Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Nghị quyết số 30/2011/NQ-HĐND doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.46 KB, 14 trang )

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 30/2011/NQ-HĐND Thái Nguyên, ngày 12 tháng 12 năm 2011


NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ; MỨC CHI ĐẶC THÙ
BẢO ĐẢM CHO CÁC NỘI DUNG KIỂM TRA, XỬ LÝ, RÀ SOÁT HỆ THỐNG HÓA
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT; CHẾ ĐỘ DINH DƯỠNG ĐẶC THÙ ĐỐI VỚI
VẬN ĐỘNG VIÊN, HUẤN LUYỆN VIÊN THỂ THAO THÀNH TÍCH CAO THUỘC
TỈNH THÁI NGUYÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHOÁ XII, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh số: 38/2001/PL-UBTV-QH10 ngày 28/8/2001 của Uỷ ban Thường
vụ Quốc hội về phí, lệ phí;
Căn cứ Nghị định số: 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số: 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số: 57/2002/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số: 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ về cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Nghị định số: 91/2009/NĐ-CP ngày 21/10/2009 của Chính phủ về kinh doanh
và điều kiện kinh doanh vận tải bằng ô tô;
Căn cứ Nghị định số: 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số: 74/2011/NĐ-CP ngày 25/8/2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi
trường đối với khai thác khoáng sản;


Căn cứ Thông tư số: 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số: 106/2010/TT-BTC ngày 26/7/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn
lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất;
Căn cứ Thông tư số: 66/2011/TT-BTC ngày 18/5/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn
lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng ô tô;
Căn cứ Thông tư số: 69/2011/TTLT/BTC-BTP ngày 18/5/2011 của Bộ Tài chính - Bộ Tư
pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm,
phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường
xuyên;
Căn cứ Thông tư số: 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn
về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số: 122/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 17/8/2011 của Bộ Tài chính - Bộ Tư
pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho
công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số: 149/2011/TTLT-BTC-BVHTT&DL ngày 07/11/2011 của Bộ Tài
chính - Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch hướng dẫn thực hiện chế độ dinh dưỡng đặc thù
đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao;
Xét Tờ trình số: 83/ TTr-UBND ngày 24/11/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái
Nguyên; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến
của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu một số loại phí, lệ phí; mức chi đặc thù bảo đảm cho các nội
dung kiểm tra, xử lý, rà soát hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật; chế độ dinh
dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao thuộc tỉnh
Thái Nguyên, nội dung cụ thể như sau:
1. Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa
bàn tỉnh Thái Nguyên

- Mức thu phí: (Có phụ lục số 01 kèm theo).
- Mức phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tận thu bằng 60% mức phí của
loại khoáng sản tương ứng quy định tại danh mục trên.
2. Quy định mức thu phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, lệ phí đăng ký
giao dịch bảo đảm
- Mức thu phí, lệ phí: (Có phụ lục số 02 kèm theo).
- Mức thu phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm áp dụng tại cơ quan đăng ký giao
dịch được quy định: Mỗi lần cung cấp thông tin theo tên của bên bảo đảm hoặc tài sản
bảo đảm được tính là một trường hợp.
- Cơ quan thu phí được trích lại 30% để phục vụ cho việc thu phí, 70% nộp vào ngân
sách nhà nước.
3. Quy định điều chỉnh mức thu phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất
- Mức thu phí: (Có phụ lục số 03 kèm theo).
- Tổ chức thu phí không thuộc bộ máy biên chế nhà nước, không hưởng lương từ ngân
sách nhà nước được trích lại 70% trên tổng số phí thu được để phục vụ cho việc thu phí,
30% nộp vào ngân sách nhà nước.
- Tổ chức thu phí thuộc bộ máy biên chế nhà nước được hưởng lương từ ngân sách
nhà nước được trích lại 10% trên tổng số phí thu được để phục vụ cho việc thu phí, 90%
nộp vào ngân sách nhà nước.
4. Quy định mức thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai
- Mức thu phí: (Có phụ lục số 04 kèm theo).
- Tổ chức thu phí không thuộc bộ máy biên chế nhà nước, không hưởng lương từ ngân
sách nhà nước được trích lại 70% trên tổng số phí thu được để phục vụ cho việc thu phí,
30% nộp vào ngân sách nhà nước.
- Tổ chức thu phí thuộc bộ máy biên chế nhà nước được hưởng lương từ ngân sách
nhà nước được trích lại 10% trên tổng số phí thu được để phục vụ cho việc thu phí, 90%
nộp vào ngân sách nhà nước.
5. Quy định tỷ lệ phần trăm thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ
ngồi (kể cả lái xe)
Đối với tổ chức, cá nhân trong nước và tổ chức, cá nhân người nước ngoài có ô tô chở

người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe), trước khi đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng tại
tỉnh Thái Nguyên đều phải thực hiện nộp lệ phí trước bạ vào ngân sách nhà nước là 10%
trên tổng giá trị tài sản đăng ký quyền sở hữu (Tổng giá trị tài sản làm căn cứ tính thuế
trước bạ là mức giá do Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định trên cơ sở giá thị trường của tài
sản tại từng thời điểm cụ thể; trường hợp giá mua theo hoá đơn cao hơn so với giá do Uỷ
ban nhân dân tỉnh quy định thì xác định theo giá hoá đơn thực tế).
6. Quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng ô tô
- Trường hợp cấp mới là 200.000 đồng/giấy phép.
- Trường hợp cấp đổi, cấp lại (do mất, hỏng hoặc có thay đổi về điều kiện kinh doanh liên
quan đến nội dung trong giấy phép). Mức thu là: 50.000 đồng/giấy phép.
- Tổ chức, cá nhân khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép kinh doanh
vận tải bằng ô tô phải nộp lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng ô tô.
- Đơn vị được phép thu lệ phí được trích lại 10% để phục vụ cho việc thu phí, 90% nộp
vào ngân sách nhà nước.
7. Quy định mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
- Mức thu phí: (Có phụ lục số 05 kèm theo).
- Đơn vị thu lệ phí được trích lại 10% để phục vụ cho việc thu phí, 90% nộp vào ngân
sách nhà nước.
8. Quy định mức chi đặc thù bảo đảm cho các nội dung kiểm tra, xử lý, rà soát hệ
thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
Mức chi cụ thể: (có phụ lục số 06 kèm theo).
9. Quy định mức chi chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện
viên thể thao thành tích cao
Mức chi cụ thể: (có phụ lục số 07 kèm theo).
Điều 2.
1. Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2012.
2. Bãi bỏ một số văn bản sau:
- Bãi bỏ mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên quy định tại Nghị quyết số: 13/2008/NQ-HĐND ngày 18/7/2008 của Hội

đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khoá XI về quy định và bãi bỏ một số loại phí, lệ phí
thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý;
- Bãi bỏ mức thu phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu
đất đai; lệ phí địa chính quy định tại Nghị quyết số: 36/2006/NQ-HĐND ngày
15/12/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khoá XI về quy định điều chỉnh, bổ
sung mức thu các loại phí, lệ phí thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý;
- Bãi bỏ mức thu lệ phí đăng ký giao dịch đảm bảo; phí cung cấp thông tin về giao dịch
đảm bảo; lệ phí trước bạ đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi quy định tại Nghị quyết
số: 24/2008/NQ-HĐND ngày 09/12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khoá
XI về quy định điều chỉnh, bổ sung mức thu các loại phí, lệ phí và bãi bỏ khoản thu trong
các trường học thuộc ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên quản lý;
- Bãi bỏ Nghị quyết số: 18/2009/NQ-HĐND ngày 28/7/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh
khoá XI về việc Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện
viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
Điều 3.
Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định cụ thể và tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Ban Kinh tế và Ngân sách, các Ban Hội đồng
nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái nguyên khoá XII, Kỳ họp lần thứ
3 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2011./.


Nơi nhận:
- Uỷ ban Thường vụ Quốc hội (Báo cáo);
- Chính phủ (Báo cáo);
- Bộ Tư pháp (Kiểm tra);
- Bộ Tài chính (Báo cáo);
- Thường trực Tỉnh uỷ;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Thái Nguyên;
- UBND tỉnh Thái Nguyên;

- UBMTTQVN tỉnh Thái Nguyên;
- Các đại biểu HĐND tỉnh khoá XII;
- Tòa án nhân dân, Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Kiểm toán Nhà nước Khu vực X;
- Các Sở, Ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- BCĐ PC tham nhũng tỉnh, BCĐ GPMB tỉnh;
- VP Tỉnh ủy, VP UBND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- LĐVP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Các Phòng nghiệp vụ thuộc VP;
- Các CV Phòng Công tác HĐND;
- Báo Thái Nguyên, TTTT tỉnh (Để đăng);
- Lưu: VP.
CHỦ TỊCH




Vũ Hồng Bắc

PHỤ LỤC SỐ 01
PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số: 30/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: đồng
Số
TT
Loại khoáng sản
Đơn vị tính

Mức thu
I Quặng khoáng sản kim loại

1 Quặng sắt Tấn 50.000
2 Quặng măng-gan Tấn 40.000
3 Quặng ti-tan (titan) Tấn 60.000
4 Quặng vàng Tấn 250.000
5 Quặng đất hiếm Tấn 50.000
6 Quặng bạch kim Tấn 250.000
7 Quặng bạc, Quặng thiếc Tấn 250.000
8 Quặng vôn-phờ-ram (wolfram), Quặng ăng-ti-
moan (antimoan)
Tấn 40.000
9 Quặng chì, kẽm Tấn 200.000
10 Quặng nhôm, Quặng bô-xít (bouxite) Tấn 40.000
11 Quặng đồng, Quặng ni-ken (niken) Tấn 50.000
12 Quặng cromit Tấn 50.000
13 Quặng cô-ban (coban), Quặng mô-lip-đen
(molipden), Quặng thủy ngân, Quặng ma-nhê
(magie), Quặng va-na-đi (vanadi)
Tấn 250.000
14 Quặng khoáng sản kim loại khác Tấn 25.000
II Khoáng sản không kim loại

1 Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá
hoa…)
M
3
60.000
2 Đá Block M

3
70.000
3 Quặng đá quý: Kim cương, ru-bi (rubi); Sa-phia
(sapphire): E-mô-rốt (emerald): A-lếch-xan-đờ-
rít (alexandrite): Ô-pan (opan) quý màu đen; A-
dít; Rô-đô-lít (rodolite): Py-rốp (pyrope); Bê-rin
(berin): Sờ-pi-nen (spinen); Tô-paz (topaz),
thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da
cam; Cờ-ri-ô-lít (cryolite); Ô-pan (opan) quý
màu trắng, đỏ lửa; Phen-sờ-phát (fenspat);
Birusa; Nê-phờ-rít (nefrite)
Tấn 70.000
4 Sỏi, cuội, sạn M
3
5.000
5 Đá làm vật liệu xây dựng thông thường Tấn 2.000
6 Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất
công nghiệp …)
Tấn 2.000
7 Cát vàng M
3
4.000
8 Cát làm thủy tinh M
3
6.000
9 Các loại cát khác M
3
3.000
10 Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình M
3

1.000
11 Đất sét, đất làm gạch, ngói M
3
1.500
12 Đất làm thạch cao M
3
2.000
13 Đất làm Cao lanh M
3
5.000
14 Các loại đất khác M
3
1.500
15 Gờ-ra-nít (granite) Tấn 25.000
16 Sét chịu lửa Tấn 25.000
17 Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít (quartzite) Tấn 25.000
18 Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật Tấn 25.000
19 Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorite) Tấn 25.000
20 Nước khoáng thiên nhiên M
3
2.500
21 A-pa-tít (apatit), séc-păng-tin (secpentin) Tấn 4.000
22 Than an-tra-xít (antraxit) hầm lò Tấn 8.000
23 Than an-tra-xít (antraxit) lộ thiên Tấn 8.000
24 Than nâu, than mỡ Tấn 8.000
25 Than khác Tấn 8.000
26 Khoáng sản không kim loại khác Tấn 25.000

PHỤ LỤC SỐ 02
MỨC THU PHÍ CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM, LỆ PHÍ

ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số: 30/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Thái Nguyên)
1. Mức thu phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm
Số
TT
Các trường hợp nộp phí Mức thu
(đồng/trường hợp)
1 Cung cấp thông tin cơ bản: (Danh mục giao dịch bảo đảm,
tài sản cho thuê tài chính; sao đơn yêu cầu đăng ký)
10.000
2 Cung cấp thông tin chi tiết: Văn bản tổng hợp thông tin về
các giao dịch bảo đảm (bao gồm cả trường hợp cung cấp
văn bản chứng nhận hoặc bản sao văn bản chứng nhận về
giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài
sản thi hành án)
30.000
2. Mức thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm áp dụng tại các cơ quan đăng ký giao
dịch bảo đảm
Số
TT
Các trường hợp nộp lệ phí
Mức thu
(đồng/hồ sơ)
1 Đăng ký giao dịch bảo đảm 80.000
2 Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm 70.000
3 Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký 60.000
4 Xoá đăng ký giao dịch bảo đảm 20.000

PHỤ LỤC SỐ 03

MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số: 30/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Thái Nguyên)
1. Trường hợp giao đất, cho thuê đất
STT Quy mô diện tích Mức thu
(đồng/hồ sơ)
I Đối với hộ gia đình cá nhân tại các phường thuộc thành
phố, thị xã và thị trấn trung tâm huyện

1 Nhỏ hơn và bằng 200 m
2
200 000
2 Từ >200 m
2
đến 400 m
2
250 000
3 Từ >400 m
2
đến 1000 m
2
350 000
4 Từ >1.000 m
2
đến 3.000 m
2
500 000
5 Từ >3.000 m
2

đến 5.000 m
2
650 000
6 Từ >5.000 m
2
đến 7.000 m
2
800 000
7 Từ >7.000 m
2
đến 10.000 m
2
1 000 000
8 Trên 10.000m
2
(1ha) 1 200 000
II Đối với hộ gia đình cá nhân tại tại khu vực khác
1 Nhỏ hơn và bằng 200 m
2
120 000
2 Từ >200 m
2
đến 400 m
2
150 000
3 Từ >400 m
2
đến 1000 m
2
200 000

4 Từ >1.000 m
2
đến 3.000 m
2
300 000
5 Từ >3.000 m
2
đến 5.000 m
2
400 000
6 Từ >5.000 m
2
đến 7.000 m
2
500 000
7 Từ >7.000 m
2
đến 10.000 m
2
600 000
8 Trên 10.000m
2
(1ha) 700 000
III Đối với các tổ chức
1 Nhỏ hơn và bằng 5000 m
2
1 000 000
2 Từ >5.000 m
2
đến 10.000 m

2
1 500 000
3 Từ >1ha đến 3 ha 2 000 000
4 Từ >3 ha đến 5 ha 3 000 000
5 Từ >5 ha đến 10 ha 4 000 000
6 Từ >10 ha trở lên 5 000 000
2. Trường hợp chuyển quyền sở hữu nhà gắn liền với quyền sử dụng đất
Đơn vị tính: Đồng/bộ hồ sơ
Mức thu
Hộ gia đình, cá nhân
STT Quy mô diện tích
Tại các phường
thuộc thành
phố, thị xã, thị
trấn huyện lỵ
Khu vực
khác
Tổ chức
1 Hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất 500 000 200 000 1 500 000
2
Hồ sơ chuyển quyền sở hữu nhà gắn
liền với quyền sử dụng đất
110 000 60 000 180 000

PHỤ LỤC SỐ 04
MỨC THU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số: 30/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Thái Nguyên)
Mức thu

Hộ gia đình, cá nhân
TT Nội dung
Đơn vị
tính
Tại các
phường
thuộc
thành phố,
thị xã, thị
trấn huyện
lỵ
Khu vực
khác
Tổ chức
Ghi chú
1
Khai thác và sử
dụng tài liệu đất
đai
đồng/hồ
sơ, tài liệu
85.000 50.000 200.000
2
Khai thác sử
dụng thông tin
đất đai
đồng/bộ
thông tin
60.000 35.000 175.000
Không

bao gồm
chi phí in
ấn, sao
chụp hồ
sơ, tài liệu

PHỤ LỤC SỐ 05
MỨC THU LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN
SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số: 30/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Thái Nguyên)
Mức thu
Hộ gia đình, cá nhân
TT Nội dung Đơn vị tính

Tại các
phường
thuộc
thành phố,
thị xã
Khu vực
thị trấn
tại trung
tâm các
huyện
Tổ chức
I
Cấp giấy chứng nhận


mới
1
Cấp GCN chỉ có quyền sử
dụng đất; hoặc chỉ có
quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất.
đồng/giấy 25.000 10.000 100.000
2
Cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất.
đồng/giấy 100.000 50.000 500.000
II
Cấp lại, cấp đổi giấy
chứng nhận

1
Cấp lại (kể cả cấp lại do
hết chỗ xác nhận), cấp đổi
chỉ có quyền sử dụng đất;
hoặc cấp đổi chỉ có quyền
sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất
đồng/lần 20.000 10.000 50.000
2
Cấp lại (kể cả cấp lại do
hết chỗ xác nhận), cấp đổi,
giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu

nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất.
đồng/lần 50.000 25.000 50.000
III
Xác nhận thay đổi, bổ
sung vào giấy chứng
nhận

1
Thay đổi về đất; thay đổi
về nhà ở (hoặc tài sản
khác) gắn liền với đất.
đồng/lần 15.000 10.000 40.000
3
Thay đổi về đất, nhà ở và
tài sản khác gắn liền với
đất.
đồng/lần 20.000 10.000 50.000

PHỤ LỤC SỐ 06
QUY ĐỊNH MỨC CHI ĐẶC THÙ BẢO ĐẢM CHO CÁC NỘI DUNG KIỂM TRA, XỬ
LÝ, RÀ SOÁT HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
(Kèm theo Nghị quyết số: 30/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: đồng
TT Nội dung chi Đơn vị tính Mức chi
1 Chi cho các thành viên tham gia họp, hội thảo,
tọa đàm để trao đổi nghiệp vụ kiểm tra, xử lý,
rà soát, hệ thống hóa văn bản; họp xử lý kết
quả kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản

theo yêu cầu, kế hoạch (bao gồm cả xử lý văn
bản tại cơ quan được kiểm tra); họp bàn
về kế hoạch kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống
hóa văn bản quy phạm pháp luật tại cơ quan
kiểm tra.

a Chủ trì cuộc họp. Người/buổi 150.000
b Các thành viên tham dự. Người/buổi 100.000
2 Chi lấy ý kiến chuyên gia đối với văn bản
thuộc chuyên ngành, lĩnh vực chuyên môn
phức tạp.
01 báo cáo /01
vănbản
450.000
3 Chi hỗ trợ cán bộ, công chức làm công tác
kiểm tra văn bản.
01 văn bản 80.000
4 Chi thù lao cộng tác viên kiểm tra văn bản.
a Mức chi chung. 01 văn bản 100.000
b Đối với văn bản thuộc chuyên ngành, lĩnh vực
chuyên môn phức tạp.
01 văn bản 200.000
5 Chi soạn thảo, viết báo cáo.
a Báo cáo đánh giá về văn bản trái pháp luật. 01 báo cáo 200.000
b Báo cáo kết quả kiểm tra, rà soát, hệ thống
hóa văn bản theo chuyên đề, địa bàn, theo
ngành, lĩnh vực (bao gồm cả báo cáo liên
ngành và báo cáo của từng Bộ, ngành, địa
phương).
01 báo cáo 800.000

- Trường hợp phải thuê các chuyên gia bên
ngoài cơ quan.
01 báo cáo 1.000.000
c Báo cáo hàng năm, đột xuất về công tác kiểm
tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm
pháp luật trên toàn quốc.
01 báo cáo 3.000.000
6 Chi công bố kết quả xử lý văn bản trái pháp
luật, kết quả kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa
văn bản trên các phương tiện thông tin đại
chúng.
Mức chi được
thực hiện theo
chứng từ chi
hợp pháp
7 Chi xây dựng hệ cơ sở dữ liệu phục vụ cho
công tác kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn
bản.

a Chi rà soát, xác định văn bản có hiệu lực pháp
lý cao hơn đang có hiệu lực tại thời điểm kiểm
tra văn bản để lập hệ cơ sở dữ liệu, làm cơ sở
pháp lý phục vụ công tác kiểm tra văn bản; rà
soát, hệ thống hóa văn bản theo quy định tại
điểm a, khoản 3, Điều 62, Nghị định số:
24/2009 /NĐ-CP ngày 05/3/2009 của Chính
phủ.
01 văn bản 80.000
b Chi thu thập, phân loại, xử lý thông tin,
tư liệu, tài liệu, dữ liệu, văn bản, trang bị sách,

báo, tạp chí … phục vụ xây dựng
cơ sở dữ liệu kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa
văn bản quy phạm pháp luật.

- Đối với việc thu thập những thông tin, tư liệu,
tài liệu, dữ liệu, sách báo, tạp chí.
Được thực hiện
theo chứng từ
chi hợp pháp
- Đối với việc phân loại, xử lý thông tin, tư liệu,
tài liệu, văn bản mà không có mức giá xác
định sẵn (Khoản chi này không áp dụng đối
với việc thu thập các văn bản quy phạm pháp
luật đã được cập nhật trong các hệ cơ sở dữ
liệu điện tử của cơ quan, đơn vị hoặc đăng
trên Công báo).
01 tài liệu (01
văn bản)
50.000
8 Chi cho các hoạt động in ấn, chuẩn bị tài liệu,
thu thập các văn bản thuộc đối tượng kiểm tra,
rà soát, hệ thống hóa văn bản.
Được thực hiện
theo chứng từ
chi hợp pháp
9 Đối với các khoản chi khác: Làm đêm, làm
thêm giờ, chi phí in ấn, chuẩn bị tài liệu và
văn phòng phẩm…
Căn cứ vào
hóa đơn, chứng

từ chi tiêu hợp
pháp theo quy
định hiện hành
và được cấp có
thẩm quyền
phê duyệt dự
toán trước khi
thực hiện làm
căn cứ quyết
toán kinh phí.

PHỤ LỤC SỐ 07
QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ DINH DƯỠNG ĐẶC THÙ ĐỐI VỚI VẬN ĐỘNG VIÊN, HUẤN
LUYỆN VIÊN THỂ THAO THÀNH TÍCH CAO
(Kèm theo Nghị quyết số: 30/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Thái Nguyên)
1. Chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên trong thời gian tập
trung tập luyện (Mức ăn hàng ngày)
Đơn vị tính: (đồng/người/ngày)
STT

Vận động viên, huấn luyện viên đội tuyển Mức ăn
1 Đội tuyển tỉnh, ngành. 130.000
2 Đội tuyển trẻ tỉnh, ngành. 120.000
3 Đội tuyển năng khiếu các cấp. 90.000
2. Chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên trong thời gian tập
trung thi đấu (Mức ăn hàng ngày)
Đơn vị tính: (đồng/người/ngày)
STT


Vận động viên, huấn luyện viên đội tuyển Mức ăn
1 Đội tuyển tỉnh, ngành. 200.000
2 Đội tuyển trẻ tỉnh, ngành. 150.000
3 Đội tuyển năng khiếu các cấp. 150.000
3. Điều chỉnh chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên tính bằng
tiền cho một ngày tập luyện thường xuyên (bao gồm tiền ăn, tiền thuốc, tiền nước)
Đơn vị tính: (đồng/người/ngày)
TT Các loại vận động viên Mức chi
1 Vận động viên cấp kiện tướng 80.000
2 Vận động viên đội tuyển 60.000
3 Học sinh năng khiếu 50.000

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

×