DẠNG 8 – LĂNG TRỤ ĐỀU
Câu 1. [Lăng trụ đều] Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 5 , đáy là hình vng có cạnh bằng 4 .
Hỏi thể tích khối lăng trụ là:
A. 100 .
B. 20 .
C. 64 .
D. 80 .
Câu 2. [Lăng trụ đều] Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3 . Thể tích khối lăng trụ đã
cho bằng
9 3
A. 4 .
27 3
B. 4 .
27 3
C. 2 .
9 3
D. 2 .
Câu 3. [Lăng trụ đều] Thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên bằng
a là
A.
V
a3 3
2 .
3
B. V a 3 .
C.
V
a3 3
4 .
D.
V
a3 3
3 .
Câu 4. [Lăng trụ đều] Cho hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh đều bằng a. Thể tích khối lăng trụ
đều là
2a 3 2
.
3
A.
a3
.
B. 3
2a 3
.
C. 3
a3 3
.
D. 4
Câu 5. [Lăng trụ đều] Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên
AA a 2 . Thể tích của khối lăng trụ là
a3 6
A. 4 .
3a 3
B. 4 .
a3 3
C. 12 .
a3 6
D. 12 .
Câu 6. [Lăng trụ đều] Cho lăng trụ đứng tam giác MNP.M N P có đáy MNP là tam giác đều cạnh a ,
đường chéo MP tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng 60 . Tính theo a thể tích của khối lăng
trụ MNP.M N P .
A.
3a 3
2 .
B.
2a 3
3 .
3a 3
C. 4 .
D.
2a 3
4 .
Câu 7. [Lăng trụ đều] Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có độ dài cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên
bằng a 3 . Tính thể tích V của lăng trụ.
3
A. V 2a .
3
B. V a 3 .
3
C. V 3a .
3
D. V 2a 3 .
Câu 8. [Lăng trụ đều] Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a 3 .
Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC bằng:
a3
A. 4 .
3a 3
B. 4 .
a3
C. 8 .
3a 3
D. 8 .
Câu 9. [Lăng trụ đều] Một khối lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh 3, cạnh bên bằng 2 3 và
tạo với mặt phẳng đáy một góc 30 . Khi đó thể tích khối lăng trụ là?
9
.
A. 4
27 3
.
B. 4
27
.
C. 4
9 3
.
D. 4
Câu 10. [Lăng trụ đều] Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC , biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a .
Khoảng cách từ tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng
lăng trụ ABC. ABC .
3a 3 2
8 .
A.
3a 3 2
B. 28 .
ABC
a
bằng 6 . Tính thể tích khối
3a 3 2
4 .
C.
3a 3 2
D. 16 .
Câu 11. [Lăng trụ đều] Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Mặt phẳng
ABC
A.
V
tạo với mặt đáy góc 60 . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC. ABC .
3a 3 3
.
8
B.
V
a3 3
.
2
C.
V
3a 3 3
.
4
D.
V
a3 3
.
8
SA ABC
Câu 12. [Lăng trụ đều] Cho hình chóp S . ABC có
, tam giác ABC vng tại C ,
AC a 2, AB a 6 . Tính thể tích khối chóp S . ABC biết SC 3a
a3 6
A. 3 .
a 3 14
3 .
B.
2a3 42
3
C.
.
3
D. 14a .
Câu 13. [Lăng trụ đều] Cho khối tứ giác đều S . ABCD có thể tích là V . Nếu giảm độ dài cạnh đáy
xuống hai lần và tăng độ dài đường cao lên ba lần thì ta được khối chóp mới có thể tích là:
3
2
1
3
V
V
V
V
A. 2 .
B. 3 .
C. 4 .
D. 4 .
Câu 14. [Lăng trụ đều] Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có cạnh đáy bằng a . Góc giữa
ABC bằng 45 . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC
đường thẳng AB và mặt phẳng
.
a3 3
A. 24 .
a3 3
B. 4 .
a3 3
C. 6 .
a3 3
D. 12 .
Câu 15. [Lăng trụ đều] Cho hình hộp đứng ABCD. ABC D có đáy là hình vng cạnh a , góc giữa mặt
phẳng
DAB
a3 3
A. 18 .
và mặt phẳng
ABCD
3
B. a 3 .
bằng 30 . Thể tích khối hộp ABCD. ABC D bằng
a3 3
C. 3 .
a3 3
D. 9 .
Câu 16. [Lăng trụ đều] Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt
phẳng
ABC
a3 3
A. 2 .
và mặt phẳng
ABC
3a 3
B. 8 .
bằng 45 . Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC bằng
a3 3
C. 8 .
a3 3
D. 4 .
Câu 17. [Lăng trụ đều] Từ một ảnh giấy hình vng cạnh là 4cm , người ta gấp nó thành bốn phần đều
nhau rồi dựng lên thành bốn mặt xung quanh của hình hình lăng trụ tứ giác đều như hình vẽ.
Hỏi thể tích của khối lăng trụ này là bao nhiêu.
3
A. 4cm .
4 3
cm
C. 3
3
B. 16cm .
64 3
cm
D. 3
Câu 18. [Lăng trụ đều] Cho lăng trụ đều ABC. ABC có cạnh đáy bằng 2a , diện tích xung quanh bằng
6 3a 2 . Thể tích V của khối lăng trụ.
1
3
V a3
V a3
4 .
4 .
A.
B.
3
C. V a .
3
D. V 3a .
Câu 19. [Lăng trụ đều] Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD. ABC D có cạnh đáy bằng a . Biết đường
chéo của mặt bên là a 3 . Khi đó, thể tích khối lăng trụ bằng:
3
A. a 3 .
a3 2
C. 3 .
3
B. a 2 .
3
D. 2a .
Câu 20. [Lăng trụ đều] Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , góc tạo
bởi hai mặt phẳng
3a 3 3
A. 8 .
ABC , ABC
bằng 60 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. ABC .
3a 3 3
4 .
B.
a3 3
C. 6 .
a3 3
D. 24 .
Câu 21. [Lăng trụ đều] Một hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên bằng b và tạo
với mặt phẳng đáy một góc . Thể tích của khối lăng trụ đó là
3 2
a b sin
A. 12
.
3 2
a b sin
B. 4
.
3 2
a b cos
C. 12
.
3 2
a b cos
D. 4
.
Câu 22. [Lăng trụ đều] Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC đều cạnh bằng a và chu vi
của mặt bên ABB ' A ' bằng 6a . Thể tích của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng
a3 3
A. 2 .
3
B. a 3 .
a3 3
C. 3 .
a3 3
D. 6 .
Câu 23. [Lăng trụ đều] Cho lăng trụ đều ABC. ABC có cạnh đáy bằng a . Gọi I là trung điểm cạnh
BC . Nếu góc giữa đường thẳng AI và mặt phẳng ABC bằng 60 thì thể tích của lăng trụ
đó là
a3 3
A. 4 .
3a 3 3
B. 8 .
a3 3
C. 24 .
a3 3
D. 8 .
Câu 24. [Lăng trụ đều] Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có cạnh đáy là a và khoảng cách từ
A
ABC
đến mặt phẳng
a
bằng 2 . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC .
3a 3 2
A. 48 .
2a 3
B. 16 .
3 2a 3
C. 12 .
3a 3 2
D. 16 .
Câu 25. [Lăng trụ đều] Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có cạnh đáy bằng a 2 và mỗi mặt
2
bên có diện tích bằng 4a . Thể tích khối lăng trụ đó là
a3 6
A. 2 .
3
B. a 6 .
2a 3 6
3 .
D.
3
C. 2a 6 .
Câu 26. [Lăng trụ đều] Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC có cạnh đáy bằng a . Đường thẳng AB tạo
với mặt phẳng
3a 3
A. 4 .
BCC B
một góc 30 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC theo a .
a3
B. 4 .
a3 6
C. 12 .
a3 6
D. 4 .
Câu 27. [Lăng trụ đều] Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M ,
N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và BC . Mặt phẳng AMN cắt cạnh BC tại P .
Tính thể tích của khối đa diện MBP. ABN
A.
3a 3
24 .
3a 3
B. 12 .
7 3a 3
C. 96 .
7 3a 3
D. 32 .
Câu 28. [Lăng trụ đều] Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD. ABC D có cạnh đáy bằng a , khoảng
cách từ A
A.
ABC
đến mặt phẳng
2a 3
4 .
a
bằng 3 . Tính thể tích lăng trụ.
3
B. 3 3a .
3a 3
C. 4 .
D.
3a 3
2 .
Câu 29. [Lăng trụ đều] Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có tam giác ABC là tam giác đều cạnh
ABC và ( ABC) bằng 60o . Thể tích khối lăng trụ ABC.ABC là.
bằng a , góc giữa
3 3a 3
A. 8 .
a3
B. 24 .
3a 3
C. 24 .
D.
3a 3
8 .
Câu 30. [Lăng trụ đều] Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có chiều cao bằng 2 . Biết góc giữa
đường thẳng AB và mặt phẳng
ABC. ABC .
2 3
A. 3 .
ABC
4 3
B. 3 .
bằng thỏa
tan
1
2 . Tính thể tích khối lăng trụ
4 3
C. 9 .
D. 4 3 .
Câu 31. [Lăng trụ đều] Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Góc tạo bởi
ABC bằng 30o . Tính thể tích khối lăng trụ.
cạnh BC và mặt đáy
a3
A. 12 .
a3
B. 4 .
3a 3
C. 4 .
a3
D. 2 .
Câu 32. [Lăng trụ đều] Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên
0
AB tạo với đáy một góc 45 Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC là:
A.
VABC . A' B ' C '
a3 3
4 .
VABC . A' B ' C '
3
B. VABC . A ' B 'C ' a 3 . C.
a3
6 .
D.
VABC . A ' B ' C '
2a 3
3 .
Câu 33. [Lăng trụ đều] Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC có cạnh đáy bằng a , AC hợp với mặt đáy
ABC
một góc 60 . Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC bằng:
2a 3
A. 3 .
3a 3
B. 4 .
3a 3
C. 8 .
a3
D. 4 .
Câu 34. [Lăng trụ đều] Cho hình lăng trụ đứng ABCD. ABC D có đáy là hình vng cạnh bằng 3 ,
ABBA có độ dài bằng 5 . Tính thể tích V của khối lăng trụ
đường chéo AB của mặt bên
ABCD. ABC D ?
A. V 48 .
B. V 36 .
C. V 45 .
D. V 18 .
Câu 35. [Lăng trụ đều] Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , góc tạo
bởi hai mặt phẳng
ABC , ABC
3a 3 3
4 .
A.
bằng 60 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. ABC .
3a 3 3
B. 8 .
a3 3
C. 24 .
a3 3
D. 6 .
Câu 36. [Lăng trụ đều] Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD. ABC D có cạnh đáy bằng a . Biết đường
chéo của mặt bên là a 3 . Khi đó, thể tích khối lăng trụ bằng:
a3 2
A. 3 .
3
C. a 3 .
3
B. 2a .
3
D. a 2 .
Câu 37. [Lăng trụ đều]
Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có cạnh đáy bằng a và AB BC .
Tính thể tích của khối lăng trụ.
A.
V
6a 3
8 .
B.
V
6a 3
4 .
3
C. V 6a .
D.
V
7a 3
8 .
Cho lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên
Câu 38. [Lăng trụ đều]
0
ABC trùng với trung điểm
tạo với mặt phẳng bằng 45 . Hình chiếu của A trên mặt phẳng
của AB . Tính thể tích V của khối lăng trụ theo a .
A.
V
a3 3
2 .
B.
V
a3 3
24 .
C.
V
a3 3
8 .
D.
V
a3 3
16 .
Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh
bên AB tạo với đáy một góc 45 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC là:
Câu 39. [Lăng trụ đều]
A.
C.
VABC . A' B ' C '
a3
6 .
B.
VABC . A' B ' C '
a3 3
4 .
3
D. VABC . A ' B 'C ' a 3 .
VABC . A ' B ' C '
2a 3
3 .
Câu 40. [Lăng trụ đều]
Cho lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên
0
ABC trùng với trung điểm
tạo với mặt phẳng bằng 45 . Hình chiếu của A trên mặt phẳng
của AB . Tính thể tích V của khối lăng trụ theo a .
A.
V
a3 3
2 .
Câu 41. [Lăng trụ đều]
mặt phẳng
3
A. 325 m .
DBC
Câu 42. [Lăng trụ đều]
B.
V
a3 3
24 .
C.
V
a3 3
8 .
D.
V
a3 3
16 .
4 3 m .
Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD. ABC D có cạnh đáy
Biết
hợp với đáy một góc 60 . Thể tích khối lăng trụ là.
3
3
3
B. 648 m .
C. 478 m .
D. 576 m .
Cho lăng trụ ABC. ABC có cạnh bên bằng 2a , đáy ABC là tam giác cân
0
mp ABC
tại A; AB 2a; BAC 120 . Hình chiếu vng góc của A trên
trùng với trung
điểm của cạnh BC . Tính thể tích khối chóp A.BBC C ?
3
A. 2a .
Câu 43. [Lăng trụ đều]
4a 3
C. 3 .
3
B. 4a .
3
D. 3a .
Cho hình lăng trụ ABC . A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu
ABC là trung điểm H của cạnh BC . AA ' a 7 . Tính thể tích V
của A trên mặt phẳng
của khối lăng trụ đã cho.
5 3a 3
A. 6 .
Câu 44. [Lăng trụ đều]
B.
3a 3
8 .
5 3a 3
C. 24 .
5 3a 3
D. 8 .
Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy là tam giác vng cân, cạnh
ABC là trung điểm I của AB , góc
huyền AC 2a . Hình chiếu của A lên mặt phẳng
giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC là.
a3 6
A. 6 .
Câu 45. [Lăng trụ đều]
3a 3
B. 4 .
a3 6
C. 2 .
Cho khối lăng trụ ABC. ABC có AB BC 5a , AC 6a . Hình chiếu
ABC
vng góc của A trên mặt phẳng
là trung điểm của AB và
tích V của khối lăng trụ ABC. ABC theo a. .
3
A. V 12a .
Câu 46. [Lăng trụ đều]
3
D. a 2 .
3
B. V 36a .
3
C. V 12 133a .
AC
a 133
2 . Tính thể
3
D. V 4 133a .
Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại
A , AB a , AC a 3 . Hình chiếu vng góc của A lên ABC là trung điểm của BC . Góc
ABC bằng 60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
giữa AA và
A.
V
a3
2 .
B.
V
3a3 3
2 .
C.
V
a3 3
2 .
D.
V
3a 3
2 .
Câu 47. [Lăng trụ đều]
Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh 3a , hình
ABC trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
chieus của A ' trên mặt phẳng
0
Cạnh AA ' hợp với mặt phẳng đáy một góc 45 . Thể tích của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' tính
theo a bằng.
27 a 3
A. 6 .
9a 3
B. 4 .
27 a 3
C. 4 .
3a 3
D. 4 .
Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC đều cạnh bằng a và chu
vi của mặt bên ABB ' A ' bằng 6a . Thể tích của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng
Câu 48. [Lăng trụ đều]
a3 3
A. 2 .
3
B. a 3 .
a3 3
C. 3 .
a3 3
D. 6 .
Câu 49. [Lăng trụ đều]
Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có cạnh đáy bằng a và AB BC .
Khi đó thể tích của khối lăng trụ trên sẽ là:
A.
V
6a 3
8 .
B.
V
7a 3
8 .
3
C. V 6a .
D.
6a 3
4 .
V
Câu 50. [Lăng trụ đều]
Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Đường
thẳng AB hợp với đáy một góc 60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. ABC .
A.
V
3a 3
2 .
Câu 51. [Lăng trụ đều]
B.
V
a3
4 .
C.
V
3a 3
4 .
D.
V
a3
2 .
Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC cạnh đáy bằng a , chiều cao bằng
2a . Mặt phẳng P qua B và vng góc với AC chia lăng trụ thành hai khối. Biết thể tích
V1
của hai khối là V1 và V2 với V1 V2 . Tỉ số V2 bằng
1
1
1
A. 47
B. 23
C. 11
1
D. 7
Câu 52. [Lăng trụ đều]
Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC có cạnh đáy bằng a . M , N là hai điểm
MB
2
MB
0
NB
3 NC . Biết hai mặt phẳng MCA và NAB vng góc với
thõa mãn
;
nhau. Tính thể tích của hình lăng trụ.
9a 3 2
8
A.
9a 3 2
B. 16
3a 3 2
C. 16
3a 3 2
8
D.
Câu 53. [Lăng trụ đều]
Cho lăng trụ ABCDABC D có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , tâm O và
ABC 120
. Các cạnh AA ; AB ; AD cùng tạo với mặt đáy một góc bằng 45 . Tính theo a thể
tích V của khối lăng trụ đã cho.
a3
A. 2
3a 3
B. 4
3a 3
C. 2
a3 3
D. 2
Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC . ABC có đáy là ABC đều cạnh
a 4 và biết SABC 8 . Tính thể tích khối lăng trụ.
Câu 54. [Lăng trụ đều]
A. 2 3 .
B. 4 3 .
C. 6 3 .
D. 8 3 .
Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh
Câu 55. [Lăng trụ đều]
ABC là trung điểm H của cạnh AB ,
bằng a , hình chiếu vng góc của A lên mặt phẳng
cạnh
A.
AA
V
a 10
2 . Tính theo a tích của khối lăng trụ ABC. ABC .
a3 3
.
12
B.
V
3a 3 3
.
8
a3 3
.
C. 8
3a 3 3
.
4
D.
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng, các tam giác SAB
Câu 56. [Lăng trụ đều]
P qua A vuông góc với cạnh bên SC
và SAD là những tam giác vuông tại A . Mặt phẳng
0
cắt SB, SC , SD lần lượt tại các điểm M , N , P . Biết SC 8a , ASC 60 . Tính thể tích khối
cầu ngoại tiếp đa diện ABCDMNP ?
3
B. V 32 3 a .
3
A. V 24 a .
ABC
cos
A.
bằng a, góc giữa hai mặt phẳng
ABC
và
BCC B
bằng với
1
2 3 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng
2
4 .
3a 3
3
D. V 6 a .
Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC . Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt
Câu 57. [Lăng trụ đều]
phẳng
3
C. V 18 3 a .
B.
Câu 58. [Lăng trụ đều]
a3
2
2 .
C.
2
2 .
D.
3a 3
2
8 .
Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC , biết khoảng cách từ điểm C đến mặt
ABC
phẳng
bằng a , góc giữa hai mặt phẳng
.Thể tích khối lăng trụ bằng
C'
3a 3
ABC
và
BCC B
bằng với
cos
1
3
B'
A'
C
B
A
3 15a 3
A. 10 .
9 15a3
B. 10 .
Câu 59. [Lăng trụ đều]
ABC
A.
V
và
ABC
3 3
a
4
.
9 15a3
C. 20 .
3 15a 3
D. 20 .
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có góc giữa hai mặt phẳng
bằng 60 , cạnh AB a . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC . ABC .
3
V a3
4 .
B.
C.
V
3 3 3
a
8
.
3
D. V 3a .
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có cạnh đáy bằng 2a , góc
giữa hai đường thẳng AB và BC bằng 60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đó.
Câu 60. [Lăng trụ đều]
A.
V
2 3a3
3 .
3
B. V 2 3a .
C.
V
2 6a 3
3 .
Câu 61. [Lăng trụ đều]
Cho hình lăng trụ đều ABC. AB ' C có AB a ,
tâm tam giác ABC . Tính thể tích tứ diện GABC theo a .
a3 3
A. 24
3a 3 3
B. 8 .
3
D. V 2 6a .
AA '
a3 3
C. 16 .
3a
2 . Gọi G là trọng
a3 3
D. 12 .
.
Câu 62. [Lăng trụ đều]
Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có cạnh đáy bằng 2 , diện tích
tam giác ABC bằng 3 . Tính thể tích của khối lăng trụ.
A. 2 5 .
Câu 63. [Lăng trụ đều]
tạo với mặt phẳng
A.
V
a3
.
4 .
Câu 64. [Lăng trụ đều]
2.
B.
C. 3 2 .
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABCABC có AB a , đường thẳng AB
BCC B
B.
một góc 30 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
V
a3 6
12 .
C.
Câu 65. [Lăng trụ đều]
V
3a 3
.
4 .
D.
V
a3 6
4 .
Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD. ABC D đáy hình có cạnh bằng a, đường
BCC B một góc
chéo AC tạo với mặt bên
giác đều ABCD. ABC D .
3
2
A. a cot 1 .
2 5
D. 3 .
3
2
B. a tan 1 .
0 45 . Tính thể tích của lăng trụ tứ
0
3
C. a cos 2 .
3
2
D. a cot 1 .
Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a và AB
vng góc với BC . Thể tích của lăng trụ đã cho là.
a3 6
A. 8 .
Câu 66. [Lăng trụ đều]
từ A
A.
a3 6
B. 24 .
4 3 3
a
3
.
Câu 67. [Lăng trụ đều]
a3 6
D. 4 .
Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có cạnh đáy bằng 2a , khoảng cách
ABC
đến mặt phẳng
V
a3 6
C. 12 .
a 6
bằng 2 . Khi đó thể tích lăng trụ bằng.
4
V a3
3 .
B.
3
C. V 3a .
3
D. V a .
Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy là tam giác vng cân, cạnh
ABC là trung điểm I của AB , góc
huyền AC 2a . Hình chiếu của A lên mặt phẳng
giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC là.
3
A. a 2 .
Câu 68. [Lăng trụ đều]
3a 3
B. 4
a3 6
C. 2 .
a3 6
D. 6
.
.
Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vng tại B ,
ACB 60 BC a AA 2a
ABC một góc 30 .Thể tích
,
,
. Cạnh bên tạo với mặt phẳng
khối lăng trụ ABC. ABC bằng.
a3 3
A. 2 .
a3 3
B. 6 .
C. a
3
a3 3
D. 3 .
3.
H là hình lăng trụ xiên ABC.ABC có đáy là tam giác đều cạch a ,
Cho
hình chiếu vng góc A lên đáy trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và AA
Câu 69. [Lăng trụ đều]
H bằng.
hợp đáy bằng 60 . Thể tích của
a3 3
A. 2 .
Câu 70. [Lăng trụ đều]
phẳng
ABC
a3 3
B. 6 .
a3 3
C. 4 .
a3 3
D. 12 .
Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC . Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt
bằng a , góc giữa hai mặt phẳng
ABC
và
BCC B
A'
bằng với
cos
1
3.
C'
B'
A
C
B
Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng
3a 3 15
A. 10 .
3a 3 15
B. 20 .
9a 3 15
C. 10 .
9a 3 15
D. 20 .
Câu 71. [Lăng trụ đều]
Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC . Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt
ABC
ABC
BCC B
phẳng
bằng a , góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng với
cos
1
2 3 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC là
A'
C'
B'
A
C
B
a3 2
A. 2 .
3a 3 2
2 .
B.
BCM
3a 3 2
8
D.
Cho khối lăng trụ đều ABC. ABC và M là trung điểm của cạnh AB . Mặt
Câu 72. [Lăng trụ đều]
phẳng
3a 3 2
4 .
C.
chia khối lăng trụ thành hai phần. Tính tỷ số thể tích của hai phần đó.
6
A. 5 .
7
B. 5 .
Câu 73. [Lăng trụ đều]
1
C. 4 .
3
D. 8
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng a . Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và BC . Mặt phẳng AMN cắt cạnh BC tại
P. Thể tích khối đa diện MBP. ABN bằng.
3a 3
A. 32 .
7 3a 3
B. 96 .
7 3a 3
C. 32 .
7 3a 3
D. 68 .
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D
11.A
21.B
31.B
41.D
51.A
61.A
71.B
2.B
12.B
22.A
32.A
42.A
52.B
62.C
72.B
3.B
13.D
23.B
33.B
43.D
53.A
63.D
73.B
4.D
14.B
24.D
34.B
44.C
54.D
64.D
5.B
15.B
25.B
35.B
45.B
55.B
65.A
6.C
16.B
26.D
36.D
46.D
56.B
66.C
7.C
17.A
27.C
37.A
47.C
57.C
67.C
8.B
18.D
28.A
38.C
48.A
58.C
68.A
9.C
19.B
29.A
39.C
49.A
59.C
69.C
10.D
20.A
30.D
40.C
50.C
60.D
70.B