Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Đề thực chiến số môn Sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.36 MB, 16 trang )

Sinh

học Mr.

Can

Dé thi tha THPT

Đề Chuẩn cấu trúc số 15

Pr. Canabis*
Cau 1

học 2022 - 2023

nam

Tại một khu vườn, một người nơng đân dự định trồng kết hợp 2 nhóm cây ưa sang và cây

ưa bóng đề tiết kiệm diện tích. Trong 4 thị sau, đồ thị nào mô tả đúng nguyên tắc trồng kết hợp 2

nhom cay nay?

Cay wa sang

+

=

“ao
v



.

aU
¥

5

5

x

> -

5

3



LL]

eo
ô

x

E

> 2


Trc
Sau
Thi im gieo trng

Lw]

2

Đ

=

b a

Trc
Sau
Thi im gieo trng

`

aU
`

Cõy a bóng x

> =

Trước
Sau

Thời điểm yieo trong

L¬]

Le)

RLS
Sau
Thời điểm gieo trồng

Câu 2

Ở thú ăn cỏ, phần lớn lượng amino acid của cơ thể được cung cấp từ nguồn nào?
A. _ Hấp thu từ thức ăn.

B.

Do tế bào cơ thê tự tông hợp.

C.

D.

San pham phan giai cellulose.

Vi sinh vật sống cộng sinh cung cấp.

Cau 3

Một loại amino acid được quy định bơi Ì triplet thì trên lý thuyết, nó được vận chun bởi

bao nhiêu loại tARN mang anticodon khác nhau?
A.

1.

B.

2.


Câu 4

Phân lớn các amino acid được mã hóa bởi nhiều hơn một codon. Điều này thể hiện tính chất

nào của mã đi truyền?
A. — Tính thối hóa.

B.

Tính đặc hiệu.

C.

D.

Tính phố biến.

Tinh lién tuc.

Câu 5

Quá trình sinh học nào sau đây thỏa mãn 2 điều kiên: Diễn ra trên ADN nhưng

sót thì thường khơng phải là yếu tố dẫn đến đột biến vật chất đi truyền của tế bào?
A.
C.

Câu 6

Dich ma.

B.

Phiên mã.

Tụ sao.

D.

Trao đối chéo.

nếu có sai

Loại đột biến nào sau đây thường thay đối vị trí của gene trên NST?

A.

Dao doan NST.

B.


Dot bién diém.

C.

Đột biến đa bội.

D. _ Đột biến lệch bội.

Câu 7

Khi nói về Operon lac ở vi khuẩn E. coli, cấu trúc nào sau đây có bản chất hóa học khác các
cấu trúc cịn lại?

A.
C.

Vùng khởi động.
Protein tre che.

B.
D.

Gene lacZ.
Vung van hanh.


Câu 8
Trong cơ thể sinh vật, một gene nào đó có được biêu hiện hay khơng thường khơng

phụ


thuộc vào yếu tố nào trong các yếu tố sau?
A.

Mơi trường ngồi cơ thê.

B.

Môi trường trong co thé.

C.

Giai đoạn phát triên của cơ thê.

D.

T¡ lệ cá thê mang kiểu gene thuần chủng trong quần thé.

Câu 9

Theo lý thuyết, phép lai P: Aa x Aa cho đời con có tỉ lệ kiêu gene nào?
A.

£2 <1,

Cc.

bed: 1 <1:

B


3:1.

D.

Zt:

Cau 10
;

:

Ab

.Ab

ì

.

C

.

:



;


:

Xét phép lai Ï: TP x d=. Trong các phép lai sau, dau là phép lai thuận nghịch của phép
lai vừa cho?

A

9aB xd
SC ab
eS

-..-—
ab

aB

B.

9x
gH.
Ab
~ Ab
—ab
ab


Câu 11

Phương pháp tạo giống nào sau đây có thê gỡ bỏ giới hạn về cách ly sinh sản giữa 2 lồi


thực vật khác nhau?

A.

Ni cấy hạt phấn.

e:

B.

Ni cấy mơ.

D.

Gay dot bién gene.
Dung hợp tế bào trần.

Đáp án đúng: D

A

B

Cc

Cau 12
Oo dau
thuộc

cùng


Ha

một

Lan,

allele quy

dinh

kiéu hinh

hoa

tim va allele quy

A.

Hoa trắng.

B.

Thân cao.

c.

Quả vàng.

D.


Hat tron.

Cau

dinh

kiéu hinh nao

sau day

gene?

13

Số liệu nào sau: đây có nói về mức
A.

phản ứng của một kiêu gene?

Số kiêu hình có thê có của 1 kiểu gene.

B.

Số cá thê có cùng 1 kiêu gene.

Cc.

Số kiểu gene có thê biến đối từ 1 kiều gene.


D.

Số allele có thể có trong 1 kiêu gene.

Câu 14

Bằng kĩ thuật chia cắt phôi, người ta tách một phơi có kiểu gene AaBbDdEE thành nhiều

phơi rồi cấy các phơi này vào tử cung của các bị cái khác nhau, sinh ra 5 bị con. Cho biết khơng

xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

A. __ 5 con bị này có bộ nhiễm sắc thể khác nhau.
Trong cùng một điều kiện sống, 5 bị con này thường có tốc độ sinh trưởng giống nhau.
C.

5 bị con này có kiêu gene đồng hợp từ về tất cả các cặp gene.

D.

5 bò con này trương thành có khả năng giao phối với nhau tạo ra đời con.


Câu 17

Khi nói về tiến hóa nhỏ và tiến hóa lớn, phát biêu nào dưới đây không đúng?

A. __ Tiến hóa lớn là hệ qua của q trình tiến hóa nho.
B.


Q trình tiến hóa nhỏ kết thúc khi lồi mới xuất hiện.

C.

Tiến hóa nhỏ diễn ra trong thời gian địa chất lâu dài và chị có thê nghiên cứu gián tiếp.

D.

Tiến hóa nho là q trình biến đối cấu trúc đi truyền của qn thể để hình thành lồi mới.

Câu 15

Một quần thể thực vật tự thụ phấn có cấu trúc đi truyền gồm xAA + yAa + zaa=1
> 0). Tai Fs, tan s6 allele a cua quan thể này có thể được xác định qua biểu thức nào?

A. - v/2.
c.

B.

z†(x-y).

z+y/2.

Đáp án đúng: C

Câu 16

(x,y,z


Nguyên liệu của quá trình tiến hóa khơng bao gồm loại biến đị nào?

A.

Đột biến gene.

B.

DộtbiếnNST.

C.

Thường biến.

D.

Biến dị tổ hợp.

A

B

độc


Câu 18

Đặc điềm nào sau đây là đặc trưng thường thấy của các hệ sinh thái nông nghiệp?

A. _ Chuỗi thức ăn đài, lưới thức ăn phức tạp.

B.

Thành phần loài đa dạng.

C.

Năng suất sinh học cao.

D.

Tính ổn định lớn va kha nang tu điều chinh cao.

Cau 19

Số lượng cá thê ở các vị trí khác nhau thê hiện đặc trưng nao cua quan thê sinh vật?

A.

Cấu trúc tuổi.

B.

Sự phân bố cá thể.

C.

Kích thước quan thể.

D.


Mật độ cá thê.

Câu 20

Hình bên mơ ta giới hạn sinh thái cua một lồi với hai
yếu tố là nhiệt độ và độ ẩm. Vùng nào mơ tả chính xác ổ sinh

thái của lồi với 2 nhân tố sinh thái này?

5

x.
TM Mn
& Hi]

=

A.

Vung (1) + (3) + (4).

B.

Vung (3).

C.

Vung (4) + (1).

D.


Vung (2).

bự

Huu

„„ Canaoio*


Câu 21

Đâu là cấu trúc nổi bật của thảm thực vật trong rừng mưa nhiệt đới?

A.

Phan tang thang dung,

B.

Phan bé ngau nhién.

C.

Phânbố đồng đều.

D.

Phân tầng theo chiều ngang.


Câu 22
ast

Trong các sơ đồ
eh
a
te

sau, sơ đồ nào mơ tả chính

xác thứ tự xuất hiện của

các nhóm

động vật theo.

thứ tự từ trái sang phải?

7
Sơ đồ1



=



+

_




Sơ đồ 2

Yer


_>


=

A

Sod61.

B.

>



Sođồ2.

—_—Lite. Canaio®

Thú

” mà

C.



a

:

Bồ sát

a



5edst)

:

"”>

Bo sat
Sơ đồ 3

—>

—_

Bồ sát
Sođồ3.


aq

—_

+

Thủ
me

Ba sit

>

Thú

a

Thú

D.

Người
.

_

T

Người


>

+

Người

Sođồ4.

Câu 23

Một số đột biến ở ADN tỉ thể có thể gây bệnh ở người gọi là bệnh thần kinh thị giác di
truyền Leber (LHON). Bệnh này đặc trưng bởi chứng mù đột phát ở người lớn. Phát biểu nào sau
đây là không đứng về bênh này?

A.

Canam vant đều có thể bị bệnh LHON.

B.

Mộtngười sẽ chỉ bị bệnh LHON

€...

Một người sẽ không mắc bệnh LHON nếu bà ngoại của người này khỏe mạnh.

khi cả bố và mẹ đều phải bị bệnh.

Một cặp vợ chồng với người vợ khỏe mạnh cịn người chồng bị bệnh hồn tồn có khả năng


>. sinh ra người con bị không bị bệnh LHON.

:


Câu 24

Khi nói về đặc điểm của tim và hệ mạch người bình thường, phát biểu nào sau đây sai?

A.

Nita tim bên trái chứa máu đỏ tươi, nửa tìm bên phải chứa máu đỏ thấm.

8B.

Vận

€...

Van nhỉ- thất giúp truyền xung điện từ nút xoang nhĩ xuống bó His.

D....

Khi nhu cầu trao đổi chất của cơ thể tăng, nhịp tim có xu hướng tăng lên.

Câu 25

c máu chảy trong động mạch phụ thuộc vào độ chênh lệch huyết áp ở 2 đầu đoạn mạch.

Khi nói về các biện pháp cải tạo đất nông nghiệp, phát biểu nào sau đây sai?


A. _ Với đất phèn (pH thấp), biện pháp bón vơi khử chua là khơng thể thiếu.
B.

Sử dụng phân hố học thường xuyên giúp đất giàu dinh dưỡng hon.

€. _.. Các loại phân hữu cơ và phân vi sinh giúp cải tạo hệ vi sinh vật đất.

D.

Luân canh cây họ Đậu giúp bổ sung nguồn nito trong đất.


Câu 26

Ở một
giống mèo, allele A quy định lông màu vàng cam cịn allele a quy định lơng đen;
gene này nằm trên vùng khơng tương đồng của NST giới tính X. Những con cái có kiểu gene di hop
thì có màu lông tam thể. Một cặp mèo gồm mẹ tam thể và bố màu đen, sinh ra con ở nhiều lứa. Theo
lý thuyết, đàn con này khơng có đặc điểm nào?

A.

Một nửa con đực có lơng đen và một nửa có lơng màu vàng cam.

8. .

Con có thể có đủ mèo lông đen, cam và tam thể.

C.


Bat ké gidi tinh thé nao, tỉ lệ màu lông là 1:1

D.

Những con mèo tam thể đều là mèo cái, những con màu đen đều là mèo đực.

Câu 27

Hệ gene vùng nhân của vi khuẩn E. cofi bé hơn rất nhiều so với hệ gene trong nhân tế bào
của người, nhưng thời gian chép tồn bộ hệ gene của nó lại khơng thể nhanh hơn chừng ấy lần khi
so với thời gian sao chép toàn bộ hệ gene của người. Nội dung nào sau đây có thể góp phần giải
thích cho vấn đề này?

A. _ Hoạt tính enzyme ADN polymerase của người tốt hơn so với enzyme vỉ khuẩn.
B..

Hệ genengười có nhiều đơn vị sao chép ADN hơn hệ gene vi khuẩn.

€..

ADN người sao chép theo nguyên tắc bán bảo tồn, còn vi khuẩn thì khơng.

D.

Các ngun liệu sao chép ở người là phong phú hơn vi khuẩn.


Câu 28


Khi nói về thành phần lồi trong một quần xã, nhận định nào dưới đây không đúng?

A. __ Tại các quần xã trên cạn, loài ưu thế thường là thực vật có hoa.
B.

Quần xã thường có lồi đặc trưng giúp quy định chiều hướng phát triển của quần xã đó.
Sự đa dạng của quần xã có thể là yếu tố thể hiện quần xã đang biến động, ổn định hay đang
ˆ suy thoái.
Khi nguồn sống trong quần xã ổn định, số lượng loài tăng lên nhưng số lượng cá thể của mỗi

ˆ lồi có xu hướng giảm.

Câu 29

Theo thuyết tiến hóa hiện đại, đưới tác động của chọn lọc tự nhiên, gene đột biến gây hại

nào dưới đây có tốc độ bị đào thải khỏi quần thể động vật lưỡng bội nhanh nhất?

A. . Gene trội nằm trên nhiễm sắc thể thường.
Gene lăn nằm trên đoạn tương đồng của nhiễm sắc thể giới tinh X va Y.

C...

Gene lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường.
Gene lan nam trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X.

Câu 30

Hai lồi họ hàng gần A và B có ổ sinh thái đỉnh đưỡng trùng nhau một phần. Khi nguồn
thức ăn chung bị suy giảm, 2 loài này được ghi nhân vẫn có thể chung sống với nhau. Lý giải nào

sau đây là hợp lý về 2 loài này?

A.

Loai A cé kích thước lớn hơn lồi B hoặc ngược lại.
Lồi A có khả năng bắt con mồi có kích thước lớn cịn lồi B chỉ ăn những con mồi cùng loại
ˆ kích thước nhỏ.

c.

D.

Lồi A có vị trí phân loại ở bậc cao hơn lồi B.
Lồi B có tiềm năng sinh học nội tại lớn hơn loài A.


Câu 31

Cho các giai đoạn của điễn thế nguyên sinh:

(J) Mơi trường chưa có sinh vật.
2) Giai đoạn hình thành quần xã tương đối ổn định (giai đoạn đỉnh cực).
(3) Các sinh vật đầu tiên phát tán tới hình thành nên quần xã tiên phong.

(4) Giai đoạn hỗn hợp (giai đoạn giữa) gồm các quần xã biến đổi tuần tự, thay thế lẫn nhau.

Sắp xếp nào sau đây là chính xác về trình tự các giai đoạn của diễn thế ngun sinh?
1394393792.

B.


19334792.

c.

1323433.

D.

19293734

Cau 32

Mơhình sau thểhiện sơ đồ một cặp NST của một gia đình chuột

lang gồm có 1 cá thể bố, 2 cá thể mẹ và 2 cá thể con. Biết

mY

rằng các cá thể.

1,2, 3 là bố mẹ (chưa xác định) và các cá thể 4, 5 là con (mỗi con đo 1
mẹ sinh ra). Biết rằng khơng có đột biến xảy ra và có thể. có trao đổi
chéo NST. Trong các mơ tả sau về gia đình này, phát biểu nào sau đây.
về mối quan hệ huyết thống giữa các cá thể này là không đúng?

KEI
2

|


4

A. _. Cá thể3 chắc chắn là một trong 2 cá thể mẹ.
B.

Ca thé 1 cé thé 1a cd thé lam bo.

C.

Cáthể4làconcủalvà2.

D.

Cá thể5 và 2 khơng có mối liên quan về huvết thống.

(Pa

r

mm
°Ƒ;-—A

A


Câu 33

Ở một loài thực vật lưỡng bội, xét các tính trạng chiều màu sắc hoa và tính trạng màu sắc


hạt; trong đó màu sắc hạt đo một gene quy định (hạt vàng là trội hoàn toàn so với hạt xanh). Cho
cây dị hợp về tất cả các cặp gene tự thụ phấn, thu được F: gồm các hạt màu vàng và các hạt màu

xanh. Khi đem các hạt F: trồng thành 2 lơ, với tỉ lệ sống sót 100%, người ta thu được kết quả sau:

Hạt
Cây trưởng thành

Lô AA | Hạt vàng | 59% cây hoa đỏ : 41% cây thân hoa trắng
LộB | Hạtxanh | 48% cay hoa dé : 52% cay hoa trang
Biết rằng không xảy ra đột biến và nếu có hốn vi gene thì tần số hoán vị ở 2 giới là như nhau. Theo
lý thuyết, ở Fi, các cơ thể thuần chủng có chiếm tỉ lệ bằng với loại kiểu hình nào?
A. _ Hạt vàng, hoa đỏ.

B.

Hạt vàng, hoa trắng.

€.

D.

Hạtxanh,hoa trắng.

Hat xanh, hoa do.

Câu 34

Có bao nhiêu biện pháp sau đây có tác dung bao vệ tài nguyên rừng?
1. Ngăn chăn thực hiện nạn phá rừng, tích cực trồng rừng.

TL Xây dựng hệ thống các khu bảo vệ thiên nhiên.
TH. Vân đông đồng bào dân tộc thực hiện lối sống du canh, du cư.

IV. Thay thế các rừng nguyên sinh bằng các rừng trồng có năng suất cao hơn.

A.

2:

B.

1.


Câu 35

Phép lai P: Cay cai cit (2n = 18RR) x Cây cải bắp (2n = 18BB), tạo ra cây lai F:. Sau đó, một số

cây lai F: được phát hiện đã tự đa bội hóa thành dạng song nhị bội (kí hiệu E.). Theo lí thuyết, có

bao nhiêu phát

biểu sau đúng khi nói về phép lai này?

1. Tế bào sinh đường của các cây Fxcó 36 NST.

1L. Trong tế bào sinh dưỡng cua cay Fs, các NST không tồn tại thành từng cặp tương đồng.

TH. Cây lai Fi bất thụ vì mang 2 b6 NST don bội của 2 lồi khác nhau.


TV. Các cây F› có thể nhanh chóng phát triển thành loài mới khác với 2 loài gốc.
A.

1.

B.

2.

€,

3.

Đ.

4

Câu 36

Khi nghiên cứu mật độ quần thể chuột Cộc (Ondatra =ibethica) phân bốở Châu Âu,
nghiên cứu đã tiến hành thu thập số liệu với tần suất 2 tháng/lần và kéo dài trong 4 năm
Số liệu về mật độ cá thể của quần thể phân bố theo mùa được tổng hợp và biểu điền ở đồ
ằng chuột Cộc là lồi có tính lãnh thổ. Nhận định nào sau đây đúng về quần thể lồi

2a

iS

32
3g


Tử

Quần thể có tập tính phân bố

một nhà
liên tục.
thị sau:
này?

=

ZZ
A

A
A
Namihisnst Namcrwnal | Namihioa — Nimduarta
(Ta tưng 3đđcdhóngTÚ — ERethếngH4ểutleng3
Từ tháng 4 đến tháng 10, tỉ lệ

A. ngẫu nhiên, các cá thể íL cạnh

B. sinh của quần thể tăng cao hơn

Từ tháng 11 đến tháng 3, các
€. cá thể có xu hướng phân bổ
theo nhóm để hỗ trợ nhau.

Nguồn sống của môi trường

D. cung cấp cho chuột Cộc là
tương đổi ổn định

tranh hoặc ít hỗ trợ nhau.

các tháng khác.


(với đầy đủ 20 amino acid)
Khi đem phân tử mARN
polypeptide. Dự đốn nào
khỏi đầu ở bất kì điểm nào
A._.
._

c,. _
a

mà không nhất thiết cần codon mở đầu như địch mã trong tế bào sống
tạo ra cho dịch mà trong ống nghiệm, kết quả thu được các chuỗi
về kết quả này là hợp lý hơn cả? Biết rằng sự địch mã nhân tạo có thể
trên mARN.

Ống nghiệm nhiều kha nang chi thu được một loại chuỗi polypeptide với thành phần có 3 loại

amino acid.

Ống nghiệm nhiều khả năng thu được 20 chuỗi polypeptide, trong đó mỗi chuỗi polypeptide

chỉ chứa một loại amino acid.


Ống nghiệm nhiều khả năng thu được 3 loại chuỗi polypeptide với thành phần amino acid đa
dang và đều khác nhau.
Ống nghiêm nhiều khả năng thu được 2 loại chuỗi polypeptide, trong đó mỗi chuỗi

ˆ polypeptide chỉ chứa một loại amino acid.

Câu 38

Ơ một loài thực vật tự thụ phấn nghiêm ngất, gene quy định màu hoa có 2 allele, trong đó
hoa đỏ (A) trội hồn tồn so với hoa trắng (a). Thế hệ xuất phát của quần thể (P) được ghi nhận có.
tổng 80% cây hoa đỏ (một nửa là dị hợp) và 20% cay hoa trang. Do điều kiện sống thay đổi, một số

cây hoa trắng không thể sinh sản, cịn các cây hoa đỏ đều có
khơng đổi. Thế hệ F: của quần thể có 2/9 cây hoa trắng. Giả sử
động của chọn lọc tự nhiên với mức độ khơng đổi mà khơng
khác. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đúng?
1. Nếu quần thể này là giao phấn ngẫu (thay vì tự thụ phấn), sự
này sẽ kém hiệu quả hơn.
IL. O mỗi thế hệ, có khoảng 10% cây mất khả năng sinh sản.

khả năng sinh sản bình thường và
rằng quần thể này chỉ chịu thêm tác
chịu tác động của nhân tố tiến hóa

chọn lọc dịng thuần trong quần thể

II. Thế hệ F› của quần thể có ít hơn 12,5% cây có hoa trắng
1V. Nếu các cây hoa trắng khơng thể sinh sản thì q trình chọn lọc cần 4 thế hệ để làm cho tần số
allele a trong quần thể giảm còn 109 so với thế hệ P.


A

1

B.

4


Câu 39

Đặc điểm địa lý phổ biến của 3 vùng vĩ đô trên Trái Đất đã được so sánh một cách tương,
đối và ghi nhận lại trong bảng sau:

Vùng vĩ độ

Lượng ánh sáng mặt trời nhân được,

59-20 | 305-355

Cao | Trung bình.

40°— 45°
Thấp

|Trungbinh| — Thấp
Cao
Nhiệt độ trung bình các tháng,
Múc đơ hoạt động của gió mùa gây mua

Cao | Rấtthấp | Tương đối cao
Từ các nghiên cứu đa dạng về loài của thảm thực vậtở 3 vùng vĩ độ này, người ta thu được kết qua
thể hiện trong đồ thị ở hình bên. Khi phân tích nhân tố sinh thái chủ đạo ảnh hưởng tới đa dạng,
thành phần loài ở 3 khu vục nói trên, có bao nhiêu phát biểu sau đúng?
1. Đi từ xích đạo đến vùng cực, sự đa dạng thực

vật có xu hướng giảm.

1L. Ánh sáng khơng phải là nhân tố chủ đạo quy

định sự đa đang của thảm thực vật
TT. Ở vùng vì độ 30 - 35, đơ ẩm khơng khí rất thấp.
IV. Ở vùng vĩ độ 35 - 40, nền nhiệt thấp là nguyên

nhân chỉ phối sự đa dạng thảm thực vật.
V. Độ ẩm là nhân tố chủ đạo quy định sự đa đang,

của thảm thực vật ở 3 khu vục nghiên cứu.

z

[te Canapiow

a


Câu 40.

'Ở một loài thực vật, màu hoa được xác định đo
với màu xanh đương là đang kiểu hình mà các gene đều

kiểu hình tao ra do ít nhất một trong 2 gene bï đột biến
lăn, nên cơ thể mang kiểu gene đột biến đồng hợp biểu

2 locus gene phan ly độc lập cùng quy định
có chức năng đầy đủ, còn hoa trắng là dang
mất chức năng (allele đột biến được xem là
hiện thành kiểu hình hoa trắng)

Dem lai cdc dong hoa xanh đương và 3 dòng hoa trắng thuần chủng khác nhau (kí hiệu trắng 1 - 2

~3) tạo ra Tụ, sau đó cho Fi tie thụ phấn để thụ được T›
Kết quả nghiên cứu được thể hiện trong bang:
Phép lai
Bố - mẹ
Kiểu hình Fi

+

1

|TrẳglXxibhdương|

100%xanhdương |

75% xanh duong: 25% trang

3

Trang 3x xanh duong |


100% xanh dương

75% xanh duong: 25% trang

2
4

#
6

Trang 2xxanh duong | _ 100% xanh đươn
Trang 1 x Trang 2

‘Trang 1x Trang 3
Trang 2 x Trang 3

100% trang

100% xanh dương,
100% xanh duong

75% xanh durong: 25% trắng
>

Theo lý thuyết, khi đem E: của các phép lai giao phấn với nhau, đời con có ¡ đa bao nhiêu phép
lai có hoa màu trắng? (cho rằng mỗi.
lai thuận và nghịch chỉ được tính là 1 phép lai)
A

12,




×