ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 5875/QĐ-UBND
Hà Nội, ngày 19 tháng 12 năm 2011
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ THANH TOÁN CÁC SẢN PHẨM DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2012
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 31/2005/NĐ-CP ngày 11/3/2005 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng
sản phẩm, dịch vụ công ích;
Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về quy định hệ thống
thang lương bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 của Chính phủ về việc quy định mức lương
tối thiểu vùng;
Căn cứ Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày 04/4/2011 của Chính phủ về việc quy định mức lương
tối thiểu chung là 830.000 đ/tháng áp dụng từ 01/5/2011;
Căn cứ Thông tư số 129/2008/TT-BTC ngày 28/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành
Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật
thuế GTGT;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/1/2005 của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc trong các Công ty Nhà nước
theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 07/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/1/2005 của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội hướng dẫn thực hiện Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy
định quản lý lao động tiền lương và thu nhập trong các Công ty Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn
phương pháp xây dựng đơn giá ca máy và thiết bị thi công công trình;
Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn quản
lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Thông tư số 154/2010/TT-BTC ngày 01/10/2010 của Bộ Tài chính về việc ban hành quy
chế tính giá tài sản, hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 10/1999/TTLT-BLĐ&TBXH-BYT ngày 17/3/1999 và Thông tư số
10/2006/TTLT-BLĐ&TBXH-BYT ngày 12/9/2006 về việc hướng dẫn thực hiện chế độ bồi dưỡng
độc hại bằng hiện vật đối với người lao động làm việc trong điều kiện có yếu tố nguy hiểm, độc
hại;
Căn cứ Công văn số 271/LĐTBXH-BLĐ ngày 25/1/1996 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội trả lời UBND thành phố Hà Nội về việc hướng dẫn áp dụng chế độ bồi dưỡng độc hại bằng
hiện vật đối với người lao động làm việc trong môi trường có yếu tố độc hại;
Căn cứ Công văn số 1774/LĐTBXH-ATLĐ ngày 23/5/2008 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội về việc thỏa thuận áp dụng chế độ bồi dưỡng độc hại bằng hiện vật đối với người lao động;
Căn cứ Công văn số 280/2008/LĐTBXH-TL ngày 21/1/2008 của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội về chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm, phụ cấp lưu động đối với người lao động thuộc
khối duy trì dịch vụ công ích;
Căn cứ Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban
hành đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội;
Căn cứ các định mức đã được UBND Thành phố ban hành tại các Quyết định: số 927/QĐ-UBND
ngày 24/2/2011 (thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị thành phố Hà Nội); số
405/QĐ-UBND ngày 24/1/2011 (duy trì, sửa chữa hệ thống thoát nước đô thị thành phố Hà Nội);
số 340/QĐ-UBND ngày 20/1/2011 (duy trì, sửa chữa hệ thống chiếu sáng công cộng thành phố
Hà Nội); số 900/QĐ-UBND ngày 23/2/2011 (duy trì công viên cây xanh đô thị thành phố Hà Nội);
số 426/QĐ-UBND ngày 25/1/2011 (duy trì chăn nuôi động vật tại vườn thú thành phố Hà Nội); số
4190/QĐ-UBND ngày 8/9/2011 (vệ sinh môi trường Ta luy xung quanh Hồ Tây);
Theo đề nghị của Liên Sở: Xây dựng - Tài chính - Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình
số 9370/TTrLN: XD-TC-LĐTBXH ngày 07/12/2011,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt đơn giá thanh toán cho các sản phẩm dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn
Thành phố Hà Nội năm 2012 cho các lĩnh vực sau: Thu gom, vận chuyển xử lý chôn lấp rác thải
đô thị; Duy trì, sửa chữa hệ thống thoát nước đô thị; Duy trì, sửa chữa hệ thống chiếu sáng đô
thị; Duy trì công viên cây xanh; Chăn nuôi động vật tại vườn thú Hà Nội theo phụ lục chi tiết đính
kèm.
Trong đó:
Phụ lục số 01: Đơn giá thu gom, vận chuyển xử lý rác thải đô thị thành phố Hà Nội năm 2012.
Phụ lục số 02: Đơn giá duy trì, sửa chữa hệ thống thoát nước đô thị thành phố Hà Nội năm 2012.
Phụ lục số 03: Đơn giá duy trì, sửa chữa hệ thống chiếu sáng công cộng thành phố Hà Nội năm
2012.
Phụ lục số 04: Đơn giá duy trì công viên cây xanh đô thị thành phố Hà Nội năm 2012.
Phụ lục số 05: Đơn giá chăn nuôi động vật tại vườn thú Hà Nội năm 2012.
Điều 2. Quyết định này áp dụng từ ngày 01/01/2012 và thay thế Quyết định số 6750/QĐ-UBND
ngày 25/12/2009 về việc phê duyệt đơn giá thanh toán cho các sản phẩm dịch vụ công ích đô thị
năm 2009 trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Đơn giá này được thực hiện trong thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn năm 2012-2015.
Trong quá trình thực hiện khi các chế độ chính sách của nhà nước có biến động lớn, giao Sở Tài
chính - Xây dựng - Lao động - Thương binh và Xã hội xây dựng chỉ số trượt giá trình UBND
Thành phố xem xét, quyết định làm căn cứ thanh toán cho các sản phẩm dịch vụ công ích đô thị
trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố;
Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Lao động - Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư,
Kho bạc Nhà nước Thành phố Hà Nội; UBND các quận, huyện và các tổ chức, cá nhân liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- TT TU, TT HĐND (để báo cáo);
- Đ/c Chủ tịch UBND TP (để báo cáo);
- Các Đ/c PCT: Nguyễn Huy Tưởng, Nguyễn Văn Khôi, Vũ
Hồng Khanh, Nguyễn Văn Sửu;
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
- Đ/c Chánh Văn phòng;
- Các Đ/c PVP: Nguyễn Văn Thịnh, Lý Văn Giao, Phạm
Chí Công;
- Các phòng: GT, KT, XD, TH, TNMT;
- Lưu: VT, KTh.
Nguyễn Huy Tưởng
THUYẾT MINH
ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 5875/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2011 của UBND thành phố Hà
Nội)
I. NGUYÊN TẮC CHUNG
Đơn giá các sản phẩm dịch vụ công ích đô thị thành phố Hà Nội là chỉ tiêu kinh tế tổng hợp, bao
gồm toàn bộ chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân công; máy thi công và chi phí gián tiếp (kể cả
những chi phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất đảm bảo thi công) để hoàn thành
một đơn vị khối lượng công tác từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc theo đúng quy trình kỹ thuật
được duyệt.
Chỉ áp dụng đơn giá cho các khối lượng công việc thực hiện theo đúng tiêu chuẩn, quy trình kỹ
thuật do Sở Xây dựng phê duyệt. Những vướng mắc trong quá trình thực hiện (nếu có), Sở Xây
dựng có trách nhiệm chủ trì phối hợp với các ngành có liên quan báo cáo UBND Thành phố xem
xét giải quyết theo quy định.
II. MỘT SỐ LƯU Ý KHI ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ:
1. Đối với lĩnh vực thu gom vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị (Phụ lục số 01):
1.1. Công tác duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công mã MT1.01.00 áp dụng cho các
tuyến phố có yêu cầu duy trì của cấp có thẩm quyền. Việc áp dụng đơn giá cụ thể tại các tuyến
phố theo hướng dẫn của Sở Xây dựng.
1.2. Công tác rửa hè phố và nơi công cộng bằng xe chuyên dùng mã MT4.03.00 được thực hiện
theo tần xuất của từng khu vực và được tăng cường khi có chỉ đạo của cấp có thẩm quyền.
1.3. Công tác duy trì nhà vệ sinh công cộng lưu động mã MT5.03.00 chỉ được áp dụng trong các
trường hợp đột xuất phục vụ nhiệm vụ chính trị của Thành phố, không dùng cho công tác duy trì
thường xuyên.
2. Đối với lĩnh vực duy trì, sửa chữa hệ thống thoát nước đô thị (Phụ lục số 02):
2.1. Công tác nạo vét bùn cống, rãnh bằng thủ công mã TN1.01.20 đơn giá áp dụng cho một lần
nạo vét như sau:
- Đối với lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét đến 1/3 tiết diện cống thì áp dụng đơn giá tại
mã TN1.01.20.
- Đối với lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét từ trên 1/3 tiết diện cống được điều chỉnh với
hệ số K=0,8.
2.2. Công tác nạo vét bùn mương mã TN1.02: đơn giá áp dụng cho công tác nạo vét bùn mương
bằng thủ công trong trường hợp phải trung chuyển bùn. Nếu không phải trung chuyển bùn thì
điều chỉnh hệ số K=0,85.
2.3. Công tác nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước mã TN1.03:
đơn giá áp dụng trong trường hợp đối với mương, sông chưa được cải tạo và phải trung chuyển.
+ Trường hợp không phải trung chuyển thì điều chỉnh với hệ số K=0,85.
+ Trường hợp mương sông đã được cải tạo, kè lát mái mương, có đường vận chuyển và có
hành lang quản lý B≥3m thì được điều chỉnh với hệ số K=0,8.
+ Trường hợp mương sông tại các khu vực xa khu dân cư, mương nông nghiệp mới chuyển đổi
mục đích sử dụng thoát nước đô thị thì được điều chỉnh hệ số K=0,6.
2.4. Đơn giá nạo vét bùn cống mương bằng thiết bị cơ giới (dây chuyền S1, S2, S3, C2, C3) chỉ
áp dụng cho các dây chuyền thiết bị của dự án thoát nước Hà Nội đầu tư do Công ty TNHH NN
MTV Thoát nước Hà Nội sử dụng.
2.5. Công tác sửa chữa hố ga thăm và thay thế hố ga gang hoặc đan bê tông cốt thép mã
TN6.01.10 chưa bao gồm chi phí bộ ga gang hoặc đan bê tông cốt thép. Chi phí này được thanh
toán thực tế tại thời điểm thi công.
2.6. Công tác quản lý thường xuyên trên mặt cống mã TN4.01.30 đối với các tuyến ngõ xóm do
Thành phố bàn giao về quận, huyện quản lý đơn giá được điều chỉnh với hệ số K=0,33.
2.7. Công tác thay thế nắp ga hoặc khung ga bằng gang hoặc nắp bằng bê tông cốt thép: đơn
giá chưa bao gồm chi phí vật liệu.
2.8. Đơn giá sửa chữa rãnh đậy bằng tấm gang bê tông cốt thép và thay thế nắp đan BTCT trên
rãnh (RIB, RIIB, RIIIB, RIC, RIIC, RIIIC) tại mã TN6.01.40 theo tiêu chuẩn loại rãnh đã được Sở
Xây dựng duyệt cho Công ty TNHH NN MTV Thoát nước Hà Nội.
2.9. Công tác vận hành các trạm bơm Đồng Bông, Trung Tự, Yên Sở, các nhà máy xử lý nước
thải, quản lý trạm bơm 20m3/s Bắc Thăng Long - Vân Trì: đơn giá chưa bao gồm chi phí điện
năng, chi phí sửa chữa lớn và duy trì kênh dẫn.
3. Đối với lĩnh vực duy trì, sửa chữa hệ thống chiếu sáng đô thị (Phụ lục số 03):
Đơn giá công tác quản lý vận hành trạm đèn công cộng tương ứng với chiều dài tuyến trạm =
1500m và trạm trên đường phố. Khi chiều dài tuyến trạm và vị trí trạm khác với nội dung trên thì
đơn giá điều chỉnh với hệ số như sau:
- Chiều dài tuyến trạm: (L)
+ L ≤ 500m: Kl=0,5
+ 500 < L ≤ 1000m: Kl=0,8
+ 1000 < L < 1500m: Kl=0,9
+ 1500 < L ≤ 3000m: Kl=1,1
+ L > 3000m: Kl=1,2
- Vị trí trạm:
+ Trạm trong khu tập thể dân cư nội thành: Kv=1,1
+ Trạm trong ngõ xóm nội thành: Kv=1,2
4. Đối với lĩnh vực duy trì cây xanh đô thị (Phụ lục số 04)
4.1. Đơn giá trồng và duy trì cây hoa nêu tại Chương 2 áp dụng đối với hoa đạt tiêu chuẩn theo
quy định. Trong điều kiện thời tiết không thuận lợi cho việc phát triển cây hoa, nếu chất lượng
hoa được duy trì chỉ đạt trên 90% chất lượng hoa theo quy định thì được thanh toán bằng 87%
đơn giá trên.
4.2. Đơn giá cắt sửa, chặt hạ cây bóng mát nêu tại Chương 3 (mã hiệu đơn giá: CX3.01.00;
CX3.05.00; CX3.06.00; CX3.07.00) được áp dụng đối với cây xà cừ. Khi áp dụng cho các loại
cây khác thực hiện như sau:
- Các loại cây Sấu, Nhội, Bàng, Bông gòn, Bằng lăng, Chẹo, Lát, Sưa, Long não, Sao đen, Sanh,
Si, Đa, Gạo, Tếch, Mít, Xoài, Sung, Dầu lách điều chỉnh hệ số K=0,7.
- Các loại cây Sếu, Phượng, Muồng, Phi lao, Sữa, Bạch đàn, Đề, Lan, Nhãn, Keo, Hồng Xiêm,
Xoan, Khế, Bơ, Vối, Trứng gà, Liễu điều chỉnh hệ số K=0,5.
- Các loại cây Dâu da xoan, Dướng, Vông gai điều chỉnh hệ số K=0,4 với cây có đường kính
D≥25 cm và K=0,3 với cây có D<25 cm.
PHỤ LỤC SỐ 01
ĐƠN GIÁ THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHÔN LẤP RÁC THẢI ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ HÀ
NỘI NĂM 2012
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 5875/QĐ-UBND ngày 13/12/2011 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn giá sản phẩm (đồng)
Đơn giá sản phẩm
vùng 1
STT
Mã hiệu Hạng mục công việc
Đơn vị
tính
Địa bàn
Quận
Địa bàn
Huyện,
Thị xã
Đơn giá
sản
phẩm
vùng 2
1 2 3 4 5 6
I CÔNG TÁC DUY TRÌ VỆ
SINH MÔI TRƯỜNG
1 MT1.01.00 Công tác duy trì vệ sinh
đường phố ban ngày bằng thủ
công
- Thực hiện tại các tuyến phố
cổ, tuyến văn minh thương
mại, tuyến phố chính thực
hiện “điểm” vệ sinh môi
trường của Thành phố có
chiều rộng ≥7m thực hiện 2
bên lề
km 756.221
- Thực hiện tại các tuyến phố
còn lại
km 378.110
378.110
340.249
2 MT1.02.00 Công tác quét gom rác
đường, hè phố bằng thủ công
- Quét đường ha 1.074.348
913.195
820.673
- Quét hè ha 859.478
730.556
656.538
3 MT1.03.00 Công tác duy trì vệ sinh dải
phân cách bằng thủ công
km 302.488
257.115
231.370
4 MT1.04.00 Công tác tua vỉa hè, thu dọn
phế thải gốc cây cột miệng
cống hàm ếch
km 330.024
280.520
252.200
5 MT1.07.00 Công tác vệ sinh mặt hồ Hoàn
Kiếm
ha duy
trì
2.268.662
6 Công tác thu gom, vận chuyển
phế thải xây dựng
tấn
Tính theo đơn giá xây dựng cơ
bản
7 MT2.01.00 Công tác thu gom rác sinh
hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy
tay) tại các điểm tập kết lên xe
ép rác vận chuyển đến địa
điểm đổ rác cự ly bình quân
20km
Xe ép rác < 10 tấn tấn 173.439
173.439
168.145
20<L≤25 km hệ số 1,11 192.517
192.517
186.641
25<L≤30 km hệ số 1,22 211.596
211.596
205.137
30<L≤35 km hệ số 1,30 225.471
225.471
218.589
35<L≤40 km hệ số 1,38 239.346
239.346
232.040
40<L≤45 km hệ số 1,45 251.487
251.487
243.810
45<L≤50 km hệ số 1,51 261.893
261.893
253.899
50<L≤55 km hệ số 1,57 272.299
272.299
263.988
55<L≤60 km hệ số 1,62 280.971
280.971
272.395
60<L≤65 km hệ số 1,66 287.909
287.909
279.121
Xe ép rác ≥ 10 tấn tấn 157.455
157.455
153.366
20<L≤25 km hệ số 1,11 174.775
174.775
170.236
25<L≤30 km hệ số 1,22 192.095
192.095
187.107
30<L≤35 km hệ số 1,30 204.692
204.692
199.376
35<L≤40 km hệ số 1,38 217.288
217.288
211.645
40<L≤45 km hệ số 1,45 228.310
228.310
222.381
45<L≤50 km hệ số 1,51 237.757
237.757
231.583
50<L≤55 km hệ số 1,57 247.204
247.204
240.785
55<L≤60 km hệ số 1,62 255.077
255.077
248.453
60<L≤65 km hệ số 1,66 261.375
261.375
254.588
8 MT3.01.00 Công tác vận hành bãi chôn
lấp và xử lý chất thải sinh hoạt
công suất 200-500 tấn/ngày
tại bãi rác Kiêu Kỵ, Sơn Tây
tấn
52.265
9 MT3.02.00 Công tác vận hành bãi chôn
lấp rác thải hợp vệ sinh (công
suất 2.000 - 3.500 tấn/ngày tại
bãi Nam Sơn)
tấn
76.451
10 MT3.04.00 Công tác xử lý phế thải xây
dựng tại bãi chôn lấp phế thải
xây dựng công suất 500-1.000
tấn/ngày
tấn
15.338
14.471
11 MT3.05.00 Công tác xử lý phân bùn bể
phốt tại Nhà máy chế biến phế
thải Cầu Diễn
tấn
49.010
12 MT3.06.00 Công tác vận hành nhà máy
xử lý nước rác tại bãi Nam
Sơn (công suất 1.500 m
3
/ngày
đêm)
m
3
101.370
13 MT3.07.00 Công tác duy trì vận hành
trạm rửa xe tại Khu Liên hiệp
xử lý chất thải Nam Sơn
tấn
1.347
14 MT3.08.00 Công tác quản lý vận hành
trạm cân điện tử 60 tấn tại
Khu Liên hiệp xử lý chất thải
Nam Sơn
tấn
1.311
15 MT3.12.00 Công tác xử lý rác làm mùn
hữu cơ công suất < 500
tấn/ngày tại nhà máy xử lý rác
Kiêu Kỵ
tấn
181.470
16 MT3.13.00 Công tác quản lý vận hành
trạm cân điện tử 80 tấn tại bãi
chôn lấp phế thải xây dựng
công suất 500 - 1.000
tấn/ngày
tấn
3.315
3.029
17 MT4.01.00 Công tác quét đường phố
bằng cơ giới
km 153.089
138.008
136.846
18 MT4.02.00 Công tác tưới nước rửa
đường
Xe < 10 m
3
km 282.445
282.445
273.861
Xe ≥ 10 m
3
km 239.197
239.197
232.159
19 MT4.03.00 Công tác rửa hè phố và nơi
công cộng bằng xe chuyên
dùng dung tích 6-20 m
3
Xe < 10 m
3
km 736.521
736.521
701.381
Xe ≥ 10 m
3
km 632.844
632.844
601.217
20 MT5.01.00 Công tác duy trì nhà vệ sinh
công cộng
hố/ca 62.454
62.454
56.335
21 MT5.02.00 Công tác thu dọn và vận
chuyển phân xí máy
tấn 141.609
141.609
135.327
22 MT5.03.00 Công tác duy trì nhà vệ sinh
lưu động
Mooc 4 buồng hố/ca 213.742
213.742
203.304
Nhà 1 buồng hố/ca 219.906
219.906
208.823
23 MT5.04.00 Công tác lắp đặt nhà vệ sinh
lưu động
Mooc 4 buồng nhà 279.637
279.637
266.775
Nhà 1 buồng nhà 361.723
361.723
345.521
24 Công tác nhặt, thu gom rác,
cỏ dại, các loại phế thải taluy
xung quanh hồ Tây
km 756.221
25 Công tác nhặt, thu gom rác,
cỏ dại, các loại phế thải taluy
km 378.110
xung quanh hồ Tây (đối với
loại mái taluy có độ dốc 90 độ;
k=0,5)
II CÔNG TÁC SẢN XUẤT
26 MT3.09.00 Công tác xử lý rác làm phân
compost
tấn
4.252.291
27 MT3.10.00 Công tác sản xuất EM thứ cấp lít
3.686
28 MT3.11.00 Công tác sản xuất Bokashi tấn
5.218.867
PHỤ LỤC SỐ 02
ĐƠN GIÁ DUY TRÌ, SỬA CHỮA HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
NĂM 2012
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 5875/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn giá sản phẩm (đồng)
Đơn giá sản phẩm
vùng 1
STT
Mã hiệu Hạng mục công việc
Đơn vị
tính
Địa bàn
Quận
Địa bàn
Huyện, Thị
xã
Đơn giá
sản phẩm
vùng 2
1 2 3 4 5 6 7
CHƯƠNG I NẠO VÉT BẰNG THỦ
CÔNG
1 TN1.01.20 Nạo vét bùn cống ngầm
bằng thủ công
Lượng bùn bằng 1/3 tiết
diện cống
- Cống 300 ≤
≤ 600
đ/m
3
2.606.855
2.215.827
1.994.282
- Cống 600 ≤
≤ 1.000
đ/m
3
2.507.071
2.131.010
1.917.946
- Cống
> 1000
đ/m
3
2.444.706
2.078.000
1.870.236
2 TN1.01.30 Nạo vét rãnh bằng thủ
công
Lượng bùn bằng 1/3 tiết
diện rãnh
đ/m
3
2.136.030
1.815.626
1.628.355
3 TN1.01.40 Nạo vét bùn cống ngang
bằng thủ công
đ/ga thu
nước/lần/
tháng
745.037
633.282
571.018
4 TN1.02.10 Nạo vét bùn mương bằng
thủ công, mương có chiều
rộng ≤ 6m
- Không có hành lang lối
vào
đ/m
3
1.602.425
1.362.062
1.221.834
- Có hành lang lối vào
đ/m
3
1.375.054
1.168.796
1.048.466
5 TN1.02.20 Nạo vét bùn mương bằng
thủ công, mương có chiều
rộng > 6m
- Không có hành lang lối
vào
đ/m
3
1.645.734
1.398.874
1.254.856
- Có hành lang lối vào
đ/m
3
1.421.972
1.208.676
1.084.240
6 TN1.03.10 Nhặt, thu gom phế thải và
vớt rau bèo trên mương,
sông thoát nước
- Chiều rộng B ≤ 6m
đ/km 1.663.065
1.413.606
1.272.269
- Chiều rộng 6 < B ≤ 15m
đ/km 1.829.372
1.554.966
1.399.496
- Chiều rộng B > 15m
đ/km 2.369.868
2.014.388
1.812.984
CHƯƠNG II NẠO VÉT BẰNG DÂY
CHUYỀN THIẾT BỊ CƠ
GIỚI
7 TN2.01.10 Nạo vét cống ngầm bằng
xe phun nước phản lực
kết hợp với các thiết bị
khác (S1)
- Không có phụ cấp ca 3
đ/md
175.002
175.002
- Có phụ cấp ca 3
đ/md
191.585
191.585
8 TN2.01.20 Nạo vét cống ngầm bằng
xe hút chân không có độ
chân không cao (8 t
ấn) kết
hợp với các thiết bị khác
(dây chuyền S2)
- Không có phụ cấp ca 3
đ/md
299.240
299.240
- Có phụ cấp ca 3
đ/md
330.061
330.061
9 TN2.01.30 Nạo vét cống ngầm bằng
máy tời kết hợp với các
thiết bị khác (dây chuyền
S3)
- Không có phụ cấp ca 3
đ/md
516.064
516.064
- Có phụ cấp ca 3
đ/md
573.962
573.962
10 TN2.02.10 Công tác nạo vét mương,
sông thoát nước bằng
máy xúc đặt trên xà lan
kết hợp với lao động thủ
công và các thiết bị khác
(dây chuyền C2)
- Không có phụ cấp ca 3
đ/m
3
472.679
472.679
- Có phụ cấp ca 3
đ/m
3
519.129
519.129
11 TN2.02.20 Nạo vét mương thoát
nước bằng xe hút chân
không kết hợp với các
thiết bị khác (dây chuyền
C3)
- Không có phụ cấp ca 3
đ/m
3
798.528
798.528
- Có phụ cấp ca 3
đ/m
3
876.982
876.982
CHƯƠNG III VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI
THOÁT NƯỚC BẰNG C
Ơ
GIỚI
12 TN3.01.10 Công tác thu gom, vận
chuyển phế thải thoát
nước tại các chân điểm
tập kết bằng xe chuyên
dụng 4,5 tấn có thùng bùn
kín khít, nâng hạ thùng
bùn bằng thủy lực
* Cự ly vận chuyển bùn
12km < L ≤ 18km
- Không có phụ cấp ca 3
đ/tấn
232.641
232.641
224.473
- Có phụ cấp ca 3
đ/tấn
254.916
254.916
244.298
* Cự ly vận chuyển bùn L
< 8km
- Không có phụ cấp ca 3
đ/tấn
213.369
213.369
205.541
- Có phụ cấp ca 3
đ/tấn
234.719
234.719
224.542
* Cự ly vận chuyển bùn
8km ≤ L < 10km
- Không có phụ cấp ca 3
đ/tấn
218.875
218.875
210.950
- Có phụ cấp ca 3
đ/tấn
240.490
240.490
230.187
* Cự ly vận chuyển bùn
10km ≤ L ≤ 12km
- Không có phụ cấp ca 3
đ/tấn
224.382
224.382
216.359
- Có phụ cấp ca 3
đ/tấn
246.260
246.260
235.831
* Cự ly vận chuyển bùn
18km < L ≤ 20km
- Không có phụ cấp ca 3
đ/tấn
240.900
240.900
232.588
- Có phụ cấp ca 3
đ/tấn
263.571
263.571
252.765
* Cự ly vận chuyển bùn L
> 20km
- Không có phụ cấp ca 3
đ/tấn
246.406
246.406
237.997
- Có phụ cấp ca 3
đ/tấn
269.342
269.342
258.409
CHƯƠNG IV CÔNG TÁC KIỂM TRA
HỆ THỐNG THOÁT
NƯỚC
13 TN4.01.10 Công tác kiểm tra phát
hiện những hư hỏng trong
lòng cống bằng phương
pháp chui lòng cống
đ/km 6.012.319
6.012.319
5.412.267
14 TN4.01.20 Công tác kiểm tra lòng
cống bằng phương pháp
gương soi
đ/km 4.573.430
4.573.430
4.116.166
15 TN4.01.30 Công tác quản lý thường
xuyên trên mặt cống
đ/km 60.116
60.116
54.180
16 TN4.01.40 Công tác duy trì, kiểm tra,
quản lý mương, sông
- Không bị lấn chiếm hành
lang quản lý B>=1m
đ/km 59.055
59.055
53.224
- Bị lấn chiếm hành lang
quản lý
đ/km 88.405
88.405
79.677
CHƯƠNG V CÔNG TÁC XỬ LÝ PHẾ
THẢI THOÁT NƯỚC TẠI
CÁC BÃI CHỨA BÙN
17 TN5.01.10 Công tác xử lý phế thải
thoát nước tại các bãi
chứa bùn
đ/tấn 53.791
53.791
49.047
CHƯƠNG VI CÔNG TÁC SỬA CHỮA,
THAY TH
Ế HỒ GA CỐNG
THOÁT NƯỚC
18 TN6.01.10 Công tác sửa chữa hố ga
thăm và thay thế bộ ga
gang hoặc đan bê tông c
ốt
thép
- Loại ga 0,5 x 0,5m
713.994
713.994
669.464
- Loại ga 0,7 x 0,7m
702.090
702.090
657.560
19 TN6.01.20 Công tác thay thế nắp ga
hoặc khung ga bằng gang
hoặc nắp ga bằng bê tông
cốt thép
Loại trọng lượng ≤ 100kg
(thay nắp ga hoặc khung
ga gang)
đ/ga 189.002
189.002
178.263
Loại trọng lượng > 100kg
(thay cả bộ nắp ga và
khung ga gang)
đ/ga 262.196
262.196
244.127
20 TN6.01.30 Công tác thay thế, sửa
chữa ga thu hàm ếch
* Loại ga thu hàm ếch 1m
- Không thay hàm ếch
đ/ga 870.169
870.169
818.419
- Có thay hàm ếch
đ/ga 1.513.155
1.513.155
1.461.405
* Loại ga thu hàm ếch
1,5m
- Không thay hàm ếch
đ/ga 954.555
954.555
898.947
- Có thay hàm ếch
đ/ga 1.952.802
1.952.802
1.897.194
21 TN6.01.40 Công tác sửa chữa rãnh
đậy bằng tấm đan bê tông
cốt thép và thay thế nắp
đan BTCT trên rãnh
* Loại rãnh RIB
- Không thay tấm đan
BTCT
đ/m rãnh 631.664
631.664
591.991
- Có thay tấm đan BTCT
đ/m rãnh 800.853
800.853
761.179
* Loại rãnh RIIB
- Không thay tấm đan
BTCT
đ/m rãnh 926.347
926.347
871.678
- Có thay tấm đan BTCT
đ/m rãnh 1.124.100
1.124.100
1.069.431
* Loại rãnh RIIIB
- Không thay tấm đan
BTCT
đ/m rãnh 926.347
926.347
871.678
- Có thay tấm đan BTCT
đ/m rãnh 1.140.521
1.140.521
1.085.852
* Loại rãnh RIC
- Không thay tấm đan
BTCT
đ/m rãnh 899.020
899.020
844.351
- Có thay tấm đan BTCT
đ/m rãnh 1.461.864
1.461.864
1.407.195
* Loại rãnh RIIC
- Không thay tấm đan
BTCT
đ/m rãnh 1.011.477
1.011.477
949.478
- Có thay tấm đan BTCT
đ/m rãnh 2.222.627
2.222.627
2.160.628
* Loại rãnh RIIIC
- Không thay tấm đan
BTCT
đ/m rãnh 1.011.477
1.011.477
949.478
- Có thay tấm đan BTCT
đ/m rãnh 2.328.211
2.328.211
2.266.212
CHƯƠNG VII QUẢN LÝ, VẬN HÀNH
CÁC TRẠM BƠM
22 TN7.01.10 Quản lý, vận hành cụm
công trình trạm bơm đầu
mối Yên Sở (bao gồm cả
Trạm bơm Yên S
ở, 07 đập
điều tiết và 03 đập cao su
tại khu vực hồ điều hòa
Yên Sở)
Mùa khô
đ/ca 19.449.244
Mùa mưa
đ/ca 22.263.051
23 TN7.01.20 Công tác quản lý vận h
ành
trạm bơm 20m
3
/s Bắc
Thăng Long Vân Trì
Mùa khô
đ/ca
4.767.121
Mùa mưa
đ/ca
5.200.472
24 TN7.01.30 Quản lý, vận hành trạm
bơm 7,3m
3
/s Đồng Bông I
Mùa khô
đ/ca 2.641.752
Mùa mưa
đ/ca 3.906.163
25 TN7.01.40 Quản lý, vận hành trạm
bơm 0,5 m
3
/s Hồ Trung
Tự
Mùa khô đ/ca 791.231
Mùa mưa đ/ca 1.607.711
CHƯƠNG VIII QUẢN LÝ, VẬN HÀNH
CÁC TRẠM XỬ LÝ
NƯỚC THẢI
26 TN8.01.10 Công tác quản lý, vận
hành trạm xử lý nước thải
Trúc Bạch công suất
2.300m3/ngày đêm
đ/ca 7.785.125
27 TN8.01.20 Công tác quản lý, vận
hành trạm xử lý nước thải
Kim Liên công suất
3.700m
3
/ngày đêm
đ/ca 9.272.801
28 TN8.03.10 Công tác quản lý vận h
ành
1 đơn nguyên nhà máy xử
lý nước thải Bắc Thăng
Long Vân Trì công suất <
7.000 m
3
/ngđ và bảo
dưỡng các đơn nguyên
còn lại
* Vận hành đầy đủ theo
quy trình
3.000 ≤ Q < 4.000
đ/1000m
3
7.903
4.000 ≤ Q < 5.000
đ/1000m
3
7.166
5.000 ≤ Q < 6.000
đ/1000m
3
6.614
6.000 ≤ Q < 7.000
đ/1000m
3
6.061
* Chưa vận hành hệ thống
xử lý bùn
0
3.000 ≤ Q < 4.000
đ/1000m
3
6.804
4.000 ≤ Q < 5.000
đ/1000m
3
6.156
5.000 ≤ Q < 6.000
đ/1000m
3
5.670
6.000 ≤ Q < 7.000
đ/1000m
3
5.184
CHƯƠNG IX QUẢN LÝ, DUY TRÌ HỒ
ĐIỀU HÒA
29 TN9.01.10 Công tác theo dõi thủy trí đ/ngày
- Mùa khô
20.895
20.895
18.800
- Mùa mưa
34.825
34.825
31.334
30 TN9.01.20 Vận hành cửa phai đ/trận
mưa
- Vận hành bằng thủ công
369.248
369.248
330.843
- Vận hành bằng động cơ
295.398
295.398
264.674
31 TN9.01.30 Duy trì vệ sinh môi trường
hồ
đ/ha
- Hồ có diện tích ≤ 5ha
191.253
191.253
172.131
- Hồ có diện tích > 5ha
114.752
114.752
103.278
32 TN9.01.40 Quản lý quy tắc hồ đ/km
- Hồ có hành lang quản lý
38.307
38.307
34.467
- Hồ không có hành lang
quản lý
59.202
59.202
53.267
33 TN10.01.10 Quản lý, vận hành trạm
cân điện tử 30 tấn tại bãi
đổ bùn Yên Sở
đ/tấn 5.604
PHỤ LỤC SỐ 03
ĐƠN GIÁ DUY TRÌ, SỬA CHỮA HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
NĂM 2012
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 5875/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn giá sản phẩm
(đồng)
STT
MÃ HIỆU HẠNG MỤC CÔNG VIỆC
Đơn vị
tính
Đơn giá
sản phẩm
vùng I
Đơn giá
sản phẩm
vùng II
1 2 3 4 5 6
1 CS6.01.10
QLVHT 1 chế độ bằng tay L/Tr 154.781
139.253
2
CS6.01.20
QLVHT 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn
giờ
L/Tr
119.955
107.921
3
CS6.01.30
QLVHT 1 chế độ bằng TTĐKHT giám
sát
L/Tr
96.738
87.033
4
CS6.01.60
QLVHT 2 chế độ bằng TTĐKHT giám
sát
L/Tr
102.266
92.006
5
CS6.01.50
QLVHT 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn
giờ
L/Tr
133.732
120.316
6 CS6.01.40
QLVHT 2 chế độ bằng tay L/Tr 180.931
162.780
7 CS5.01.20
Xử lý chạm chậm sự cố nổi Vụ 1.520.808
1.391.197
8 CS5.01.20
Xử lý chạm chậm sự cố chìm Vụ 2.321.708
2.088.791
9
CS5.01.10
Thay bóng sợi tóc 75W, 100w bằng
thủ công
cái
71.961
65.490
10
CS5.01.10
Thay bóng sợi tóc 300W bằng thủ
công
cái
84.152
77.681
11
CS5.01.20
Thay bóng CA 80W độ cao ≤ 10m
bằng máy
cái
186.424
176.030
12
CS5.01.20
Thay bóng CA 125W độ cao ≤ 10m
bằng máy
cái
194.137
183.742
13
CS5.01.20
Thay bóng CA 250W độ cao từ 10m
đến 12m bằng máy
cái
294.470
283.550
14
CS5.01.20
Thay bóng CA 250W độ cao từ 12 m
đến 18m bằng máy
cái
332.735
319.610
15
CS5.01.20
Thay bóng CA 250W độ cao từ 18 m
đến 24m bằng máy
cái
383.255
366.248
16
CS5.01.20
Thay bóng CA 250W T.tiếp cột từ 10 m
- >12m bằng máy
cái
228.529
217.608
17
CS5.01.20
Thay bóng CA SONT 250W cột từ 10m
- >12m bằng máy
cái
381.640
370.719
18
CS5.01.20
Thay bóng CA SONT 250W cột từ 12m
- >18m bằng máy
cái
419.904
406.780
19
CS5.01.20
Thay bóng CA SONT 250W cột từ 18m
- >24m bằng máy
cái
470.425
453.418
20
CS5.01.20
Thay bóng CA SON 150W < 10m bằng
máy
cái
362.186
351.792
21
CS5.01.20
Thay bóng CA SON 150W cột từ 10m -
>12m bằng máy
cái
370.171
359.250
22
CS5.01.20
Thay bóng CA SON 70W cột < 10m
bằng máy
cái
308.888
298.494
23
CS5.01.20
Thay bóng CA SON 70W cột từ 10m -
> 14m bằng máy
cái
316.873
305.952
24
CS5.01.20
Thay bóng CA COMPAC 20w Rạng
đông bằng máy
cái
186.472
176.077
25
CS5.01.20
Thay bóng CA COMPAC 26w Rạng
đông bằng máy
cái
230.884
220.490
26
CS5.01.20
Thay bóng CA SONT 400W cột từ 10m
- > 12m bằng máy
cái
454.535
443.614
27
CS5.01.20
Thay bóng CA SONT 400W cột từ 12m
- > 18m bằng máy
cái
492.799
479.675
28
CS5.01.20
Thay bóng CA SONT 400W cột từ 18m
- > 24m bằng máy
cái
543.320
526.313
29
CS5.01.30
Thay bóng COM PAC 15w Rạng đông
bằng thủ công
cái
179.570
165.595
30 CS5.01.30
Thay bóng Cao áp 80W bằng thủ công cái 179.523
165.548
31
CS5.01.30
Thay bóng Cao áp SON 70W bằng thủ
công
cái
301.986
288.011
32
CS5.01.30
Thay bóng Cao áp 125W bằng thủ
công
cái
187.235
173.260
33
CS5.01.30
Thay bóng Cao áp SON 150W bằng
thủ công
cái
355.284
341.309
34
CS5.03.30
Thay chấn lưu 80W ATC độ cao < 10m
bằng máy
cái
629.422
592.778
35
CS5.03.30
Thay chấn lưu 80W ATC độ cao 10 - >
12m bằng máy
cái
668.535
628.009
36
CS5.03.30
Thay chấn lưu 125W ATC độ cao 10 -
> 12m bằng máy
cái
680.944
640.418
37
CS5.03.30
Thay chấn lưu 125W ATC độ cao <
10m bằng máy
cái
641.831
605.187
38
CS5.03.30
Thay chấn lưu 250W ATC độ cao <
10m bằng máy
cái
679.434
642.791
39
CS5.03.30
Thay chấn lưu 250W ATC độ cao 10 -
> 12m bằng máy
cái
718.547
678.022
40
CS5.03.30
Thay chấn lưu 250W ATC độ cao 12 -
> 18m bằng máy
cái
899.408
846.185
41
CS5.03.30
Thay chấn lưu SON 150W độ cao 10 -
> 12m bằng máy
cái
770.261
729.736
42
CS5.03.30
Thay chấn lưu SON 150W độ cao <
10m bằng máy
cái
731.148
694.504
43
CS5.03.30
Thay chấn lưu SON 250W độ cao 10 -
> 12m bằng máy
cái
807.228
766.702
44
CS5.03.30
Thay chấn lưu SON 250W độ cao 12 -
> 18m bằng máy
cái
988.089
934.865
45
CS5.03.30
Thay chấn lưu SON 250W độ cao <
10m bằng máy
cái
768.115
731.471
46
CS5.03.30
Thay chấn lưu SON 250W độ cao 18 -
> 24m bằng máy
cái
1.078.853
1.021.221
47
CS5.03.30
Thay chấn lưu SON 70W ATC độ cao
> 10m bằng máy
cái
715.094
674.568
48
CS5.03.30
Thay chấn lưu SON 70W ATC độ cao
< 10m bằng máy
cái
675.981
639.337
49
CS5.03.30
Thay chấn lưu SON 400W độ cao 10-
>14m bằng máy
cái
956.303
915.777
50
CS5.03.30
Thay chấn lưu SON 400W độ cao 14-
>18m bằng máy
cái
1.137.164
1.083.940
51
CS5.03.30
Thay chấn lưu SON 400W độ cao 18-
>24m bằng máy
cái
1.227.927
1.170.295
52
CS5.03.30
Thay bộ mồi ATC 150W - 400W độ
cao 10->12m bằng máy
cái
708.906
668.381
53
CS5.03.30
Thay bộ mồi ATC 150W - 400W độ
cao < 10m bằng máy
cái
669.793
633.149
54
CS5.03.30
Thay bộ mồi ATC 150W - 400W độ
cao 12->18m bằng máy
cái
889.767
836.543
55
CS5.03.30
Thay bộ mồi ATC 150W - 400W độ
cao 18->24m bằng máy
cái
980.531
922.899
56
CS5.03.30
Thay bộ mồi ATC 70W - 150W độ cao
> 10m bằng máy
cái
708.906
668.381
57
CS5.03.30
Thay bộ mồi ATC 70W - 150W độ cao
< 10m bằng máy
cái
669.793
633.149
58
CS5.03.20
Thay chấn lưu SON & bóng CA SON
70 không đồng bộ bằng thủ công
bộ
780.765
736.123
59
CS5.03.20
Thay Bộ mồi SON -70W & bóng CA
SON 70 không đồng bộ bằng thủ công
bộ
774.578
729.935
60
CS5.03.20
Thay chấn lưu CA 80W & bóng CA
80w không đồng bộ bằng thủ công
bộ
611.743
567.100
61
CS5.03.20
Thay chấn lưu CA 125W & bóng CA
125w không đồng bộ bằng thủ công
bộ
631.864
587.222
62
CS5.03.20
Thay chấn lưu CA SON & bóng SON
150w không đồng bộ bằng thủ công
bộ
889.231
844.589
63
CS5.03.20
Thay bộ mồi CA SON 150W & bóng
SON 150w không đồng bộ bằng thủ
công
bộ
827.876
783.234
64
CS5.03.50
Thay chấn lưu, bộ mồi & bóng SON
150w đồng bộ bằng thủ công
bộ
1.154.523
1.099.788
65
CS5.03.50
Thay chấn lưu, bộ mồi & bóng SON
70w đồng bộ bằng thủ công
bộ
1.046.057
991.322
66
CS5.03.10
Thay chấn lưu SON - 150W & bóng
CA SON 150 đồng bộ bằng cơ giới độ
cao 10m - 12m
bộ
1.075.639
1.031.344
67
CS5.03.10
Thay Bộ mồi SON - 250W & bóng CA
SON T250 đồng bộ bằng cơ giới độ
cao 10-
bộ
1.025.753
981.458
68
CS5.03.20
Thay chấn lưu CA 80W & bóng CA
80w đồng bộ bằng cơ giới độ cao <
10m
bộ
721.339
680.925
69
CS5.03.20
Thay chấn lưu CA 125W & bóng CA
125w cơ giới độ cao < 10m
bộ
741.460
701.047
70
CS5.03.20
Thay chấn lưu CA SON & bóng SON
150w cơ giới độ cao < 10m
bộ
998.827
958.414
71
CS5.03.20
Thay bộ mồi CA SON 150W & bóng
SON 150w cơ giới độ cao < 10m
bộ
937.472
897.059
72
CS5.03.40
Thay chấn lưu, bộ mồi & bóng SON
150w cơ giới độ cao < 10m
bộ
1.280.562
1.231.445
73
CS5.03.40
Thay chấn lưu, bộ mồi & bóng SON
70w cơ giới độ cao < 10m
bộ
1.172.097
1.122.979
74
CS5.03.40
Thay chấn lưu, bộ mồi & bóng SON
250w đồng bộ bằng máy độ cao 10-
>12m
bộ
1.392.757
1.338.067
75
CS5.01.20
Thay bóng Cao áp MAIH 250W cột cao
từ 10m đến 12m
cái
466.359
455.439
76
CS5.01.20
Thay bóng Cao áp MAIH 250W cột cao
từ 12m đến 18m
cái
504.624
491.499
77
CS5.01.20
Thay bóng Cao áp MAIH 400W cột cao
từ 10m đến 12m
cái
509.717
498.797
78
CS5.01.20
Thay bóng Cao áp MAIH 400W cột cao
từ 12m đến 18m
cái
547.982
534.857
79
CS5.01.20
Thay bóng Cao áp MAIH 150W cột cao
từ 10m đến 12m
cái
642.019
631.099
80
CS5.01.20
Thay bóng Cao áp MAIH 150W cột cao
< 10m
cái
634.035
623.640
81
CS5.01.20
Thay bóng Cao áp MAIH 70W cột cao
từ 10m đến 12m
cái
659.884
648.963
82
CS5.01.20
Thay bóng Cao áp MAIH 70W cột cao
< 10m
cái
651.899
641.504
83
CS5.03.10
Thay chấn lưu SON - 250W & bóng
CA SON T250 đồng bộ bằng máy độ
cao 10 - 12m
bộ
1.124.075
1.079.780
84
CS5.03.10
Thay chấn lưu SON - 400W & bóng
CA SON T400 đồng bộ bằng máy độ
cao 10-
bộ
1.346.044
1.301.749
85
CS5.03.10
Thay Bộ mồi SON -400W&bóng CA
SON T400 đồng bộ bằng máy độ cao
10-12m
bộ
1.098.648
1.054.353
86
CS5.03.40
Thay bóng + chấn lưu + bộ mồi SON
T400 đồng bộ bằng máy độ cao 10-
12m
bộ
1.614.726
1.560.036
87
CS5.03.10
Thay bóng + bộ mồi SON T400 đồng
bộ bằng máy độ cao 10-12m
bộ
1.098.648
1.054.353
88
CS2.07.10
Luồn 1m dây lên đèn 2x2,5, Trần Phú
từ cáp treo lên đèn
m
40.217
38.792
89 CS5.06.30
Thay dây lên đèn 2x2,5 ELMACO m 83.488
77.978
90
CS5.06.40
Thay cáp treo PVC 2x1,5 ruột đồng
Trần Phú
m
69.617
65.077
91
CS5.06.40
Thay cáp treo PVC 2x2,5 ruột đồng
Trần Phú
m
76.313
71.773
92
CS5.06.40
Thay cáp treo PVC 2x4 ruột đồng Trần
Phú
m
88.210
83.670
93
CS5.06.40
Thay cáp treo PVC 2x6 ruột đồng Trần
Phú
m
99.805
95.265
94
CS5.06.40
Thay cáp treo PVC 2x10 ruột đồng
Trần Phú
m
122.563
118.023
95
CS5.06.40
Thay cáp treo PVC 4x2,5 ruột đồng
Trần Phú
m
100.600
96.061
96
CS5.06.40
Thay cáp treo PVC 4x6 ruột đồng Trần
Phú
m
139.744
135.204
97
CS5.06.40
Thay cáp treo PVC 3x10+1x6 ruột
đồng Trần Phú
m
166.381
161.842
98
CS5.06.40
Thay cáp treo PVC 3x16+1x10 ruột
đồng Trần Phú
m
223.710
219.170
99
CS5.06.40
Thay cáp treo PVC 3x25+1x16 ruột
đồng Trần Phú
m
312.942
308.403
100
CS5.06.40
Thay cáp treo vặn xoắn PVC 4x16 ruột
đồng Trần Phú
m
75.746
71.206
101
CS5.06.40
Thay cáp treo vặn xoắn 4x25 ruột
nhôm Trần Phú
m
85.292
80.752
102
CS5.06.40
Thay cáp treo vặn xoắn 4x35 & PVC
3x35 + 1x16 ruột nhôm ELMACO
m
96.959
92.420
103
CS5.06.50
Thay cáp ngầm 3x4+1x2,5 ruột đồng
Trần Phú
m
439.032
400.212
104
CS5.06.50
Thay cáp ngầm 3x6+1x4 ruột đồng
Trần Phú
m
467.922
429.102
105
CS5.06.50
Thay cáp ngầm 3x10+1x6 ruột đồng
Trần Phú
m
508.571
469.751
106
CS5.06.50
Thay cáp ngầm 3x16+1x10 ruột đồng
Trần phú
m
568.168
529.349
107
CS5.06.50
Thay cáp ngầm 3x25+1x16 ruột đồng
Trần phú
m
635.533
596.713
108
CS5.06.50
Thay cáp ngầm 2x10 ruột đồng Trần
Phú
m
460.144
421.324
109
CS5.06.50
Thay cáp ngầm 4x16 ruột đồng Trần
Phú
m
569.912
531.092
110 CS5.06.50
Thay cáp ngầm 4x10 đồng Trần Phú m 520.126
481.306
111
CS5.06.50
Thay cáp ngầm 4x6 ruột đồng Trần
Phú
m
463.878
425.059
112
CS5.06.50
Thay cáp ngầm 2x16 ruột đồng
ELMACO
m
483.047
444.227
113 CS5.10.50
Thay KĐT 63A VN cái 534.054
495.234
114 CS5.10.50
Thay áp tô mát 100A LG cái 910.496
871.677
115 CS5.10.50
Thay áp tô mát 160A LG cái 1.288.577
1.249.758
116 CS5.10.50
Thay KĐT 100A LG cái 1.686.931
1.648.112
117 CS5.10.50
Thay bối dây KĐT cái 500.856
462.037
118
CS5.10.50
Thay Đồng hồ hẹn giờ Đức 2 kênh
(rơle thời gian)
cái
1.764.452
1.725.632
119
CS5.10.50
Thay Đồng hồ hẹn giờ Nhật 1 kênh
(rơle thời gian)
cái
904.226
865.407
120 CS5.05.50
Thay cần chao cao áp HPL bộ 1.442.486
1.354.325
121
CS5.05.20
Thay cần đèn CA 2,8m + tay bắt cần
mạ kẽm HPL
bộ
2.203.411
2.095.840
122
CS5.05.20
Thay cần đèn CA 2,3m + tay bắt cần
mạ kẽm HPL
bộ
2.114.439
2.006.868
123
CS5.05.20
Thay cần đèn chữ S 2,4m + tay bắt
cần mạ kẽm HPL
bộ
2.713.515
2.567.125
124
CS5.05.20
Thay cần đèn chữ S 3m + tay bắt cần
mạ kẽm HPL
bộ
2.765.807
2.619.417
125
CS5.05.20
Thay cần CA chữ L 1,8m + tay bắt cần
mạ kẽm HPL
bộ
2.032.710
1.925.139
126
CS5.05.10
Thay chụp cột liền cần 0219 K93-
13LT-2,6m mạ HPL
bộ
2.985.686
2.839.295
127
CS5.05.10
Thay chụp cột liền cần 0219 K93-
13LT-2,8m mạ HPL
bộ
3.030.621
2.884.230
128
CS5.05.10
Thay chụp cột liền cần 0159 K93-13-
LT-2,6m mạ kẽm HPL
bộ
2.686.816
2.540.425
129
CS5.05.10
Thay chụp cột liền cần 0159 K93-13-
LT-2,8m mạ kẽm HPL
bộ
2.819.531
2.673.140
130
CS5.05.10
Thay chụp cột liền cần 0159 K93-13-
LT-3,2m mạ kẽm HPL
bộ
2.989.866
2.843.475
131
CS5.05.40
Thay cần CA chữ L1,8m + tay bắt cần
mạ kẽm thủ công HPL
bộ
2.556.747
2.382.059
132
CS5.05.40
Thay cần CA chữ L2,3m + tay bắt mạ
kẽm thủ công HPL
bộ
2.638.476
2.463.789
133
CS5.05.40
Thay cần đèn CA chữ L06-1 vươn đơn
1,5m mạ kẽm thủ công HPL
bộ
3.497.498
3.322.810
134
CS5.05.40
Thay cần chữ L C12-1 vươn 1m mạ
kẽm bằng thủ công HPL
bộ
3.264.463
3.089.775
135
CS5.05.40
Thay cần đèn chữ S 2,4m + Tay bắt
mạ kẽm bằng thủ công HPL
bộ
3.550.457
3.305.894
136
CS5.05.60
Thay cần đèn chao cao áp (Cần sợi
tóc 1,2m) bằng thủ công HPL
bộ
1.790.365
1.650.615
137
CS5.04.60
Thay xà 0,3m + kèm mạ kẽm HPL
bằng cơ giới
bộ
795.981
743.084
138
CS5.04.60
Thay xà 0,6m + kèm cột BTLT + cột H
mạ kẽm
bộ
847.938
795.041
139
CS5.04.10
Thay xà đơn 1,2m + kèm cột BTLT +
cột H mạ kẽm HPL bằng cơ giới
bộ
1.693.041
1.579.810
140
CS5.04.20
Thay xà kép 1,2m + kèm cột BTLT + H
mạ kẽm HPL bằng cơ giới
bộ
2.062.457
1.936.528
141
CS5.04.40
Thay xà đơn 1,2m + kèm mạ kẽm
không dây, không sử dụng HPL bằng
cơ giới
bộ
1.128.506
1.063.964
142
CS5.04.60
Thay xà 0,4m + kèm mạ kẽm không
dây, sứ HPL bằng cơ giới
bộ
811.499
758.602
143
CS5.04.70
Thay xà 0,6m + kèm không dây, không
sứ mạ kẽm (Thủ công) HPL
bộ
1.072.310
986.908
144
CS5.04.70
Thay xà 0,3m + kèm không dây, không
sứ mạ kẽm (Thủ công) HPL
bộ
1.020.353
934.950
145
CS5.04.70
Thay xà 0,4m + kèm mạ kẽm không
sứ, không dây bằng thủ công HPL
bộ
1.035.871
950.468
146
CS5.04.50
Thay xà đơn 1,2m + kèm cột BTLT, cột
H mạ kẽm không sứ, không dây bằng
thủ công HPL
bộ
1.548.445
1.431.986
147
CS5.04.60
Thay xà treo cáp vặn xoắn đơn mạ
kẽm HPL bằng cơ giới
bộ
801.279
748.382
148
CS5.04.60
Thay xà treo cáp vặn xoắn kép mạ
kẽm HPL bằng cơ giới
bộ
810.178
757.281
149
CS5.05.10
Thay tay bắt cần đèn CA L, S mạ kẽm
HPL bằng cơ giới
bộ
2.088.647
1.942.257
150 CS5.05.10
Thay cột thép tròn côn 6m HPL cột 11.957.734
11.319.558
151
CS5.07.00
Thay cột thép bát giác liền cần đơn 7m
HPL
cột
13.717.096
13.078.920
152 CS5.07.00
Thay cột thép bát giác liền cần đơn 8m cột 14.549.961
13.911.785
153
CS5.07.00
Thay cột thép BG, tròn côn liền cần
đơn 9m HPL
cột
15.677.516
15.039.340
154
CS5.07.00
Thay cột thép liền cần đơn 10m bằng
máy
cột
16.910.055
16.228.906
155
CS5.02.10
Thay cột thép liền cần đơn 11m bằng
máy
cột
17.761.730
17.080.581
156 CS5.02.10
Thay cột thép bát giác liền cần kép 8m cột 15.575.590
14.894.441
157 CS5.02.10
Thay cột thép bát giác liền cần kép 9m cột 16.799.285
16.118.136
158 CS1.08.10
Đóng cọc tiếp địa 2.5m cột 653.162
634.917
159 CS5.07.00
Thay cột BTLT 10 A cửa Thịnh Liệt cột 11.809.992
11.113.569
160 CS5.07.00
Thay cột BTLT 10 B cửa Thịnh Liệt cột 12.238.790
11.542.367
161 CS5.07.00
Thay cột BTLT, chữ H - 8,5m cột 11.538.291
10.841.869
162 CS5.08.10
Sơn cột sắt CA 8 - 8,5m cột 1.535.558
1.437.343
163 CS5.08.30
Sơn cột đèn chùm cột 1.359.922
1.266.968
164 CS5.08.20
Sơn cần chụp bộ 894.171
835.242
165 CS5.08.60
Sơn tủ điện cả giá đỡ tủ 903.599
831.690
166 CS5.09.10
Thay sứ cũ quả 280.745
262.181
167 CS5.10.10
Duy trì chóa đèn CA cột cao < 10m bộ 207.144
192.675
168
CS5.10.10
Duy trì chóa đèn CA cột cao từ 10m
đến 14m
bộ
236.626
218.562
169
CS5.10.10
Duy trì chóa đèn CA cột cao từ 14m
đến 18m
bộ
300.996
278.810
170
CS5.10.10
Duy trì chóa đèn CA cột cao từ 18m
đến 24m
bộ
367.966
341.658
171 CS5.09.20
Thay đèn cầu 400 - SON 70w HPL Quả 1.586.160
1.559.326
172 CS5.09.20
Thay đèn cầu 400 E 27 HPL Quả 1.375.070
1.348.236
173 CS5.09.20
Thay đèn cầu 0400 M80w HPL Quả 1.366.710
1.339.876
174 CS5.09.20
Thay đèn cầu 0400 M125w HPL Quả 1.377.160
1.350.326
175 CS5.09.20
Thay đèn cầu 0500 SON 150w HPL Quả 1.569.178
1.542.344
176 CS5.09.20
Thay đèn cầu treo E 27 - f 400 HPL Quả 1.127.540
1.100.706
177
CS5.09.20
Thay đèn cầu LOTUS - SON 70 bằng
máy ở độ cao < 10m
Quả
949.758
922.924
178
CS5.09.20
Thay đèn cầu LOTUS - SON 70 bằng
thủ công
Quả
985.411
946.580
179 CS5.09.20
Thay đèn cầu 300 Malaysia E27 HPL Quả 1.014.545
987.711
180
CS5.09.20
Thay đèn cầu 300 Malaysia E27 bằng
thủ công HPL
Quả
1.050.198
1.011.367
181
CS5.09.20
Thay cụm điện quả cầu BPL F 400 -
SON 70w malaysia bằng thủ công HPL
Quả
1.621.813
1.582.982
182
CS5.09.20
Thay cụm điện quả cầu BPL E27 -
F400 malaysia bằng thủ công HPL
Quả
1.410.723
1.371.892
183
CS5.09.20
Thay cụm điện quả cầu BPL M80w -
F400 malaysia bằng thủ công HPL
Quả
1.402.363
1.363.532
184
CS5.09.20
Thay cụm điện quả cầu BPL M125w -
F400 malaysia bằng thủ công HPL
Quả
1.412.813
1.373.982
185
CS5.09.20
Thay cụm điện quả cầu BPL F400 -
SON 150w malaysia bằng thủ công
HPL
Quả
1.604.832
1.566.001
186 CS5.09.20
Thay đế cầu treo E27 - F300 Malaysia Quả 1.050.198
1.011.367
bằng thủ công HPL
187 CS5.06.70
Làm hộp nối cáp ngầm hộp 2.524.292
2.291.375
188
CS5.06.60
Thay tủ ĐK HTCS 1000x600x350 thiết
bị nội HPL
tủ
11.038.248
10.872.448
189
CS5.06.60
Thay tủ ĐK HTCS 1000x600x350 thiết
bị nội không có rơ le thời gian HPL
tủ
9.660.748
9.494.947
190
CS5.06.60
Thay tủ điện ĐK HTCS 1200x600x350
thiết bị ngoại 100A HPL
tủ
17.440.127
17.274.327
191
CS5.06.60
Thay tủ điện ĐK HTCS 1000x600x350
thiết bị ngoại 100A
tủ
17.068.107
16.902.307
192 CS2.08.10
Lắp giá tủ điện treo HPL cái 1.484.580
1.394.693
193 CS2.08.10
Lắp giá tủ điện chôn HPL cái 2.289.533
2.192.485
194 CS6.01.80
Quản lý, kiểm tra máy biến thế HPL L/Tr 123.824
111.402
195 CS2.05.00
Đánh số cột cột 66.232
60.607
196
CS5.02.10
Thay đèn Master son 250W + bóng độ
cao 10-12m HPL
bộ
3.499.271
3.442.166
197
CS5.02.10
Thay đèn Master son 250W + bóng độ
cao từ 12m->18m HPL
bộ
3.536.970
3.479.865
198
CS5.02.10
Thay đèn Master son 400W + bóng độ
cao 10-12m HPL
bộ
3.738.321
3.681.216
199
CS5.02.10
Thay đèn Master son- 400W + bóng độ
cao 12m->18m HPL
bộ
3.776.020
3.718.915
200
CS5.02.10
Thay đèn Rain bow son 250W + bóng
độ cao 10-12m HPL
bộ
3.832.626
3.775.521
201
CS5.02.10
Thay đèn Rain bow SON 250W + bóng
cao từ 12->18m HPL
bộ
3.870.325
3.813.220
202
CS5.02.20
Thay đèn CA CA RA-SON 70w + bóng
thủ công HPL
bộ
2.593.337
2.515.698
203
CS5.02.10
Thay đèn CS CA RA-SON 70w + bóng
độ cao < 10 bằng máy HPL
bộ
2.519.250
2.466.026
204
CS5.02.20
Thay đèn CARA SON 150w + bóng
bằng thủ công HPL
bộ
2.852.573
2.774.934
205
CS5.02.10
Thay đèn CARA SON 150w + bóng
bằng máy độ cao < 10m HPL
bộ
2.778.486
2.725.262
206
CS5.02.10
Thay đèn INDU SON 70 + bóng bằng
thủ công
bộ
2.527.042
2.449.403
207
CS5.02.10
Thay đèn INDU SON 70 + bóng độ cao
< 10m bằng máy
bộ
2.452.955
2.399.731
208
CS5.02.10
Thay đèn INDU SON 150w + bóng cao
< 10m HPL
bộ
2.797.505
2.744.281
209
CS5.02.10
Thay đèn INDU SON 150w + bóng cao
10m - 12m HPL
bộ
2.816.913
2.759.807
210
CS5.02.10
Thay đèn INDU SON 150w + bóng
bằng thủ công HPL
bộ
2.871.592
2.793.953
211
CS5.02.10
Thay chóa đèn CARACOMPAC80w +
bóng cao < 10m
bộ
2.091.129
2.037.905
212
CS5.02.10
Thay đèn MACCOT M125w + bóng
cao < 10m HPL
bộ
2.164.106
2.110.883
213
CS5.02.10
Thay đèn MACCOT M125w + bóng độ
cao 10m -12m HPL
bộ
2.183.514
2.126.408
214
CS5.02.20
Thay đèn Maccot M125w + bóng bằng
thủ công HPL
bộ
2.238.193
2.160.554
215
CS5.02.10
Thay đèn MACCOT M250w + bóng độ
cao 10m-12m HPL
bộ
2.357.906
2.300.800
216
CS5.02.10
Thay đèn MACCOT M250w + bóng độ
cao < 10m HPL
bộ
2.338.498
2.285.274
217
CS5.02.10
Thay đèn MACCOT M250w + bóng độ
cao 12m-18m HPL
bộ
2.395.605
2.338.499
218
CS5.02.10
Thay đèn MACCOTSON 70w + bóng
độ cao <10m HPL
bộ
2.466.488
2.413.264
219
CS5.02.10
Thay đèn MACCOTSON 70w + bóng
độ cao 10m-12m bằng máy HPL
bộ
2.485.895
2.428.790
220
CS5.02.20
Thay đèn Maccot SON 70W + bóng
bằng thủ công độ cao < 10m HPL
bộ
2.540.574
2.462.936
221
CS5.02.10
Thay đèn MACCOT-SON 250 + bóng
độ cao < 10m bằng máy HPL
bộ
2.825.067
2.771.843
222
CS5.02.10
Thay đèn MACCOT-SON 250 + bóng
độ cao từ 10 -> 12m bằng máy HPL
bộ
2.844.474
2.787.369
223
CS5.02.10
Thay đèn MACCOT-SON 150 + bóng
độ cao < 10m bằng máy HPL
bộ
2.737.888
2.684.664
224
CS5.02.10
Thay đèn MACCOT-SON 150 + bóng
cao từ 10-> 12m bằng máy HPL
bộ
2.757.295
2.700.190
225
CS5.02.20
Thay đèn MACCOT SON 150W +
bóng cao < 10m bằng thủ công HPL
bộ
2.811.975
2.734.336
226
CS5.02.10
Thay đèn chao CA 05 - SON 70w +
bóng bằng máy độ cao < 10m HPL
bộ
2.197.614
2.144.391
227
CS5.02.20
Thay đèn chao NX 05 - SON 70w +
bóng bằng thủ công độ cao < 10m
HPL
bộ
2.271.701
2.194.062
228
CS5.02.10
Thay đèn chao CA 05 - M125w + bóng
bằng máy độ cao < 10m HPL
bộ
1.836.913
1.783.689
229
CS5.02.20
Thay đèn chao NX 05 - M125w +bóng
bằng thủ công độ cao < 10m HPL
bộ
1.911.000
1.833.361
230
CS5.02.10
Thay đèn chao CA 05 - SON 150w+
bóng bằng máy độ cao < 10m HPL
bộ
2.197.424
2.144.200
231
CS5.02.20
Thay đèn chao NX 05-SON 150w
+bóng bằng thủ công độ cao < 10m
HPL
bộ
2.271.511
2.193.872
232
CS5.02.20
Thay đèn chao cao áp ngõ xóm + bóng
bằng thủ công độ cao < 10m HPL
bộ
1.386.009
1.308.370
233
CS5.02.10
Thay đèn pha P02-SON 250 + bóng
cao 10m đến 12m bằng máy HPL
bộ
3.229.661
3.172.556
234
CS5.02.10
Thay đèn pha P02-SON 250 + bóng
cao 12m đến 18m bằng máy HPL
bộ
3.267.360
3.210.255
235
CS5.02.10
Thay đèn pha P02-SON 250 + bóng
cao từ 18m đến 24m bằng máy HPL
bộ
3.358.124
3.296.610
236
CS5.02.10
Thay đèn pha P02-SON 150 + bóng độ
cao 10-> 12m bằng máy HPL
bộ
3.118.918
3.061.812
237
CS5.02.20
Thay đèn pha P02-SON 150 + bóng
bằng thủ công độ cao < 10m HPL
bộ
3.173.597
3.095.958
238
CS5.02.10
Thay đèn pha P02-SON 400 + bóng độ
cao 10-> 12m bằng máy HPL
bộ
3.629.641
3.572.536
239
CS5.08.40
Sơn cột đèn chùm bằng thủ công độ
cao ≤ 4m
Cột
1.571.049
1.427.231
240
CS5.08.50
Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn
vương miện bằng thủ công
Cột
1.177.195
1.069.331
241
CS6.01.70
Duy trì thiết bị trung tâm điều khiển và
giám sát hệ thống chiếu sáng
Lần
3.769.178
3.388.272
242
CS6.02.10
Thay Modem tại tủ khu vực và tủ trung
tâm (chưa tính vật tư)
bộ
231.754
208.333
243
CS6.02.20
Thay bộ điều khiển PLC master (tại tủ
khu vực) (chưa tính vật tư)
bộ
505.887
454.606
244
CS6.02.30
Thay bộ điều khiển PLC RTU (chưa
tính vật tư)
bộ
505.887
454.606
245
CS6.02.40
Thay bộ đo điện áp và dòng điện
(Tranducer) (chưa tính vật tư)
bộ
463.508
416.667
246
CS6.02.50
Thay bộ dòng điện (TI) (chưa tính vật
tư)
bộ
231.754
208.333
247
CS6.02.60
Thay Coupler ngoài lưới (chưa tính vật
tư)
bộ
974.874
904.652
248
CS6.02.60
Thay Coupler trong tủ điều khiển (chưa
tính vật tư)
bộ
255.034
229.393
249
CS6.02.70
Thay tủ điều khiển khu vực (chưa tính
vật tư)
bộ
1.011.775
909.211
250
CS6.03.10
Thay thế phần điều khiển giám sát TT
tại tủ ĐKCS (chưa tính vật tư)
bộ
765.101
688.178
251
CS6.03.20
Xử lý mất truyền thông (tín hiệu) giữa
các tủ
bộ
505.887
454.606