Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

TOÁN 10 KẾT NỐI TRI THỨC ÔN TẬP GIỮA KỲ I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.45 MB, 16 trang )

SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2023-2024
MÔN TOÁN LỚP 10

Thời gian làm bài: 60 phút; Không kể thời gian giao đề

ĐỀ ÔN TẬP

Mã đề 120

Họ và tên: ............................................................... Lớp: ...................
PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A.
B.
 .
C.

−2; −1;0;1;2   −2;2 .

D.

 −2;2  .
 −2;2 = −2; −1;0;1;2 .

Câu 2: Bất phương trình nào dưới dây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
2
A. x + 2023 y  2024 y .
B. x + 2023 y  2024 .


C. x + 2023 y  2024 .

D. x + 2023 y  2024 .

2

4

Câu 3: Cho giá trị  thỏa mãn 90    180 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
B. sin   0 .
C. cos  0 .
D. cot   0 .
A. tan   0 .
3
2
Câu 4: Cho mệnh đề chứa biến P ( x ) :" x − 3x + 2 x = 0" . Tìm các giá trị của x để P ( x ) là một mệnh đề
0

đúng.
A. x = −2, x = −3 .

B. x = 4, x = −2, x = 3 .

C. x = 0, x = 1, x = 2 .

D. x = −1, x = −2 .

Câu 5: Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “ 2 không phải là số hữu tỉ ”
B. 2  .
C.

A. 2  .
Câu 6: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng?


M = x 

A. M = x 
C.

| 4 x 2 − 1 = 0 .

| 4 x 2 + 3x − 1 = 0 .

2


M = x 

B. M = x 
D.

2

D.

.

.

| 4 x 2 − 1 = 0 .


| 4 x 2 + 3x − 1 = 0 .

x + 2 y  3

Câu 7: Cặp số ( x; y ) nào dưới đây là nghiệm của hệ bất phương trình  2 x + y  1 ?
y  0

A.

( x; y ) = (8;1) .

B.

( x; y ) = ( 2; −1) .

C.

( x; y ) = (8; −1) .

D.

( x; y ) = ( −2; −1) .

Câu 8: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề?
A. Các em hãy cố gắng học tập!
B. 3 là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất.
C. Đề thi hơm nay khó q!
D. Một tam giác cân thì mỡi góc đều bằng 600 phải khơng?
Câu 9: Hệ bất phương trình nào dưới đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ần?


x + 2 y  3
.
x
0



A. 

x  3
.
x
0



B. 

 x2 + 2 y  3

C. 

x + y  0

.

x + 2 y2  3

D. 


Câu 10: Hình nào sau đây biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình x + y  1 ?

A. Hình 4.

B. Hình 3.

C. Hinh 2.

x − y  0

.

D. Hình 1.
Trang 1/2 - Mã đề 120


Câu 11: Cho tam giác
ABC.
A. r =

ABC có BC = 7; AB = 5; AC = 8 . Tính bán kính r đường tròn nội tiếp tam giác

3
.
2

C. r = 3 .

B. r = 10 3 .


D.

r = 3.

1
ABC có BC = 7; AB = 5;cos B = . Tính độ dài cạnh AC.
5
A. AC = 2 22 .
B. AC = 15 .
C. AC = 60 .
D. AC = 2 15 .
0
Câu 13: Cho tam giác ABC có A = 60 ; AB = 5; AC = 8 . Tính bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam

Câu 12: Cho tam giác

giác ABC.

7 3
3
10 3
.
C. R =
.
D. R =
.
3
3
3

0
0
Câu 14: Cho tam giác ABC có A = 60 ; B = 45 ; AC = 8 . Tính độ dài đường cao ha tam giác ABC.
A. R =

7
.
3

A. ha = 4
Câu

15:

(

B. R =

)

6 + 2 . B. ha = 6 + 2 .
Cho

ba

tập

sau

hợp


đây

C. ha = 2

A = x 

(

D. ha = 2

(

)

6+ 2 .

| x + 1 = 0 ; B =  x  | 2 x − 3 = 0 và

C = x  | ( x + 1)( 2 x − 3) = 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
B. B = A  C .
C. A = C  B .
A. C = A  B .

PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 16: Cho tập hợp M = n 

)

6− 2 .


D.

C = A B.

| n = 4k + 3; k  , −4  k  5 . Viết tập hợp M bằng cách liệt kê các

phần tử. Tập M có bao nhiêu phần tử.
Câu 17: Cho hai tập hợp A =  −6;10; B = ( −1;15 . Xác định các tập hợp A \ B; B \ A .
Câu 18: Cho tam giác ABC có A = 60 ; b = 10; c = 6 . Tính độ dài đường trung xuất phát từ A và diện tích
của tam giác ABC.
Câu 19: Một nhóm có 12 học sinh chuẩn bị cho hội diễn văn nghệ. Trong danh sách đăng kí tham gia tiết
mục múa và tiết mục hát của nhóm đó, có 5 học sinh tham gia tiết mục múa, 3 học sinh tham gia cả hai tiết
mục. Hỏi có bao nhiêu học sinh trong nhóm tham gia tiết mục hát? Biết 4 học sinh của nhóm khơng tham
gia tiết mục nào?
Câu 20: Tam giác ABC có b + 2c = 2a . Chứng minh rằng 2sin A = sin B + sin C .
0

…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
------ HẾT -----Trang 2/2 - Mã đề 120



SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2023-2024
MÔN TOÁN LỚP 10

Thời gian làm bài: 60 phút; Không kể thời gian giao đề

ĐỀ ÔN TẬP

Mã đề 121

Họ và tên: ............................................................... Lớp: ...................
PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1: Hình nào sau đây biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình x + y  1 ?

A. Hình 1.
B. Hình 4.
C. Hinh 2.
D. Hình 3.
Câu 2: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
C. 2 x − 3 y3  1 .
D. 2 x + 5 y  10 .
A. ( 2 x + 3 y )( x + y )  0 .B. x3 + 2  0 .
Câu 3: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là mệnh đề?
A. t  5 .
B. Hội liên hiệp Phụ Nữ Việt Nam thành lập vào ngày nào?
C. Huyện Duy Xuyên thuộc tỉnh Quảng Ngãi.
D. 4 x + 3 = 5 .


2 x + 3 y − 6  0

?
Câu 4: Cặp số nào dưới đây là nghiệm của hệ bất phương trình  x  0
2 x − 3 y − 1  0

1

B.  0 ; −  .
C. ( 0 ; 2 ) .
3

Câu 5: Trong các tập sau đây, tập hợp nào là tập hợp rỗng?

A.

M = {x  | x 2 − 15 = 0}.
2
C. Q = {x  | 2024 x − x − 2023 = 0}.
A.

P = {x  | − x 2 + 2023x + 2024 = 0}.
2
D. N = {x  | x − 25 = 0}.

B.

Câu 6: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.


D. (1 ; 2 ) .

( −1 ; 3) .

[1;5]= 1;2;3;4;5 .

B.

= (0, +) .

D.

*

C.

−23;24  [−23;24] .


.

Câu 7: Cho tập hợp M = 2023;2024 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.

2023 = M .

B.

2023  M


C.

2024  M .

D.

2024  M

Câu 8: Cho cot   0 thì
A. 90    180 .
B. 90    180 .
C. 0    90 .
D. 0    90 .
Câu 9: Cho mệnh đề chứa biến P ( x ) :" x  100" với x là số nguyên. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề
dưới đây?

(

)

A. P − 2 .

B. P (101) .

C. P ( −99 ) .

1
D. P   .
2


Trang 1/2 - Mã đề 121


Câu 10: Trong các hệ bất phương trình sau, hệ bất phương trình nào khơng phải là hệ bất phương trình bậc
nhất hai ẩn?
x − y  1
x − y  3
x + y  5
x − 4 y  4
.
B. 
.
C. 
.
D.  3
.
A. 
x  0
x − 2 y  1
x + y  2
2 x + y  4
Câu 11: Cho ba tập hợp sau:

P = {x 
A.

| x + 2 = 0} ; Q = {x 

| x − 2 = 0} ; M = {x 


Mệnh đề nào dưới đây đúng?
B. M = P \ Q.

M = P  Q.

C.

Q = M  Q.

| x 2 − 4 = 0} .
D.

M = P  Q.

1
Câu 12: Cho tam giác ABC có BC = 2 , AC = 3 và cos C = − . Độ dài cạnh AB bằng
4
A. 2.
B. 3.
C. 2 .
D. 4.
o
0
Câu 13: Cho tam giác ABC có B = 60 , C = 75 , BC = 8 . Tính độ dài đường cao hc bằng
5
.
B. hc = 4 6 .
C. hc = 2 3 .
D. hc = 4 3 .

A. hc =
2
Câu 14: Cho tam giác ABC có AB = 3; AC = 4 và BC = 5 . Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam
giác ABC là
A.

R = 10

B.

R=

5
2

C.

R = 15 .

D.

2
R= .
5

Câu 15: Cho tam giác ABC vng tại A có AB = 3, AC = 5, BC = 6 . Tính bán kính đường tròn nội tiếp của
tam giác ABC.
14
2 14
A. r = 2 14 .

B. r = 14 .
C. r =
.
D. r =
.
7
7
PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 16: Cho tập hợp M = n 

0  n  12 và n 3 . Viết tập hợp M bằng cách liệt kê các phần tử. Tập M

có bao nhiêu phần tử.
Câu 17: Cho hai tập hợp A = ( 0;15 ) ; B = ( −10;5 . Xác định các tập hợp A \ B; B \ A .
Câu 18: Cho tam giác ABC có B = 30 ; a = 8; c = 6 . Tính độ dài đường trung xuất phát từ A và diện tích
của tam giác ABC.
Câu 19: Trong kì thi học sinh giỏi cấp trường, lớp 11B1 có 15 học sinh giỏi Văn, 22 học sinh giỏi Tốn. Tìm
số học sinh giỏi cả Văn và Tốn biết lớp 11B1 có 40 học sinh, và có 14 học sinh khơng đạt học sinh giỏi.
0

Câu 20: Cho tam giác ABC với BC = a; AC = b; AB = c . Chứng minh rằng:
1 + cos A =

( a + b + c )( −a + b + c )
2bc

------ HẾT ------

Trang 2/2 - Mã đề 121



KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2023-2024
MÔN TOÁN LỚP 10

SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN

Thời gian làm bài: 60 phút; Không kể thời gian giao đề

ĐỀ ÔN TẬP

Mã đề 122

Họ và tên: ............................................................... Lớp: ...................
PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1: Trong các tập sau đây, tập hợp nào là tập hợp rỗng?

M = {x  | x 2 − 36 = 0}.
2
C. Q = {x  | 5 x − x − 6 = 0}.
A.

P = {x  | − x 2 + 6 x − 5 = 0}.
2
D. N = {x  | x − 27 = 0}.

B.

Câu 2: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , lấy điểm M thuộc nửa đường tròn đơn vị sao cho xOM =  thỏa mãn
90    180. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

B. sin   0.
C. cot   0.
D. tan   0.
A. cos   0.
Câu 3: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào không là mệnh đề?
A. Hội liên hiệp Phụ Nữ Việt Nam thành lập vào ngày nào?
B. 2024 là số chẵn.
C. Huyện Duy Xuyên thuộc tỉnh Quảng Ngãi.
D. 5 + 3  2 .
Câu 4: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 5 y + 2 x3  0 .
B. 5 x − 3 y  2 .
C. 3x2 + xy − y 4  0 .
D. x 4 + 5  0 .
Câu 5: Trong các hệ bất phương trình sau, hệ bất phương trình nào khơng phải là hệ bất phương trình bậc
nhất hai ẩn?
x − y  0
x + 3y  3
 x − zy  1
2 x + y  6
.
B. 
.
C. 
.
D. 
.
A. 
x + 2 y  1
x  4

2 x + y  3
x − y  1
Câu 6: Hình nào sau đây biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình − x + y  1 ?

A. Hinh 2.

B. Hình 4.

C. Hình 1.

D. Hình 3.
3x − 2 y − 6  0

3y

Câu 7: Cặp số nào dưới đây khơng là nghiệm của hệ bất phương trình 2( x − 1) +
4?
2

 x  0
B. ( 2; −3) .
C. ( 3; 0 ) .
D. (1; −1) .
A. ( 2; − 2 ) .
Câu 8: Cho tập hợp M = a; b; c . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.

a; b; c  M .

B.


aM

C.

a; b  M

D.

C.

−1;1  [−1;1] .

D.

Câu 9: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.

[−1;1] = −1;0;1 .B.



.

bM .

= ( −; + ) .

Trang 1/2 - Mã đề 122



Câu 10: Cho mệnh đề chứa biến P ( x ) :"2 + 3x  2 x + 5  15 + x " với x là sớ ngun. Tìm mệnh đề đúng
trong các mệnh đề dưới đây?
A. P ( 4 ) .

(

B. P ( −2 ) .

)

1
D. P   .
2

C. P − 3 .

Câu 11: Cho tam giác ABC có AB = 3, BC = 6, cos B =

5
. Tính bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác
9

ABC.
14
2 14
.
C. r =
.
D. r = 2 14 .

7
7
Câu 12: Cho tam giác ABC có A = 75o , C = 450 , AC = 4 . Tính độ dài đường cao ha bằng
1
A. ha = 2 2 .
B. ha =
.
C. ha = 2 .
D. ha = 2 3 .
2
19
Câu 13: Cho tam giác ABC có BC = 7 , AB = 5 và cos B =
. Độ dài cạnh AC bằng
35
D. 5.
A. 6.
B. 7.
C. 37 .
Câu 14: Cho ba tập hợp sau:
P = {x  | x + 3 = 0} ; Q = {x  | x − 2 = 0} ; M = {x  | x + 3 x − 2 = 0}.

A. r = 14 .

B. r =

(

A.

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

B. Q = M

M = P Q .

P.

C.

P = M  Q.

)(

D.

)

M = P Q .

Câu 15: Cho tam giác ABC có AB = 2; AC = 1 và A = 600 . Tính bán kính R đường trịn ngoại tiếp của tam
giác ABC.
A.

1
R= .
4

B.

R=4


PHẦN TỰ LUÂN (5,0 điểm)
Câu 16. (1,0 điểm) Cho M = n 

C.

R = 3.

D.

R =1

n = 3k − 1, k  , 0  k  5 .

Viết tập hợp M bằng cách liệt kê các phần tử. Tập M có bao nhiêu phần tử?
Câu 17. (1,0 điểm) Cho hai tập hợp A = ( −; 2 ) ; B = (−5;5] . Xác đinh các tập hợp sau:

A \ B, B \ A.

Câu 18. (1,0 điểm). Cho tam giác ABC, có B = 45o , a = 6, c = 2 . Tính độ dài đường trung tuyến AM và diện
tích S tam giác ABC.
Câu 19. (1,0 điểm). Lớp 10A2 có 42 học sinh. Mỗi em đều đăng ký chơi ít nhất một trong hai môn: bóng đá
và bóng chuyền. Có 30 em đăng ký môn bóng đá, 15 em đăng ký môn bóng chuyền. Hỏi có bao nhiêu em
đăng ký chơi cả 2 môn?
Câu 20. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC có a = BC, b = AC, c = AB ; sin C = 2sin B cos A . Chứng minh rằng
tam giác ABC cân tại C .
------ HẾT ------

Trang 2/2 - Mã đề 122



SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TỐN LỚP 10

Thời gian làm bài: 60 phút; Khơng kể thời gian giao đề

ĐỀ ƠN TẬP
(Đề có 2 trang)

Mã đề 123

Họ và tên : ............................................................... Lớp: 11A4
PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1: Hình nào sau đây biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình − x + y  1 ?

A. Hinh 2.
B. Hình 4.
C. Hình 3.
Câu 2: Trong các tập sau đây, tập hợp nào là tập hợp rỗng?

M = {x  | x 2 − 15 = 0}.
2
C. N = {x  | x − 49 = 0}.
Câu 3: Cho tan   0 thì
A.

A. 0    90 .
B. 0    90 .

Câu 4: Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
C.



P = {x  | − x 2 + 2023x + 2024 = 0}.
2
D. Q = {x  | 2024 x + x − 2023 = 0}.

B.

C. 90    180 .
B.

.

[1;5]=  x  |1  x  5 .

D. Hình 1.

D.

D. 90    180 .

−10;10  [−10;10] .
*

 (0, +) .


Câu 5: Cho mệnh đề chứa biến P ( x ) :"15  2 x  20" với x là số tự nhiên. Tìm mệnh đề đúng trong các
mệnh đề dưới đây?

7
B. P   .
2

A. P ( 9 ) .

C. P (10 ) .

9
D. P   .
2

3 − y  0
?
Câu 6: Cặp số nào dưới đây là nghiệm của hệ bất phương trình 
2 x − 3 y + 1  0
A.

( 4 ; 4). .

B.

( 4 ; 3) .

C. ( 3 ; 4 ) .

D.


( 7 ; 4) .

Câu 7: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 5 y + 2 y 2  0 .
B. 3x − y = 0 .
C. 2 x − 3 y + 2 z  1 .
D. 2 x − 3 y  6 .
Câu 8: Trong các hệ bất phương trình sau, hệ bất phương trình nào khơng phải là hệ bất phương trình bậc
nhất hai ẩn?
x + y  5
x − y  1
x − y  3
 x − 2024 y  4
.
B. 
.
C.  2
.
D. 
.
A. 
y  0
2 x + y  4
x + y  2
x − 2 y  1
Câu 9: Cho tập hợp M = 2023;2024 . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.

2024  M


B.

2023  M .

C.

2023;2024  M . D. 2023  M

Câu 10: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là mệnh đề?
A. Xin giữ trật tự!
B. Trường THPT Nguyễn Hiền đóng trên địa bàn xã Duy Trung, huyện Duy Xuyên.
C. Hội liên hiệp Phụ Nữ Việt Nam thành lập vào ngày tháng năm nào?
D. 2t + 3 = 5 .
Trang 1/2 - Mã đề 123


P = {2;3} ; Q = {2;4} ; M = {2;3;4} . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
B. M = P \ Q.
C. M = Q \ P.
D. M = P  Q.

Câu 11: Cho ba tập hợp sau:
A.

M = P  Q.

5
. Độ dài cạnh BC bằng
7

C. 7.
D. 5.

Câu 12: Cho tam giác ABC có AB = 7 , AC = 6 và cos A =
A. 6.

B.

23 .

Câu 13: Cho tam giác ABC có BC = 4; AB = 5 và B = 1500 . Tính bán kính R đường tròn ngoại tiếp của tam
giác ABC.

41 + 20 3
.
2 3

A.

R=

C.

R = 41 + 20 3 .

B.

R=

41 + 20 3

.
3

D.

R=

41 + 20 3
.
2

Câu 14: Cho tam giác ABC có B = 60o , C = 750 , BC = 8 . Tính độ dài đường cao
A. ha = 6 + 2 3 .

B. ha = 4 6 .

C. ha = 6 + 2 .

ha bằng

(

)

D. ha = 6 6 + 2 .

Câu 15: Cho tam giác ABC có AB = 3, BC = 6, B = 120 . Tính bán kính đường trịn nợi tiếp của tam giác
ABC.
9 3
3

9 3
9 3
.
B. r =
.
C. r =
.
D. r =
.
A. r =
3 7 +9
3 7 +6
3 7 +9
7 +9
0

PHẦN TỰ LUÂN (5,0 điểm)
Câu 16. (1,0 điểm) Cho M =  x 

x = 1 − 5k , k  , −3  k  6 .

Viết tập hợp M bằng cách liệt kê các phần tử. Tập M có bao nhiêu phần tử?
Câu 17. (1,0 điểm) Cho hai tập hợp A = ( −4; + ) ; B =  −10;5 ) . Xác đinh các tập hợp sau:

A \ B, B \ A.

Câu 18. (1,0 điểm). Cho tam giác ABC, có C = 120o , a = 10, b = 6 . Tính đợ dài đường trung tuyến CM và
diện tích S tam giác ABC.
Câu 19. (1,0 điểm). Trong kì thi học sinh giỏi cấp trường, lớp 10A2 có 15 học sinh giỏi Văn, 22 học sinh
giỏi Tốn. Tìm số học sinh giỏi cả Văn và Tốn biết lớp 10A2 có 42 học sinh, và có 14 học sinh khơng đạt

học sinh giỏi.
Câu 20. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC thỏa mãn sin A =

sin B + sin C
. Chứng minh rằng tam giác ABC
cos B + cos C

vuông.

------ HẾT ------

Trang 2/2 - Mã đề 123


SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN

ĐỀ ÔN TẬP
(Đề có 2 trang)

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023 - 2024
MƠN TỐN LỚP 10

Thời gian làm bài: 60 phút; Không kể thời gian giao đề

Họ và tên : ............................................................... Lớp: 10A….

Mã đề 124

PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)


Câu 10: Miền nghiệm của bất phương trình nào sau
đây được biểu diễn bởi nửa măt phẳng không bị gạch
trong hình vẽ sau?

Trang 1/2 - Mã đề 124


PHẦN TỰ LUÂN (5,0 điểm)



Câu 16. (1,0 điểm) Cho M = x 



x = k 2 − 1, k  , k  4 .

Viết tập hợp M bằng cách liệt kê các phần tử. Tập M có bao nhiêu phần tử?
Câu 17. (1,0 điểm) Cho hai tập hợp A =  −3; + ) ; B = ( −4; 4 ) . Xác đinh các tập hợp sau:

A \ B, B \ A.

Câu 18. (1,0 điểm). Cho tam giác ABC, có AB = 8, BC = 4, CA = 6 . Tính độ dài đường trung tuyến xuất
phát từ A và diện tích S tam giác ABC.
Câu 19. (1,0 điểm). Lớp 10A2 có 25 em biết chơi đá cầu, 30 em biết chơi cầu lông, 15 em biết chơi cả hai
môn và 10 em không biết chơi môn nào. Hỏi lớp 10A1 sĩ số là bao nhiêu?
Câu 20. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC Chứng minh rằng cot A =

b2 + c 2 − a 2

.
4S

------ HẾT ------

Trang 2/2 - Mã đề 124


KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023 - 2024
MƠN TỐN LỚP 10

SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN

Thời gian làm bài: 60 phút; Không kể thời gian giao đề

ĐỀ ƠN TẬP
(Đề có 2 trang)

Mã đề 125

Họ và tên : ............................................................... Lớp: 10A…
PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1: Dùng kí hiệu ;; ;  để viết mệnh đề “2038 là một phần tử của tập M”?
A.

2038  M .

B.


2038 = M .

C.

2038  M

D.

2038  M

Câu 2: Hình nào sau đây biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình 2 x + y  2 ?

Hình 2

Hình 4
Hình 3
A. Hình 4.
B. Hình 3.
C. Hình 1.
D. Hinh 2.
Câu 3: Trong các hệ bất phương trình sau, hệ bất phương trình nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
x − y  1
x − 4 y  4
x + y  5
 xz − y  3
A. 
.
B.
.
C.

.
D.
.
 3


4
x
2
y
1


x

0
+

2
x
y
4
+
x
y

2





Câu 4: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là mệnh đề?
A. Xã Duy Trung thuộc huyện Duy Xuyên.
B. ASIAD 19 diễn ra vào thời gian nào?
D. Mệt lắm!.
C. x  9 .
Câu 5: Gọi  là góc thỏa mãn 900    1800 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
B. tan   0 .
C. sin   0 .
D. cos   0 .
A. cot   0 .
Câu 6: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào khơng là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. x + 2 y  0 .
B. 23 x + y  5 .
C. 2 x + 5 y  10 .
D. 2 x − 3 y3  1 .
Câu 7: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Hình 1

A.
C.

−2;2  [−2;2] .


B.
D.

.


Câu 8: Cho mệnh đề chứa biến P(x): ( x 2 + x ) 3 , x 

= (0, +) .

[−2;2] = −2; −1;0;1;2 .

. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây?

1
C. P   .
2
Câu 9: Trong các tập sau đây, tập hợp nào là tập hợp rỗng?
2
B. Q = {x 
A. N = {x  | x − 1 = 0} .

A. P (103) .

C.

P = {x 

B. P ( 2 ) .

(

| 2023x 2 − x − 2024 = 0}
| −2023x 2 − x + 2024 = 0} . D. M = {x  | x 2 + 2 x + 3 = 0} .

2 x + y  2


Câu 10: Cặp số nào dưới đây là nghiệm của hệ bất phương trình  x + y  1 ?
x  0

A.

( −1 ; 5) .

)

D. P − 2 .

B.

( −2 ; 0) .

C.

( 2 ; 1) .

D.

( −2 ; 4 ) .
Trang 1/2 - Mã đề 125


Câu 11: Cho tam giác ABC có BC = 2 , AC = 3 và AB = 4 . Tính cos ( A + B ) .

1
1

.
C. cos ( A + B ) = −4 .
D. cos ( A + B ) = − .
4
4
o
0
Câu 12: Cho tam giác ABC có B = 45 , C = 75 , AC = 10 . Tính độ dài đường cao hc bằng
5
A. hc = 5 3 .
B. hc =
.
C. hc = 2 3 .
D. hc = 10 3 .
2
Câu 13: Cho tam giác ABC có AB = 6; AC = 7 và BC = 3 . Đợ dài bán kính đường trịn ngoại tiếp của tam
giác ABC là
A. cos ( A + B ) = 4 .

A.

R=

7
.
2

B. cos ( A + B ) =

B.


R=

3
.
2

Câu 14: Cho ba tập hợp sau:
A = {x  | 2 x + 3 = 0} ; B = {x 

C.

R=

63 5
.
40

D. R =

| ( 3x − 2 )( 2 x + 3) = 0} ; C = {x 

63 5
.
10

| 3x − 2 = 0} .

Mệnh đề nào dưới đây đúng?
B. C = A  B .

C. C = A  B .
D. B = C  A .
A. C = A \ B .
Câu 15: Cho tam giác ABC có AB = 3, AC = 8, BC = 9 . Tính bán kính đường trịn nợi tiếp của tam giác
ABC.
2 35
35
.
B. r = 20 35 .
C. r = 2 35 .
D. r =
.
A. r =
5
5
PHẦN TỰ LUÂN (5,0 điểm)



Câu 16. (1,0 điểm) Cho M = x 



x = 2k 3 − 1, k  , −5  k  5 .

Viết tập hợp M bằng cách liệt kê các phần tử. Tập M có bao nhiêu phần tử?
Câu 17. (1,0 điểm) Cho hai tập hợp A = ( −4;9 ) ; B = ( −8;5 . Xác đinh các tập hợp sau: A \ B, B \

A.


Câu 18. (1,0 điểm). Cho tam giác ABC, có B = 150o , a = 8, c = 4 . Tính đợ dài đường trung tún BM và diện
tích S tam giác ABC.
Câu 19. (1,0 điểm). Trong một trường THPT, khối 10 có 160 em học sinh tham gia câu lạc bợ Tốn, 140 em
tham gia câu lạc bợ Tin, 100 em học sinh tham gia cả hai câu lạc bợ. Hỏi khối 10 có bao nhiêu học sinh?.
Câu 20. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC thỏa mãn

1 + cos B
2a + c
=
. Chứng minh rằng tam giác ABC
sin B
4a 2 − c 2

cân.
------ HẾT ------

Trang 2/2 - Mã đề 125


KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023 - 2024
MƠN TỐN LỚP 10

SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN

Thời gian làm bài: 60 phút; Không kể thời gian giao đề

ĐỀ ƠN TẬP
(Đề có 2 trang)


Mã đề 126

Họ và tên : ............................................................... Lớp: 10A…

PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1: Dùng kí hiệu ;; ;  để viết mệnh đề “62038 không phải là một phần tử của tập M”?
A. 62038  M

B.

62038  M .

C.

62038  M .

D.

62038  M

Câu 2: Trong các tập sau đây, tập hợp nào là tập hợp rỗng?
A. Q = {x  | 2 x − 6 = 0}.
B. P = {x 
C.

M = {x 

| x 2 − 49 = 0}.

| − x 2 + 4 x + 5 = 0}.

2
D. N = {x  | x + 25 = 0}.

Câu 3: Cho mệnh đề chứa biến P ( x ) :"− 5  x  20" với x là tự nhiên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. P

( 3) .

B. P ( 20) .

C. P ( 5) .

D. P ( −2 ) .

Câu 4: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , lấy điểm M tḥc nửa đường trịn đơn vị sao cho xOM =  thỏa mãn
0    90. Mệnh đề nào dưới đây sai?
B. cos   0 .
C. sin   0 .
D. cot   0.
A. tan   0 .
Câu 5: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.

= ( −; + ) .

B.

[−1;1] = −1;0;1 .

C.




.

D.

−10;10 = [−10;10] .

Câu 6: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào khơng là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
B. 3x2 + xy − y 4  0 .
C. 5 y + 2 x  3 .
D. 44 x + 5 y  0 .
A. 5 x − 3 y  2 .
Câu 7: Trong các hệ bất phương trình sau, hệ bất phương trình nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
x − y  0
x + 3y  3
 x − zy  1
2 x + y  6
.
B.  2023
.
C. 
.
D. 
.
A. 

x
4

2
x
+
y

3
+

x
2
y
1


x − y + z  1

3x − 2 y  6

Câu 8: Cặp số nào dưới đây không là nghiệm của hệ bất phương trình 2 x + y  4 ?
x  0

B. ( −3; 0 ) .
C. ( 2; −3) .
D. (1; −1) .
A. ( 2; − 2 ) .
Câu 9: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào không là mệnh đề?
A. 10  9 .
B. Xã Duy Trung thuộc huyện Duy Xuyên.
C. Hôm này thứ mấy?
D. ASIAD 19 là được tổ chức tại Hàng Châu, Trung Quốc.

Câu 10: Hình nào sau đây biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình x + 2 y  2 ?

Hình 1
A. Hình 4.

Hình 2
B. Hinh 2.

Hình 4
Hình 3
C. Hình 3.

D. Hình 1.
Trang 1/2 - Mã đề 126


Câu 11: Cho tam giác ABC có BC = 7 , AB = 5 và AC = 6 . Tính cos ( A + C ) .

5
19
C. cos ( A + C ) = − .
D. cos ( A + C ) = − .
35
7
13
Câu 12: Cho tam giác ABC có AB = 3, BC = 9, cos ( A + C ) = − . Tính bán kính đường trịn nợi tiếp của
27
tam giác ABC.
2 35
35

A. r =
.
B. r = 20 35 .
C. r = 2 35 .
D. r =
.
5
5
Câu 13: Cho tam giác ABC có AB = 10; AC = 12 và BC = 8 . Tính bán kính R đường trịn ngoại tiếp của tam
giác ABC.
A. cos ( A + C ) =

A.

R=4

19
.
35

B. cos ( A + C ) =

B.

R = 6.

5
.
7


C.

R=

16 7
.
7

D.

R=

64 7
7

Câu 14: Cho tam giác ABC có A = 70o , C = 500 , AB = 8 . Tính độ dài đường cao

ha bằng

A. ha = 3 .
B. ha = 4 3 .
Câu 15: Cho ba tập hợp sau:

D. ha = 8 3 .

C. ha = 2 3 .

.

A = {x  | x 2 − 25 = 0}; B = {x  | x − 5 = 0} ; C = {x  | x + 5 = 0} .

Mệnh đề nào dưới đây đúng?
B. B = C  A .
A. C = A  B .

C. C = A  B .

D. A = C  B .

PHẦN TỰ LUÂN (5,0 điểm)



Câu 16. (1,0 điểm) Cho M = x 



x = 2k 3 + k − 1, k  , 0  k  8 .

Viết tập hợp M bằng cách liệt kê các phần tử. Tập M có bao nhiêu phần tử?
Câu 17. (1,0 điểm) Cho hai tập hợp A = ( −;7  ; B = ( −8; 20 . Xác đinh các tập hợp sau:

A \ B, B \ A.

Câu 18. (1,0 điểm). Cho tam giác ABC, có C = 150o , a = 5, b = 7 . Tính độ dài đường trung tuyến xuất phát
từ C và diện tích S tam giác ABC.
Câu 19. (1,0 điểm). Trong 100 học sinh lớp 10 có 70 học sinh nói được tiếng Anh, 45 học sinh nói được
tiếng Pháp và 23 học sinh nói được cả hai tiếng Anh và Pháp. Hỏi có bao nhiêu học sinh khơng nói được hai
thứ tiếng?.
3
a 3 + c 3 − b3

= b 2 và sin A.sin C = . Chứng minh rằng tam
Câu 20. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC thỏa mãn
4
a +c −b
giác ABC đều.
------ HẾT ------

Trang 2/2 - Mã đề 126


KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023 - 2024
MƠN TỐN LỚP 10

SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN

Thời gian làm bài: 60 phút; Không kể thời gian giao đề

ĐỀ ƠN TẬP
(Đề có 2 trang)

Mã đề 127

Họ và tên : ............................................................... Lớp: 10A…
PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1: Hình nào sau đây biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình −2 x + y  2 ?

Hình 2

Hình 1


Hình 4
Hình 3

A. Hình 3.
B. Hình 1.
C. Hình 4.
D. Hinh 2.
Câu 2: Trong các hệ bất phương trình sau, hệ bất phương trình nào khơng phải là hệ bất phương trình bậc
nhất hai ẩn?
 x − 2024 y  4
x + y  5
x − y  3
x − y  1
.
B. 
.
C.  2
.
D. 
.
A. 
x − 2 y + z  1
2 x + y  0
2 x + y  4
3 x + y  2
Câu 3: Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.

(1;5) = x 


|1  x  5 .

B.

[−10;10]  −10;10 .

C.
D.
 (0, +) .
 .
Câu 4: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
B. 23 x − 3 y  6 .
C. 2 x − 3 y + 2 z  1 .
D. 3x − y = 4 .
A. 5x + 2 y 2  0 .
Câu 5: Trong các tập sau đây, tập hợp nào là tập hợp rỗng?
2
2
A. P = {x  | − x − 2023 x + 2024 = 0}. B. M = {x  | x − 3 = 0}.
*

N = {x  | x 2 − 100 = 0}.
Câu 6: Cho cos   0 thì
C.

D.

Q = {x 


| 2 x + 6 = 0}.

A. 90    180 .
B. 0    90 .
C. 0    90 .
D. 90    180 .
Câu 7: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là mệnh đề?
A. Huyện Duy Xuyên thuộc tỉnh Quảng Nam.
B. x + 3  6 .
C. Làm ơn, xin giữ trật tự!
D. Mấy giờ rồi?
2
Câu 8: Cho mệnh đề chứa biến P ( x ) :" x − 9 x + 18 = 0" với x là số nguyên tố. Tìm mệnh đề đúng trong các
mệnh đề dưới đây?
A. P ( 5) .

B. P ( 2 ) .

Câu 9: Các viết nào dưới đây đúng?
A. a  M
B. a  M .

C. P ( 6 ) .
C.

a  M

D. P ( 3) .
D.


aM .

Trang 1/2 - Mã đề 127


x + y  2

Câu 10: Cặp số nào dưới đây là nghiệm của hệ bất phương trình 2 x − 3 y  6 ?
 x  0; y  0

A. ( 3 ; 4 ) .

B.

( 4 ; 3) .

C.

( 4 ; 4). .

Câu 11: Cho tam giác ABC có AC = 7, BC = 6, cos ( A + B ) = −

D.

( 7 ; − 6) .

19
. Tính bán kính đường trịn nợi tiếp của
21


tam giác ABC.
5
5
A. r =
.
B. r = 2 5 .
C. r =
.
8
4
Câu 12: Cho tam giác ABC có AB = 7 , AC = 6 và BC = 5 . Tính cos ( B + C ) .

D. r =

5
.
2

5
5
19
−19
. B. cos ( B + C ) = − .
C. cos ( B + C ) = .
D. cos ( B + C ) =
.
35
35
7
7

Câu 13: Cho tam giác ABC có A = 45o , B = 1050 , BC = 6 . Tính độ dài đường cao hb bằng
A. cos ( B + C ) =

A. hb = 3 .

C. hb = 12 .

B. hb = 6 .

D. hb = 4 3 .

A = {a; b;1;2} ; B = {a;1} ; C = {b;2} . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
B. B = A \ C .
C. A = B  C .
D. C = A \ B .

Câu 14: Cho ba tập hợp sau:

A. C = A  B .
Câu 15: Cho tam giác ABC có BC = 4; AB = 5 và AC = 7 . Tính bán kính R đường tròn ngoại tiếp của tam
giác ABC.
A.

R=

35 6
.
24

B.


R=

35 6
.
6

C.

R=

6
.
6

D.

R=

7
.
2

PHẦN TỰ LUÂN (5,0 điểm)



Câu 16. (1,0 điểm) Cho M = x 




x = 1 − 3k , k  , k  8 .

Viết tập hợp M bằng cách liệt kê các phần tử. Tập M có bao nhiêu phần tử?
Câu 17. (1,0 điểm) Cho hai tập hợp A = ( −7;15 ; B =  −5; 20 ) . Xác đinh các tập hợp sau:

A \ B, B \ A.

Câu 18. (1,0 điểm). Cho tam giác ABC, có A = 30o , a = 6, b = 4 . Tính độ dài đường trung tuyến xuất phát từ
đỉnh A và diện tích S tam giác ABC.
Câu 19. (1,0 điểm). Trong số 42 học sinh của lớp 10A2 có 15 bạn được xếp loại học lực giỏi, 20 bạn được
xếp loại hạnh kiểm tốt, trong đó có 10 bạn vừa được học sinh giỏi vừa được hạnh kiểm tốt. Khi đó lớp 10A2
có bao nhiêu bạn được khen thưởng, biết rằng muốn được khen thưởng bạn đó phải có học lực giỏi hay hạnh
kiểm tốt?
b3 + c 3 − a 3
= a 2 và a = 2b cos B . Chứng minh rằng tam
Câu 20. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC thỏa mãn
b+c−a
giác ABC đều.
------ HẾT ------

Trang 2/2 - Mã đề 127



×