Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Chuong iii 1 goc o tam so do cung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.1 MB, 17 trang )



Chương III

1. Góc: góc ở tâm, góc nội tiếp, góc tạo bởi tia
tiếp tuyến và dây cung, góc có đỉnh ở bên trong
đường tròn và góc có đỉnh ở bên ngoài đường
tròn.
2. Tứ giác nội tiếp.
3. Đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp.
4. Độ dài đường tròn, cung tròn.
5. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn.




1. Góc ở tâm:
Định nghĩa (sgk/66)

Góc có đỉnh trùng với tâm đường
tròn được gọi là góc ở tâm
AOB

: Góc ở tâm

B

A

O



Áp dụng: Hãy chỉ ra góc ở tâm trong các hình vẽ sau:
Góc AOB và góc COD là các góc ở tâm
q

M
M
K

O
O

O

O

D
D

B
B

A
A

O

O

E


Hình a

p

F

G

Hình b

Hình c

A

M
C

B

O

D

Hình e

Hình d

C
C





1. Góc ở tâm:
- Định nghĩa: Sgk/66
+ Kí hiệu cung AB: AB
0
0
- Với 0    180

A

+ AmB: cung nhỏ => cung bị
chắn bởi góc AOB (AOB chắn AB)
+ AnB: cung lớn
0


180
: mỗi cung là một nửa
- Với
đường tròn
+) AOC = 1800 chắn nửa đường tròn

m

B






O
n
A
O


C



1. Góc ở tâm:
2. Số đo cung:
+ Định nghĩa:67/sgk
- Số đo của cung nhỏ bằng số đo của góc ở tâm chắn cung đó.
B

A

O

- Số đo của cung lớn bằng hiệu giữa 3600 và số đo của
cung nhỏ (có chung hai mút với cung lớn).
- Số đo của nửa đường tròn bằng 1800


O


D

- Kí hiệu số đo cung AB: sđAB
- Ví dụ: Ở hình 1a: sgk/67
+) AOB = 700 => sđ AmB = 700

+) sđ AnB = 360 – sđAmB
= 3600 –700 = 2900
0

A

m
700



O
n

B

C



1. Góc ở tâm:
2. Số đo cung:
+ Định nghĩa:67/sgk


- Số đo của cung nhỏ bằng số đo của góc ở tâm chắn cung đó.
- Số đo của cung lớn bằng hiệu giữa 3600 và số đo của
cung nhỏ (có chung hai mút với cung lớn).
A≡B

0
- Số đo của nửa đường tròn bằng
180
A

A
- Kí hiệu số đo cung AB: sđAB

A

B

- Ví dụ: Ở hình 1a: sgk/67
+ Chú ý: 67/sgk

O
O

O


3. So sánh hai cung:
Trong
Trongmột
mộtđường

đườngtròn
trònhay
haytrong
tronghai
hai A
đường
đườngtròn
trònbằng
bằngnhau:
nhau:
. Hai
cung được gọi là bằng nhau
So
sánh:
nếu chúng có số đo bằng nhau.

+) sđ AB và sđ CD ?

. Trong hai cung, cung nào có số đo
hơn=được
sđlớnAB
600 gọi là cung lớn hơn.

sđ AB = sđ CD
sđ CD = 60
Ta nói: AB = CD
+) sđ AD và sđ AB ?

B


60o

O

130o
60

D

o

0

sđ AD = 1300
sđ AB = 600

sđ AD > sđ AB
Ta nói: AD > AB

C



3. So sánh hai cung:
Trong một đường tròn hay trong hai đường tròn bằng nhau.
+ Hai
cung
được
gọisđlàAB
bằng

nhau
AB
= CD
<=>
= sđ
CDnếu chúng có số đo
bằng nhau.
AB > CD <=> sđ AB > sđ CD
+ Trong hai cung, cung nào có số đo lớn hơn được gọi
là cung lớn hơn.


3. So sánh hai cung:
Trong một đường tròn hay trong hai đường tròn bằng nhau.
AB = CD <=> sđ AB = sđ CD
AB > CD <=> sđ AB > sđ CD

?1

Hãy vẽ một đường tròn rồi vẽ hai cung bằng nhau.
A

B

A

C

800
O


800

B

O

C

D

AB = CD

D

AB = CD
AC = BD




1. Góc ở tâm:

2. Số đo cung:
3. So sánh hai cung:
4. Khi nào thì sđAB = sđAC + sđCB:

A

A


C

O

B
O

Định lí: Sgk/68
GT
KL

C  AB
sđ AB = sđ AC + sđ CB

?2- Sgk/68.
Chứng minh

B

C

Điểm C nằm trên Điểm C nằm trên
cung lớn AB
cung nhỏ AB

sđ AB = sđ AC + sđ CB

AOB = AOC + COB



Theo định nghĩa số đo góc ở tâm ta có:
sđ AB = AOB, sđ AC = AOC, sđ CB = COB.
Mặt khác, vì C nằm trên cung nhỏ AB nên tia
OC nằm giữa hai tia OA và OB nên ta có:
Tia OC nằm giữa hai tia OA và OB
AOB = AOC + COB

 sđ AB = sđ AC + sđ CB

C  AB


Luyện tập

Bài tập 1(sgk/ 68)
Kim giờ và kim phút đồng hồ tạo thành một góc ở tâm có
số đo là bao nhiêu độ vào những thời điểm sau:
a) 3 giờ; b) 5 giờ; c) 6 giờ; d) 12 giờ; e) 20 giờ ?

90

0

150

0

180


0

0

0

240

0



Bài tập 3 : sgk/69
Trên hình 5 hãy dùng
dụng cụ đo góc để tìm số
đo cung AmB. Từ đó tính
số đo cung AnB tương
ứng.

m
A
B

O
AOB = 130oo

AmB
sđ AmB
= 130
0

0
o

AnB
=
360
0– 130 0= 230 o
sđ AnB = 360 – 130 = 230

n

Hình 5







Mợt vài hình ảnh về góc ở tâm trong thực tế


HƯỚNG
HƯỚNGDẪN
DẪNHS
HSTỰ
TỰHỌC
HỌC
*Đối
*Đốivới

vớibài
bàihọc
họcởởtiết
tiếthọc
họcnày:
này:

--Học
Họcthuộc
thuộcđịnh
địnhnghĩa
nghĩagóc
gócởởtâm,
tâm,số
sốđo
đocung.
cung.
--Làm
Làmcác
cácbài
bàitập:
tập:6,
6,7,
7,88sgk/69,
sgk/69,70
70
*Đối
*Đốivới
vớibài
bàihọc

họcởởtiết
tiếthọc
họctiếp
tiếptheo
theo::

--Đọc
Đọctrước
trướcbài
bài::Liên
Liênhệ
hệgiữa
giữacung
cungvà
vàdây.
dây.
--Xem
Xemtrước
trướccác
các??



×