Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Biện luận nghiệm(2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.86 MB, 30 trang )

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1

THI ONLINE - BIỆN LUẬN NGHIỆM CỦA PHƯƠNG
TRÌNH DỰA VÀO BẢNG BIẾN THIÊN VÀ ĐỒ THỊ HÀM
SỐ (ĐỀ SỐ 02)
*Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam
Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại Vted
(www.vted.vn)
Thời gian làm bài: 150 phút (khơng kể thời gian giao đề)
Họ, tên thí sinh:............................................................................... Trường: ............................................................
Câu 1 [Q220416221] Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình m(x + 3) = (x − 2)(x − 4) có bốn nghiệm
thực phân biệt.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
2

Câu 2 [Q503936931] Có bao nhiêu số nguyên
hai nghiệm thực phân biệt.
A. 6.
B. 4.

m

để phương trình x

3

2


+ (m − 8)√4x − m = 4x(√4x − m − 2)

C. 5.



D. 8.

Câu 3 [Q385195509] Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình (x − 3x + m)
phân biệt.
A. 3.
B. 9.
C. 7.
3

3

− 4x + m = 0

có ba nghiệm thực

D. 5.

Câu 4 [Q666365663] Có bao nhiêu số ngun m để phương trình √m − x + √x + 2 = 1 có ba nghiệm thực phân
biệt.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 0.
3


Câu 5 [Q872617866] Có bao nhiêu số ngun

để phương trình

m

x

4

4

− x

3

+

3
4

= −2x +

có bốn nghiệm thực

m
4

phân biệt.

A. 10.

B. 8.

Câu 6 [Q090770001] Cho hàm số f (x) = x

A. 6.

4

C. 6.

− 3x

B. 0.

2

+ 1.

D. 4.

Số nghiệm thực của phương trình (f

C. 4.



(x))


2

= f (x). f

′′

(x)

D. 2.

Câu 7 [Q636633166] Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình |x| − 12 |x| = mx − 1 có bốn nghiệm thực phân
biệt.
A. 19.
B. 21.
C. 20.
D. 18.
3

Câu
(

x

8

4

4

− x


3

+

[Q744614968]
3
4



bao

nhiêu

3



m
4

)

+ 2(x

4

+ 8x + 3 − m) = 0


số

nguyên

m

có bốn nghiệm thực phân biệt.

để

phương

trình

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1


BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2

A. 10.

B. 8.

C. 6.

Câu 9 [Q266635616] Có bao nhiêu số nguyên
biệt.
A. 3.

5(3x


11
5

− 5x

[Q613464623]
3

− 32x − m)

để phương trình

B. 4.

Câu 10 [Q910311187] Có bao nhiêu số nguyên
biệt.
A. 9.
B. 6.

Câu

m

3

+ 24x

A. 57.




5

D. 4.

x

3

3

+ m = 3√3x − m

C. 2.

m

để phương trình

x

5

C. 8.

có 3 nghiệm thực phân

D. Vô số.


5

+ m = 5√5x − m

có 3 nghiệm thực phân

D. 7.

bao

nhiêu
số
nguyên
m
− 240x − 8m = 0 có ba nghiệm thực phân biệt.
B. 78.
C. 56.

để

phương

trình

D. 79.

Câu 12 [Q705767677] Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên.

Phương trình |3f (|x|) − 4| = 1 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt
A. 12.


B. 8.

C. 6.

D. 4.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2


BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3

Câu 13 [Q234791193] Cho hàm số y = f (x) thoả mãn f (2) = 18 và có đồ thị như hình vẽ bên.

Có bao nhiêu số ngun m để phương trình f (2 sin x) = m có nghiệm trên khoảng (0; π).
A. 18.

B. 21.

Câu 14 [Q736412532] Cho hàm số f (x) = ax

3

C. 19.

+ bx

2

+ cx + d


có bảng biến thiên như sau:

Khi đó phương trình |f (x)| = m có bốn nghiệm thực phân biệt x
A.

7
27

< m < 1.

B.

7
27

Câu 15 [Q260262683] Có bao nhiêu số nguyên
phân biệt.
A. 0.
B. 5.

1

< x2 < x3 <

C. 0 < m < 1.

≤ m < 1.

m


D. 20.

để phương trình

2
3

< x4

khi và chỉ khi

D. 0 < m ≤ 1.

mx

C. 4.

4

− 4x + m = 0

có đúng hai nghiệm thực
D. 6.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3


BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4


Câu
x

6

16

+ 6x

4

[Q916117799]
3

− m x

3

Tập
2

+ (15 − 3m )x

biểu thức a + 2b bằng
A. 9.

2

hợp


tất

cả

các giá trị thực của m
để
phương
trình
có đúng hai nghiệm thực thuộc đoạn [ ; 2] là (a; b]. Giá trị
1

− 6mx + 10 = 0

B. 7.

2

C. 10.

D. 3.

Câu 17 [Q936364446] Xét các số thực với a ≠ 0, b > 0 sao cho phương trình
nghiệm thực. Giá trị lớn nhất của biểu thức a b bằng
A. .
B. .
C. .

ax

3


− x

2

+ b = 0

có ít nhất hai

2

4

15

27

27

4

4

D.

4
15

.


Câu 18 [Q511315518] Tập hợp tất cả các số thực m để phương trình 4|x| − 3 |x| − 1 = m(x − 1) có bốn nghiệm
thực phân biệt là khoảng (a; √b − c) với a, b, c là các số nguyên dương. Giá trị biểu thức a + b + c bằng
A. 109.
B. 64.
C. 118.
D. 55.
3

Câu 19 [Q146961176] Cho đồ thị hàm số y = ax + bx + c như hình bên. Có bao nhiêu giá trị ngun của tham số
m để phương trình ∣
∣ax + bx + c∣
∣ = m có 6 nghiệm phân biệt?
4

4

A. 6.

2

2

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 20 [Q730770366] Cho hàm số f (x) = ax + bx + cx + d có hai điểm cực trị
f (x )f (x ) = 0. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f (x) = 0 là

A. 3.
B. 1.
C. 0.
D. 2.
3

1

2

thoả mãn

x1 , x2

thoả mãn

2

Câu 21 [Q171115566] Cho hàm số f (x) = ax + bx + cx + d có hai điểm cực trị
f (x )f (x ) > 0. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f (x) = 0 là
3

1

x1 , x2

2

2


BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4


BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5

A. 3.

B. 1.

C. 0.

D. 2.

Câu 22 [Q688637379] Cho hàm số f (x) = ax + bx + cx + d có hai điểm cực trị
f (x )f (x ) < 0. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f (x) = 0 là
A. 3.
B. 1.
C. 0.
D. 2.
3

1

2

4

2

x1 ;


điểm cực tiểu

x2

thoả mãn

x2

thoả mãn

2

D. 2.

Câu 24 [Q066000666] Cho hàm số f (x) = ax + bx + c có điểm cực đại x ; điểm cực tiểu
f (x )f (x ) = 0. Phương trình f (x) = 0 có tối thiểu bao nhiêu nghiệm thực phân biệt
A. 3.
B. 4.
C. 0.
D. 2.
4

2

1

1

thoả mãn


2

Câu 23 [Q868687886] Cho hàm số f (x) = ax + bx + c có điểm cực đại
f (x )f (x ) < 0. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f (x) = 0 là
A. 3.
B. 4.
C. 0.
1

x1 , x2

2

Câu 25 [Q666880085] Tập hợp tất cả các giá trị thực của
nghiệm lớn hơn .

m

để phương trình

2x

3

− 3x

2

+ m + 1 = 0


có đúng hai

1
2

B. (−

A. (−1; 0).

Câu 26 [Q778770663] Cho hàm số

f (x) = x

f (16cos

2

2

3

biệt của phương trình f (x) = 0 là
A. 3.
B. 1.

Câu 27 [Q566514818] Cho hàm số

1


C. (0;

; 0) .

+ mx

2

+ nx − 1



1
2

D. (0; 1).

).

m + n > 0
{

.
2(2m + n) + 7 < 0

C. 0.

D. 2.

đồng biến trên R. Có bao nhiêu số nguyên

x + 6 sin 2x − 8) = f (2(1 + 2+. . . +m)) có nghiệm thực.
A. 4.

f (x)

B. 10.

Số nghiệm thực phân

C. 8.

m

để phương trình

D. 6.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5


BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6

Câu 28 [Q161456074] Cho hàm số f (x) xác định và liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ bên

Có bao nhiêu số ngun a để phương trình f (3 sin x + 4 cos x) = f (2a − 1) có nghiệm thực.
A. 11.

B. 10.

C. 5.


D. 6.

Câu 29 [Q363265265] Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau

Biết rằng f (a) > 0 và f (a) > f (c). Phương trình f (x) = 0 có tối đa bao nhiêu nghiệm thực.
A. 3.

B. 4.

C. 0.

D. 2.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6


BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7

Câu 30 [Q343353233] Hình bên là đồ thị của hàm số y = 2x − 3x . Sử dụng đồ thị đã cho, tìm tất cả các giá trị
thực của tham số m để phương trình 16|x| − 12x (x + 1) = m(x + 1) có nghiệm thực.
3

3

A. Với mọi m.

2

2


B. −1 ≤ m ≤ 4.

2

2

C. −1 ≤ m ≤ 0.

3

D. 1 ≤ m ≤ 4.

Câu 31 [Q421163167] Cho hàm số f (x) xác định và liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ bên

Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình f (16|x|

3

2

− 12x (x

2

+ 1)) = f (a(x

2

3


+ 1) )

có nghiệm thực.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7


BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|8

A. 2.

B. 4.

Câu 32 [Q917626622] Cho hàm số f (x) = ax

C. 3.

3

+ bx

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình a(f (x))
A. 9.

3

B. 6.

2


+ cx + d

+ b(f (x))

2

C. 7.

Câu 33 [Q376207000] Cho hàm số f (x) = ax

3

+ bx

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình a(f (x))

3

2

có đồ thị như hình vẽ bên

+ cf (x) + d = 0



D. 5.

+ cx + d


+ b(f (x))

D. Vơ số.

2

có đồ thị như hình vẽ bên

+ cf (x) + d = 3



BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|8


BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|9

A. 2.

B. 6.

C. 4.

Câu 34 [Q226633922] Có bao nhiêu số thực âm
thực phân biệt.
A. 1.

m


B. 3.

để phương trình

√m + √m + x2 = x2

C. Vơ số.

Câu 35 [Q766363673] Có bao nhiêu số nguyên
phân biệt.
A. 7.
B. 8.

m

D. 5.

có đúng hai nghiệm

D. 2.

để phương trình

√m + 6√m + 6x2 = x2

C. 10.

có bốn nghiệm thực

D. 9.


Câu 36 [Q666420016] Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên

Có bao nhiêu số nguyên m ∈ (−20; 20) để phương trình f (|x| + m) = 3 có bốn nghiệm thực phân biệt.

A. 2.

B. 18.

C. 4.

Câu 37 [Q766769779] Cho hàm số f (x) = x
có nghiệm thực x ∈ [1; 2].
A. 3.

3

B. 4.

+ x − 2

m

.

D. 19.

Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình f (f (x)) = x

C. Vô số.


D. 2.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|9


BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|10

Câu 38 [Q661631699] Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình
thực phân biệt là
A. 7.
B. 6.
C. 5.

3

√m − x + √2x − 3 = 4

có ba nghiệm

D. 8.

Câu 39 [Q889868132] Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực của phương trình 2f (x) + 3 = 0 là

A. 4.

B. 3.


C. 2.

D. 1.

Câu 40 [Q332674364] Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Tập hợp tất cả các giá trị
thực của tham số m để phương trình f (sin x) = m có nghiệm thuộc khoảng (0; π) là

A. [−1; 3) .

B. (−1; 1) .

C. (−1; 3) .

D. [−1; 1) .

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|10


BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|11

Câu 41 [Q977394697] Cho hàm số f (x) = mx + nx + px + qx + r (m, n, p, q, r ∈ R) . Hàm số
đồ thị như hình vẽ bên. Tập nghiệm của phương trìnhf (x) = r có số phần tử là
4

A.4.

4

A. −


3

m (x

2

− 1) + m(x
.

2

B.3.

Câu 42 [Q594066951] Gọi
2

3

2

C.1.



y = f (x)



D.2.


là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình
− 1) − 6(x − 1) ≥ 0 đúng với mọi x ∈ R. Tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc S bằng
C. − .
D. .
B.1.
S

1

1

2

2

Câu 43 [Q464146615] Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số ngun
m để phương trình f (sin x) = m có đúng hai nghiệm thuộc đoạn [0; π].

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|11


BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|12

A. 5.

B. 4.

Câu 44 [Q635168631] Có bao nhiêu số nguyên
mọi số thực x không âm.
A. 7.

B. 6.

C. 3.

m

để bất phương trình
C. Vơ số.

D. 2.

x

8

+ 3x

5

+ 9x

4

2

≥ m x

4

− mx


5

đúng với

D. 5.

Câu 45 [Q778297886] Cho hàm số f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số ngun m để
phương trình f (sin x) = m có đúng hai nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn [0; π].

A. 4.

B. 7.

C. 5.

D. 6.

Câu 46 [Q293588708] Cho hàm số f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ bên.

Có bao nhiêu số nguyên âm m để bất phương trình f (√x − 1 + 1) ≤ m có nghiệm.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|12


BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|13

A. 3.

B. 1.


C. 2.

Câu 47 [Q924133112] Cho hàm số y = f (x) Hàm số y = f

Bất phương trình f (x) < x

3

+ m

A. m ≥ f (1) − 1.

D. 4.



(x)

có bảng biến thiên như sau:

đúng với mọi x ∈ (−1; 1) khi và chỉ khi:

B. m > f (−1) + 1.

C. m ≥ f (−1) + 1.

D. m > f (1) − 1.

Câu 48 [Q718827833] Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên


Có bao nhiêu số ngun m để phương trình f (cos x) = m có nghiệm thuộc đoạn [0; π].

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|13


BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|14

Câu 49 [Q111028578] Cho hàm số f (x) = mx + nx + px + qx + r (m, n, p, q, r ∈ R). Hàm số
đồ thị như hình vẽ bên. Tập nghiệm của phương trìnhf (x) = r có số phần tử là
4

A.4.

3

2

B.3.

Câu 50 [Q802005238] Có bao nhiêu số ngun


C.1.

m

để bất phương trình



y = f (x)



D.2.

x

8

1
+

x

6

− 4x

4

5


+ 16x

4

≥ (mx

2

x

2

3

+

)
2

đúng với mọi số thực xkhông âm.
A. 9.

B. 7.

C. Vô số.

D. 8.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|14



BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|15

Câu 51 [Q441466432] Cho hàm số f (x) = mx + nx + px + qx + rx + s (m, n, p, q, r, s ∈ R). Hàm số
y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tập nghiệm của phương trìnhf (x) = s có số phần tử là
5

4

3

2



A.4.

B.3.

C.5.

D.2.

Câu 52 [Q260313865] Cho f (x) là một hàm đa thức bậc bốn có đồ thị như hình vẽ bên. Tập nghiệm của phương
trình (f (x)) = f (x). f (x) có số phần tử là


A. 6.


2

′′

B. 2.

C. 4.

D. 0.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|15


BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|16

Câu 53 [Q137371338] Cho f (x) là một hàm đa thức bậc bốn có đồ thị như hình vẽ bên. Tập nghiệm của phương
trình (f (x)) = f (x). f (x) có số phần tử là


2

′′

A. 1.

B. 2.

C. 6.

Câu 54 [Q863394238] Cho hàm số y = f (x) Hàm số y = f




(x)

D. 0.

có bảng biến thiên như sau:

Bất phương trình f (x) < sin x + m đúng với mọi x ∈ (−1; 1) khi và chỉ khi:
A.
B.
C.

D.

m ≥ f (1) − sin 1.

m > f (1) − sin 1.

m > f (−1) + sin 1.

m ≥ f (−1) + sin 1.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|16


BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|17

Câu 55 [Q868367168] Cho hàm số f (x) = mx + nx + px + qx + r (m, n, p, q, r ∈ R). Hàm số

đồ thị như hình vẽ bên. Tập nghiệm của phương trìnhf (x) = r có số phần tử là
4

A.4.

3

2

B.3.

C.1.

A. (f (3), f (1)) .

B. (1; 3).

2

C. (0; 4).



D.2.

Câu 56 [Q718236702] Cho hàm số f (x) = ax + bx + cx + d (a, b, c, d ∈ R) có đồ thị f
Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình f (x) = f (m) có ba nghiệm thực phân biệt.
3




y = f (x)



(x)

như hình vẽ bên.

D. (0; 4)∖{1, 3}.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|17


BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|18

Câu 57 [Q418686835] Cho hàm số f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Tập hợp tất cả các giá trị thực
của tham số m để phương trình f (sin x) = m có nghiệm thuộc khoảng (0; π) là

A. [−4; −2].

Câu

58

[Q636815865]

4 cos x − 3 sin x = (m

A.Vơ số.


B. [−4; 0]∖{−2}.

3



bao nhiêu
− 4m + 3)x + m − 4 vô nghiệm.
B.2.

tất

cả

C.3.

C. [−4; −2).

giá

trị

thực

D. (−4; −2].

của

m


để

phương

trình

D.1.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|18


BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|19

Câu 59 [Q617155878] Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R. Biết f (0) = 0 và đồ thị hàm số y = f
cho như hình vẽ bên. Phương trình |f (|x|)| = m với m là tham số có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm?

A.8.

B.6.

C.2.



(x)

D.4.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|19



BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|20

Câu 60 [Q555656175] Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên
của m để phương trình |f (x − 2) + 1| − m = 0 có 8 nghiệm phân biệt.

A.0.

B.2.

C.1.

D.3

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|20


BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|21

Câu 61 [Q557533359] Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên
của m để phương trình |f (|3x − 2|) + 1| = m có 8 nghiệm phân biệt.

A.0.

Câu
x

3


62

+ √3x

B.2.

[Q188366666]
2

Tìm

+ 1 + 1

giá

m


√x − √x − 1

A. 1.

trị
2

C.1.

nhỏ

nhất


của

tham

D.3

số

m

để

bất

phương

trình

có nghiệm.

(√x + √x − 1)

B. 8.

C. 4.

D. 13.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|21



BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|22

Câu 63 [Q886086673] Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị (C) như hình vẽ, đường thẳng d có phương trình
y = x − 1. Biết phương trình f (x) = 0 có ba nghiệm phân biệt x < x < x . Giá trị của x x bằng
1

A. −2.

B. −

5
2

.

2

C. −

3

7
3

.

1


3

D. −3.

Câu 64 [Q288009881] Cho hàm số y = f (x)liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên
để phương trình

∣ 3 sin x − cos x − 1 ∣
2
∣) = f (m + 4m + 4)
f (∣
∣ 2 cos x − sin x + 4 ∣

m

có nghiệm thực.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|22


BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|23

A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 5.


Câu 65 [Q463585857] Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [−2; 3] và có đồ thị trên đoạn [−2; 3] như hình vẽ bên. Số
nghiệm thực phân biệt của phương trình (f (x)) − 2f (x) + 3 = √f (x − 1) + 3 trên đoạn [−1; 3] là
2

A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 0.

Câu 66 [Q697837711] Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [−2; 3] và có đồ thị trên đoạn [−2; 3] như hình vẽ bên. Số
nghiệm thực phân biệt của phương trình (f (x)) + 2f (x) + 3 = √f (x − 1) + 3 trên đoạn [−1; 3] là
2

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|23


BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|24

A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 0.

Câu 67 [Q716311136] Cho hàm số f (x) = x − 3x + 8. Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương

trình f (|x − 1|) + m = 2 có đúng ba nghiệm thực phân biệt là
3

A. −2.

Câu

68

2

B. −6.

[Q813313718]

C. 8.

Cho

hai
hàm
g(x) = mx + nx + k,  (a, b, c, d, m, n, k ∈ R). Hàm số y = f
thực của phương trình f (x) − d = g(x) − k bằng
2

A. 1.

B. 3.

C. 0.


số


D. 4.


có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm

f (x) = ax


(x); y = g (x)

3

+ bx

2

+ cx + d

D. 2.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|24


BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|25

Câu 69 [Q301779803] Cho hàm số y = f (x) liên tục trên

phương trình f (f (sin 2x)) = 0 trên khoảng (0; π) là

A. 4.

R

B. 3.

Câu 70 [Q330881393] Biết rằng phương trình x
nhất của biểu thức 20a + 20b + 5c bằng
A. 64.
B. 25.
2

2

4

+ ax

3

+ bx

2

và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của

C. 2.


D. 1.

+ cx + 4 = 0

có ít nhất một nghiệm thực. Giá trị nhỏ

2

Câu 71 [Q611901981] Cho hàm số f (x) =

1
4

x

4

C. 32.

+ ax

3

+ bx

D. 50.

2

+ cx + d (a, b, c, d ∈ R).


Hàm số y = f



(x)

có đồ thị

như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên d để phương trình 4f (x) = 5d có số bốn nghiệm thực phân biệt.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×