Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Khn 2022-2023.Doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.41 KB, 19 trang )

LỚP LÁ 1

NĂM HỌC 2022 - 2023

KẾ HOẠCH NĂM HỌC (5 - 6 TUỔI)
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Căn cứ văn bản số: 01/VBHN-BGDĐT ngày 13 tháng 4 năm 2021 của Bộ
Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư chương trình giáo dục mầm non;
Căn cứ theo quyết định số 1472/QĐ-UBND ngày 17/8/2022 Quyết định ban
hành kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục
phổ thông và giáo dục thường xuyên thuộc ngành giáo dục và đào tạo Bình Phước;
Căn cứ vào kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học 2022 - 2023 của BGH;
Căn cứ điều kiện cơ sở vật chất trường lớp và các nguồn lực khác của địa
phương;
Căn cứ vào trình độ chuyên môn và năng lực của giáo viên;
Căn cứ vào nhu cầu và khả năng thực tế của trẻ trong lớp Lá 1,
Nay lớp Lá 1 xây dựng kế hoạch năm học 2022 - 2023 như sau:
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
* Tổng số học sinh: 31/16 nữ
- Trong đó: 7/4 nữ DT
* Số GV: 2 cô/lớp
- Cô Hà Thị Tân
+ Trình độ văn hóa: 12/12
+ Trình độ chun mơn: Đại học SPMN
+ Năm công tác: 16 năm
- Cô Võ Thị Thanh Tâm
+ Trình độ văn hóa: 12/12
+ Trình độ chuyên môn: Đại học SPMN
+ Năm công tác: 11 năm
1. Thuận lợi:
- Lớp nhận được sự quan tâm chỉ đạo của BGH nhà trường, được sự tín


nhiệm của cha mẹ học sinh, có tương đối đầy đủ đồ dùng, đồ chơi, phương tiện dạy
học tối thiểu để phục vụ cho việc chăm sóc, ni dưỡng, giáo dục trẻ hàng ngày
- Giáo viên tâm huyết với nghề, yêu mến trẻ thường xuyên học hỏi và trao
dồi kiến thức, kinh nghiệm, tiếp thu chương trình giáo dục mầm non để lựa chọn
những hình thức tổ chức sáng tạo, hợp lí phát huy tính tích cực của trẻ.
2. Khó khăn:
- Phịng học cịn chật hẹp, trang thiết bị đồ dùng, đồ chơi còn nhiều thiếu
thốn nên gv cịn gặp khó khăn trong việc tổ chức các hoạt động học tập và vui chơi
hàng ngày cho trẻ
- Trẻ đa số là con nhà nông dân và cha mẹ là công nhân cạo mủ cao su, nên
thời gian còn eo hẹp ảnh hưởng đến việc phối hợp cùng GVCN trong công tác
CSGD trẻ
- Số lượng đồ dùng, đồ chơi và các phương tiện dạy học so với quy định còn
hạn chế nên giáo viên phải tốn nhiều thời gian để làm đồ dùng đồ chơi cho trẻ học
và chơi.
1


LỚP LÁ 1

NĂM HỌC 2022 - 2023

II. Mơc tiªu phÊn ®Êu chung
1. Cơng tác phát triển số lượng:
- Duy trì sĩ số trẻ đi học đến cuối năm đạt 95 - 100%.
2. Đối với giáo viên:
- Cô Hà Thị Tân: Phấn đấu đạt LĐTT, huyện khen.
- Cô Bùi Thị Trà Mi: Phấn đấu đạt LĐTT, huyện khen.
3. Đối với trẻ:
- Chăm sóc sức khỏe, bảo vệ an tồn cho trẻ.

- Phòng chống SDD dưới 3%, giảm so với đầu năm
- 100% trẻ thực hiện tốt các thao tác vệ sinh và khám sức khỏe đúng định
kỳ.
- Phối hợp tốt với phụ huynh trong việc rèn nề nếp thói quen, hành vi văn
minh trong giao tiếp, ăn uống…
- Tỷ lệ bé ngoan hàng tháng: 85% trở lên
- Tỷ lệ chuyên cần hàng tháng: 90% trở lên
- Thực hiện đạt kết quả mong đợi đối với độ tuổi và kế hoạch đề ra 100%
III. GIÁO DỤC LẤY TRẺ LÀM TRUNG TÂM
- Lên kế hoạch năm, tháng, tuần, ngày đảm bảo các mục tiêu phù hợp với
trình độ nhận thức của độ tuổi, đảm bảo về vật liệu, đồ dùng, thời gian, địa điểm
dành cho trẻ.
- Các kế hoạch được dưạ trên những hiểu biết về quan điểm giáo dục lấy trẻ
làm trung tâm
- Tạo dựng mơi trường xã hội an tồn, lành mạnh để tạo cảm giác an tâm
cho trẻ khi tới trường, lớp. Đồng thời tạo môi trường vật chất trong và ngoài lớp
học đa dạng và phong phú nhằm tạo điều kiện cho trẻ được học tập, vui chơi, trãi
nghiệm theo ý thích của trẻ.
- Áp dụng quan điểm giáo dục lấy trẻ làm trung tâm trong tổ chức hoạt động
chơi cho trẻ, thiết kế các góc chơi đa dạng phù hợp, có nhiều học liệu cho trẻ sử
dụng và sắp xếp thuận tiện cho trẻ trong khi sử dụng.
- Giáo dục dựa trên những nhu cầu, hứng thú, khả năng và thế mạnh của trẻ,
tạo cơ hội cho trẻ học bằng nhiều cách khác nhau
- Trẻ được hỗ trợ để tham gia vào hoạt động, giáo viên khuyến khích trẻ biết
tự lựa chọn và giải quyết vấn đề.
IV. TĂNG CƯỜNG TIẾNG VIỆT CHO TRẺ ĐBDT
1. Thuận lợi:
- Luôn quan tâm đến trẻ dân tộc thiểu số, thường xuyên giao tiếp để tăng
cường tiếng việt cho trẻ, không phân biệt đối xử giữa các trẻ, nắm rõ về các chế độ
về trẻ dân tộc thiểu số và trẻ có hồn cảnh khó khăn để cùng nhà trường và các ban

ngành thực hiện đảm bảo đầy đủ, kịp thời các chế độ cho trẻ (Nếu có trẻ dân tộc
thiểu số và trẻ có hồn cảnh khó khăn học trong lớp)
2. Khó khăn:
- Một số trẻ chưa nói được Tiếng Việt, chỉ nói được một số từ, trẻ cịn nhút
nhát, ngại giao tiếp do mới được đi học nên giáo viên gặp khó khăn trong việc tổ
chức các hoạt động học tập và vui chơi hàng ngày cho trẻ.

2


LỚP LÁ 1

NĂM HỌC 2022 - 2023

V. PHONG TRÀO THI ĐUA XÂY DỰNG TRƯỜNG HỌC THÂN
THIỆN, HỌC SINH TÍCH CỰC.
- Giáo viên luôn học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí
Minh, ln gương mẫu trước trẻ, thực hiện tốt các phong trào thi đua do trường và
nghành phát động.
- Lồng ghép chuyên “Học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ
Chí Minh” vào chương trình học của trẻ để giáo dục trẻ biết kính trọng nguời lớn
tuổi, biết u thương, chăm sóc người thân và quý mến bạn bè, giáo dục trẻ biết
chấp hành tốt luật lệ giao thông, biết bảo vệ mơi trường, chăm sóc, bảo vệ vật ni,
cây trồng …
- Tạo môi trường xã hội cho trẻ (môi trường giao tiếp giữa cô với cô, giữa cô
với phụ huynh, giữa trẻ với trẻ) phải lành mạnh, mang tính nêu gương cao để giáo
dục trẻ làm theo.
VI. CÔNG TÁC PHỐI KẾT HỢP VÀ TUYÊN TRUYỀN
- Tổ chức họp PHHS 3 lần/ năm để phối kết hợp với phụ huynh trong công
tác chăm sóc và giáo dục trẻ, tuyên truyền đến các bậc phụ huynh về cách nuôi

con theo khoa học, về các hoạt động của lớp để phối hợp với phụ huynh CSGD trẻ
ngày càng tốt hơn.
- Xây dựng bảng tuyên truyền của lớp đầy đủ, phong phú về các nội dung,
thay đổi theo chủ đề, theo thời điểm để giúp phụ huynh nắm bắt kịp thời về các nội
dung cần phối hợp với trường, lớp trong việc CSGD con em của mình.
- Tổ chức tuyên truyền cho phụ huynh về cách cho trẻ thường xuyên đeo
khẩu trang khi ra khỏi nhà và ít tụ tập đến những nơi đơng người, thường xuyên
rửa tay bằng xà phòng hoặc nước rửa tay khô đúng theo tiêu chuẩn của bộ y tế.
- Tổ chức hướng dẫn cách đeo khẩu trang đúng cách, và cách rửa tay đúng
cách cho trẻ ở nhà (rửa tay ướt và rửa tay khơ)
- Tổ chức tun truyền phịng chống bạo hành trẻ em, bạo hành đối với trẻ
em là các hành vi sau: bạo hành thể chất, lạm dụng tình dục,bạo hành bằng lời nói
hoặc cảm xúc, bỏ rơi trẻ em....
- Tuyên truyền cho phụ huynh về vai trị, vị trí và trách nhiệm của gia đình
trong việc bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ, bỏ các hành vi bạo lực ra khỏi đời
sống gia đình. Ni dạy con theo khoa học, thường xuyên lắng nghe để hiểu được
tâm tư nghuyện vọng của trẻ, dạy trẻ biết tự bảo vệ bản thân được an tồn. Trị
chuyện về giới tính của trẻ, hãy cho trẻ biết rằng, cơ thể thuộc về chính mình
khơng ai có quyền làm bất cứ điều gì với cơ thể trẻ mà khiến trẻ khó chịu....
VII. ỨNG DỤNG CƠNG NGHỆ THƠNG TIN
- Đưa trình chiếu powerpoint vào giảng dạy
- Soạn giáo án bằng máy vi tính.
VIII. MỤC TIÊU VÀ NỘI DUNG GIÁO DỤC

3


LỚP LÁ 1

NĂM HỌC 2022 - 2023


MỤC TIÊU
GIÁO DỤC

NỘI DỤNG
GIÁO DỤC
I. PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT

A. Phát triển vận động
*Thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và hơ hấp
1. Trẻ có khả năng thực hiện thuần - Tay:
thục các động tác theo hiệu lệnh
hoặc theo nhịp bản nhạc/ bài hát. + Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên
Bắt đầu và kết thúc động tác đúng (kết hợp với vẫy bàn tay, quay cổ tay, kiễng
nhịp.
chân).
+ Co và duỗi từng tay, kết hợp kiễng chân.
Hai tay đánh xoay tròn trước ngực, đưa lên
cao.
- Lưng, bụng, lườn:
+ Ngửa người ra sau kết hợp tay giơ lên cao,
chân bước sang phải, sang trái.
+ Quay sang trái, sang phải kết hợp tay chống
hông hoặc hai tay dang ngang, chân bước
sang phải, sang trái.
+ Nghiêng người sang hai bên, kết hợp tay
chống hông, chân bước sang phải, sang trái.
- Chân:
+ Đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa về
phía sau.

+ Nhảy lên, đưa 2 chân sang ngang; nhảy lên
đưa một chân về phía trước, một chân về sau.
*Thể hiện kĩ năng vận động cơ bản và phát triển các tố chất trong vận động
 Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động
2. Trẻ có khả năng giữ được thăng - Đi trên dây (dây đặt trên mặt sàn),đi trên
bằng cơ thể khi thực hiện vận ván kê dốc
động:
- Đi trên dây, đi lên xuống ván dốc,
(dài 2m, rộng 0,3m)một đầu kê cao
0,3m .
3. Trẻ biết giữ thăng bằng cơ thể và - Đi trên ghế thể dục đầu đội túi cát .
không làm rơi vật đang đội trên đầu - Đi ngang bước dồn trên ghế thể dục .
4


LỚP LÁ 1

NĂM HỌC 2022 - 2023

khi đi trên ghế thể dục.
4. Trẻ có khả năng giữ được thăng - Đứng 1 chân và giữ thẳng người trong 10
bằng cơ thể khi thực hiện vận giây .
động: -Đứng 1 chân và giữ thẳng
người trong 10 giây .
 Kiểm soát được vận động
5. Trẻ có khả năng kiểm sốt được - Đi/ chạy thay đổi hướng vận động theo
vận động đi/ chạy thay đổi hướng đúng hiệu lệnh (đổi hướng ít nhất 3 lần)
vận động theo đúng hiệu lệnh (đổi
hướng ít nhất 3 lần)
 Phối hợp tay - mắt trong vận động

6. Trẻ biết phối hợp tay - mắt trong - Bắt và ném bóng với người dối diện(khoảng
vận động:
cách 4m)
- Bắt và ném bóng với người dối
diện(khoảng cách 4m)
7. Trẻ biết phối hợp tay - mắt trong - Ném trúng đích bằng 1 tay
vận động: ném trúng đích đứng - Ném trúng đích bằng 2 tay
(xa 2m x cao1,5m)
8. Trẻ biết phối hợp tay - mắt trong - Đi và đập bắt bóng .
vận động: Đi, đập và bắt được
bóng nảy 4-5 lần liên tiếp .
 Thể hiện được tố chất vận động: nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài
tập tổng hợp
9. Trẻ có khả năng thể hiện nhanh, - Bị vịng qua 5-6 điểm zích zắc, cách nhau
mạnh, khéo trong thực hiện bài tập: 1,5m theo đúng yêu cầu.
-Bò vịng qua 5-6 điểm zích zắc,
cách nhau 1,5m theo đúng yêu cầu.
10. Trẻ có khả năng thể hiện nhanh - Bò bằng bàn tay và bàn chân 4-5m
nhẹnh, khéo trong thực hiện bài tập - Bị dích dắc qua 7 điểm
bò .
- Bò chui qua ống dài 1,5m x 0,6m .
11. Trẻ có khả năng thể hiện
- Bị vịng qua 5-6 điểm zích zắc, cách nhau
nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện 1,5m theo đúng yêu cầu và chạy liên tục theo
bài tập tổng hợp:
hướng thắng 18m trong 10 giây
- Bò vịng qua 5-6 điểm zích zắc, cách nhau
1,5m theo đúng yêu cầu và ném trúng đích
đứng (cao 2m x 1,5m ) bằng 1tay.
12. Trẻ có khả năng thể hiện nhanh - Trườn kết hợp trèo qua ghế dài1,5m x

nhẹn, khéo léo, trong thực hiện bài 30cm.
tập: Trườn kết hợp trèo qua ghế
dài1,5m x 30cm.
13. Bật xa tối thiểu 50m
- Bật xa 40-50cm
14. Nhảy lị cị ít nhất 5 bước liên
- Nhảy lò cò 5m
tục, đổi chân theo yêu cầu .
15. Nhảy từ độ cao 40cm .
- Bật nhảy từ trên cao xuống 40- 45cm
16. Trèo lên xuống thang ở độ cao - Trèo lên xuống 7 gióng thang (Trèo thang
5


LỚP LÁ 1

1,5m so với mặt đất.
17. Chạy liên tục 150m khơng hạn
chế thời gian
18. Trẻ có khả năng thể hiện nhanh
nhẹn, khéo léo trong thực hiện bài
tập vận động:

NĂM HỌC 2022 - 2023

hái quả )
- Chạy liên tục 150m khơng hạn chế thời gian

- Đi bằng mép ngồi bàn chân, đi khuỵu gối
- Đi nối bàn chân tiến, lùi.

- Tung, đập bắt bóng tại chỗ
- Đi và lăn bóng qua 5 chướng ngại vật .
- Chuyền, bắt bóng qua đầu, qua chân
- Tung bóng lên cao và bắt bóng
- Bật qua vật cản cao 15-20cm .
- Ném xa bằng 1 tay .
- Ném xa bằng 2 tay
- Bật tách chân khép chân qua 7 ô .
- Bật liên tục vào vịng
 Trẻ có khả năng thực hiện phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay,
phối hợp tay- mắt trong 1 số vận động
19. Thực hiện được các vận động: - Uốn ngón tay, bàn tay; xoay cổ tay
Uốn ngón tay, bàn tay; xoay cổ tay - Gập, mở lần lượt từng ngón tay
và gập, mở lần lượt từng ngón tay
20. Trẻ phối hợp được cử động bàn - Bẻ, nắn .
tay, ngón tay, phối hợp tay - mắt - Lắp ráp
trong một số hoạt động như: Vẽ - Xé, cắt đường vịng cung .
hình và sao chép các chữ cái, chữ - Tô, đồ theo nét .
số; Cắt được theo đường viền và - Cài, cởi cúc, kéo khóa (phéc mơ tuya) xâu,
hình vẽ Xé, cắt đường vịng cung; luồn, buộc dây .
Xếp chồng 12 -15 khối theo mẫu;
Ghép và dán hình đã cắt theo mẫu
và tự cài, cởi cúc, xâu dây giày, cài
quai dép, kéo khóa (phéc mơ tuya)
B. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe
 Trẻ biết 1 số món ăn, thực phẩm thơng thường và ích lợi của chúng đối
với sức khỏe
21. Trẻ biết lựa chọn được một số - Nhận biết, phân loại một số thực phẩm
thực phẩm khi được gọi tên thông thường theo 4 nhóm thực phẩm
nhóm:Thực phẩm giàu chất đạm:

thịt, cá … và Thực phẩm giàu
vitamin và muối khoáng: rau. Quả

22. Trẻ nói được tên một số món ăn - Làm quen với một số thao tác đơn giản
hằng ngày và dạng chế biến đơn trong chế biến một số món ăn, thức uống:
giản : Rau có thể luộc, nấu canh; Rau có thể luộc, nấu canh; thịt có thể luộc,
thịt có thể luộc, rán, kho; gạo nấu rán, kho; gạo nấu cơm, nấu cháo…
cơm, nấu cháo…
23. Trẻ biết ăn nhiều loại thức ăn, - Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi
6


LỚP LÁ 1

NĂM HỌC 2022 - 2023

ăn chín, uống nước đun sôi để khỏe của ăn uống đủ lượng và đủ chất
mạnh; uống nhiều nước ngọt, nước - Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với
có ga, ăn nhiều đồ ngọt dễ béo phì bệnh tật (Ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng,
khơng có lợi cho sức khỏe.
béo phì…).
 Trẻ biết thực hiện 1 số việc tự phục vụ trong sinh hoạt
24. Trẻ thực hiện được một số việc - Tập luyện kĩ năng: Đánh răng, lau mặt, rửa
đơn giản như: Tự rửa tay bằng xà
tay bằng xà phòng.
phòng, tự lau mặt, đánh răng. Tự
- Tự thay thay quần áo khi bị ướt, bẩn và để
thay quần, áo khi bị ướt, bẩn và để vào nơi quy định
vào nơi quy định và đi vệ sinh
- Đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng đồ

đúng nơi quy định, biết đi xong
dùng vệ sinh đúng cách
dội/giật nước cho sạch
25. Sử dụng đồ dùng phục vụ ăn
- Sử dụng đồ dùng phục vụ ăn uống
uống thành thạo
26. Trẻ biết giữ đầu tóc, quần áo - Chải hoặc vuốt lại khi tóc rối xù.
gọn gàng
- Chỉnh lại quần áo khi bị xộc xệch hoặc bụi
đất dính bẩn
 Trẻ có 1 số hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt và giữ gìn sức khỏe
27. Trẻ có một số hành vi và thói - Nhận biết một số thói quen tốt trong ăn
quen tốt trong ăn uống như: Mời uống :
cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn. - Mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn
Không đùa nghịch, không làm đổ - Không đùa nghịch, không làm đổ vãi thức
vãi thức ăn; Ăn nhiều loại thức ăn ăn
khác nhau và không uống nước lã, - Ăn nhiều loại thức ăn khác nhau
ăn q vặt ngồi đường .
- Khơng uống nước lã, ăn q vặt ngồi
đường
28. Trẻ có một số hành vi và thói - Tập luyện một số thói quen tốt về giữ gìn
quen tốt trong vệ sinh, phòng bệnh sức khỏe .
như: vệ sinh răng miệng sau khi ăn - Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ
hoặc trước khi đi ngủ, sáng ngủ sinh môi trường đối với sức khỏe con người .
dậy; Ra nắng đội mũ; đi tất, mặc áo - Lựa chọn và sử dụng trang phục phù hợp
ấm khi trời lạnh; Nói với người lớn với thời tiết .
khi bị đau, chảy máu hoặc sốt…; - Ích lợi của mặc trang phục phù hợp với thời
Che miệng khi ho, hắt hơi; Đi vệ tiết
sinh đúng nơi quy định
- Nhận biết một số biểu hiện khi ốm, nguyên

và bỏ rác đúng nơi quy định; khơng nhân và cách phịng tránh .
nhổ bậy ra lớp.
 Trẻ biết 1 số nguy cơ không an tồn và phịng tránh
29. Trẻ biết nhận ra bàn là, bếp - Nhận biết và phòng tránh những hành động
điện, bếp lị đang đun, phích nước nguy hiểm, những nơi khơng an tồn, những
nóng… là những vật dụng nguy vật dụng nguy hiểm đến tính mạng .
hiểm và nói được mối nguy hiểm
khi đến gần; không nghịch các vật
sắc, nhọn.
30. Trẻ biết những nơi như: Hồ, ao, - Nhận biết và phòng tránh những hành động
7


LỚP LÁ 1

bể chứa nước, giếng, bụi rậm… là
nguy hiểm và nói được mối nguy
hiểm khi đến gần.
31. Trẻ nhận biết được mối nguy
cơ khơng an tồn khi ăn uống và
phòng tránh như: Biết: cười đùa
trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các
loại quả có hạt dễ bị hóc, sặc. Biết
khơng tự ý uống thuốc. Biết: ăn
thức ăn có mùi ôi, ăn lá, quả lạ dễ
bị ngộ độc; uống rượu, bia, cà phê,
hút thuốc lá không tốt cho sức
khỏe.

NĂM HỌC 2022 - 2023


nguy hiểm, những nơi khơng an tồn, khơng
lại gần , chơi xô đẩy nhau nơi ao hồ, sông,
suối..
- Nhận biết và phịng tránh những hành động
khơng an tồn khi đang ăn, uống …
+ Không cười đùa trong khi ăn, uống hoặc
khi ăn các loại quả có hạt dễ bị hóc, sặc…
+ Khơng tự ý uống thuốc
+ Khơng ăn thức ăn có mùi ơi, ăn lá, quả lạ dễ
bị ngộ độc; uống rượu, bia, cà phê,
- Kể được một số tác hại thông thường của
thuốc lá khi hút hoặc ngửi phải khói thuốc lá
- Thể hiện thái độ khơng đồng tình với người
hút thuốc lá bằng lời nói hoặc hành động
- Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và
gọi người giúp đỡ: ngã, con vật tấn công…
+ Không lại gần người lạ, không cho người lạ
bế ẵm, không ăn kẹo bánh, uống nước ngọt,
rủ đi chơi.
+ Không ra khỏi nhà, khu vực trường, lớp khi
không được phép của người lớn, cô giáo
- Nhớ địa chỉ nơi ở, số điện thoại gia đình,
người thân và khi bị lạc biết hỏi, gọi người
lớn giúp đỡ

32. Trẻ nhận biết được một số
trường hợp khơng an tồn và gọi
người giúp đỡ như: Biết gọi người
lớn khi gặp trường hợp khẩn cấp:

cháy, có bạn/ người rơi xuống
nước, ngã chảy máu…Biết tránh
một số trường hợp khơng an tồn:
Khi người lạ bế ẵm, cho kẹo bánh,
uống nước ngọt, rủ đi chơi. Ra khỏi
nhà, khu vực trường, lớp khi không
được phép của người lớn, cô giáo.
Nhận biết địa chỉ nơi ở, số điện
thoại gia đình, người thân và khi bị
lạc biết hỏi, gọi người lớn giúp đỡ
33. Trẻ thực hiện được một số quy - Không tự ý ra khỏi nhà khi chưa có sự đồng
định ở trường, nơi công cộng về an ý của người lớn, cha mẹ…
toàn như: Sau giờ học về nhà ngay, - Khơng chơi, chạy nhảy ngồi đường, biết
khơng tự ý đi chơi. Đi bộ trên hè; thực hiện các luật lệ giao thơng .
Đi sang đường phải có người lớn - Nhận biết sự nguy hiểm khi leo trèo…
đắt; Đội mũ an tồn khi ngồi trên
xe máy. Khơng leo trèo cây, ban
công, tường rào…
II. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
A. Khám phá khoa học
 Xem xét và tìm hiểu của các sự vật hiện tượng
34. Trẻ có nhu cầu tị mị tìm tịi, - Một số hiện tượng thời tiết thay đổi theo
khám phá các sự vật, hiện tượng mùa và thứ tự các mùa.
xung quanh như đặt câu hỏi về sự - Sự thay đổi trong sinh hoạt của con người,
vật, hiện tượng: “tại sao có con vật và cây theo mùa.
mưa?”...
- Ích lợi của nước đối với con người con vật
và cây cối.
8



LỚP LÁ 1

NĂM HỌC 2022 - 2023

35. Trẻ biết phối hợp các giác quan
để quan sát, xem xét và thảo luận
về sự vật, hiện tượng như sử dụng
các giác quan khác nhau để xem
xét lá, hoa, quả…và thảo luận về
đặc điểm của đối tượng, biết phân
loại các đối tượng theo những dấu
hiệu khác nhau.

- Đặc điểm, ích lợi và tác hại của con vật,
cây, hoa, quả
- Một vài đặc điểm, tính chất của đất, đá, cát,
sỏi
- Đăc điểm, cơng dụng và cách sử dụng đồ
dùng, đồ chơi.
- Phân loại đồ dùng đồ chơi theo 2-3 dấu hiệu
- Đặc điểm công dụng của một số PTGT và
phân loại theo 2-3 dấu hiệu .
- Phân loại cây, hoa, quả, con vật theo 2-3
dấu hiệu
36. Trẻ biết làm thử nghiệm và sử - Q trình phát triển của cây, con vật; điều
dụng cơng cụ đơn giản để quan sát, kiện sống của một số loại cây, con vật .
so sánh, dự đoán, nhận xét và thảo So sánh sự giống nhau và khác nhau cùa một
luận. Ví dụ: Thử nghiệm gieo hạt/ số con vật, cây, hoa , quả .
trồng cây được tưới nước và khơng - Một số đặc điểm, tính chất của nước

tưới, theo dõi và so sánh sự phát - Khơng khí, các nguồn ánh sáng và sự cần
triển.
thiết của nó với cuộc sống con người, con vật
và cây,
37. Trẻ biết thu thập thơng tin về - Lợi ích của nước với đời sống con người,
đối tượng bằng nhiều cách khác con vật và cây
nhau: Xem sách, tranh ảnh, băng - Các nguồn nước trong mơi trường sống
hình, trị chuyện và thảo luận.
- Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước và
cách bảo vệ nguồn nước
 Nhận biết mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng và giải quyết vấn
đề đơn giản
38. Trẻ nhận xét được mối quan hệ - Quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn giản
đơn giản của sự vật, hiện tượng. Ví giữa con vật, cây với mơi trường sống.
dụ: “Nắp cốc có những giọt nước - Một số mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm
do nước nóng bốc hơi” và giải cấu tạo với cách sử dụng của đồ dùng, đồ
quyết vấn đề đơn giản bằng các chơi quen thuộc
cách khác nhau
 Thể hiện hiểu biết về đối tượng bằng các cách khác nhau
39. Trẻ biết nhận xét, thảo luận về -So sánh sự khác nhau và giống nhau của đồ
đặc điểm, sự khác nhau, giống dùng, đồ chơi và sự đa dạng của chúng.
nhau của các đối tượng được quan -Sự khác nhau giữa ngày và đêm, mặt trời,
sát.
mặt trăng
-So sánh sự khác nhau và giống nhau của
một số con vật, cây, hoa, quả
40. Trẻ biết thể hiện hiểu biết về Tạo được sản phẩm thông qua sự hiểu biết
đối tượng qua hoạt động chơi, âm của bản thân
nhạc, tạo hình …
B. Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán

 Nhận biết số đếm, số lượng
41. Nhận biết các số từ 5 - 10 và sử - Ôn số lượng, chữ số từ 1- 5
9


LỚP LÁ 1

dụng các số đó để chỉ số lượng, số
thứ tự.
42. Đếm trên đối tượng trong phạm
vi 10 và đếm theo khả năng.
43. So sánh số lượng của ba nhóm
đối tượng trong phạm vi 10 bằng
các cách khác nhau và nói được kết
quả: Bằng nhau, nhiều nhất, ít hơn,
ít nhất.
44. Gộp các nhóm đối tượng trong
phạm vi 10 và tách một nhóm đối
tượng trong phạm vi 10 thành hai
nhóm bằng các cách khác nhau.
Đếm và nói kết quả.
45. Quan tâm đến các con số như
thích nói về số lượng và đếm, hỏi:
“bao nhiêu”; “Đây là mấy”….
46. Nhận biết các con số được sử
dụng trong cuộc sống hàng ngày.
 Sắp xếp theo quy tắc
47. Trẻ có khả năng nhận biết sắp
xếp các đối tượng theo trình tự nhất
định theo yêu cầu

48. Trẻ biết nhận ra quy tắc sắp xếp
(Mẫu) và sao chép lại
49. Trẻ biết sáng tạo ra mẫu sắp
xếp và tiếp tục sắp xếp
 So sánh hai đối tượng

NĂM HỌC 2022 - 2023

- Đếm trong phạm vi 10 và đếm theo khả
năng
- Các chữ số, số lượng và số thứ tự trong
phạm vi 10.
- So sánh ba nhóm đối tượng trong phạm vi
10.

- Gộp, tách các nhóm đối tượng bằng các
cách khác nhau và đếm

- Thích đếm và hỏi về số lượng
- Hỏi về: số nhà, số xe, số ghế, số điện thoại...
Sử dụng trong cuộc sống hàng ngày
- Nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng
trong cuộc sống hàng ngày (số nhà, biển số
xe, số điện thoại, số cứu thương, cứu hỏa, cấp
cứu, ....)
- Sắp xếp các đối tượng theo trình tự nhất
định theo yêu cầu
- So sánh, phát hiện quy tắc sắp xếp và sắp
xếp theo quy tắc
- Tạo ra quy tắc sắp xếp


50. Trẻ có thể sử dụng được một số - Đo độ dài của một vật bằng các đơn vị đo
dụng cụ để đo, đong, so sánh, nói khác nhau.
kết quả.
- Đo độ dài các vật, so sánh và diễn đạt kết
quả đo
- Đo dung tích các vật, so sánh và điễn đạt kết
quả đo.
 Nhận biết hình dạng
51. Trẻ biết gọi tên và chỉ ra các - Nhận biết, gọi tên khối cầu, khối trụ, khối
điểm giống, khác nhau giữa 2 khối vuông, khối chữ nhật và nhận dạng các khối
cầu và khối trụ, khối vng và khối hình đó trong thực tế; Chỉ ra các điểm giống,
khác nhau giữa 2 khối cầu và khối trụ, khối
10


LỚP LÁ 1

chữ nhật .

NĂM HỌC 2022 - 2023

vuông và khối chữ nhật .

52. Trẻ biết chắp ghép các hình - Chắp ghép các hình hình học để tạo thành
hình học để tạo thành các hình mới các hình mới theo ý thích và theo yêu cầu.
theo ý thích và theo yêu cầu và biết - Tạo ra một số hình hình học bằng các cách
tạo ra một số hình hình học bằng khác nhau. (vẽ, nặn, gấp, xếp hột hạt, uốn…)
các cách khác nhau.
 Nhận biết vị trí trong khơng gian và định hướng thời gian

53. Trẻ có thể sử dụng lời nói và - Xác định vị trí của đồ vật: trên dưới, trước
hành động để chỉ vị trí của đồ vật sau, phải trái có sự định hướng, so với bản
so với vật làm chuẩn.
thân trẻ, so với bạn khác, với một vật nào đó
làm chuẩn
54. Trẻ gọi đúng tên các thứ trong - Gọi tên thứ tự các ngày trong tuần, các mùa
tuần, các mùa trong năm.
trong năm.
55. Trẻ nói được ngày trên lốc lịch - Nói được lịch, đồng hồ để làm gì
và giờ trên đồng hồ
- Nói được ngày trên lốc lịch (Đọc ghép số)
- Nói được giờ trên đồng hồ
56. Trẻ nhận biết được hôm qua, - Nhận biết hôm qua, hôm nay, ngày mai
hôm nay, ngày mai
C. Khám phá xã hội
 Nhận biết bản thân, gia đình, trường lớp mầm non và cộng đồng
57. Trẻ nói đúng họ, tên, ngày sinh, - Họ tên, ngày sinh, giới tính, đặc điểm bên
giới tính của bản thân khi được hỏi, ngồi, sở thích của bản thân và vị trí của trẻ
trị chuyện.
trong gia đình
- Chức năng các giác quan và các bộ phận
trên cơ thể
58. Trẻ biết nói tên, tuổi, giới tính, - Các thành viên trong gia đình, nghề nghiệp
cơng việc hằng ngày của các thành của bố mẹ; sở thích của các thành viên trong
viên trong gia đình khi được hỏi, gia đình, qui mơ gia đình (Gia đình nhỏ, gia
trị chuyện, xem ảnh về gia đình.
đình lớn). Nhu cầu của gia đình.
59. Trẻ nói được địa chỉ gia đình - Nói địa chỉ của gia đình mình (số nhà,
mình (số nhà, đường phố/thơn, đường phố/thơn, xóm), số điện thoại (nếu có)
xóm); số điện thoại (nếu có)... khi

được hỏi, trị chuyện.
60. Trẻ biết nói đúng tên, địa chỉ và - Những đặc điểm nổi bật của trường, lớp
mô tả một số đặc điểm nổi bật của mầm non; công việc của các cơ bác trong
trường, lớp khi được hỏi, trị trường
chuyện
61. Trẻ biết nói đúng tên, cơng - Những đặc điểm nổi bật công việc của các
việc của cô giáo và các bác công cô bác trong trường
nhân viên trong trường khi được
hỏi, trị chuyện
62. Trẻ biết nói đúng họ tên và đặc - Đặc điểm, sở thích của các bạn; các hoạt
điểm của các bạn trong lớp khi động của trẻ ở trường
được hỏi, trò chuyện
11


LỚP LÁ 1

NĂM HỌC 2022 - 2023

 Nhận biết một số nghề phổ biến và nghề truyền thống ở địa phương
63. Trẻ nói được đặc điểm và sự - Tên gọi, công cụ, sản phẩm, các hoạt động
khác nhau của một số nghề. Ví dụ: và ý nghĩa của các nghề phổ biến, nghề
Nói “Nghề nơng làm ra lúa gạo, truyền thống của địa phương
nghề xây dựng xây lên những ngôi
nhà mới…”
 Nhận biết một số lễ hội và danh lam thắng cảnh
64. Trẻ biết kể tên 1 số lễ hội và - Đặc điểm nổi bật của một số ngày hội lễ,
nói về hoạt động nổi bật của những các hoạt động trong ngày hội lễ sự kiện văn
dịp lễ hội. Ví dụ nói: “Ngày Quốc hóa của q hương đất nước .
khánh (ngày 2/9) cả phố em treo

cờ, bố mẹ được nghỉ làm và cho
em đi chơi công viên…”
65. Trẻ biết kể tên và nêu 1 vài nét - Đặc điểm nổi bật của một số di tích, danh
đặc trưng của danh lam, thắng lam thắng cảnh của quê hương đất nước
cảnh, di tích lịch sử của quê hương,
đất nước.
III. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ


Nghe và hiểu lời nói

66. Trẻ thực hiện được các yêu cầu
trong hoạt động tập thể, ví dụ: “Các
bạn có tên bắt đầu bằng chữ cái T
đứng sang bên phải, các bạn có tên
bắt đầu bằng chữ cái H đứng sang
bên trái”
67. Trẻ hiểu nghĩa từ khái quát:
Phương tiện giao thông, động vật,
thực vật, đồ dùng (Đồ dùng gia
đình, đồ dùng học tập…)
68. Trẻ biết cách khởi xướng cuộc
trò chuyện .

- Hiểu và làm theo được 2, 3 yêu cầu liên tiếp

- Hiểu các từ khái quát, từ trái nghĩa

- Bắt chuyện với người lớn, bạn bè bằng
nhiều cách khác nhau, biết lôi cuốn người

khác vào nội dung câu chuyện của mình .
69. Trẻ biết lắng nghe và nhận xét - Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở
ý kiến của người đối thoại.
rộng, câu phức .
- Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc
phù hợp với độ tuổi
- Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao,
tục ngữ, câu đố, hị,vè, phù hợp với độ tuổi.
 Sử dụng lời nói trong cuộc sống hằng ngày
70. Trẻ biết kể rõ ràng, có trình tự - Kể lại sự việc theo trình tự
về sự việc, hiện tượng nào đó để
người nghe có thể hiểu được
71. Trẻ biết sử dụng các từ chỉ sự - Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù
12


LỚP LÁ 1

vật, hoạt động, đặc điểm… phù
hợp với ngữ cảnh
72. Trẻ có khả năng dùng được câu
đơn, câu ghép, câu khẳng định, câu
phủ định, câu mệnh lệnh…
73. Trẻ biết miêu tả lại sự việc với
1 số thông tin về hành động, tính
cách, trạng thái… của nhân vật
74. Trẻ biết đọc biểu cảm bài thơ,
đồng dao, ca dao…
75. Trẻ có khả năng kể có thay đổi
một vài tình tiết như thay tên nhân

vật, thay đổi kết thúc, thêm bớt sự
kiện… trong nội dung chuyện
76. Trẻ đóng được vai của nhân vật
trong chuyện
77. Trẻ biết sử dụng các từ: “Cảm
ơn”; “Xin lỗi”; “Xin phép”,
“Thưa”; “Dạ”; “Vâng”,…phù hợp
với tình huống
78. Trẻ biết khơng được nói tục,
chửi bậy
79. Trẻ biết chờ đến lượt trong trị
chuyện, khơng nói leo, khơng ngắt
lời người khác

NĂM HỌC 2022 - 2023

hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp .
- Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của
bản thân rõ ràng, dễ hiểu bằng các câu đơn,
câu ghép khác nhau
- Kể chuyện theo đồ vật, theo tranh
- Đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè
- Kể chuyện sáng tạo.

- Đóng kịch
- Sử dụng các từ biểu cảm, hình tượng

- Khơng nói hoặc bắt chước lời nói tục trong
bất cứ tình huống nào
- Giơ tay khi muốn nói và chờ đến lượt.

- Khơng nói chen vào khi người khác đang
nói.
- Tơn trọng lời nói bằng việc lắng nghe, đặt
câu hỏi, nói ý kiến của mình khi người khác
nói xong.
80. Trẻ biết điều chỉnh giọng nói - Sử dụng lời nói dễ dàng, thoải mái, nói với
phù hợp với ngữ cảnh
âm lượng vừa đủ phù hợp trong giao tiếp.
* Làm quen với việc đọc viết
81. Trẻ biết chọn sách để “đọc” và
“xem”, biết cách “đọc sách” từ trái
sang phải, từ trên xuống dưới, từ
đầu sách đến cuối

- Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau…
- Làm quen với cách đọc và cách viết Tiếng
Việt:
+ Hướng đọc, viết: Từ trái sang phải, từ dòng
trên xuống dưới
+ Hướng viết của các nét chữ; đọc ngắt nghỉ
sau các dấu
- Phân biệt phần mở đầu và kết thức của sách
- Giữ gìn bản vệ sách
82. Kể chuyện theo tranh minh họa - Đọc chuyện qua tranh vẽ
và kinh nghiệm của bản thân
83. Kể lại được nội dung câu - Kể lại được câu chuyện đã được nghe bằng
chuyện đã nghe theo trình tự nhất ngơn ngữ của trẻ theo trình tự, theo tranh .
13



LỚP LÁ 1

NĂM HỌC 2022 - 2023

định .
84. Trẻ thích đọc những chữ đã biết - Thích tìm kiếm những chữ đã biết ở sách
trong môi trường xung quanh
truyện, bảng hiệu…để đọc.
- Chỉ và đọc cho bạn, người lớn những chữ có
ở xung quanh.
- Thích tham gia vào hoạt động nghe cô đọc
sách. Hỏi người lớn, bạn bè những chữ chưa
biết.
85. Trẻ biết nhận ra kí hiệu thơng - Làm quen với 1 số kí hiệu thơng thường
thường: Nhà vệ sinh, nơi nguy trong cuộc sống (nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy
hiểm, lối ra - vào, cấm lửa, biển hiểm, biển báo giao thông: đường cho người
báo giao thông…
đi bộ)
86. Trẻ biết nhận dạng các chữ - Nhận dạng các chữ cái trong bảng chữ cái
trong bảng chữ cái tiếng Việt
tiếng Việt
87. Trẻ biết tô, đồ các nét chữ, sao - Tập tô, tập đồ các nét chữ
chép một số kí hiệu, chữ cái, tên - Sao chép một số kí hiệu, chữ cái, tên của
mình
của mình
IV. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THẨM MỸ
 Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp thiên nhiên, cuộc sống và
các tác phẩm nghệ thuật
88. Trẻ biết tỏ thái độ tán thưởng, - Thể hiện thái độ, tình cảm khi ngắm nhìn vẻ
tự khám phá, bắt chước âm thanh, đẹp của các sự vật hiện tượng trong thiên

dáng điệu và sử dụng các từ gợi nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật .
cảm nói lên cảm xúc của mình khi
nghe các âm thanh gợi cảm và
ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật,
hiện tượng
89. Trẻ biết chăm chú lắng nghe và - Thể hiện thái độ, tình cảm khi nghe âm
hưởng ứng cảm xúc (Hát theo, thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc
nhún nhảy, lắc lư, thể hiện động tác
minh họa phù hợp) theo bài hát,
bản nhạc; thích nghe và đọc thơ,
đồng dao, ca dao, tục ngữ, thích
nghe và kể câu chuyện.
90. Trẻ biết tỏ thái độ thích thú, - Thể hiện thái độ, tình cảm khi ngắm nhìn vẻ
ngắm nhìn và sử dụng các từ gợi đẹp của của các sự vật, hiện rượng trong thiên
cảm nói lên cảm xúc của mình (về nhiên,cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật.
màu sắc, hình dáng, bố cục…) của - Sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của
các tác phẩm tạo hình
mình (về màu sắc, hình dáng, bố cục…) của
các tác phẩm tạo hình
 Một số kĩ năng trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo hình
91. Trẻ biết hát đúng giai điệu, lời - Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc
ca, hát diễn cảm phù hợp với sắc thái, tình cảm của bài hát
thái, tình cảm của bài hát qua giọng
14


LỚP LÁ 1

hát, nét mặt, điệu bộ, cử chỉ…
92. Trẻ biết vận động nhịp nhàng

phù hợp với sắc thái, nhịp điệu bài
hát, bản nhạc với các hình thức
( Vỗ tay theo các loại tiết tấu, múa)
93. Trẻ biết phối hợp và lựa chọn
các nguyên vật liệu tạo hình, vật
liệu thiên nhiên để tạo ra sản phẩm
94. Trẻ biết phối hợp các kĩ năng
vẽ để tạo thành bức tranh có màu
sắc hài hịa, bố cục cân đối và có
thể tơ màu kín, khơng chờm ra
ngồi đường viền các hình vẽ

NĂM HỌC 2022 - 2023

- Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp
điệu và thể hiện sắc thái phù hợp với các bài
hát, bản nhạc.
- Lựa chọn, phối hợp các nguyên vật liệu tạo
hình, vật liệu thiên nhiên, phế liệu để tạo ra
sản phẩm
- Phối hợp các kĩ năng vẽ để tạo ra sản phẩm
có màu sắc, kích thước, hình dáng/ đường nét
và bố cục
- Cầm bút đúng bằng 3 ngón tay: ngón cái, trỏ
và giữa.
- Tơ đều màu, khơng tơ chờm ra ngoài nét vẽ.
- Phối hợp các kĩ năng cắt, xé dán để tạo ra
sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng/
đường nét và bố cục
- Phối hợp các kĩ năng nặn để tạo ra sản phẩm

có màu sắc, kích thước, hình dáng/ đường nét
và bố cục
- Phối hợp các kĩ năng xếp hình để tạo ra sản
phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng/
đường nét và bố cục

95. Trẻ biết phối hợp các kĩ năng
cắt, xé dán để tạo thành bức tranh
có màu sắc hài hịa, bố cục cân đối
96. Trẻ biết phối hợp các kĩ năng
nặn để tạo thành sản phẩm có bố
cục cân đối
97. Trẻ biết phối hợp các kĩ năng
xếp hình để tạo thành các sản phẩm
có kiểu dáng, màu sắc hài hịa, bố
cục cân đối
98. Trẻ biết nhận xét các sản phẩm - Nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu sắc,
tạo hình về màu sắc, hình dáng, bố hình dáng/ đường nét và bố cục
cục
99. Trẻ có thể dán các hình vào - Bơi hồ đều, các hình dán vào đúng vị trí quy
đúng vị trí cho trước, khơng bị định.
nhăn
- Sản phẩm không bị rách.
 Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật
100. Trẻ biết tự nghĩ ra các hình - Tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh,
thức để tạo ra âm thanh, vận động, vận động theo các bản nhạc, bài hát yêu thích.
hát theo các bản nhạc, bài hát yêu - Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách,
thích và biết gõ đệm bằng dụng cụ nhịp, tiết tấu.
theo tiết tấu tự chọn
101. Trẻ biết nói lên ý tưởng và tạo - Nói lên ý tưởng tạo hình của mình

ra các sản phẩm tạo hình theo ý - Đặt tên cho sản phẩm của mình
thích và biết đặt tên cho sản phẩm
của mình
V. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ KĨ NĂNG XÃ HỘI
 Thể hiện ý thức về bản thân
102. Trẻ nói được họ tên, tuổi, giới Tên, tuổi, giới tính của bản thân, tên bố mẹ,
tính của bản thân, tên bố mẹ, địa địa chỉ nhà hoặc điện thoại.
chỉ nhà hoặc điện thoại
15


LỚP LÁ 1

103. Trẻ nói được điều bé thích,
khơng thích, những việc bé làm
được và việc gì bé khơng làm được
104. Trẻ nói được mình có điểm gì
giống và khác bạn (dáng vẻ bên
ngồi, giới tính, sở thích và khả
năng)
105. Trẻ biết mình là con/cháu/anh/
chị/em trong gia đình
106. Trẻ biết vâng lời, giúp đỡ bố
mẹ, cô giáo những việc vừa sức
 Thể hiện sự tự tin, tự lực
107. Trẻ biết tự làm một số việc
đơn giản hàng ngày (vệ sinh cá
nhân, trực nhật, chơi…)
108. Trẻ biết cố gắng tự hoàn thành
công việc được giao

 Nhận biết thể hiện cảm xúc,
xung quanh
109. Trẻ nhận biết được một số
trạng thái cảm xúc: Vui, buồn, sợ
hãi, tực giận, ngạc nhiên, xấu hổ
qua tranh; qua nét mặt, cử chỉ,
giọng nói của người khác
110. Trẻ biết biểu lộ cảm xúc: Vui,
buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên,
xấu hổ
111. Trẻ biết an ủi và chia vui với
người thân và bạn bè

NĂM HỌC 2022 - 2023

Sở thích, khả năng của bản thân .
Tự tin bày tỏ ý kiến
Điểm giống và khác nhau
người khác .

của mình với

Trị chuyện, nhận biết về vị trí của bản thân
trẻ trong gia đình.
Thực hiện cơng việc được giao (trực nhật, xếp
dọn đồ chơi)
Chủ động và độc lập trong một số hoạt động
Thực hiện được cơng việc được giao .
tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng
Nhận biết được một số trạng thái cảm xúc:

(Vui, buồn, sợ hãi, tực giận, ngạc nhiên, xấu
hổ) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, tranh ảnh,
âm nhạc
Mối quan hệ giữa hành vi của trẻ và cảm xúc
của người khác

Bày tỏ tình cảm phù hợp với trạng thái cảm
xúc của người khác trong các tình huống giao
tiếp khác nhau
112. Trẻ biết nhận ra hình ảnh một Bác Hồ và một số địa điểm gắn với hoạt động
số địa điểm gắn với hoạt động của của bác Hồ (Chỗ ở, nơi làm việc)
bác Hồ( Chổ ở, nơi làm việc…)
113. Trẻ biết thể hiện tình cảm đối Kính u Bác Hồ
với Bác Hồ qua hát, đọc thơ, cùng
cô kể chuyện về Bác Hồ
114. Trẻ biết 1 vài cảnh đẹp, di tích Quan tâm đến di tích lịch sử, cảnh đẹp, lễ hội
lịch sử, lễ hội và 1 vài nét văn hóa của quê hương, đất nước
truyền thống (Trang phục, món
ăn…) của quê hương, đất nước
 Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội
115. Trẻ biết thực hiện được 1 số - Một số quy định ở lớp, gia đình và nơi cơng
quy định ở lớp, gia đình và nơi cộng (Để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ; trật tự
công cộng: Sau khi chơi cất đồ khi ăn, khi ngủ; đi bên phải lề đường)
chơi vào nơi quy định, không làm
16


LỚP LÁ 1

NĂM HỌC 2022 - 2023


ồn nơi công cộng, vâng lời ông bà,
bố mẹ, anh chị, muốn đi chơi phải
xin phép
116. Trẻ biết nói cảm ơn, xin lỗi,
chào hỏi lễ phép
117. Trẻ biết chú ý nghe khi cơ,
bạn nói, không ngắt lời người khác
118. Trẻ biết chờ đến lượt
119. Trẻ biết lắng nghe ý kiến, trao
đổi thỏa thuận, chia sẻ kinh nghiệm
với bạn
120. Trẻ biết tìm cách để giải quyết
mâu thuẫn (Dùng lời, nhờ sự can
thiệp của người khác, chấp nhận
nhường nhịn)
121. Trẻ biết kiềm chế cảm xúc
tiêu cực khi được an ủi, giải thích

- Sử dụng lời nói, cử chỉ, lễ phép, lịch sự.
- Lắng nghe ý kiến người khác
- Tôn trọng, hợp tác, chấp nhận .
- Quan tâm, chia sẻ, giúp đỡ bạn
- Tìm cách để giải quyết mâu thuẫn (Dùng
lời, nhờ sự can thiệp của người khác, chấp
nhận nhường nhịn)

- Trấn tĩnh lại, hạn chế cảm xúc và những
hành vi tiêu cực (như đánh bạn, cào cấu, cắn,
gào, khóc, quăng quật đồ chơi…) khi được

người khác giải thích, an ủi, chia sẻ.
- Sử dụng lời nói diễn tả cảm xúc tiêu cực
(khó chịu, tức giận…) của bản thân khi giao
tiếp với bạn bè, người thân.
122. Trẻ biết thể hiện sự thích thú - Biết cảm nhận vẻ đẹp của quê hương .
trước cái đẹp
- Thể hiện cảm xúc của bản thân trước vẻ đẹp
của làng xóm ….
 Quan tâm đến mơi trường
123. Trẻ thích chăm sóc cây, con - Bảo vệ, chăm sóc con vật và cây cối
vật thân thuộc
124. Trẻ biết bỏ rác đúng nơi quy - Giữ gìn vệ sinh mơi trường
định
125. Trẻ biết nhắc nhở người khác - Nhận xét và tỏ thái độ với hành vi “đúng giữ gìn, bảo vệ mơi trường (Không sai”, “tốt - xấu”
xả rác bừa bãi, bẻ cành, hái hoa…)
126. Trẻ biết tiết kiệm trong sinh - Tiết kiệm điện, nước
hoạt: Tắt điện, tắt quạt khi ra khỏi
phịng, khóa vịi nước sau khi
dùng, khơng để thừa thức n
VII. Dự kiến các chủ đề và thời gian thực hiÖn
CHỦ ĐỀ
Trường
mầm non

CHỦ ĐỀ NHÁNH
- Bé vui tết Trung Thu
- Trường Mẫu Giáo Sao Sáng của bé
- Lớp Lá của bé
17


TUẦN
1
2
3

THÁNG
5-9/9/2022
12-16/9/2022
19-23/9/2022


LỚP LÁ 1

Bản thân
Gia
đình
(20/10)
Nghề
nghiệp
(20/11)
Thế
giới
động vật

Tết và mùa
xn
Thế
giới
thực vật
Giao thơng


Nước

hiện tượng
tự nhiên
Đất nước Bác Hồ
Trường
tiểu học

NĂM HỌC 2022 - 2023

- Cơ thể bé
4
- Tôi là ai ?
5
- Dinh dưỡng của bé
6
- Gia đình và những người thân (20/10)
7
- Ngơi nhà của bé
8
- Đồ dùng trong gia đình
9
- Bác nơng dân vui tính
10
- Cơ giáo của em (20/11)
11
- Bé u nghề gì?
12
- Bé thích làm bác sĩ

13
- Con vật ni quanh bé
14
- Động vật sống trong rừng
15
- Động vật sống dưới nước (Sự kiện
16
22/12 và noen)
- Thế giới côn trùng và chim
17
Nghỉ Tết Dương lịch
- Ngày tết quê em
18
- Mùa xuân yêu thương
19
Nghỉ Tết nguyên Đán từ 16/1-27/1/2022
- Thế giới các loài hoa
20
- Cây lương thực
21
- Cây xanh quanh bé
22
- Các loại rau củ quả
23
- Phương tiện giao thông đường bộ
24
- Phương tiện giao thông đường thủy 25
hàng không (Sự kiện 8/3)
- Luật lệ giao thông
26

- Các hiện tượng tự nhiên
27
- Nước sạch quanh bé
28
- Lộc ninh quê hương em (Sự kiện 7/4)
29
- Mùa hè của bé
30
- Đất nước Việt Nam
31
- Thủ đơ Hà Nội
32
- Bác Hồ kính u
33
- Trường tiểu học
34
- Bé vào lớp một
35
DẠY BÙ

26-30/9/2022
3-7/10/2022
10-14/10/2022
17-21/10/2022
24-28/10/2022
31-4/11/2022
7-11/11/2022
14-18/11/2022
21-25/11/2022
28-2/12/2022

5-9/12/2022
12-16/12/2022
19-23/12/2022
26-30/12/2022
2-6/01/2022
9-13/01/2022
30-3/02/2023
6-10/02/2023
13-17/2/2023
20-24/2/2023
27-3/03/2023
6-10/03/2023
13-17/03/2023
20-24/3/2023
27-31/3/2023
3-7/4/2023
10-14/4/2023
17-21/4/2023
24-28/4/2023
01-5/5/2023
8-12/5/2023
15-19/5/2023
22-25/5/2023

Trên đây là kế hoạch năm học 2022-2023 của lớp Lá 1, trường Mẫu Giáo Sao
Sáng.
Lộc Thuận, ngày 01 tháng 09 năm 2022
Giáo viên 1

Giáo viên 2


18

HPCM


LỚP LÁ 1

Hà Thị Tân

NĂM HỌC 2022 - 2023

Võ Thị Thanh Tâm

19

Nguyễn Thị Ngọc Huyền



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×