Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Bài 26 28 địa lí công nghiệp (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.76 KB, 4 trang )

I..Nhận biết
Câu 1: Biểu hiện rõ nhất của cơ cấu công nghiệp theo ngành được thể hiện ở
A. mối quan hệ giữa các ngành công nghiệp trong hệ thống.
B. tỉ trọng của từng ngành so với giá trị của toàn ngành.
C. sự phân chia các ngành công nghiệp trong hệ thống.
D. số lượng các ngành cơng nghiệp trong tồn bộ hệ thống.
Câu 2: Đâu không phải là biện pháp trực tiếp để hồn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp ở nước ta
hiện nay?
A. Nâng cao chất lượng lao động, mở rộng thị trường tiêu thụ.
B. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
C. Ưu tiên các ngành công nghiệp trọng điểm, tăng vốn đầu tư.
D. Đa dạng hóa cơ cấu ngành cơng nghiệp, hạ giá thành sản phẩm.
Câu 3: Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta khơng phải là ngành
A. có thế mạnh lâu dài.
B. mang lại hiệu quả cao.
C. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngồi.
D. có tác động mạnh mẽ đến các ngành khác.
Câu 4: Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta?
A. Luyện kim.
B. Năng lượng.
C. Sản xuất hàng tiêu dùng.
D. sản xuất vật liệu xây dựng.
Câu 5: Ngành công nghiệp nào dưới đây là ngành cơng nghiệp trọng điểm?
A. Đóng tàu, ô tô.
B. Luyện kim.
C. Năng lượng.
D. Khai thác, chế biến lâm sản.
Câu 6: Tiềm năng thủy điện nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải miền Trung.


D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 7: Các nhà máy nhiệt điện ở phía Bắc nước ta hoạt động chủ yếu dựa vào nguồn nhiên liệu nào
sau đây?
A. Khí đốt.
B. Dầu nhập nội.
C. Than.
D. Năng lượng mới.
Câu 8: Vùng nào ở nước ta có lợi thế nhất để phát triển ngành công nghiệp chế biến thủy, hải sản?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng Sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 9: Ngành nào sau đây không thuộc công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm?
A. Chế biến gạo, ngô xay xát.
B. Dệt- may.
C. Sản xuất rượu, bia, nước ngọt.
D. Chế biến chè, cà phê, thuốc lá.
Câu 10: Các nhà máy nhiệt điện nào sau đây chạy bằng khí đốt?
A. Phú Mĩ và Cà Mau.
B. Hiệp phước và Na Dương.
C. Thủ Đức và ng Bí.
D. Hiệp Phước và Thủ Đức.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng với điểm cơng nghiệp?
A. Các xí nghiệp khơng có mối liên hệ sản xuất.
B. Phân bố gần nguồn nguyên, nhiên liệu.
C. Chỉ bao gồm 1 đến 2 xí nghiệp riêng lẻ.
D. Hình thành từ đầu thập niên 90 của thế kỉ XX.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng với khu cơng nghiệp nước ta?
A. Do chính phủ qút định thành lập.
B. Khơng có ranh giới địa lí xác định.

C. Khơng có dân cư sinh sống.
D. Chun sản xuất công nghiệp.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm khu cơng nghiệp ở nước ta?
A. Có ranh giới địa lí xác định.
B. Đồng nhất với điểm dân cư.
C. Do Quốc hội quyết định thành lập.
D. Chuyên sản xuất hàng xuất khẩu.
Câu 14: Ngành chun mơn hóa ở trung tâm Vũng Tàu là
A. hóa chất.
B. dầu khí.
C. luyện kim.
D. đóng tàu.


Câu 15: Vùng nào sau đây dẫn đầu cả nước về giá trị sản xuất công nghiệp?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết nơi nào sau đây là một điểm công
nghiệp?
A. Huế.
B. Việt Trì.
C. Hà Giang.
D. Thái Nguyên.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có
luyện kim màu?
A. Thái Nguyên.
B. Cẩm Phả.
C. Nam Định. D. Việt Trì.

Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm cơng nghiệp nào sau
đây có quy mơ từ 9 - 40 nghìn tỉ đồng của Đồng bằng Sông Cửu Long?
A. Cần Thơ, Long Xuyên.
B. Cần Thơ, Cà Mau.
C. Sóc Trăng, Mỹ Tho.
D. Cà Mau, Long Xuyên.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương
thực, thực phẩm nào sau đây có quy mơ nhỏ?
A. Sơn La.
B. Hải Phịng.
C. Hạ Long.
D. Hà Nội.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau đây có
cơng suất dưới 1000MW thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Bà Rịa, Thủ Đức.
B. Bà Rịa, Trà Nóc.
C. Thủ Đức, Phú Mỹ.
D. Phú Mỹ,Trà Nóc.
II. Thơng hiểu
Câu 21: Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than khơng phát triển ở phía Nam chủ ́u là do
A. xa các nguồn nhiên liệu than.
B. xây dựng đòi hỏi vốn lớn hơn.
C. ít nhu cầu về điện hơn phía Bắc.
D. gây ơ nhiễm mơi trường.
Câu 22: Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thuỷ điện nước ta là
A. chủ ́u là sơng ngịi ngắn và dốc.
B. lượng nước không ổn định trong năm.
C. thiếu kinh nghiệm trong khai thác.
D. trình độ khoa học - kĩ thuật cịn thấp.
Câu 23: Vấn đề phát triển cơng nghiệp ở một số vùng của nước ta hiện nay đang gặp khó khăn chủ

́u là do
A. tài ngun khống sản nghèo.
B. nguồn lao động có tay nghề ít.
C. cơ sở hạ tầng còn nhiều hạn chế.
D. điều kiện phát triển thiếu đồng bộ.
Câu 24: Tác động lớn nhất của quá trình cơng nghiệp hóa đến nền kinh tế nước ta là
A. tạo thị trường có sức mua lớn.
B. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. tăng thu nhập cho người dân.
D. tạo việc làm cho người lao động.
Câu 25: Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phát triển chủ yếu dựa vào
A. thị trường tiêu thụ rất rộng lớn.
B. cơ sở vật chất kỹ thuật rất tốt.
C. nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
D. nguồn nguyên liệu phong phú.
Câu 26: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây khiến cơ cấu công nghiệp chế biến lương thực, thực
phẩm của nước ta đa dạng?
A. Nhiều thành phần kinh tế tham gia sản xuất.
B. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
C. Nguồn lao động được nâng cao tay nghề.
D. Cơ sở vật chất kĩ thuật được nâng cấp.
Câu 27: Công nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi ở nước ta chưa phát triển mạnh do nguyên nhân chủ
yếu nào sau đây?
A. thị trường thường xuyên biến động.
B. sự hạn chế của cơ sở nguyên liệu.
C. trình độ lao động cịn hạn chế.
D. giá trị nhỏ trong nơng nghiệp.
Câu 28: Hình thức tổ chức lãnh thổ nào sau đây không được xem tương đương với một khu công
nghiệp ?
A. Khu chế xuất.

B. Khu công nghệ cao.
C. Khu công nghiệp tập trung.
D. Khu kinh tế mở.


Câu 29: Biểu hiện nào dưới đây cho thấy Đồng bằng sơng Hồng là nơi có mức độ tập trung công
nghiệp cao nhất cả nước?
A. Tỉ trọng giá trị công nghiệp cao nhất cả nước.
B. Các trung tâm công nghiệp quy mô lớn nhất.
C. Tập trung nhiều trung tâm công nghiệp nhất.
D. Những trung tâm công nghiệp ở rất gần nhau.
Câu 30: Nước ta xây dựng các khu công nghiệp tập trung chủ yếu nhằm mục đích
A. sản xuất để phục vụ tiêu dùng.
B. thu hút vốn đầu tư nước ngồi.
C. đẩy mạnh sự phân hóa lãnh thổ cơng nghiệp.
D. tạo sự hợp tác giữa các ngành công nghiệp.
III. Vận dụng
Câu 31: Ý nào sau đây không phải là kết quả trực tiếp của việc đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang
thiết bị và công nghệ trong công nghiệp?
A. Hạ giá thành sản phẩm.
B. Tăng năng suất lao động.
C. Đa dạng hóa sản phẩm.
D. Nâng cao chất lượng.
Câu 32: Đông Nam Bộ trở thành vùng dẫn đầu cả nước về hoạt động cơng nghiệp chủ ́u do
A. Có mức độ tập trung cơng nghiệp cao nhất nước.
B. Giàu có nhất nước về nguồn tài nguyên thiên nhiên.
C. Khai thác triệt để các lợi thế tài nguyên thiên nhiên.
D. Dân số đông, lao động dồi dào, trình độ tay nghề cao.
Câu 33: Tác động chủ yếu của việc đẩy mạnh phát triển công nghiệp chế biến đến sản xuất nông
nghiệp nước ta là

A. ổn định và phát triển các vùng chuyên canh.
B. nâng cao chất lượng lao động của nông thôn.
C. mở rộng thị trường trong nước và quốc tế.
D. đa dạng hóa các mặt hàng nơng sản quan trọng.
Câu 34: Nước ta phát triển được nhiều ngành công nghiệp khác nhau chủ yếu dựa trên
A. nguồn lao động đông đảo, tăng nhanh.
B. thị trường ngày càng phát triển mạnh.
C. cơ sở hạ tầng ngày càng được hiện đại.
D. nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dạng.
Câu 35: Việc tạo ra các thế mạnh công nghiệp khác nhau của từng vùng trên lãnh thổ nước ta là do
A. sự đa dạng của tài nguyên.
B. các nguyên liệu nhập khẩu.
C. sự phân bố của tài nguyên.
D. tài nguyên có trữ lượng lớn.
IV. Vận dụng cao
Câu 36: Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến việc nâng cao chất lượng sản phẩm công nghiệp
nước ta?
A. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
B. Tập trung vào phát triển nhiều ngành sản xuất khác nhau.
C. Gắn với nhu cầu thị trường tiêu thụ trong và ngoài nước.
D. Đào tạo và nâng cao trình độ tay nghề cho người lao động.
Câu 37: Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta có sự chuyển dịch rõ rệt nhằm mục tiêu chủ yếu nào sau
đây?
A. Tạo điều kiện để hội nhập vào thị trường thế giới.
B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và bảo vệ mơi trường.
C. Khai thác hợp lí các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. Tạo thuận lợi cho việc chuyển dịch cơ cấu lao động.
Câu 38: Việc phát triển cơng nghiệp nhiệt điện ở nước ta có ý nghĩa lớn nhất là
A. giải quyết tốt hơn nhu cầu năng lượng và vấn đề việc làm.
B. giải quyết nhiều việc làm, nâng cao chất lượng cuộc sống.

C. tăng nhanh GDP và sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên.


D. sử dụng hợp lí tài nguyên, tạo tiền đề cho cơng nghiệp hóa.
Câu 39: Giải pháp nào sau đây có tác động chủ yếu đến việc phát triển khai thác dầu khí ở nước ta?
A. Nâng cao trình độ của nguồn lao động.
B. Đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu dầu thơ.
C. Tăng cường liên doanh với nước ngồi.
D. Phát triển mạnh cơng nghiệp lọc hóa dầu.
Câu 40: ́u tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp của nước ta
hiện nay là
A. vị trí địa lý.
B. tài nguyên thiên nhiên.
C. nguồn nhân lực trình độ cao.D. kinh tế - xã hội - môi trường



×