / HUYNDAI
17


Fillet:
Fillet:

All
All
FCAW
AWS A 5.20
E 71T –1
Ø 1.2 mm

Kiswel / Lincoln /
Kobelco / Huyndai / Esab


SHIELDING:
SMAW
FCAW
Gas:
N/A
CO2
Percent Composition:
N/A
99,90%
Flow rate:
N/A
8 – 12 litre / min
Gas cup Size:
N/A
10 – 20 mm
Electrode – Flux

N/A
N/A
PREHEAT:
Preheat Temperature:
Min. 250C
Interpass Temperature:
Max. 2500C
Preheat Maintenance method:
N/A
POST WELD HEAT TREATMENT:
Temperature range:
N/A
Time range:
N/A
POSITION:
Position of Groove:
4G
Position of Fillet:
OH
Weding Progression(Up/Down): N/A
ELECTRICAL
SMAW
FCAW
CHARACTERISTICS:
N/A
Globular
Transfer Mode(GMAW):
Current:
DCEP
DCEP

Tungsten Electrode(GTAW):
N/A
N/A
TECHNIQUE:
SMAW
FCAW
Travel speed:
SEE TABLE
SEE TABLE
Stringer or Weave Bead:
Stringer and Weaving
Stringer and Weaving
Multi-pass or Single Pass:
Single-Pass
Multi-Pass
Number of Electrodes:
1
1
Peening:
N/A
N/A
Interpass Cleaning:
Grinding and
Grinding and Brushing 19
Contact tube to work distance:
Brushing
– 25 mm
N/A
WELDING PROCEDURE
Weld

layer
No.
1st
2nd
3rd
nth

Welding
Process
SMAW
FCAW
FCAW
FCAW

Filler Metal
Dia.
Class
(mm)
E7016
2.6
E71T-1
1.2
E71T-1
1.2
E71T-1
1.2

Current
Polarity


Ampe(A)

DCEP
DECP
DECP
DECP

65 - 90
110 -160
110 - 160
110 - 160

2. Quy trình hàn theo tiêu chuẩn ASME
18

Volts (V)
20 - 25
20 - 30
20 - 30
20 - 30

Travel
Speed
(Cm/min)
5 - 20
30 - 70
30 - 70
30 - 70



2. 1. Quy trình hàn 4G (Welding process 4G(FCAW))

WELDING PROCEDURE SPECIFICATION (WPS)
WPS No: PTMEVC 5-1
PHUTHO MACHENIC &
PREPARED BY
ELECTRIC VOCATION
REGISTER
COLLEDGE

WELDING PROCEDURE SPECIFICATION (WPS)
WPS No:
Supporting PQR No:
Welding Process:
Applicable Code:
Prepared by:
JOINT DESIGN
USED:
Type:
Backing:
Backing material:
Root Opening:
Root Face:
Groove Angle:
Back Gouging:
BASE METALS:
Material
Specification:
Type or Grade:
Base Metal Qualified:

Thickness range
(plate):
Diameter(pipe):
FILLER METALS:
ASME Specification:
AWS Classification:
Manufacture:
Trade Name:

PTMEVC 5-1
PQR/PTMEVC 5-1
FCAW
ASME IX – 2007
NGUYEN HAI DUY

Revision:

0

Type:

Semi Automatic

Date:

December, 2012
JOINT DETAILS

Single V - Butt Weld
Yes

SS400
5 - 7 mm
45 ± 50
N/A
JIS G3101
Grade SS400
JIS G3101 Gr. SS400 or equivalent
Groove: 5.0mm to 28mm
Groove: All
SFA-5.20
E 71T –1
Kiswel
K-71T

19

Fillet:
Sizes
Fillet:
Sizes

All
All


SHIELDING:
Gas:
CO2
Percent Composition: 99,90%
Flow rate:

20 – 25 litre / min
Gas cup Size:
10 – 20 mm
Electrode – Flux:
N/A
PREHEAT:
Preheat Temperature: Min. 250C
Interpass
Max. 2500C
Temperature:
N/A
Preheat Maintenance
method:
POST WELD HEAT TREATMENT:
Temperature range:
N/A
Time range:
N/A
POSITION:
Position of Groove:
All
Position of Fillet:
All
Weding
N/A
Progression(Up/Down):
ELECTRICAL
CHARACTERISTICS:
Transfer Mode(GMAW):
DCEP

Current:
N/A
Other:
N/A
Tungsten Electrode(GTAW):
TECHNIQUE:
SEE TABLE
Travel speed:
Stringer and/or Weaving
Stringer or Weave Bead:
Multi-Pass
Multi-pass or Single Pass:
1
Number of Electrodes:
N/A
Peening:
Grinding and/or Brushing
Interpass Cleaning:
10 – 20 mm
Contact tube to work distance:
WELDING PROCEDURE
Filler Metal
Current
Weld Weldin
layer
No.

g
Process


1Root
2-Hot

FCAW

3Filler
4-Cap

FCAW

FCAW

FCAW

Class
E71T1
E71T1
E71T1
E71T1

Dia.
(mm)

Polarity

Ampe(A)

Ø 1.2

DCEP


145 - 185

Ø 1.2

DCEP

150 - 190

Ø 1.2

DCEP

145 - 185

Ø 1.2

DCEP

140 - 185

20

Volts
(V)
24 28
24 29
22 28
22 28


Travel
Heat
Speed
input
(mm/min (KJ/mm
)
)
135 –
1.4 225
1.5
100 1.8 180
2.1
70 - 120
2.6 2.8
70 - 125
2.5 2.7



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×