Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Phần trắc nghiệm khoa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.45 KB, 4 trang )

PHỊNG GD&ĐT NG BÍ
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI

ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MƠN KHTN 7 – NĂM HỌC 2023 -2024

I.TRẮC NGHIỆM
Câu 1 : Cho các bước sau:
(1) Xây dựng giả thuyết
(2) Quan sát và đặt câu hỏi
(3) Kiểm tra giả thuyết
(4) Phân tích kết quả
Thứ tự sắp xếp đúng các bước trong phương pháp tìm hiểu tự nhiên là?
A. (1) - (2) - (3) - (4) - (5).
B. (2) - (1) - (3) - (4) - (5)
C. (1) - (2) - (3) - (5) - (4).
D. (2) - (1) - (3) - (5) - (4).

(5) Viết và trình bày báo cáo

Câu 2 : Dựa vào dấu hiệu nào sau đây để phân biệt phân tử của đơn chất với phân tử của hợp chất ?
A.Hình dạng phân tử.
B.Số lượng nguyên tử trong phân tử.
C.Kích thước của phân tử.
D.Số loại nguyên tử trong phân tử.
Câu 3 : Khẳng định nào dưới đâỵ là không đúng?
A. Dự báo là kĩ năng cần thiết trong nghiên cứu khoa học tự nhiên.
B. Dự báo là kĩ năng không cấn thiết của người làm nghiên cứu.
C. Dự báo là kĩ năng dự đốn điều gì sẽ xảy ra dựa vào quan sát, kiến thức,suy luận của con người,... về
các sự vật, hiện tượng.
D. Kĩ năng dự báo thường được sử dụng trong bước dự đoán của phươngpháp tìm hiểu tự nhiên.


Câu 4 : Phát biểu nào dưới đây khơng đúng?
A. Ngun tố nitrogen có kí hiệu hóa học là N.
B. Những nguyên tử có cùng số protons thuộc cùng một nguyên tố hóa học.
C. Tên gọi theo IUPAC của ngun tố có kí hiệu hóa học Ca là Carbon.
D. Bốn nguyên tố carbon, oxygen, hdrogen và nitrogen chiếm khoảng 96% trọng lượng cơ thể người.
Câu 5. Hầu hết các nguyên tử được cấu tạo từ những hạt là
A. proton và neutron.
C. proton, electron và neutron.

B. proton và electron.
D. electron và neutron.

Câu 6. Vỏ nguyên tử được tạo bởi
A. một hay nhiều proton chuyển động xung quanh hạt nhân.
B. một hay nhiều electron chuyển động xung quanh hạt nhân.
C. một hay nhiều neutron chuyển động xung quanh hạt nhân.
D. các proton và neutron.
Câu 7. Nguyên tử oxygen có 8 proton nên oxygen có
A. điện tích hạt nhân là +7, số đơn vị điện tích hạt nhân là 7.
B. điện tích hạt nhân là 7, số đơn vị điện tích hạt nhân là +7.
C. điện tích hạt nhân là +8, số đơn vị điện tích hạt nhân là 8.
D. điện tích hạt nhân là 8, số đơn vị điện tích hạt nhân là +8.

Câu 8. Cho mơ hình cấu tạo nguyên tử aluminium:


Nguyên tử aluminium có bao nhiêu lớp electron và có bao nhiêu electron ở lớp ngồi cùng?
A. Có 3 lớp electron và có 6 electron ở lớp ngồi ngồi cùng.
B. Có 3 lớp electron và có 2 electron ở lớp ngồi ngồi cùng.
C. Có 3 lớp electron và có 3 electron ở lớp ngồi ngồi cùng.

D. Có 4 lớp electron và có 3 electron ở lớp ngồi ngồi cùng.

Câu 9. Nguyên tử sodium có 11 proton và 12 neutron. Khối lượng nguyên tử sodium là
A. 11 amu.

B. 12 amu.

C. 23 amu.

D. 24 amu.

Câu 10. Kí hiệu hóa học của một nguyên tố được biểu diễn bằng
A. chỉ một chữ cái trong tên nguyên tố.

B. một hoặc hai chữ cái trong tên nguyên tố.

C. một hoặc nhiều chữ cái trong tên nguyên tố.

D. một chữ cái và một chữ số trong tên nguyên tố.

Câu 11. Nguyên tố hóa học nào sau đây được kí hiệu là Ag?
A. Sulfur.

B. Silver.

C. Aluminium.

D. Silicon.

Câu 12. Kí kiệu hóa học của ngun tố aluminium và iron lần lượt là

A. Al, Fe.

B. Na, Fe.

C. Ag, I.

D. Al, Ne.

Câu 13. Kí hiệu nguyên tố potassium là
A. Na.

B. K.

C. Mg.

D. F.

Câu 14: Nhà khoa học nổi tiếng người Ngã đã có cơng trong việc xây dựng bảng tuần hoàn sử
dụng đến ngày nay là:
A.Dimitri. I. Mendeleev.
B.Ernest Rutherford.
C.Niels Bohr.
D.John Dalton.
Câu 15: Nguyên tố nào được sử dụng trong thuốc tẩy gia dụng?
A. Iodine

B. Bromine

C. Chlorine


D. Fluorine

Câu 16 . Mỗi phân tử đường gồm 12 nguyên tử C, 22 nguyên tử H và 11 nguyên tử O. Khối lượng
phân tử của đường là


A. 160 amu.

B. 240 amu.

C. 342 amu.

D. 360 amu.

Câu 17. Chất nào sau đây là hợp chất?
A. Khí nitrogen (gồm 2 nguyên tử N).

B. Kim loại copper (gồm 1 nguyên tử Cu).

C.Ethanol(gồm 2 nguyên tử C,6 nguyên tử H và 1 nguyên tử O).

D.Fluorine (gồm 2 nguyên tử F).

Câu 18. Cho mơ hình phân tử của carbon dioxide:

Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Carbon dioxide là hợp chất.
B. Phân tử carbon dioxide được tạo thành từ 3 nguyên tử của các nguyên tố.
C. Khối lượng phân tử carbon dioxide là 44 amu.
D. Phân tử carbon dioxide được tạo thành từ 3 nguyên tố hóa học.

Câu 19. Đơn chất nào sau đây được tạo ra trong quá trình quang hợp của cây xanh và có vai trị
quan trọng đối với sự sống của con người?
A. Chlorine.

B. Carbon dioxide.

C. Oxygen.

D. Nitrogen.

Câu 20. Nguyên tử các nguyên tố có lớp vỏ ngoài cùng kém bền, khi liên kết với nguyên tử khác có
xu hướng
A. tạo ra lớp vỏ tương tự chlorine.

B. tạo ra lớp vỏ tương tự khí hiếm.

C. tạo ra lớp vỏ tương tự sodium.

D. tạo ra lớp vỏ tương tự silver.

Câu 21. Tính chất nào sau đây khơng phải của hợp chất ion?
A. Là chất rắn ở nhiệt độ thường.

B. Thường có nhiệt độ nóng chảy thấp.

C. Khi tan trong nước tạo ra dung dịch dẫn được điện.

D. Thường có nhiệt độ sơi cao.

Câu 22. Cho các chất sau: sodium chloride, hydrogen, carbon dioxide, magnesium oxide, nước.

Trong các chất trên, số chất cộng hóa trị là
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.


A. Khối lượng nguyên tử của nguyên tố đó
B. Chu kì của nó
C. Số ngun tử của ngun tố
D. Số thứ tự của nguyên tố.
Câu 23: Trong ô nguyên tố sau, con số 23 cho biết điều gì?

Câu 24: Đơn chất là gì?
A.được tạo nên từ một ngun tố hóa học.
nguyên tố hóa học.
C.được tạo nên từ ba nguyên tố hóa học.
nguyên tố hóa học.

B.được tạo nên

từ hai

D.được tạo nên từ

nhiều


Câu 25: Cho các chất sau: Ca, O2, P2O5, HCl, Na, NH3, Al, Al2O3 đâu là hợp chất
A. Ca, O2, Na, Al.
B. Ca, O, HCl, NH3.
C. HCl, P2O5, NH3, Al2O3.
D. NH3, HCl, Na, Al.
Câu 26: Liên kết hoá học giữa các nguyên tử oxygen và hydrogen trong phân tử nước được hình
thành bằng cách
A. nguyên tử oxygen nhận electron, nguyên tử hydrogen nhường electron.
B. nguyên tử oxygen nhường electron, nguyên tử hydrogen nhận electron.
C. nguyên tử oxygen và nguyên tử hydrogen góp chung electron.
D. nguyên tử oxygen và nguyên tử hydrogen góp chung proton.
Câu 27: Trong phân tử potassium chloride, nguyên tử K (potassium) và nguyên tử Cl (chlorine) liên
kết với nhau bằng liên kết
A. cộng hóa trị.

B. ion.

C. phi kim.

D. kim loại.

Câu 28: Mặt trời chứa hydrogen, 25% helium và 2% các nguyên tố hóa học khác. Phần trăm
nguyên tố hydrogen có trong Mặt Trời là
A. 27%.

B. 62%.

C. 25%.

D. 73%.


Câu 29:Các ngun tố hố học nhóm IIA có điểm gì chung?
A. Có cùng số ngun tử
C. Có cùng khối lượng

B. Tính chất hố học tương tự nhau
D. Khơng có điểm gì chung

Câu 30 : Số electron tối đa ở lớp electron thứ nhất là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
Câu 31: Phân tử khối của CH4 là:
A. 16 amu
B. 24 amu
C. 17amu

D. 8.
D. 20 amu

Câu 32. Cho biết phân tử Calcium chloride được tạo thành 1 nguyên tử Ca và 2 nguyên tử Cl. Liên
kết ion trong phân tử hình thành từ 2 ion sau:
A. Ca+ và Cl2B. Ca+ và ClC. Ca2+ và ClD. Ca2+ và Cl2-



×