TÀI LIỆU ƠN THI THPT QUỐC GIA MƠN TỐN
PHƯƠNG PHÁP
GIẢI TÍCH 12 – CHƯƠNG II
CHỦ ĐỀ 4.2 Phương pháp đặt ẩn phụ.
MỨC ĐỘ 2
Câu 1.
[2D2-4.2-2] [THPT Nguyễn Trãi Lần 1] Tìm tích các nghiệm của phương trình
( 2 - 1)x +
(
)
x
2 + 1 - 2 2 = 0.
A. 0 .
B. 2 .
C. 1 .
Hướng dẫn giải
D. 1 .
Chọn D.
Vì
x
21 .
x
2 1 1 . Đặt t =
x
2 1 ( t>0 ) suy ra :
x
1
2 1 .
t
1
Khi đó, phương trình trở thành : t 2 2 0 .
t
x
1 2 1 2
t 1 2
x 1
.
x
x 1
t 1 2
1 2 1 2
Câu 2.
[2D2-4.2-2] [THPT chuyên Lê Thánh Tông] Gọi S là tổng các nghiệm của phương trình
4 x 1 3.2 x 7 0 . Tính S .
A. S 12 .
B. S log 2 28 .
C. S 28 .
D. S log 2 7 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
4x
3.2 x 7 0 22 x 12.2 x 28 0 .
4
x log 2 6 2 2
2 x 6 2 2
x
x log 6 2 x .
2 6 2 2
2
Vậy S log 2 6 2 2 log 2 6 2 2 log 2 6 2 2 6 2 2 log 2 28 .
2 x 10
6.3x 4 2 0 1 . Nếu đặt
[2D2-4.2-2] [THPT An Lão lần 2] Cho phương trình 3
4 x 1 3.2 x 7 0
Câu 3.
t 3x 5 t 0 thì 1 trở thành phương trình nào ?
A. t 2 2t 2 0 .
B. t 2 18t 2 0 .
C. 9t 2 2t 2 0 .
Hướng dẫn giải
D. 9t 2 6t 2 0 .
Chọn A.
32 x 10 6.3x 4 2 0 32 x 5 2.3x 5 2 0 .
x 5
Vậy khi đặt t 3 t 0 thì 1 trở thành phương trình t 2 2t 2 0. .
Câu 4.
[2D2-4.2-2] [CHUYÊN SƠN LA] Bất phương trình 9 x 3x 6 0 có tập nghiệm là.
A. 2;3 .
B. ; 2 3; .
C. ;1 .
D. 1; .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
TRANG 1
TÀI LIỆU ƠN THI THPT QUỐC GIA MƠN TỐN
PHƯƠNG PHÁP
2
9 x 3x 6 0 3 x 3 x 6 0 2 3 x 3 x 1 .
Câu 5.
x
x
[2D2-4.2-2] [TT Hiếu Học Minh Châu] Nghiệm của bất phương trình e e
A. x ln 2 hoặc x ln 2 .
C.
1
x2.
2
5
là.
2
B. ln 2 x ln 2 .
1
hoặc x 2 .
2
Hướng dẫn giải
D. x
Chọn B.
x
x
Ta có e e
Câu 6.
2
5
1 5
1
e x x 2 e x 5e x 2 0 e x 2 ln 2 x ln 2 .
2
e
2
2
[2D2-4.2-2] [THPT Chuyên LHP] Tập nghiệm của bất phương trình 5 x 1 126 5x 25 0 là
S a; b . Tính giá trị của tích ab .
A. ab 2 .
B. ab 8 .
C. ab 4 .
Hướng dẫn giải
D. ab 5 .
Chọn B.
5 x 1 126 5x 25 0 5.5x 126 5 x 25 0
.
1
1
5 x 25
5 x 625 2 x 4
5
25
Vậy a.b 8 .
Câu 7.
[2D2-4.2-2] [SỞ GD-ĐT HÀ TĨNH L2] Phương trình 6.4 x 2 x 1 0 có bao nhiêu nghiệm
dương?
A. 1 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
1
1
x
x
x
x
x
Ta có 6.4 2 1 0 3.2 1 2.2 1 0 2 x log 2 0. .
3
3
Câu 8.
[2D2-4.2-2] [THPT Nguyễn Văn Cừ] Nghiệm của phương trình 22 x 1 4 x 1 72 là.
A. x 1 .
B. x 3 .
C. x 2 .
D. x 4 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
1
9
2 x 1
4 x 1 72 .4 x 4.4 x 72 .4 x 72 4 x 16 x 2. .
Ta có 2
2
2
Câu 9.
[2D2-4.2-2] [THPT Ngơ Gia Tự] Bất phương trình 64.9 x 84.12 x 27.16 x 0 có nghiệm là:
9
3
x .
A. 1 x 2 .
B.
C. x 1 hoặc x 2 . D. Vô nghiệm.
16
4
Hướng dẫn giải
Chọn A.
2x
x
4
4
64.9 x 84.12 x 27.16 x 0 27. 84. 64 0 1 x 2 .
3
3
TRANG 2
TÀI LIỆU ƠN THI THPT QUỐC GIA MƠN TỐN
PHƯƠNG PHÁP
Câu 10. [2D2-4.2-2] [THPT Lương Tài] Phương trình 7 4 3
x
3. 2
3
x
2 0 có tập nghiệm
là.
A. 0 .
B. 1; 0 .
C. 1; 2 .
Hướng dẫn giải
D. 2; 2 .
Chọn A.
1
..
t
1
2
Phươngtrình đã cho trở thành: t 3. 2 0 t 3 2t 3 0 (t 1)(t 2 t 3) 0 .
t
Đặt 2 3
x
t 0 2
t 1(t / m) 2 3
x
3
x
1 x 0. .
Câu 11. [2D2-4.2-2] [THPT Hồng Quốc Việt] Tập nghiệm của phương trình 4 x 3.2 x 2 0 là.
A. 1; 2 .
B. 0 .
C. 1 .
D. 0;1 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
2 x 1
t 1
x 0
x
Đặt t 2 , ta có t 3t 2 0
.
t 2
x 1
2 2
Câu 12. [2D2-4.2-2] [THPT Hoàng Quốc Việt] Số nghiệm
log 52 5 x log 25 5 x 3 0 là.
A. 2 .
B. 0 .
C. 1 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
3
3
log 5 5 x
t
1
2
2
2
Đặt t log 5 5x , ta có t t 3 0
2
log 5 5 x 2
t 2
x
2
của
phương
trình
D. 3 .
1
x 25 5 .
x 5
Câu 13. [2D2-4.2-2] [THPT Tiên Du 1] Bất phơng trình 4 x 2 x1 3 có tập nghiệm là.
A. 2; 4 .
B. log 2 3;5 .
C. 1;3 .
D. ;log 2 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
2
Bất phương trình tương đương với: 2 x 2.2 x 3 0 1 2 x 3 x log 2 3. .
Tập nghiệm của bất phương trình là ;log 2 3 . .
Câu 14. [2D2-4.2-2] [THPT Thuận Thành] Phương trình 22 x 1 33.2 x 1 4 0 có nghiệm là.
A. x 1, x 4 .
B. x 1, x 4 .
C. x 2, x 3 .
D. x 2, x 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Cách 1:
22 x 1 33.2 x 1 4 0 2.22 x
33 x
.2 4 0 .
2
x 1
2 x 2
4
.
x
2
8
x
3
TRANG 3
TÀI LIỆU ƠN THI THPT QUỐC GIA MƠN TỐN
PHƯƠNG PHÁP
Cách 2: Thế đáp án kiểm tra.
Câu 15. [2D2-4.2-2] [THPT Quế Võ 1] Nghiệm của bất phương trình 9 x 1 36.3x 3 3 0 là.
A. 1 x 3 .
B. x 1 .
C. x 3 .
D. 1 x 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
9 x 36.3x
3 0 .
9
27
x
(3x )2 4.3x
3 9 x 2
3 0 x
x 1; 2 .
9
3
3 3 x 1
Ta có:
Câu 16. [2D2-4.2-2] Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 22 x 1 5.2 x 2 0 bằng bao nhiêu?
3
5
A. 1 .
B. .
C. .
D. 0 .
2
2
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Ta có 22 x 1 5.2 x 2 0 2.22 x 5.2 x 2 0. .
t 2
x
2
..
Đặt t 2 t 0 phương trình trở thành 2t 5t 2 0
t 1
2
x
Với t 2 ta có 2 2 x 1. .
1
1
x
Với t ta có 2 x 1. .
2
2
Vậy tổng các nghiệm S 0. .
Câu 17. [2D2-4.2-2] [THPT Trần Cao Vân - Khánh Hòa] Tập nghiệm của bất phương trình
32.4 x 18.2 x 1 0 là tập con của tập:
A. 3;1 .
B. 5; 2 .
C. 1; 4 .
D. 4; 1 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
1
1
2x 4 x 1 .
16
2
Câu 18. [2D2-4.2-2] [THPT Nguyễn Chí Thanh - Khánh Hịa] Nghiệm của bất phương trình
32.4 x 18.2 x 1 0 là.
1
1
x .
A. 1 x 4 .
B. 4 x 1 .
C. 2 x 4 .
D.
16
2
Hướng dẫn giải
Chọn B.
1
1
x
x
2x 4 x 1 .
Ta có 32.4 18.2 1 0
16
2
Bất phương trình có nghiệm là:
Câu 19. [2D2-4.2-2] [THPT Hồng Văn Thụ - Khánh Hịa] Tập nghiệm của bất phương trình
32 x 1 10.3x 3 0 là.
A. 1;1 .
B. 0;1 .
C. 1;1 .
D. 1;0 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
TRANG 4
TÀI LIỆU ƠN THI THPT QUỐC GIA MƠN TỐN
PHƯƠNG PHÁP
32 x 1 10.3x 3 0 3.32 x 10.3x 3 0
1
3x 3 1 x 1 .
3
Câu 20. [2D2-4.2-2] [TTGDTX Cam Lâm - Khánh Hòa] Cho 4 x + 4- x = 14 . Khi đó biểu thức
1 + 2 x + 2- x
có giá trị bằng.
5 - 2 x - 2- x
51
A.
.
B. 5 .
10
K=
1
.
3
Hướng dẫn giải
C. -
D.
1
hoặc 5 .
2
Chọn B.
2
Ta có 4 x + 4- x = 14 Û ( 2 x + 2- x ) = 16 Û 2 x + 2- x = 4 .
x
- x
1 + 2 x + 2- x 1 +( 2 + 2 )
=
=5.
Biểu thức K =
5 - 2 x - 2- x 5 - ( 2 x + 2- x )
Câu 21. [2D2-4.2-2] [BTN 165] Cho phương trình: 3.25x 2.5 x 1 7 0 và các phát biểu sau:
(1). x 0 là nghiệm duy nhất của phương trình.
(2). Phương trình có nghiệm dương.
(3). Cả hai nghiệm của phương trình đều nhỏ hơn 1.
3
(4). Phương trình trên có tổng hai nghiệm bằng log 5 .
7
Số phát biểu đúng là:
A. 2 .
B. 1 .
C. 4 .
D. 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Phương trình 3.52 x 10.5 x 7 0 .
t 1
2
Đặt 5x t 0 . Phương trình trở thành: 3t 10t 7 0
.
t 7
3
x
5 1
t 1
x 0
x 7
Với
. Vậy chỉ có (1) là sai.
5
t 7
x log 5 7 log5 3
3
3
7
3
Câu 22. [2D2-4.2-2] [BTN 171] Phương trình 2.4 x 7.2 x 3 0 có các nghiệm thực là:
A. x 1; x log 3 3 .
B. x 1; x log 2 3 . C. x 1; x log 3 2 .
D. x 1; x log 2 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
x 1
2
2
Phương trình biến đổi thành 2. 2 7.2 3 0
x
2 3
Đó là các nghiệm của phương trình đã cho.
x 2
x
Câu 23. [2D2-4.2-2] [THPT Chuyên Bình Long] Gọi x1 , x2
trình 32 x 1 4.3x 1 0 . Chọn mệnh đề đúng?
A. x1 2 x2 0 .
B. 2 x1 x2 2 .
x1 x2
x 1
x log 3 .
2
là hai nghiệm thực của phương
C. 2 x2 x1 2 .
D. 2 x1 x2 2 .
TRANG 5
TÀI LIỆU ƠN THI THPT QUỐC GIA MƠN TỐN
PHƯƠNG PHÁP
Hướng dẫn giải
Chọn D.
3x 1
x 0 .
32 x 1 4.3x 1 0 3.32 x 4.3x 1 0 x 1
3
x 1
3
Vậy x1 1; x2 0 .
Câu 24. [2D2-4.2-2] Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 22 x 1 5.2 x 2 0 bằng bao nhiêu?
3
5
A. 1 .
B. .
C. .
D. 0 .
2
2
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Ta có 22 x 1 5.2 x 2 0 2.22 x 5.2 x 2 0. .
t 2
x
2
..
Đặt t 2 t 0 phương trình trở thành 2t 5t 2 0
t 1
2
x
Với t 2 ta có 2 2 x 1. .
1
1
x
Với t ta có 2 x 1. .
2
2
Vậy tổng các nghiệm S 0. .
Câu 25. [2D2-4.2-2] [TTLT ĐH Diệu Hiền] Nghiệm nguyên dương lớn nhất của bất phương trình:
4 x 1 2 x 2 3 là:
A. 1.
B. 2.
C. 3 .
Hướng dẫn giải
D. 4 .
Chọn B.
Ta có 4 x 1 2 x 2 3
Câu 26. [2D2-4.2-2]
1 x 1 x
4 2 3 0 0 2 x 4 x 2 .
4
4
[THPT Ngô Quyền] Cho phương trình
4 x 5 6.2 x 4 1 0 1 . Nếu đặt
t 2 x 5 t 0 thì 1 trở thành phương trình nào sau đây ?
A. t 2 3t 1 0 .
B. 4t 2 3t 1 0 .
C. t 2 12t 1 0 .
Hướng dẫn giải
D. 4t 2 6t 1 0 .
Chọn A.
4 x 5 6.2 x 4 1 0 22 x 5 3.2 x 5 1 0 .
x 5
Vậy khi đặt t 2 t 0 thì 1 trở thành phương trình : t 2 3t 1 0. .
Câu 27. [2D2-4.2-2] [THPT Trần Phú-HP] Bất phương trình 2 3
nghiệm ngun?
A. Vơ số.
B. 3 .
C. 2 .
Hướng dẫn giải
2 x
x 1
2
3
x 1
x 3
có bao nhiêu
D. 1 .
Chọn A.
x 1
..
Điều kiện:
x 3
TRANG 6
TÀI LIỆU ƠN THI THPT QUỐC GIA MƠN TỐN
Ta có 2 3
2 3
2 x
x 1
2 x x 1
x 1 x 3
2
1
3
x 1
x 3
PHƯƠNG PHÁP
2 3
2 x
x 1
x 5
0
x 1 x 3
x 1
1 x 3
2 3
2 3
2 x
x 1
. 2 3
1
x2.
2
1
C. x hoặc x 2 .
2
1.
3 x 1
..
x 5
x
x
Câu 28. [2D2-4.2-2] [THPT CHUYÊN VINH] Nghiệm của bất phương trình e e
A.
x 1
x 3
5
là.
2
B. x ln 2 hoặc x ln 2 .
D. ln 2 x ln 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
x
x
Ta có e e
2
5
1 5
1
e x x 2 e x 5e x 2 0 e x 2 ln 2 x ln 2 .
2
e
2
2
TRANG 7