Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Dạng 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.23 KB, 4 trang )

Câu 1:

DẠNG 6 – MỘT SỐ DẠNG KHÁC
[Một sô dạng khác] Gọi V là thể tích của khối hộp ABCD. ABC D và V  là thể tích của khối đa
V
diện A. ABC D . Tính tỉ số V .
V 2

A. V 5 .

Câu 2:

V 2
V 1
V 1



B. V 7 .
C. V 3 .
D. V 4 .
[Một sô dạng khác] Khối chóp S . ABCD có A , B , C , D cố định và S chạy trên đường thẳng
song song với AC . Khi đó thể tích khối chóp S . ABCD sẽ:

A. Giảm phân nửa.
Câu 3:

Câu 4:

[Một sơ dạng khác] Cho khối chóp
H


chiều cao khối chóp

bằng.

A. 3a .

B. a .

D. Tăng gấp bốn.

3
có thể tích là 2a , đáy là hình vng cạnh a 2 . Độ dài

D. h  3a. .
3
[Một sơ dạng khác] Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng 3a .
Tính chiều cao h của hình chóp đã cho.

A.
Câu 6:

C. Tăng gấp đơi.

C. 4a .
D. 2a .
[Một sơ dạng khác] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a và thể tích bằng
a 3 .Tính chiều cao h của hình chóp đã cho.
A. h a. .

Câu 5:


B. Giữ nguyên.
H

h

3a
3 .

B. h 2a. .

B.

h

3a
2 .

C. h 3a. .

C. h  3a .

D.

h

3a
6 .

[Một sô dạng khác] Nếu độ dài chiều cao của khối chóp tăng lên 5 lần, diện tích đáy khơng đổi thì

thể tích của khối chóp sẽ tăng lên

A. 5 lần.
Câu 7:

C. 15 lần.
D. 10 lần.
[Một sô dạng khác] Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy là tam giác vuông cân tại A , cạnh
BC a 2  a  0 

B. 20 lần.

, cạnh bên AA 2a và A cách đều các đỉnh A, B, C . Gọi M , N lần lượt là

trung điểm của AA và AC . Thể tích khối chóp C .MNB là.

Câu 8:

Câu 9:

7a 3
a 3 14
V
8 .
16 .
C.
D.
[Một sơ dạng khác] Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC  có thể tích bằng V . Gọi M , N lần
MB NC 


2
NC
lượt là hai điểm trên BB, CC  sao cho MB
thể tích của khối ABCMN bằng
a 3 14
V
48 .
A.

a 3 14
V
4 .
B.

V
A. 3 .

2V
B. 9 .

V

2V
V
C. 5 .
D. 5 .
[Một sô dạng khác] Cho khối lăng trụ ABC. ABC  có thể tích V , điểm P thuộc cạnh AA , Q
PA QB 1




PA
QB
3 ; R là trung điểm CC  . Tính thể tích khối chóp tứ giác R. ABQP

BB
thuộc
sao cho
theo V .


1
V
A. 3 .

2
V
B. 3 .

3
1
V
V
C. 4 .
D. 2 .
Câu 10: [Một sô dạng khác] Cho lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a và đường
thẳng AA tạo với mặt phẳng

 ABC 


một góc bằng 60 , AA 2a . Tính thể tích khối tứ diện

ACAB theo a .
a3 3
A. 3 .

3
B. 3a .

3a 3
D. 4 .

3
C. a .

Câu 11: [Một sô dạng khác] Cho hình chóp S . ABC có

AB a , AC a 3 , SB  2a và

11
ABC BAS


SAC


BCS 90 . Sin của góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng
bằng 11 . Tính
thể tích khối chóp S . ABC .
2a 3 3

a3 3
a3 6
9 .
A.
B. 9 .
C. 6 .
Câu 12: [Một sơ dạng khác] Thể tích khối bát diện đều cạnh a bằng
2a 3
A. 3 .

a3 6
D. 3 .

a3 2
B. 3 .

2a 3 2
3
3 .
C. a 2 .
D.
Câu 13: [Một sô dạng khác] Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' , gọi M và N lần lượt là tâm của các
 A ' MN  chia khối lập phương trình hai phần có thể
hình vng ABCD và DCC ' D ' . Mặt phẳng
V2
V
V  V  V2  . Tính tỷ số V1 .
tích là 1 và 2 1
5
A. 3 .


5
B. 2 .

3
C. 2 .

D. 2 .

Câu 14: [Một sô dạng khác] Cho khối chóp S . ABC có SA a , SB a 2 , SC a 3 . Thể tích lớn nhất
của khối chóp là:

a3 6
A. 6 .

a3 6
B. 3 .

3

a3 6
D. 2 .

C. a 6 .
Câu 15: [Một sô dạng khác] Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vng tâm O , tam giác
SAC vng cân tại S và tam giác SOB cân tại S . Tính độ dài a của cạnh đáy biết rằng thể tích khối
3
chóp S . ABCD bằng 3 .
6
A. a  4 .


B. a  2 .

6
C. a  6 .

Câu 16: [Một sơ dạng khác] Cho hình chóp S . ABC có
SA SB a; SC 3a .Thể tích V của khối chóp S . ABC là:
a3 2
V
12 .
A.

a3 6
V
6 .
B.

a3 2
V
4 .
C.

D. a  3 .
ASB CSB

600 ,

ASC 900
,


a3 6
V
18 .
D.





Câu 17: [Một sơ dạng khác] Cho hình chóp S . ABC có ASB 60 , ASC 90 , CSB 120 và SA 1 ,
SB 2 , SC 3 . Khi đó thể tích khối chóp S . ABC là:

2
B. 4 .

2
2
A. 2 .
C. 6 .
D. 2 .
Câu 18: [Một sơ dạng khác] Cho khối lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB BC 2a ,
AA a 3 . Tính thể tích V của khối chóp A.BCC B theo a .
2a 3 3
V
3 .
A.

4a 3 3
V

3 .
B.

3
C. V a 3 .

3
D. V 2a 3 .

Câu 19: [Một sô dạng khác] Cho khối lăng trụ tam giác ABC. ABC . Gọi M , N lần lượt thuộc các cạnh
bên AA, CC  sao cho MA MA và NC 4 NC  . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Trong bốn
khối tứ diện GABC , BBMN , ABBC  và ABCN , khối tứ diện nào có thể tích nhỏ nhất?
A. Khối BBMN .

B. Khối ABCN .

C. Khối ABBC .
D. Khối GABC .
Câu 20: [Một sơ dạng khác] Cho hình hộp chữ nhật có độ dài các cạnh 3 , 4 , 5 . Nối tâm 6 mặt của hình
hộp chữ nhật ta được khối 8 mặt. Thể tích khối 8 mặt đó là:
A. 10

B. 10 2

75
D. 12

C. 12

Câu 21: [Một sô dạng khác] Xét khối tứ diện ABCD có cạnh AB 2 3 và các cạnh cịn lại đều bằng x .

Tìm x để thể tích khối tứ diện ABCD bằng 2 2 .

A. x  6 .

B. x 2 2 .

D. x 2 3 .

C. x 3 2 .

Câu 22: [Một sô dạng khác] Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trọng tâm của
 MNE 
ABD ABC
E
B
D
các tam giác

,



là điểm đối xứng với

qua điểm

. Mặt phẳng

chia khối


tứ diện ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích V . Tính V .

a3 2
A. 96 .

3a 3 2
B. 80 .

3a 3 2
C. 320 .

 . Một tứ diện ABCD có hai
 O; 10  . Thể tích lớn
và các đỉnh C , D nằm trên mặt cầu

Câu 23: [Một sơ dạng khác] Cho hai hình cầu đồng tâm

 O; 2 
đỉnh A , B nằm trên mặt cầu

 O; 2 



 O;

9a 3 2
D. 320 .
10


nhất của khối tứ diện ABCD bằng bao nhiêu?

A. 12 2 .

B. 4 2 .

C. 8 2 .
D. 6 2 .
Câu 24: [Một sô dạng khác] Cho tứ diện ABCD có độ dài cạnh AB  x và tất cả các cạnh cịn lại đều có
1
độ dài bằng 1. Tìm giá trị của x biết rằng thể tích của tứ diện ABCD bằng 8 ?


A

x

D

B

C

A. x 1 .

1
2.

x


6
3 .

x

6
2

C.
D.
Câu 25: [Một sô dạng khác] Cho lăng trụ đều ABC.EFH có tất cả các cạnh bằng a . Gọi S là điểm đối
xứng của A qua BH . Thể tích khối đa diện ABCSFH bằng

A.

B.

x

a3
B. 6

3a 3
3

C.

a3
D. 2


3a 3
6

BẢNG ĐÁP ÁN
1.C
11.C
21.B

2.B
12.B
22.D

3.A
13.D
23.D

4.C
14.A
24.D

5.C
15.B
25.A

6.A
16.C

7.D
17.D


8.B
18.B

9.A
19.B

10.C
20.A



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×