Tải bản đầy đủ (.pdf) (217 trang)

(Luận văn) xây dựng bản đồ hệ số k phục vụ chi trả dịch vụ môi trường rừng theo hướng công bằng, bền vững trong lưu vực thủy điện sông tranh 2 – trà linh 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.48 MB, 217 trang )

i
LỜI CAM ĐOAN
Tơi cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong
luận văn là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất cứ cơng trình nào khác.
Tác giả

Nguyễn Văn Hạnh

lu
an
n

va
p
ie

gh

tn

to
d

oa
nl
w

do
oi

m


ll

fu
an
nv

a
lu
z
at
nh
z
gm

@
m
co

l.
ai
an

Lu
n

va
ac
th
si


PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


ii
LỜI CẢM ƠN
Luận văn này được thực hiện theo chương trình đào tạo Thạc sỹ chính quy, tại
trường Đại học Nông Lâm thành phố Huế.
Tôi xin chân thành cảm ơn:
Ban Giám hiệu trường Đại học Nơng Lâm thành phố Huế.
Phịng Đào tạo Sau đại học trường Đại học Nông Lâm.
Quý Thầy, Cô trong Khoa Lâm nghiệp, trường Đại học Nông Lâm thành phố Huế.
Xin chân thành bày tỏ lòng biết ơn tới thầy giáo Tiến sỹ Trần Nam Thắng,
người hướng dẫn khoa học đã tận tình hướng dẫn cho tơi hoàn thành luận văn này.

lu

Ban lãnh đạo Chi cục Lâm nghiệp Quảng Nam đã tạo điều kiện thuận lợi và
động viên tơi hồn thành khóa học này.

an
n

va

tn

to

Thành thật cám ơn q Thầy, Cơ tham gia giảng dạy khóa học Lâm nghiệp 20D
đã tận tình truyền đạt những kiến thức quý giá trong quá trình học tập.


p
ie

gh

Cảm ơn gia đình, đồng nghiệp, bạn bè và các bạn học lớp Cao học Lâm nghiệp
20D đã khuyến khích, động viên, giúp đỡ trong suốt quá trình học tập.

do

Thành phố Huế, tháng 3 năm 2016

oa
nl
w
d

Nguyễn Văn Hạnh

oi

m
ll

fu
an
nv

a

lu
z
at
nh
z
gm

@
m
co

l.
ai
an

Lu
n

va
ac
th
si

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


iii
TĨM TẮT
Đề tài “Xây dựng bản đờ hệ số K phục vụ chi trả dịch vụ môi trường rừng theo
hướng công bằng, bền vững trong lưu vực thủy điện Sông Tranh 2 – Trà Linh 3 – Tà

Vi, tỉnh Quảng Nam” được thực hiện tại 03 huyện Phước Sơn, Nam Trà My và Bắc
Trà My, tỉnh Quảng Nam. Hiện tại, tất cả các lưu vực thủy điện trên toàn tỉnh Quảng
Nam áp dụng hệ số K = 1, vậy tất cả các yếu tố để xác định hệ số K của Nghị định
99/2010/NĐ-CP chưa được áp dụng tại Quảng Nam, một phần gây nên bất bình đẳng
giữa các hộ nhận khoán quản lý bảo vệ rừng.

lu
an
n

va

Kết quả đánh giá hiện trạng chi trả DVMTR tại lưu vực giúp chúng ta đánh giá
được hiệu quả triển khai chính sách chi trả DVMTR tại lưu vực như lập hồ sơ giao
khốn nhóm hộ, phân chia nhóm hộ và phân chia rừng để người dân nhận khoán, tuần
tra bảo vệ rừng, nghiệm thu rừng hằng năm và thực hiện chi trả tiền cho nhóm hộ. Bên
cạnh hiệu quả trong việc triển khai các nội dung của chi trả DVMTR tại lưu vực,
nghiên cứu cũng đã đánh giá được hiệu quả của việc triển khai hoạt động chi trả của
nhóm hộ nhận khốn.

to

p
ie

gh

tn

Trên cơ sở số liệu bản đồ quy hoạch ba loại rừng, bản đồ chi trả DVMTR tại

lưu vực; đồng thời ứng dụng phần mềm Mapinfor để xác định diện tích rừng theo hệ
số K1, K2, K3 và nội suy tiêu chí đường giao thông, khu dân cư, độ cao, độ dốc trong
lưu vực để xác định hệ số K4 cho từng lô rừng. Tổng hợp các hệ số từ K1 đến K4 xác
định được hệ số K tổng hợp cho từng lô rừng.

oa
nl
w

do

d

Qua kết quả nghiên cứu cho thấy, với hệ số K1 thì trong tổng diện tích
55.107,29 ha chi trả DVMTR tại lưu vực có 11.524,5 rừng giàu (K1= 1,00), chiếm tỷ
lệ 20,91%; 10.301,63 ha rừng trung bình (K1= 0,95), chiếm tỷ lệ 18,69% và
33.218,16 rừng nghèo, rừng phục hồi (K1= 0,9), chiếm tỷ lệ 60,39%.

fu
an
nv

a
lu

oi

m
ll


Với hệ số K2 thì tổng diện tích quy hoạch rừng đặc dụng và rừng phòng hộ
(K2= 1,00) tại lưu vực là 49.939,88 ha, chiếm tỷ lệ 90,62% và diện tích rừng quy
hoạch rừng sản xuất là 5.167,41 ha, chiếm tỷ lệ 9,38%.

z
at
nh

z

Hệ số K3 điều chỉnh mức chi trả DVMTR theo nguồn gốc hình thành rừng.
K3 có giá trị bằng 1,00 đối với rừng tự nhiên, 0,80 đối với rừng trồng. Tuy nhiên,
hiện tại tỉnh Quảng Nam chỉ thực hiện chi trả đối với diện tích là rừng tự nhiên. Vì
vậy, hệ số K3 đối với tất cả các diện tích rừng chi trả đều bằng 1,00.

gm

@

m
co

l.
ai

Hệ số K4 xác định mức độ khó khăn trong bảo vệ rừng, kết quả nghiên cứu cho
thấy hệ số K4 = 1,00 có diện tích 400,54 ha, chiếm tỷ lệ 0,73%; K4 = 0,95 có diện
tích 51.654,25 ha, chiếm tỷ lệ 93,73% và K4 = 0,90 có diện tích 3052,50 ha, chiếm tỷ
lệ 5,54%.


an

Lu

n

va
ac
th
si

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


iv
Kết quả nghiên cứu cho thấy hệ số K tổng hợp cho từng lơ rừng là K = 1,00 có
diện tích 84,38 ha chiếm tỷ lệ 0,15%; K = 0,95 có diện tích 11.622,11 ha, chiếm tỷ lệ
21,09%; K = 0,90 có diện tích 9.805,15 ha, chiếm tỷ lệ 17,79%; K = 0,86 có diện tích
27.080,39 ha, chiếm tỷ lệ 49,14%; K = 0,81 có diện tích 1.347,85 ha, chiếm tỷ lệ
2,44%; K = 0,77 có diện tích 3.911,42 ha, chiếm tỷ lệ 7,09% và K = 0,73 có diện tích
1.255,99 ha, chiếm tỷ lệ 2,30%.
Sau khi nghiên cứu hệ số K tổng hợp cho từng lơ rừng thì với tổng diện tích lưu
vực (55.107,29 ha) chi trả thì có 1.725 nhóm hộ (lơ), 7 hệ số K (1,00; 0,95; 0,90; 0,86;
0,81; 0,77; 0,73), đơn giá ban đầu là 200.000 đồng/ha, tương ứng với đơn giá chi trả
sau điều chỉnh hệ số K là 200.000 đồng/ha; 190.000 đồng/ha; 180.000 đồng/ha;
172.000 đồng/ha; 162.000 đồng/ha; 154.000 đồng/ha; 146.000 đồng/ha, tổng số tiền
chi trả cho khoán bảo vệ rừng tại lưu vực là 9.651.915.900 đồng.

lu
an

n

va

p
ie

gh

tn

to

Hiện nay, tồn bộ diện tích rừng tự nhiên của tỉnh Quảng Nam đã được thực
hiện chính sách chi trả DVMTR, tuy nhiên các diện tích rừng nói trên vẫn áp dụng hệ
số K = 1,00 trong chi trả, vì vậy cần có những quy định cụ thể tại địa phương để có
thể ứng dụng những kết quả nghiên cứu của đề tài vào xác định hệ số K cho những
diện tích rừng cịn lại theo lưu vực quản lý, đồng thời giúp các chủ rừng khác xác định
được đơn giá chi trả cho từng lô rừng, tạo sự cơng bằng, bền vững cho các hộ nhận
khốn bảo vệ rừng trong lưu vực của mình.

d

oa
nl
w

do
oi


m
ll

fu
an
nv

a
lu
z
at
nh
z
gm

@
m
co

l.
ai
an

Lu
n

va
ac
th
si


PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


v
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ..................................................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN ...........................................................................................................................ii
TÓM TẮT ................................................................................................................................iii
MỤC LỤC................................................................................................................................. v
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ................................................................................ viii
DANH MỤC CÁC BẢNG ....................................................................................................ix
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ...............................................................................................xi
MỞ ĐẦU ................................................................................................................................... 1
1. Tính cấp thiết của đề tài ...................................................................................................... 1

lu
an

2. Mục tiêu của đề tài ............................................................................................................... 2

n

va

3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn ............................................................................................ 2

tn

to


1) Ý nghĩa khoa học ................................................................................................................. 2

p
ie

gh

2) Ý nghĩa thực tiễn ................................................................................................................. 2
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN CÁC VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ............................................ 4

do

oa
nl
w

1.1. TỔNG QUAN VỀ CHÍNH SÁCH DỊCH VỤ MƠI TRƯỜNG RỪNG ................... 4
1.1.1. Khái niệm về DVMT .................................................................................................... 4

d

a
lu

1.1.2. Khái niệm về chi trả DVMT ........................................................................................ 4

fu
an
nv


1.1.3. Bản chất của chương trình chi trả DVMTR ............................................................... 4
1.1.4. Nguyên tắc xây dựng cơ chế chi trả DVMTR ........................................................... 5

oi

m
ll

1.1.5. Loại rừng và loại dịch vụ được trả tiền DVMTR ...................................................... 5

z
at
nh

1.1.6. Nguyên tắc chi trả DVMTR ......................................................................................... 6
1.1.7. Hình thức chi trả DVMTR ........................................................................................... 6

z

1.1.8. Đối tượng và loại dịch vụ phải trả tiền DVMTR ...................................................... 7

@

gm

1.1.9. Phương pháp xác định mức chi trả DVMTR ............................................................. 7

m
co


l.
ai

1.1.10. Nội dung chính sách chi trả DVMTR ....................................................................... 8
1.2. KINH NGHIỆM QUỐC TẾ VỀ CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG................... 9

an

Lu

1.2.1. Cách tiếp cận .................................................................................................................. 9
1.2.2. Các chương trình chi trả dịch vụ mơi trường được áp dụng trên thế giới .............. 9

n

va
ac
th
si

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


vi
1.3. CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG TẠI VIỆT NAM ............................. 11
1.3.1. Các văn bản quy phạm pháp luật liên quan ............................................................. 11
1.3.2. Thực trạng áp dụng chi trả DVMTR ở Việt Nam ...................................................12
1.3.3. Đánh giá chung về các chương trình chi trả DVMT Việt Nam............................. 14
1.4. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DVMTR TẠI TỈNH QUẢNG NAM. .15

1.4.1. Tình hình chung ...........................................................................................................15
1.4.2. Kết quả đạt được trong thực hiện chính sách chi trả DVMTR tại tỉnh Quảng Nam .....16
1.5. KHÁI QUÁT VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN ĐỊA LÝ (GIS)..................................19
1.5.1. GIS là gì? ......................................................................................................................19
1.5.2. Các thành phần của GIS ............................................................................................. 19

lu
an

1.5.3. GIS làm việc thế nào ...................................................................................................20

n

va

1.5.4. Ứng dụng GIS ..............................................................................................................20

tn

to

CHƯƠNG 2ĐỐI TƯỢNG, PHẠM VI, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU23

p
ie

gh

2.1. ĐỐI TƯỢNG, PHẠM VI NGHIÊN CỨU ..................................................................23
2.1.1. Đối tượng nghiên cứu .................................................................................................23


do

oa
nl
w

2.1.2. Phạm vi nghiên cứu.....................................................................................................23
2.2. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ......................................................................................... 23

d

2.3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................................................................23

a
lu

fu
an
nv

2.3.1. Phương pháp đánh giá hiện trạng và hiệu quả của phương thực chi trả DVMTR
tại lưu vực nghiên cứu ...........................................................................................................24

oi

m
ll

2.3.2. Phương pháp xây dựng bộ tiêu chí của hệ số K4 và xây dựng bản đồ phân cấp

mức độ khó khăn cho bảo vệ rừng của lưu vực..................................................................24

z
at
nh

2.3.3. Phương pháp xây dựng xây bản đồ xác định hệ số K theo trạng thái, loại rừng và
nguồn gốc hình thành rừng ...................................................................................................25

z

2.3.4. Xây dựng bản đồ xác định hệ số K tổng hợp ........................................................... 26

@

gm

CHƯƠNG 3 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ..........................................27

m
co

l.
ai

3.1. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG VÀ HIỆU QUẢ CHI TRẢ DVMTR.......................... 27
3.1.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội khu vực nghiên cứu ..........................................27

an


Lu

3.1.2. Hiện trạng chi trả DVMTR hiện tại của lưu vực .....................................................30

n

va

3.1.3. Kết quả và đánh giá hiện trạng hiệu quả của chi trả DVMTR .............................. 34

ac
th
si

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


vii
3.1.4. Đánh giá hiệu quả của hoạt động chi trả DVMTR ở cấp nhóm hộ nhận khốn
bảo vệ rừng tại lưu vực ..........................................................................................................44
3.2. KẾT QUẢ XÂY DỰNG BỘ TIÊU CHÍ PHÂN CẤP MỨC ĐỘ KHÓ KHĂN
CHO BẢO VỆ RỪNG ..........................................................................................................50
3.2.1. Mức độ khó khăn trong bảo vệ rừng đối với hệ số K4 (yếu tố địa lý và yếu tố
xã hội)......................................................................................................................................50
3.2.2. Mức độ khó khăn trong bảo vệ rừng đối với các yếu tố địa lý .............................. 52
3.2.3. Tổng hợp kết quả xây dựng bản đồ phân cấp mức độ khó khăn cho bảo vệ rừng ...63
3.3. KẾT QUẢ XÂY DỰNG BẢN ĐỒ HỆ SỐ K THÀNH PHẦN (K1, K2, K3) VÀ
HỆ SỐ K TỔNG HỢP CHO CÁC LÔ RỪNG TRONG LƯU VỰC ............................. 66
3.3.1. Hệ số K1 của các lô rừng chi trả DVMTR tại lưu vực ...........................................66


lu
an

3.3.2. Hệ số K2 của các lô rừng chi trả DVMTR tại lưu vực ...........................................74

n

va

3.3.3. Kết quả tổng hợp hệ số K3 của các lô rừng tại lưu vực .........................................80

tn

to

3.3.4. Bản đồ xác định hệ số K tổng hợp cho từng lô rừng trong lưu vực ......................82

p
ie

gh

3.3.5. Đề xuất bảng tra hệ số K điều chỉnh, cơng thức tính hệ số K tổng hợp và đơn giá
cụ thể của từng lô rừng theo hệ số K điều chỉnh ................................................................ 86

oa
nl
w

do


3.4. ĐỀ XUẤT PHƯƠNG ÁN CHI TRẢ PHÙ HỢP, ĐẢM BẢO TÍNH CƠNG
BẰNG BỀN VỮNG TRONG LƯU VỰC NGHIÊN CỨU .............................................93

d

KẾT LUẬN, ĐỀ NGHỊ .........................................................................................................96

fu
an
nv

a
lu

4.1 KẾT LUẬN ......................................................................................................................96
4.2 ĐỀ NGHỊ .......................................................................................................................... 97

oi

m
ll

TÀI LIỆU THAM KHẢO.....................................................................................................99

z
at
nh
z
gm


@
m
co

l.
ai
an

Lu
n

va
ac
th
si

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.bỏÊn.ỏằ.hỏằ.sỏằ.k.phỏằƠc.vỏằƠ.chi.trỏÊ.dỏằch.vỏằƠ.mi.trặỏằãng.rỏằông.theo.hặỏằng.cng.bỏng..bỏằãn.vỏằng.trong.lặu.vỏằc.thỏằĐy.iỏằn.sng.tranh.2.õ.tr.linh.3(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.bỏÊn.ỏằ.hỏằ.sỏằ.k.phỏằƠc.vỏằƠ.chi.trỏÊ.dỏằch.vỏằƠ.mi.trặỏằãng.rỏằông.theo.hặỏằng.cng.bỏng..bỏằãn.vỏằng.trong.lặu.vỏằc.thỏằĐy.iỏằn.sng.tranh.2.õ.tr.linh.3(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.bỏÊn.ỏằ.hỏằ.sỏằ.k.phỏằƠc.vỏằƠ.chi.trỏÊ.dỏằch.vỏằƠ.mi.trặỏằãng.rỏằông.theo.hặỏằng.cng.bỏng..bỏằãn.vỏằng.trong.lặu.vỏằc.thỏằĐy.iỏằn.sng.tranh.2.õ.tr.linh.3(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.bỏÊn.ỏằ.hỏằ.sỏằ.k.phỏằƠc.vỏằƠ.chi.trỏÊ.dỏằch.vỏằƠ.mi.trặỏằãng.rỏằông.theo.hặỏằng.cng.bỏng..bỏằãn.vỏằng.trong.lặu.vỏằc.thỏằĐy.iỏằn.sng.tranh.2.õ.tr.linh.3


(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.bỏÊn.ỏằ.hỏằ.sỏằ.k.phỏằƠc.vỏằƠ.chi.trỏÊ.dỏằch.vỏằƠ.mi.trặỏằãng.rỏằông.theo.hặỏằng.cng.bỏng..bỏằãn.vỏằng.trong.lặu.vỏằc.thỏằĐy.iỏằn.sng.tranh.2.õ.tr.linh.3(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.bỏÊn.ỏằ.hỏằ.sỏằ.k.phỏằƠc.vỏằƠ.chi.trỏÊ.dỏằch.vỏằƠ.mi.trặỏằãng.rỏằông.theo.hặỏằng.cng.bỏng..bỏằãn.vỏằng.trong.lặu.vỏằc.thỏằĐy.iỏằn.sng.tranh.2.õ.tr.linh.3(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.bỏÊn.ỏằ.hỏằ.sỏằ.k.phỏằƠc.vỏằƠ.chi.trỏÊ.dỏằch.vỏằƠ.mi.trặỏằãng.rỏằông.theo.hặỏằng.cng.bỏng..bỏằãn.vỏằng.trong.lặu.vỏằc.thỏằĐy.iỏằn.sng.tranh.2.õ.tr.linh.3(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.bỏÊn.ỏằ.hỏằ.sỏằ.k.phỏằƠc.vỏằƠ.chi.trỏÊ.dỏằch.vỏằƠ.mi.trặỏằãng.rỏằông.theo.hặỏằng.cng.bỏng..bỏằãn.vỏằng.trong.lặu.vỏằc.thỏằĐy.iỏằn.sng.tranh.2.õ.tr.linh.3

viii
DANH MC CC CH VIT TT

lu
an

n

va

Ngõn hng Phỏt triờn Chõu Á

BV&PTR

Bảo vệ và Phát triển rừng

BQL

Ban quản lý

DANIDA

Cơ quan phát triển quốc tế của Đan Mạch

DVMT

Dịch vụ môi trường

DVMTR

Dịch vụ môi trường rừng

FAO

Tổ chức Nông Lương của Liên Hiệp Quốc


GIS

Hệ Thông tin địa lý

HĐND

Hội đồng nhân dân

HKL

Hạt Kiểm lâm

ICRAF

Trung tâm Nông - Lâm Thế giới

gh

tn

to

ADB

KBTTN

p
ie

NGOs


Khu bảo tồn thiên nhiên
Các tổ chức phi chính phủ

do

Phịng cháy chữa cháy rừng

PES

Payment for Ecosystem Services
Rừng phịng hộ

a
lu

RPH

d

oa
nl
w

PCCCR

Chương trình Chi trả dịch vụ mơi trường cho người nghèo vùng cao

UBND


Ủy ban nhân dân

oi

m
ll

fu
an
nv

RUPES

z
at
nh
z
gm

@
m
co

l.
ai
an

Lu
n


va
ac
th
si

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.bỏÊn.ỏằ.hỏằ.sỏằ.k.phỏằƠc.vỏằƠ.chi.trỏÊ.dỏằch.vỏằƠ.mi.trặỏằãng.rỏằông.theo.hặỏằng.cng.bỏng..bỏằãn.vỏằng.trong.lặu.vỏằc.thỏằĐy.iỏằn.sng.tranh.2.õ.tr.linh.3(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.bỏÊn.ỏằ.hỏằ.sỏằ.k.phỏằƠc.vỏằƠ.chi.trỏÊ.dỏằch.vỏằƠ.mi.trặỏằãng.rỏằông.theo.hặỏằng.cng.bỏng..bỏằãn.vỏằng.trong.lặu.vỏằc.thỏằĐy.iỏằn.sng.tranh.2.õ.tr.linh.3(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.bỏÊn.ỏằ.hỏằ.sỏằ.k.phỏằƠc.vỏằƠ.chi.trỏÊ.dỏằch.vỏằƠ.mi.trặỏằãng.rỏằông.theo.hặỏằng.cng.bỏng..bỏằãn.vỏằng.trong.lặu.vỏằc.thỏằĐy.iỏằn.sng.tranh.2.õ.tr.linh.3(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.bỏÊn.ỏằ.hỏằ.sỏằ.k.phỏằƠc.vỏằƠ.chi.trỏÊ.dỏằch.vỏằƠ.mi.trặỏằãng.rỏằông.theo.hặỏằng.cng.bỏng..bỏằãn.vỏằng.trong.lặu.vỏằc.thỏằĐy.iỏằn.sng.tranh.2.õ.tr.linh.3


(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.bỏÊn.ỏằ.hỏằ.sỏằ.k.phỏằƠc.vỏằƠ.chi.trỏÊ.dỏằch.vỏằƠ.mi.trặỏằãng.rỏằông.theo.hặỏằng.cng.bỏng..bỏằãn.vỏằng.trong.lặu.vỏằc.thỏằĐy.iỏằn.sng.tranh.2.õ.tr.linh.3(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.bỏÊn.ỏằ.hỏằ.sỏằ.k.phỏằƠc.vỏằƠ.chi.trỏÊ.dỏằch.vỏằƠ.mi.trặỏằãng.rỏằông.theo.hặỏằng.cng.bỏng..bỏằãn.vỏằng.trong.lặu.vỏằc.thỏằĐy.iỏằn.sng.tranh.2.õ.tr.linh.3(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.bỏÊn.ỏằ.hỏằ.sỏằ.k.phỏằƠc.vỏằƠ.chi.trỏÊ.dỏằch.vỏằƠ.mi.trặỏằãng.rỏằông.theo.hặỏằng.cng.bỏng..bỏằãn.vỏằng.trong.lặu.vỏằc.thỏằĐy.iỏằn.sng.tranh.2.õ.tr.linh.3(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.bỏÊn.ỏằ.hỏằ.sỏằ.k.phỏằƠc.vỏằƠ.chi.trỏÊ.dỏằch.vỏằƠ.mi.trặỏằãng.rỏằông.theo.hặỏằng.cng.bỏng..bỏằãn.vỏằng.trong.lặu.vỏằc.thỏằĐy.iỏằn.sng.tranh.2.õ.tr.linh.3

ix
DANH MC CC BNG
Bng 3.1. Din tớch rng theo trng thái rừng đưa vào chi trả DVMTR............................. 31
do BQL RPH Sơng Tranh quản lý ......................................................................................... 31
Bảng 3.2. Diện tích rừng theo trạng thái rừng đưa vào chi trả DVMTR............................. 32
do UBND xã quản lý...............................................................................................................32
Bảng 3.3. Diện tích rừng và sơ lượng nhóm hộ tham gia bảo vệ rừng chi trả DVMTR
của HKL huyện Nam Trà My ................................................................................................ 34
Bảng 3.4. Diện tích rừng và số lượng nhóm hộ tham gia bảo vệ rừng chi trả DVMTR của
BQL RPH Sông Tranh ............................................................................................................35

lu

Bảng 3.5. Diện tích rừng và sơ lượng nhóm hộ tham gia bảo vệ rừng chi trả DVMTR

an
n


va

của BQL RPH Sông Tranh được giao năm 2015..................................................................36

to

Bảng 3.6. Kết quả chi trả tiền DVMTR từ năm 2013 – 2014 của BQL RPH Sông Tranh 40

p
ie

gh

tn

Bảng 3.7. Kết quả điều tra hoạt động tuần tra bảo vệ rừng chi trả DVMTR của
nhóm hộ ..................................................................................................................................47

oa
nl
w

do

Bảng 3.8. Tổng hợp thu thập thông tin thu nhập từ tiền chi trả DVMTR của hộ dân
trong lưu vực ........................................................................................................................... 48
Bảng 3.9. Tiêu chí mức độ khó khăn trong bảo vệ rừng và phân cấp .................................51

d


fu
an
nv

a
lu

Bảng 3.10. Kết quả xác định diện tích rừng và số lượng nhóm hộ tham gia bảo vệ rừng chi
trả trong lưu vực theo tiêu chí mức độ gần đường giao thơng và khu dân cư ....................55

m
ll

Bảng 3.11. Kết quả xác định diện tích rừng và số lượng nhóm hộ tham gia bảo vệ rừng chi
trả trong lưu vực theo tiêu chí độ dốc ....................................................................................59

oi

Bảng 3.12. Kết quả xác định diện tích rừng và số lượng nhóm hộ tham gia bảo vệ rừng chi
trả trong lưu vực theo tiêu chí độ cao.....................................................................................62

z
at
nh

z

Bảng 3.13. Bảng tổng hợp kết quả xác định diện tích rừng và số lượng nhóm hộ tham gia
bảo vệ rừng chi trả theo tiêu chí phân cấp mức độ khó khăn cho bảo vệ rừng .................63


@

gm

Bảng 3.14. Kết quả xác định diện tích rừng và số lượng nhóm hộ tham gia bảo vệ rừng chi
trả trong lưu vực với trữ lượng rừng giàu ..............................................................................66

l.
ai

m
co

Bảng 3.15. Kết quả xác định diện tích rừng và số lượng nhóm hộ tham gia bảo vệ rừng chi
trả trong lưu vực với trữ lượng rừng trung bình ....................................................................68

Lu

an

Bảng 3.16. Kết quả xác định diện tích rừng và số lượng nhóm hộ tham gia bảo vệ rừng chi
trả trong lưu vực với trữ lượng rừng nghèo và phục hồi ......................................................70

n

va

ac
th

si

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.bỏÊn.ỏằ.hỏằ.sỏằ.k.phỏằƠc.vỏằƠ.chi.trỏÊ.dỏằch.vỏằƠ.mi.trặỏằãng.rỏằông.theo.hặỏằng.cng.bỏng..bỏằãn.vỏằng.trong.lặu.vỏằc.thỏằĐy.iỏằn.sng.tranh.2.õ.tr.linh.3(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.bỏÊn.ỏằ.hỏằ.sỏằ.k.phỏằƠc.vỏằƠ.chi.trỏÊ.dỏằch.vỏằƠ.mi.trặỏằãng.rỏằông.theo.hặỏằng.cng.bỏng..bỏằãn.vỏằng.trong.lặu.vỏằc.thỏằĐy.iỏằn.sng.tranh.2.õ.tr.linh.3(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.bỏÊn.ỏằ.hỏằ.sỏằ.k.phỏằƠc.vỏằƠ.chi.trỏÊ.dỏằch.vỏằƠ.mi.trặỏằãng.rỏằông.theo.hặỏằng.cng.bỏng..bỏằãn.vỏằng.trong.lặu.vỏằc.thỏằĐy.iỏằn.sng.tranh.2.õ.tr.linh.3(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.bỏÊn.ỏằ.hỏằ.sỏằ.k.phỏằƠc.vỏằƠ.chi.trỏÊ.dỏằch.vỏằƠ.mi.trặỏằãng.rỏằông.theo.hặỏằng.cng.bỏng..bỏằãn.vỏằng.trong.lặu.vỏằc.thỏằĐy.iỏằn.sng.tranh.2.õ.tr.linh.3


(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.bỏÊn.ỏằ.hỏằ.sỏằ.k.phỏằƠc.vỏằƠ.chi.trỏÊ.dỏằch.vỏằƠ.mi.trặỏằãng.rỏằông.theo.hặỏằng.cng.bỏng..bỏằãn.vỏằng.trong.lặu.vỏằc.thỏằĐy.iỏằn.sng.tranh.2.õ.tr.linh.3(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.bỏÊn.ỏằ.hỏằ.sỏằ.k.phỏằƠc.vỏằƠ.chi.trỏÊ.dỏằch.vỏằƠ.mi.trặỏằãng.rỏằông.theo.hặỏằng.cng.bỏng..bỏằãn.vỏằng.trong.lặu.vỏằc.thỏằĐy.iỏằn.sng.tranh.2.õ.tr.linh.3(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.bỏÊn.ỏằ.hỏằ.sỏằ.k.phỏằƠc.vỏằƠ.chi.trỏÊ.dỏằch.vỏằƠ.mi.trặỏằãng.rỏằông.theo.hặỏằng.cng.bỏng..bỏằãn.vỏằng.trong.lặu.vỏằc.thỏằĐy.iỏằn.sng.tranh.2.õ.tr.linh.3(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.bỏÊn.ỏằ.hỏằ.sỏằ.k.phỏằƠc.vỏằƠ.chi.trỏÊ.dỏằch.vỏằƠ.mi.trặỏằãng.rỏằông.theo.hặỏằng.cng.bỏng..bỏằãn.vỏằng.trong.lặu.vỏằc.thỏằĐy.iỏằn.sng.tranh.2.õ.tr.linh.3

x
Bng 3.17. Bng tng hp kt qu xỏc inh din tích rừng và số lượng nhóm hộ tham gia
bảo vệ rừng chi trả trong lưu vực với trữ lượng rừng ........................................................... 72
Bảng 3.18. Kết quả xác định diện tích rừng và số lượng nhóm hộ tham gia bảo vệ rừng chi
trả trong lưu vực với các lô quy hoạch rừng đặc dụng và phòng hộ ....................................74
Bảng 3.19. Kết quả xác định diện tích rừng và số lượng nhóm hộ tham gia bảo vệ rừng chi
trả trong lưu vực với các lô quy hoạch rừng sản xuất ........................................................... 76
Bảng 3.20. Bảng tổng hợp kết quả xác định diện tích rừng và số lượng nhóm hộ tham gia
bảo vệ rừng chi trả trong lưu vực với quy hoạch rừng ......................................................... 78
Bảng 3.21. Bảng tổng hợp kết quả xác định diện tích rừng và số lượng nhóm hộ tham gia
bảo vệ rừng chi trả trong lưu vực theo nguồn gốc hình thành rừng .....................................80

lu

Bảng 3.22. Bảng tổng hợp kết quả xác định diện tích rừng và số lượng nhóm hộ tham gia
bảo vệ rừng chi trả trong lưu vực với hệ số K tổng hợp .......................................................82

an
n


va

Bảng 3.23. Bảng tra hệ số K điều chỉnh mức chi trả DVMTR cho rừng tự nhiên .............86

to

Bảng 3.24. Kết quả tính hệ số K tổng hợp theo 2 công thức ................................................87

gh

tn

Bảng 3.25. Tổng nguồn thu từ DVMTR của các nhà máy thủy điện tại lưu vực ...............88

p
ie

Bảng 3.26. Bảng tổng hợp kết quả xác định diện tích rừng, hệ số K, đơn giá sau khi điều
chỉnh hệ số K của các lô rừng chi trả trong lưu vực ............................................................. 90

d

oa
nl
w

do

oi


m
ll

fu
an
nv

a
lu
z
at
nh
z
gm

@
m
co

l.
ai
an

Lu
n

va
ac
th
si


PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.bỏÊn.ỏằ.hỏằ.sỏằ.k.phỏằƠc.vỏằƠ.chi.trỏÊ.dỏằch.vỏằƠ.mi.trặỏằãng.rỏằông.theo.hặỏằng.cng.bỏng..bỏằãn.vỏằng.trong.lặu.vỏằc.thỏằĐy.iỏằn.sng.tranh.2.õ.tr.linh.3(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.bỏÊn.ỏằ.hỏằ.sỏằ.k.phỏằƠc.vỏằƠ.chi.trỏÊ.dỏằch.vỏằƠ.mi.trặỏằãng.rỏằông.theo.hặỏằng.cng.bỏng..bỏằãn.vỏằng.trong.lặu.vỏằc.thỏằĐy.iỏằn.sng.tranh.2.õ.tr.linh.3(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.bỏÊn.ỏằ.hỏằ.sỏằ.k.phỏằƠc.vỏằƠ.chi.trỏÊ.dỏằch.vỏằƠ.mi.trặỏằãng.rỏằông.theo.hặỏằng.cng.bỏng..bỏằãn.vỏằng.trong.lặu.vỏằc.thỏằĐy.iỏằn.sng.tranh.2.õ.tr.linh.3(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.bỏÊn.ỏằ.hỏằ.sỏằ.k.phỏằƠc.vỏằƠ.chi.trỏÊ.dỏằch.vỏằƠ.mi.trặỏằãng.rỏằông.theo.hặỏằng.cng.bỏng..bỏằãn.vỏằng.trong.lặu.vỏằc.thỏằĐy.iỏằn.sng.tranh.2.õ.tr.linh.3


(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.bỏÊn.ỏằ.hỏằ.sỏằ.k.phỏằƠc.vỏằƠ.chi.trỏÊ.dỏằch.vỏằƠ.mi.trặỏằãng.rỏằông.theo.hặỏằng.cng.bỏng..bỏằãn.vỏằng.trong.lặu.vỏằc.thỏằĐy.iỏằn.sng.tranh.2.õ.tr.linh.3(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.bỏÊn.ỏằ.hỏằ.sỏằ.k.phỏằƠc.vỏằƠ.chi.trỏÊ.dỏằch.vỏằƠ.mi.trặỏằãng.rỏằông.theo.hặỏằng.cng.bỏng..bỏằãn.vỏằng.trong.lặu.vỏằc.thỏằĐy.iỏằn.sng.tranh.2.õ.tr.linh.3(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.bỏÊn.ỏằ.hỏằ.sỏằ.k.phỏằƠc.vỏằƠ.chi.trỏÊ.dỏằch.vỏằƠ.mi.trặỏằãng.rỏằông.theo.hặỏằng.cng.bỏng..bỏằãn.vỏằng.trong.lặu.vỏằc.thỏằĐy.iỏằn.sng.tranh.2.õ.tr.linh.3(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.bỏÊn.ỏằ.hỏằ.sỏằ.k.phỏằƠc.vỏằƠ.chi.trỏÊ.dỏằch.vỏằƠ.mi.trặỏằãng.rỏằông.theo.hặỏằng.cng.bỏng..bỏằãn.vỏằng.trong.lặu.vỏằc.thỏằĐy.iỏằn.sng.tranh.2.õ.tr.linh.3

xi
DANH MC CC HèNH V
Hỡnh 2.1. S xỏc inh hệ số K tổng hợp cho từng lơ rừng ..............................................26
Hình 3.1: Sơ đồ quản lý, sử dụng tiền DVMTR theo hình thức chi trả gián tiếp ...............30
Hình 3.2. Bản đồ phân cấp theo mức độ gần đường giao thông ..........................................53
và khu dân cư hệ số K4 ...........................................................................................................53
Hình 3.3. Bản đồ phân cấp theo mức độ gần đường giao thông ..........................................54
và khu dân cư hệ số K4 ...........................................................................................................54
Hình 3.4. Bản đồ nội suy phân cấp theo tiêu chí độ dốc hệ số K4......................................57
Hình 3.5. Bản đồ phân cấp theo tiêu chí độ dốc hệ số K4 ....................................................58

lu
an

Hình 3.6. Bản đồ độ cao của lưu vực hệ số K4 .....................................................................60

va

Hình 3.7. Bản đồ phân cấp theo tiêu chí độ cao hệ số K4 ....................................................61

n

tn

to

Hình 3.8. Bản đồ tổng hợp phân cấp mức độ khó khăn cho bảo vệ rừng với hệ số K4 ....65

p
ie

gh

Hình 3.9. Bản đồ các lơ có trữ lượng rừng giàu hệ số K1 ....................................................67
Hình 3.10. Bản đồ các lơ có trữ lượng rừng trung bình hệ số K1 ........................................69

do

oa
nl
w

Hình 3.11. Bản đồ các lơ có trữ lượng rừng nghèo và phục hồi hệ số K1 .......................... 71
Hình 3.12. Bản đồ tổng hợp các lơ có trữ lượng rừng giàu, trung bình, nghèo ..................73

d

và phục hồi hệ số K1 ...............................................................................................................73

a
lu


fu
an
nv

Hình 3.13. Bản đồ các lơ rừng được quy hoạch rừng đặc dụng và phịng hộ hệ số K2 .....75
Hình 3.14. Bản đồ các lô rừng được quy hoạch rừng sản xuất hệ số K2 ............................ 77

m
ll

Hình 3.15. Bản đồ tổng hợp các loại quy hoạch rừng hệ số K2...........................................79

oi

Hình 3.16. Bản đồ tổng hợp các lô rừng tự nhiên hệ số K3 .................................................81

z
at
nh

Hình 3.17. Bản đồ hệ số K tổng hợp cho từng lô rừng ......................................................... 85

z
gm

@
m
co

l.

ai
an

Lu
n

va
ac
th
si

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.bỏÊn.ỏằ.hỏằ.sỏằ.k.phỏằƠc.vỏằƠ.chi.trỏÊ.dỏằch.vỏằƠ.mi.trặỏằãng.rỏằông.theo.hặỏằng.cng.bỏng..bỏằãn.vỏằng.trong.lặu.vỏằc.thỏằĐy.iỏằn.sng.tranh.2.õ.tr.linh.3(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.bỏÊn.ỏằ.hỏằ.sỏằ.k.phỏằƠc.vỏằƠ.chi.trỏÊ.dỏằch.vỏằƠ.mi.trặỏằãng.rỏằông.theo.hặỏằng.cng.bỏng..bỏằãn.vỏằng.trong.lặu.vỏằc.thỏằĐy.iỏằn.sng.tranh.2.õ.tr.linh.3(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.bỏÊn.ỏằ.hỏằ.sỏằ.k.phỏằƠc.vỏằƠ.chi.trỏÊ.dỏằch.vỏằƠ.mi.trặỏằãng.rỏằông.theo.hặỏằng.cng.bỏng..bỏằãn.vỏằng.trong.lặu.vỏằc.thỏằĐy.iỏằn.sng.tranh.2.õ.tr.linh.3(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.bỏÊn.ỏằ.hỏằ.sỏằ.k.phỏằƠc.vỏằƠ.chi.trỏÊ.dỏằch.vỏằƠ.mi.trặỏằãng.rỏằông.theo.hặỏằng.cng.bỏng..bỏằãn.vỏằng.trong.lặu.vỏằc.thỏằĐy.iỏằn.sng.tranh.2.õ.tr.linh.3


(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.bỏÊn.ỏằ.hỏằ.sỏằ.k.phỏằƠc.vỏằƠ.chi.trỏÊ.dỏằch.vỏằƠ.mi.trặỏằãng.rỏằông.theo.hặỏằng.cng.bỏng..bỏằãn.vỏằng.trong.lặu.vỏằc.thỏằĐy.iỏằn.sng.tranh.2.õ.tr.linh.3(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.bỏÊn.ỏằ.hỏằ.sỏằ.k.phỏằƠc.vỏằƠ.chi.trỏÊ.dỏằch.vỏằƠ.mi.trặỏằãng.rỏằông.theo.hặỏằng.cng.bỏng..bỏằãn.vỏằng.trong.lặu.vỏằc.thỏằĐy.iỏằn.sng.tranh.2.õ.tr.linh.3(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.bỏÊn.ỏằ.hỏằ.sỏằ.k.phỏằƠc.vỏằƠ.chi.trỏÊ.dỏằch.vỏằƠ.mi.trặỏằãng.rỏằông.theo.hặỏằng.cng.bỏng..bỏằãn.vỏằng.trong.lặu.vỏằc.thỏằĐy.iỏằn.sng.tranh.2.õ.tr.linh.3(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.bỏÊn.ỏằ.hỏằ.sỏằ.k.phỏằƠc.vỏằƠ.chi.trỏÊ.dỏằch.vỏằƠ.mi.trặỏằãng.rỏằông.theo.hặỏằng.cng.bỏng..bỏằãn.vỏằng.trong.lặu.vỏằc.thỏằĐy.iỏằn.sng.tranh.2.õ.tr.linh.3

1
M U
1. Tớnh cp thit ca ti

lu
an
n

va

Thc hin Chin lược phát triển Lâm nghiệp giai đoạn 2006 - 2020 và chủ trương

xã hội hóa nghề rừng, Chính phủ đã ban hành Nghị định 99/2010/NĐ-CP ngày
24/9/2010 về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng. Chi trả DVMTR được coi là
cơ hội cho người dân tăng thu nhập và tăng lựa chọn cho sinh kế bền vững, bên ngoài
giá trị lâm sản hàng hóa của rừng. Ngồi ra, việc chi trả DVMTR cịn nhằm đảm bảo
tính tốn đầy đủ những giá trị to lớn của rừng đóng góp vào tăng trưởng và phát triển
của nền kinh tế được thể hiện qua tác dụng nhiều mặt của rừng như dảm bảo nguồn
nước, tích trữ Các-bon, giảm khí thải nhà kính, vẻ đẹp cảnh quan, bảo vệ đất và giảm
thiểu tác hại của thiên tai như hạn hán và lũ lụt. Ngồi những vai trị trên, thực hiện chi
trả DVMTR cịn góp phần nâng cao vai trị và nhận thức đối với việc quản lý bảo vệ
rừng của người dân tham gia nhận khốn bảo vệ rừng nói chung và của những người
dân sử dụng từ DVMTR nói riêng.

to

p
ie

gh

tn

Theo quy hoạch bậc thang thủy điện hệ thống sông Vu Gia - Thu Bồn và quy
hoạch thuỷ điện vừa và nhỏ, trên lưu vực Sông Tranh thuộc địa phận 02 huyện Nam
Trà My và Bắc Trà My có Nhà máy thuỷ điện Sông Tranh 2, công suất 190 MW, sản
lượng điện thương phẩm xấp xỉ 679 triệu kWh; các nhà máy thuỷ điện vừa và nhỏ: Tà
Vi, Nước Biêu, Đăk Di 1, Đăk Di 2, Đăk Di 4, Nước Bươu, Trà Linh 3, Nước Xa, tổng
công suất 73,2 MW, sản lượng điện thương phẩm xấp xỉ 287 triệu kWh. Diện tích
rừng tự nhiên trong lưu vực của Sông Tranh nằm chủ yếu trên địa bàn 03 huyện Nam
Trà My, Bắc Trà My và Phước Sơn là 55.107,29 ha. Trong trường hợp nguồn thu được
như kế hoạch thì bình quân mỗi ha được chi trả khoảng 250.000 đồng/năm. So với

mức chi trả cho bảo vệ rừng hiện nay từ nguồn ngân sách Nhà nước: Kế hoạch Bảo vệ
và phát triển rừng, Chương trình 30a..., đây là mức chi trả khuyến khích được người
dân tham gia bảo vệ rừng. Hiện nay đã có nhà máy thuỷ điện Sông Tranh 2, thuỷ điện
Trà Linh 3 và thuỷ điện Tà Vi phát điện, với tổng sản lượng bình quân trong 2 năm
2011, 2012 là 600 triệu kWh (Quảng Nam, 2013).

d

oa
nl
w

do

oi

m
ll

fu
an
nv

a
lu

z
at
nh


z

Ngoài nguồn chi trả DVMTR của các nhà máy thuỷ điện hiện tại, trong thời
gian đến sẽ có nhiều nguồn chi trả khác cho DVMTR đó là: Tín chỉ cacbon, dịch vụ
bãi đẻ cho các cơ sở sản xuất thuỷ sản, dịch vụ điều tiết nguồn nước cho các cơ sở cấp
nước sinh hoạt ... Các nguồn thu này sẽ bổ sung chi trả cho người bảo vệ rừng.

gm

@

m
co

l.
ai

an

Lu

Theo Nghị định 99/2010/NĐ-CP thì giá trị DVMTR của một lô rừng thay đổi
theo nhiều yếu tố khác nhau, trong đó chủ yếu là 4 yếu tố: (1) trạng thái rừng; (2)
loại rừng; (3) nguồn gốc hình thành rừng; (4) mức độ khó khăn trong bảo vệ rừng. Để
xác định lượng tiền cần chi trả cho một lô rừng của một chủ rừng cần thiết phải xác

n

va


ac
th
si

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.bỏÊn.ỏằ.hỏằ.sỏằ.k.phỏằƠc.vỏằƠ.chi.trỏÊ.dỏằch.vỏằƠ.mi.trặỏằãng.rỏằông.theo.hặỏằng.cng.bỏng..bỏằãn.vỏằng.trong.lặu.vỏằc.thỏằĐy.iỏằn.sng.tranh.2.õ.tr.linh.3(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.bỏÊn.ỏằ.hỏằ.sỏằ.k.phỏằƠc.vỏằƠ.chi.trỏÊ.dỏằch.vỏằƠ.mi.trặỏằãng.rỏằông.theo.hặỏằng.cng.bỏng..bỏằãn.vỏằng.trong.lặu.vỏằc.thỏằĐy.iỏằn.sng.tranh.2.õ.tr.linh.3(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.bỏÊn.ỏằ.hỏằ.sỏằ.k.phỏằƠc.vỏằƠ.chi.trỏÊ.dỏằch.vỏằƠ.mi.trặỏằãng.rỏằông.theo.hặỏằng.cng.bỏng..bỏằãn.vỏằng.trong.lặu.vỏằc.thỏằĐy.iỏằn.sng.tranh.2.õ.tr.linh.3(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.bỏÊn.ỏằ.hỏằ.sỏằ.k.phỏằƠc.vỏằƠ.chi.trỏÊ.dỏằch.vỏằƠ.mi.trặỏằãng.rỏằông.theo.hặỏằng.cng.bỏng..bỏằãn.vỏằng.trong.lặu.vỏằc.thỏằĐy.iỏằn.sng.tranh.2.õ.tr.linh.3


(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.bỏÊn.ỏằ.hỏằ.sỏằ.k.phỏằƠc.vỏằƠ.chi.trỏÊ.dỏằch.vỏằƠ.mi.trặỏằãng.rỏằông.theo.hặỏằng.cng.bỏng..bỏằãn.vỏằng.trong.lặu.vỏằc.thỏằĐy.iỏằn.sng.tranh.2.õ.tr.linh.3(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.bỏÊn.ỏằ.hỏằ.sỏằ.k.phỏằƠc.vỏằƠ.chi.trỏÊ.dỏằch.vỏằƠ.mi.trặỏằãng.rỏằông.theo.hặỏằng.cng.bỏng..bỏằãn.vỏằng.trong.lặu.vỏằc.thỏằĐy.iỏằn.sng.tranh.2.õ.tr.linh.3(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.bỏÊn.ỏằ.hỏằ.sỏằ.k.phỏằƠc.vỏằƠ.chi.trỏÊ.dỏằch.vỏằƠ.mi.trặỏằãng.rỏằông.theo.hặỏằng.cng.bỏng..bỏằãn.vỏằng.trong.lặu.vỏằc.thỏằĐy.iỏằn.sng.tranh.2.õ.tr.linh.3(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.bỏÊn.ỏằ.hỏằ.sỏằ.k.phỏằƠc.vỏằƠ.chi.trỏÊ.dỏằch.vỏằƠ.mi.trặỏằãng.rỏằông.theo.hặỏằng.cng.bỏng..bỏằãn.vỏằng.trong.lặu.vỏằc.thỏằĐy.iỏằn.sng.tranh.2.õ.tr.linh.3

2
inh c h s K tng hp thụng qua vic xác định sự phân bố không gian của các hệ
số Ki thành phần theo từng yếu tố kể trên. Hiện nay, tất cả các lưu vực thủy điện trên

lu

toàn tỉnh Quảng Nam áp dụng hệ số K = 1, vậy tất cả các yếu tố để xác định hệ số K
của Nghị định 99/2010/NĐ-CP chưa được áp dụng tại Quảng Nam, một phần gây nên
bất bình đẳng giữa các hộ nhận khốn quản lý bảo vệ rừng. Các nhóm hộ nhận khốn
bảo vệ những khu vực rừng gần, địa hình thấp cũng giống các nhóm hộ nhận khốn
bảo vệ rừng ở nơi xa, địa hình khó khăn về hệ số K. Trong cùng một lưu vực nhưng
khơng có sự đồng đều khi nhận tiền khốn bảo vệ rừng. Vì vậy, tạo nên sự khơng cơng
bằng trong việc nhận giao khốn bảo vệ rừng. Xuất phát từ ý nghĩa nói trên, tôi chọn
đề tài “Xây dựng bản đồ hệ số K phục vụ chi trả dịch vụ môi trường rừng theo
hướng công bằng, bền vững trong lưu vực thủy điện Sông Tranh 2 – Trà Linh 3 –
Tà Vi, tỉnh Quảng Nam”, nghiên cứu này nhằm góp phần xây dựng phương pháp lập
bản đồ hệ số K phục vụ chi trả DVMTR ở Quảng Nam, tạo sự bình đẳng đối với người
dân trong việc quản lý bảo vệ rừng hưởng lợi từ chính sách chi trả DVMTR.


an
n

va

2. Mục tiêu của đề tài

gh

tn

to

- Đánh giá hiện trạng chi trả và hiệu quả của phương thức chi trả DVMTR hiện
tại ở lưu vực sông Tranh 2 – Trà Linh 3 – Tà Vi.

p
ie

- Xây dựng bộ tiêu chí về mức độ khó khăn trong bảo vệ rừng của hệ số K4 áp
dụng trên lưu vực thủy điện Sông Tranh 2 – Trà Linh 3 – Tà Vi. Đồng thời xây dựng
bản đồ tổng hợp hệ số K cho toàn lưu vực.

oa
nl
w

do


- Đề xuất phương án chi trả phù hợp, đảm bảo tính cơng bằng và bền vững.

d

fu
an
nv

1) Ý nghĩa khoa học

a
lu

3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn

oi

m
ll

Kết quả nghiên cứu của đề tài sẽ góp phần xây dựng cơ sở lý luận cho công tác
chi trả dịch vụ môi trường rừng theo hướng bền vững. Trên cơ sở đó sẽ giải quyết các
mâu thuẫn và xung đột giữa các bên liên quan trong quá trình quản lý và bảo vệ rừng.

z
at
nh

2) Ý nghĩa thực tiễn


z

- Kết quả nghiên cứu làm cơ sở để các ban quản lý rừng trên địa bàn tỉnh đánh
giá hiện trạng tình hình chi trả DVMTR trong lâm phận quản lý. Đề xuất phương thức
chi trả DVMTR trong lâm phận một cách công bằng, bền vững, nhằm tạo cho các chủ
thể nhận giao khoán rừng trách nhiệm trong cơng tác bảo vệ rừng.

gm

@

l.
ai

m
co

- Làm rõ tiến trình và hiệu quả của việc thực hiện công tác chi trả DVMTR,
giúp cho ban quản lý rừng và các cơ quan liên quan xây dựng kế hoạch phối hợp các
nguồn vốn của Nhà nước, các nguồn tài trợ và nguồn chi trả DVMTR để tổ chức thực
hiện việc bảo vệ rừng trên lâm phận đạt hiệu quả.

an

Lu

n

va
ac

th
si

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.bỏÊn.ỏằ.hỏằ.sỏằ.k.phỏằƠc.vỏằƠ.chi.trỏÊ.dỏằch.vỏằƠ.mi.trặỏằãng.rỏằông.theo.hặỏằng.cng.bỏng..bỏằãn.vỏằng.trong.lặu.vỏằc.thỏằĐy.iỏằn.sng.tranh.2.õ.tr.linh.3(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.bỏÊn.ỏằ.hỏằ.sỏằ.k.phỏằƠc.vỏằƠ.chi.trỏÊ.dỏằch.vỏằƠ.mi.trặỏằãng.rỏằông.theo.hặỏằng.cng.bỏng..bỏằãn.vỏằng.trong.lặu.vỏằc.thỏằĐy.iỏằn.sng.tranh.2.õ.tr.linh.3(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.bỏÊn.ỏằ.hỏằ.sỏằ.k.phỏằƠc.vỏằƠ.chi.trỏÊ.dỏằch.vỏằƠ.mi.trặỏằãng.rỏằông.theo.hặỏằng.cng.bỏng..bỏằãn.vỏằng.trong.lặu.vỏằc.thỏằĐy.iỏằn.sng.tranh.2.õ.tr.linh.3(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.bỏÊn.ỏằ.hỏằ.sỏằ.k.phỏằƠc.vỏằƠ.chi.trỏÊ.dỏằch.vỏằƠ.mi.trặỏằãng.rỏằông.theo.hặỏằng.cng.bỏng..bỏằãn.vỏằng.trong.lặu.vỏằc.thỏằĐy.iỏằn.sng.tranh.2.õ.tr.linh.3


(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.bỏÊn.ỏằ.hỏằ.sỏằ.k.phỏằƠc.vỏằƠ.chi.trỏÊ.dỏằch.vỏằƠ.mi.trặỏằãng.rỏằông.theo.hặỏằng.cng.bỏng..bỏằãn.vỏằng.trong.lặu.vỏằc.thỏằĐy.iỏằn.sng.tranh.2.õ.tr.linh.3(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.bỏÊn.ỏằ.hỏằ.sỏằ.k.phỏằƠc.vỏằƠ.chi.trỏÊ.dỏằch.vỏằƠ.mi.trặỏằãng.rỏằông.theo.hặỏằng.cng.bỏng..bỏằãn.vỏằng.trong.lặu.vỏằc.thỏằĐy.iỏằn.sng.tranh.2.õ.tr.linh.3(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.bỏÊn.ỏằ.hỏằ.sỏằ.k.phỏằƠc.vỏằƠ.chi.trỏÊ.dỏằch.vỏằƠ.mi.trặỏằãng.rỏằông.theo.hặỏằng.cng.bỏng..bỏằãn.vỏằng.trong.lặu.vỏằc.thỏằĐy.iỏằn.sng.tranh.2.õ.tr.linh.3(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.bỏÊn.ỏằ.hỏằ.sỏằ.k.phỏằƠc.vỏằƠ.chi.trỏÊ.dỏằch.vỏằƠ.mi.trặỏằãng.rỏằông.theo.hặỏằng.cng.bỏng..bỏằãn.vỏằng.trong.lặu.vỏằc.thỏằĐy.iỏằn.sng.tranh.2.õ.tr.linh.3

3
Hin ti, tt c cỏc din tớch rng c chi trả DVMTR tại Quảng Nam đều sử
dụng hệ số K = 1,00, theo lý giải của địa phương trong xây dựng đề án chi trả
DVMTR tại lưu vực thì lí do chọn hệ số K = 1,00 là:
- Các thôn, nhóm hộ đều có diện tích rừng nhận khốn tương đồng nhau về:
Trạng thái rừng (rừng giàu, nghèo, trung bình), mục đích sử dụng rừng (chức năng
rừng: đặc dụng, phịng hộ, sản xuất), nguồn gốc hình thành rừng (rừng tự nhiên,
rừng trồng), mức độ khó khăn (yếu tố địa lý: xa gần, yếu tố xã hội: mức độ, nguy
cơ xâm hại).

lu
an
n

va

- Đối với rừng giao khoán tại lưu vực thủy điện Sông Tranh 2 – Trà Linh 3
– Tà Vi là rừng tự nhiên, có chức năng đặc dụng, phịng hộ và sản xuất; trạng thái
rừng gồm: giàu, trung bình, nghèo và phục hồi; phân bố trên nhiều dạng địa hình

khác nhau. Hình thức giao khốn rừng theo cộng đồng (nhóm hộ) nên việc bảo vệ
rừng về mức độ khó khăn, trách nhiệm của hộ là như nhau và quyền lợi của các hộ
dân trong cộng đồng phải được hưởng như nhau, phù hợp với tập quán sinh hoạt
và sản xuất của địa phương.

p
ie

gh

tn

to

Tuy nhiên, trên thực tế mỗi lô rừng sẽ có sự khác nhau về: Trạng thái rừng (rừng
giàu, nghèo, trung bình), mục đích sử dụng rừng (chức năng rừng: đặc dụng, phịng hộ,
sản xuất), nguồn gốc hình thành rừng (rừng tự nhiên, rừng trồng), mức độ khó khăn (yếu
tố địa lý: xa gần, yếu tố xã hội: mức độ, nguy cơ xâm hại) sẽ tác động không nhỏ đến
khả năng xâm hại rừng, điều kiện quản lý bảo vệ và tiêu hao thời gian trong công tác
tuần tra, bảo vệ của các nhóm hộ nhận khốn. Vì vậy, thực hiện chi trả DVMTR tại
Quảng Nam với hệ số K = 1,00 là chưa thật sự công bằng, bền vững đối với các hộ nhận
khoán bảo vệ rừng.

d

oa
nl
w

do


a
lu

oi

m
ll

fu
an
nv

Nhằm tạo cơng bằng, bền vững đối với các nhóm hộ nhận khốn bảo vệ rừng
trong thực hiện chính sách chi trả DVMTR tại lưu vực, đề tài đã ứng dụng phần mềm
Mapinfor để phân tích các thành tố tạo nên hệ số K tổng hợp, từ đó xác định được hệ
số K cho từng lô rừng nhằm giúp các nhà quản lý, chủ rừng ứng dụng vào việc chi trả
DVMTR đảm bảo công bằng, bền vững cho các hộ nhận khoán bảo vệ rừng.

z
at
nh

z
gm

@
m
co


l.
ai
an

Lu
n

va
ac
th
si

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.bỏÊn.ỏằ.hỏằ.sỏằ.k.phỏằƠc.vỏằƠ.chi.trỏÊ.dỏằch.vỏằƠ.mi.trặỏằãng.rỏằông.theo.hặỏằng.cng.bỏng..bỏằãn.vỏằng.trong.lặu.vỏằc.thỏằĐy.iỏằn.sng.tranh.2.õ.tr.linh.3(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.bỏÊn.ỏằ.hỏằ.sỏằ.k.phỏằƠc.vỏằƠ.chi.trỏÊ.dỏằch.vỏằƠ.mi.trặỏằãng.rỏằông.theo.hặỏằng.cng.bỏng..bỏằãn.vỏằng.trong.lặu.vỏằc.thỏằĐy.iỏằn.sng.tranh.2.õ.tr.linh.3(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.bỏÊn.ỏằ.hỏằ.sỏằ.k.phỏằƠc.vỏằƠ.chi.trỏÊ.dỏằch.vỏằƠ.mi.trặỏằãng.rỏằông.theo.hặỏằng.cng.bỏng..bỏằãn.vỏằng.trong.lặu.vỏằc.thỏằĐy.iỏằn.sng.tranh.2.õ.tr.linh.3(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.bỏÊn.ỏằ.hỏằ.sỏằ.k.phỏằƠc.vỏằƠ.chi.trỏÊ.dỏằch.vỏằƠ.mi.trặỏằãng.rỏằông.theo.hặỏằng.cng.bỏng..bỏằãn.vỏằng.trong.lặu.vỏằc.thỏằĐy.iỏằn.sng.tranh.2.õ.tr.linh.3


(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.bỏÊn.ỏằ.hỏằ.sỏằ.k.phỏằƠc.vỏằƠ.chi.trỏÊ.dỏằch.vỏằƠ.mi.trặỏằãng.rỏằông.theo.hặỏằng.cng.bỏng..bỏằãn.vỏằng.trong.lặu.vỏằc.thỏằĐy.iỏằn.sng.tranh.2.õ.tr.linh.3(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.bỏÊn.ỏằ.hỏằ.sỏằ.k.phỏằƠc.vỏằƠ.chi.trỏÊ.dỏằch.vỏằƠ.mi.trặỏằãng.rỏằông.theo.hặỏằng.cng.bỏng..bỏằãn.vỏằng.trong.lặu.vỏằc.thỏằĐy.iỏằn.sng.tranh.2.õ.tr.linh.3(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.bỏÊn.ỏằ.hỏằ.sỏằ.k.phỏằƠc.vỏằƠ.chi.trỏÊ.dỏằch.vỏằƠ.mi.trặỏằãng.rỏằông.theo.hặỏằng.cng.bỏng..bỏằãn.vỏằng.trong.lặu.vỏằc.thỏằĐy.iỏằn.sng.tranh.2.õ.tr.linh.3(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.bỏÊn.ỏằ.hỏằ.sỏằ.k.phỏằƠc.vỏằƠ.chi.trỏÊ.dỏằch.vỏằƠ.mi.trặỏằãng.rỏằông.theo.hặỏằng.cng.bỏng..bỏằãn.vỏằng.trong.lặu.vỏằc.thỏằĐy.iỏằn.sng.tranh.2.õ.tr.linh.3

4
CHNG 1
TNG QUAN CC VN NGHIấN CU
1.1. TNG QUAN VỀ CHÍNH SÁCH DỊCH VỤ MƠI TRƯỜNG RỪNG
1.1.1. Khái niệm về DVMT
Dịch vụ môi trường (Environmental Services) là những dịch vụ và chức năng
được cung cấp bởi hệ sinh thái và có những giá trị nhất định về kinh tế. Các nhóm
dịch vụ mơi trường bao gồm: Chức năng phịng hộ đầu nguồn, bảo vệ đa dạng sinh
học, bảo vệ cảnh quan thiên nhiên, hấp thụ Cacbon.


lu
an
n

va

tn

to

Môi trường rừng bao gồm các hợp phần của hệ sinh thái rừng: thực vật, động
vật, vi sinh vật, nước, đất, khơng khí, cảnh quan thiên nhiên. Mơi trường rừng có các
giá trị sử dụng đối với nhu cầu của xã hội và con người, gọi là giá trị sử dụng của môi
trường rừng, gồm: bảo vệ đất, điều tiết nguồn nước, phòng hộ đầu nguồn, phòng hộ
ven biển, phòng chống thiên tai, đa dạng sinh học, hấp thụ và lưu giữ cacbon, du lịch,
nơi cư trú và sinh sản của các loài sinh vật, gỗ và lâm sản khác.

p
ie

gh

Dịch vụ môi trường rừng là việc cung ứng và sử dụng bền vững các giá trị sử
dụng môi trường rừng như: điều tiết nguồn nước, bảo vệ đất, chống bồi lắng lòng hồ,
ngăn chặn lũ lụt, lũ quét, cảnh quan, đa dạng sinh học, …(Nghị định 99, 2010).

oa
nl
w


do

1.1.2. Khái niệm về chi trả DVMT

d

Chi trả dịch vụ hệ sinh thái (Payment for Ecosystem Services - PES) hay còn
được gọi là chi trả cho DVMT được xem là cơ chế nhằm thúc đẩy việc tạo ra và sử
dụng các dịch vụ sinh thái bằng cách kết nối người cung cấp dịch vụ và người sử
dụng dịch vụ hệ sinh thái.

fu
an
nv

a
lu

oi

m
ll

Chi trả cho dịch vụ môi trường có thể được hiểu cụ thể là cam kết tham gia
hợp đồng trên cơ sở tự nguyện có ràng buộc về mặt pháp lý và với hợp đồng này thì
một hay nhiều người mua chi trả cho dịch vụ hệ sinh thái xác định nhiều người
bán và người bán này có trách nhiệm đảm bảo một loại hình sử dụng đất nhất định
cho một giai đoạn xác định để tạo ra các dịch vụ hệ sinh thái thoả thuận. Định nghĩa
bao gồm chi trả là gì và chi trả cho cái gì và nó liên quan đến cơ chế. Chi trả DVMTR
là quan hệ kinh tế giữa người sử dụng các DVMTR trả tiền cho người cung ứng

DVMTR (Nghị định 99, 2010).

z
at
nh

z

gm

@

m
co

l.
ai

1.1.3. Bản chất của chương trình chi trả DVMTR

an

Lu

Chính sách chi trả DVMTR là quan hệ giữa bên cung ứng và bên sử dụng
dịch vụ rừng. Chủ rừng nào có diện tích rừng nhiều, có khả năng cung ứng nhiều dịch

n

va

ac
th
si

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.bỏÊn.ỏằ.hỏằ.sỏằ.k.phỏằƠc.vỏằƠ.chi.trỏÊ.dỏằch.vỏằƠ.mi.trặỏằãng.rỏằông.theo.hặỏằng.cng.bỏng..bỏằãn.vỏằng.trong.lặu.vỏằc.thỏằĐy.iỏằn.sng.tranh.2.õ.tr.linh.3(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.bỏÊn.ỏằ.hỏằ.sỏằ.k.phỏằƠc.vỏằƠ.chi.trỏÊ.dỏằch.vỏằƠ.mi.trặỏằãng.rỏằông.theo.hặỏằng.cng.bỏng..bỏằãn.vỏằng.trong.lặu.vỏằc.thỏằĐy.iỏằn.sng.tranh.2.õ.tr.linh.3(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.bỏÊn.ỏằ.hỏằ.sỏằ.k.phỏằƠc.vỏằƠ.chi.trỏÊ.dỏằch.vỏằƠ.mi.trặỏằãng.rỏằông.theo.hặỏằng.cng.bỏng..bỏằãn.vỏằng.trong.lặu.vỏằc.thỏằĐy.iỏằn.sng.tranh.2.õ.tr.linh.3(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.bỏÊn.ỏằ.hỏằ.sỏằ.k.phỏằƠc.vỏằƠ.chi.trỏÊ.dỏằch.vỏằƠ.mi.trặỏằãng.rỏằông.theo.hặỏằng.cng.bỏng..bỏằãn.vỏằng.trong.lặu.vỏằc.thỏằĐy.iỏằn.sng.tranh.2.õ.tr.linh.3


(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.bỏÊn.ỏằ.hỏằ.sỏằ.k.phỏằƠc.vỏằƠ.chi.trỏÊ.dỏằch.vỏằƠ.mi.trặỏằãng.rỏằông.theo.hặỏằng.cng.bỏng..bỏằãn.vỏằng.trong.lặu.vỏằc.thỏằĐy.iỏằn.sng.tranh.2.õ.tr.linh.3(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.bỏÊn.ỏằ.hỏằ.sỏằ.k.phỏằƠc.vỏằƠ.chi.trỏÊ.dỏằch.vỏằƠ.mi.trặỏằãng.rỏằông.theo.hặỏằng.cng.bỏng..bỏằãn.vỏằng.trong.lặu.vỏằc.thỏằĐy.iỏằn.sng.tranh.2.õ.tr.linh.3(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.bỏÊn.ỏằ.hỏằ.sỏằ.k.phỏằƠc.vỏằƠ.chi.trỏÊ.dỏằch.vỏằƠ.mi.trặỏằãng.rỏằông.theo.hặỏằng.cng.bỏng..bỏằãn.vỏằng.trong.lặu.vỏằc.thỏằĐy.iỏằn.sng.tranh.2.õ.tr.linh.3(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.bỏÊn.ỏằ.hỏằ.sỏằ.k.phỏằƠc.vỏằƠ.chi.trỏÊ.dỏằch.vỏằƠ.mi.trặỏằãng.rỏằông.theo.hặỏằng.cng.bỏng..bỏằãn.vỏằng.trong.lặu.vỏằc.thỏằĐy.iỏằn.sng.tranh.2.õ.tr.linh.3

5
v v cú nhiu ngi s dng dich v thc hiện chi trả thì chủ rừng đó sẽ được
hưởng nhiều về khoản kinh phí được trả. Nếu chủ rừng có ít diện tích, khả năng
cung ứng ít và ít người sử dụng dịch vụ thì khoản kinh phí được hưởng từ chi trả
DVMTR sẽ hạn chế. Đây là mối quan hệ rất cơng bằng của Chương trình này.
1.1.4. Ngun tắc xây dựng cơ chế chi trả DVMTR
Về chi trảDVMTR, đã đưa ra bốn nguyên tắc để xây dựng cơ chế chi trả, bao gồm:
- Tính thực tế: Việc chi trả phải gắn kết với các mức thay đổi đo đếm được của
dịch vụ mơi trường.

lu

- Tính điều kiện: Chi trả dựa trên hiệu quả, kết quả đầu ra. Tính điều kiện
cũng có nghĩa việc chi trả chỉ được thực hiện nếu người cung cấp dịch vụ tuân
thủ hợp đồng. Tính điều kiện đồng thời yêu cầu các chính sách và khung thể chế hỗ
trợ cùng với sự giám sát hiệu quả và phạt vi phạm đối với các trường hợp khơng tn
thủ, điều mà các mơ hình Chi trả DVMT khó đạt được trên thực tế.


an
n

va

- Tính hướng nghèo.

gh

tn

to

- Tính tự nguyện: Chi trả dựa trên sự đồng thuận một cách tự do và được thông tin
trước của tất cả các bên, với mức đền đáp phù hợp với tất cả mọi bên tham gia.

p
ie

Chính sách Chi trả DVMTR tại Việt Nam được quy định ở năm nguyên tắc, bao gồm:

oa
nl
w

do

- Tổ chức, cá nhân được hưởng lợi từ dịch vụ môi trường rừng phải chi trả
tiền DVMTR cho các chủ rừng của các khu rừng tạo ra dịch vụ đã cung ứng.


d

- Thực hiện chi trả DVMTR bằng tiền thơng qua hình thức chi trả trực tiếp hoặc
chi trả gián tiếp.

a
lu

fu
an
nv

- Tiền chi DVMTR thông qua Quỹ bảo vệ và phát triển rừng là tiền của bên sử
dụng DVMTR ủy thác cho Quỹ để trả cho các chủ rừng cung ứng DVMTR.

oi

m
ll

- Tiền chi trả DVMTR là một yếu tố trong giá thành sản phẩm có sử dụng
DVMTR và không thay thế thuế tài nguyên hoặc các khoản phải nộp khác theo quy
định của pháp luật.

z
at
nh

z


- Đảm bảo công khai, dân chủ, khách quan, công bằng; phù hợp với hệ thống
luật pháp của Việt Nam và điều ước Quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc gia nhập (Lê
Văn Hưng, 2013).

gm

@

m
co

l.
ai

1.1.5. Loại rừng và loại dịch vụ được trả tiền DVMTR

Lu

Rừng được chi trả tiền DVMTR là các khu rừng có cung cấp một hay nhiều
DVMTR, gồm: rừng phịng hộ, rừng đặc dụng và rừng sản xuất.

an

Loại DVMTR được chi trả, bao gồm: Bảo vệ đất, hạn chế xói mòn và bồi lắng

n

va
ac
th

si

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


×