Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Luyen tap dien tich hinh tron

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (831 KB, 21 trang )


DIỆN TÍCH
HÌNH TRỊN – HÌNH QUẠT TRỊN
1.Trắc nghiệm
2.Bài tốn


1) Cơng thuc tính diên tích hình trịn :
2

2

d C
S= R 
=  d=2R
4 4
trong dó R là bán kính, d là dk, C là chu vi cua dt,
2

R

o

Công thuc tính diên tích quat trịn
2

R n
lR
S=
hayS=
360


2
trong dó cung n dơ, l là dơ dài cung trịn;

R
o

n0


LUYỆN TẬP
DIỆN TÍCH HÌNH TRỊN - HÌNH QUẠT TRỊN
1.TRẮC NGHIỆMC NGHIỆMM
R

GHI nhí:

O

S hình trịn: . . . . . . . . .

S hình quạt :
2
R n
lR
. . . .hay
..S
. . q.
..
S. .q .. .360
2


S hình viên phân:

S

vpAmB

S qAOB 

S

AOB

S hình vành khăn:
..............


LUYỆN TẬP
Bài tập vận
dụng
…HÌNH TRỊN - HÌNH QUẠT TRỊN
DIỆN
TÍCH
Hãy chọn câu trả lời đúng cho bài tập sau:
Một
Một hình
hình trịn
trịn có
có đường
đường kính

kính 10
10 m.
m. Khi
Khi đó:
đó:
Diện
Diện tích
tích của
của hình
hình tròn
tròn là:
là:

TIẾT 55T 55

A

56 m

2

BB 25
25mm

22

C

49 m


D

Một kết quả khác

2


LUYỆN TẬP
Bài tập vận
dụng
…HÌNH TRỊN - HÌNH QUẠT TRỊN
DIỆN
TÍCH

TIẾT 55T 55

Hãy chọn câu trả lời đúng cho bài tập sau:
Một
Một tam
tam giác
giác đều ABC nội tiếp (O,2 cm)
đều ABC nội tiếp (O,2 cm) uu ABC
ABC nnội tiếp (O,2 cm)
ội tiếp (O,2 cm) ii titiếp (O,2 cm)
ếp (O,2 cm) pp (O,2
(O,2 3 cm)
cm) .. Khi
Khi đó:
đó:
Diện

Diện tích
tích hình
hình qu
quạt AOB bằng
ạt AOB bằngtt AOB
AOB bbằng
ằngng
ng::

A

16 cm

B

12 cm

C

4 cm
cm

D

Một kết quả khác

2

2


22


LUYỆN TẬP
Bài tập vận
dụng
…HÌNH TRỊN - HÌNH QUẠT TRỊN
DIỆN
TÍCH

TIẾT 55T 55

Hãy chọn câu trả lời đúng trong bài tập sau:
Một
Một hình
hình trịn
trịn có
có diện
diện tích
tích bằng
bằng 99 cm
cm22
Bán
Bán kính
kính R
R là:
là:

A



R


B

R  

cm

cm

C
C


R


D

R 

cm

cm


Tuần 29 – Tiết 55


LUYỆN TẬP

BT 83 tr 99 SGK.
a) Vẽ hình 62 (tạo bởi các cung trịn) với HI = 10 cm
và HO = BI = 2 cm. Nêu cách vẽ.

N

b) Tính diện tích hình HOABINH (miền gạch sọc).
c) Chứng tỏ rằng hình trịn đường kính NA có cùng
diện tích với hình HOABINH đó.

H

B

O

A

Hình 62

I


BT 83 tr 99 SGK.
a) Cách vẽ:
N

- Vẽ nửa đường trịn tâm M, đường kính HI = 10 cm.

- Trên đoạn thẳng HI lấy hai điểm O và B sao cho
HO = BI = 2 cm.
- Vẽ hai nửa đường trịn đường kính HO và BI
nằm cùng phía với nửa đường trịn tâm M.
- Vẽ nửa đường trịn đường kính OB nằm khác
phía với nửa đường trịn tâm M.
- Vẽ qua M một đường thẳng vng góc với HI cắt
nửa đường tròn (M) tại N và cắt nửa đường tròn
đường kính OB tại A.

H

O

M

A

Hình 62

B

I


BT 83 tr 99 SGK.
a) Cách vẽ:
b) Diện tích hình HOABINH là:
N


1  HI2 1  OB 2  HO 2
S1 = .
+ .
2 4
2 4
4
1  .10 2 1  .6 2  .22
= .
+ .
2 4
2 4
4
1
= .  50 + 18 - 4   = 16  cm2 
4

H

O

c) Ta có: AN = 3 + 5 = 8(cm).
Diện tích hình trịn đường kính NA là:

 NA 2  . 8 2
S2 =
=
= 16  cm2 
4
4
VËy S1 = S2 = 16  cm2 






M

A

Hình 62

B

I


TIẾT 55T 55

LUYỆN TẬP
DIỆN TÍCH HÌNH TRỊN - HÌNH QUẠT TRỊN

2.BÀI TỐN

Bài 85 / 100/SGKi 85 / 100/SGK

S

vpAmB

S qAOB 


S

Bài 85 / 100/SGKi 86/100/SGK

AOB

Tính S viên phân AmB Tính S vành khăn biết
biết R = 5,1 cm ?
R1 = 10,5 cm, R2 = 7,8 cm ?


BT 85 tr 100 SGK.

B

Diện tích hình quạt trịn OAmB là:
2

 R 2n  .  5,1 . 60  .  5,1
S1 =
=
=
360
360
6

O

2


 cm 

2

m

2

Diện tích tam giác đều OAB là:

a 3  5,1 . 3
S2 =
=
cm 2 

4
4
Diện tích hình viên phân là:
3
2  
2
S = S1 - S2 =  5,1   2,4  cm 
 6 4 
2

600

A



Tuần 29 – Tiết 55

LUYỆN TẬP

BT 86 tr 99 SGK.

Hình vành khăn là phần hình trịn nằm giữa hai
đường trịn đồng tâm.

R

1

R2
O

Giải.

a) Diên tích hình trịn  O;R1 làS1 = R12 .
Diên tích hình trịn  O;R2 làS2 = R22 .
Dien tích hình vành khan là S=S1 - S2 = R12 - R22 =  R12 - R22  .

2
2
b) Khi R1 =10,5cm,R2 =7,8cmthì S=   10,5 -  7,8  155,1 cm2 .





TIẾT 55T 55

LUYỆN TẬP
15
16
17
10
11
12
13
18
19
14
9
1
2
3
4
5
6
7
20
DIỆN TÍCH HÌNH TRỊN - HÌNH QUẠT TRỊN

Bài 72/84/SBT
Cho tam giác ABC vng ở A và đường cao
AH. Vẽ đường trịn tâm O đường kính
AB.Biết BH= 2cm và HC=6cm.Tính:
a) Diện tích hình trịn (O)
b) Tổng diện tích hai hình viên phân AmH

và BnH (ứng với các cung nhỏ).
c) Diện tích hình quạt trịn AOH (ứng với
cung nhỏ AH)


Tam giác ABC ( góc A = 1v )
§/cao AH.VÏ ( O, ®/k AB)
BH = 2cm ,HC = 6 cm

BT 72 / 84 / SBT:
GT

a)

S

ht ( O )

AB
2
AB
AB2 = BH . BC

a.Diện tích hình tròn(O ) ?
KL b.Tổng diện tích hai hình
viên phân AmH và BnH?
c.Diện tích hình quạt tròn
OAmH?
b)
c)

AOH
S
qt
S vp AmH  S vp BnH

S

ht ( o )

2



S t / gv AHB

AH .BH
2
AH 

2

AB BH


AOH

BOH
2



LUYỆN TẬP
DIỆN TÍCH HÌNH TRỊN - HÌNH QUẠT TRỊN

TIẾT 55T 55

BT 72 / 84 / SBT:

b)

S
S

vp

AmH  S vp BnH

ht ( o )

2



S

t / gv

AHB

2


AB BH


S

qt

AOH

AOH

AH .BH
2
AH 

c)

2

BOH

13
15
16
17
10
11
12
18
19

14
9
0
1
2
3
4
5
6
7
20
8


HDBT 84/ 99/SGK:

a ) Cách vẽ :
-Vẽ

tam giác đều ABC cạnh 1cm .
-Vẽ cung tròn tâm A , bán kính 1 cm,
Ta đuợc cung CD .
-Vẽ cung tròn tâm B , bán kính 2 cm
Ta đuợc cung DE.
Vẽ cung tròn tâm C , bán kính 3 cm

-

Ta đuợc cung E F.



§9. Độ dài đường trịn, cung trịn

1. Cơng thức tính độ dài đường trịn

C 2 R

hay

C  d

C
R
2
2. Cơng thức tính độ dài cung trịn

 Rn
l
180

180l
R
n

180l
n
R

C
d







Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×