Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI tin 8 2023 2024

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.4 KB, 13 trang )

Ngày soạn : 24/10/2023

Tuần 10
Tiết 10

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TIN HỌC 8 - THỜI GIAN 45 PHÚT
I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA
1. Năng lực:
Kiểm tra đánh giá những kiến thức trong nội dung đã học về:
- Trình bày được sơ lược lịch sử phát triển máy tính.
- Nêu được ví dụ cho thấy sự phát triển máy tính đã đem đến những thay đổi lớn lao cho xã hội lồi
người.
– Xác định được lợi ích của thơng tin tìm được trong giải quyết vấn đề, nêu được ví dụ minh hoạ.
– Nêu được ví dụ minh hoạ sử dụng cơng cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin trong môi trường số.
– Sử dụng được cơng cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin trong môi trường số.
- Nhận biết và giải thích được một số biểu hiện vi phạm đạo đức và pháp luật, biểu hiện thiếu văn hoá
khi sử dụng cơng nghệ kĩ thuật số. Ví dụ: thu âm, quay phim, chụp ảnh khi không được phép, dùng
các sản phẩm văn hoá vi phạm bản quyền, ...
– Tạo ra các sản phẩm số ln thể hiện được tính đạo đức, văn hố và khơng vi phạm pháp luật.
2. Phẩm chất:
- Có ý thức tìm tịi, học hỏi để, tự giác làm bài, vận dụng các kiến thức đã học vào bài làm.
- Trung thực trong kiểm tra.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
- Kết hợp giữa 2 hình thức: trắc nghiệm khách quan và tự luận.
- Trong đó: + Trắc nghiệm khách quan 30%
+ Trắc nghiệm tự luận 70%
III. MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
1/ Ma trận đề kiểm tra:
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KÌ


S
T
T

1

2

3

NỘI
DUNG
KIẾN
THỨC

Chủ đề
1:
Máy tình
và cộng
đồng
Chủ đề
2: Tổ
chức lưu
trữ, tìm
kiếm và
trao đổi
thơng tin
Chủ đề
3: Đạo
đức,

pháp luật

ĐƠN VỊ
KIẾN
THỨC

Bài 1: Lược
sử cơng cụ
tính tốn
Bài 2: Thông
tin trong môi
trường số
Bài 3: Thực
hành khai
thác thông tin
số
Bài 4: Đạo
đức và văn
hóa trong sử
dụng cơng

CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
VẬN
THÔNG
VẬN
NHẬN BIẾT
DỤNG
HIỂU
DỤNG
CAO

Ch TN
Ch
Ch
Ch Ch Ch Ch Ch
TL
TN
TL TN TL TN TL

4
(1)

1
(1)

(0,25)

2
(0,5)

1
(1)

2
(0,5)

1

1
(2)


1
(0,25)

2
(0,5)

1
(2)

1
(1)

Tổng số
câu

TỈ
LỆ
%

Ch
TN

Ch
TL

5

1

22,5


4

1

20

1

1

22,5

2

2

35


và văn
hố
trong
nghệ kỹ thuật
mơi
số
trường
số
Tổng


8

Tỉ lệ

2

4

40%

Tổng điểm

2

1
30%

2

1

1

1

20%

2

12


5

100

10%

2

1

10

2/ Bảng đặc tả kỉ thuật đề kiểm tra giữa học kì I
Nội
T dung
T kiến
thức

1

2

3

Đơn vị
kiến thức

Bài 1:
Chủ đề 1:

Lược sử
Máy tình
cơng cụ
và cộng
tính
đồng
tốn

Chuẩn kiến thức, kỹ năng/yêu
cầu cần đạt cần kiểm tra

Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Nhận Thơng
biết
hiểu

Nhận biết: Trình bày được sơ lược lịch
sử phát triển của máy tính. (Câu 1-4
TN, Câu 14 TL)
Thơng hiểu: Phân biệt ví dụ cho thấy sự
phát triển máy tính đã đem đến những
thay đổi lớn lao cho xã hội loài người.
(Câu 5 TN)

Nhận biết:
- Nhận biết thế nào là thông tin số (Câu
10 TN)
- Nêu được các đặc điểm của thông tin
số: đa dạng, được thu thập ngày càng

nhanh và nhiều, được lưu trữ với dung
lượng khổng lồ bởi nhiều tổ chức và cá
Bài 2:
nhân, có tính bản quyền, có độ tin cậy rất
Thơng tin khác nhau, có các cơng cụ tìm kiếm,
Chủ đề 2: trong mơi chuyển đổi, truyền và xử lí hiệu quả.
Tổ chức
trường số (Câu 11 TN, câu 13 TL)
lưu trữ,
Thơng hiểu
tìm kiếm
- Phân biết được sản phẩm số. (Câu 6
và trao
TN)
đổi thông
- Phân biệt được tầm quan trọng của
tin
việc biết khai thác các nguồn thơng tin
đáng tin cậy, nêu được ví dụ minh hoạ.
(Câu 7 TN)
Thơng hiểu: Đánh giá được lợi ích của
Bài 3:
Thực hành thơng tin tìm được trong giải quyết vấn
khai thác đề, nêu ví dụ minh họa. (Câu 9 TN)
thơng tin Vận dụng: Sử dụng được cơng cụ tìm
số
kiếm, xử lí và trao đổi thơng tin trong
mơi trường số. (Câu 17 TL)
Chủ đề 3: Bài 4: Đạo Nhận biết: Nhận biết được một số biểu
Đạo đức, đức và văn hiện vi phạm đạo đức và pháp luật, biểu


5

Vận
dụng

1

3
2

1

2

1

Vận
dụng
cao


pháp luật
và văn
hố trong
mơi
trường số

hiện thiếu văn hố khi sử dụng công
nghệ kĩ thuật số. (Câu 8, 12 TN)

Thông hiểu: Giải thích được một số
biểu hiện vi phạm đạo đức và pháp luật,
biểu hiện thiếu văn hố khi sử dụng
hóa trong cơng nghệ kĩ thuật số. Ví dụ: thu âm,
sử dụng quay phim, chụp ảnh khi không được
công nghệ phép, dùng các sản phẩm văn hoá vi
kĩ thuật số phạm bản quyền, ...
(Câu 15 TL)
Vận dụng cao: Bảo đảm được các sản
phẩm số do bản thân tạo ra thể hiện
được đạo đức tính văn hóa và khơng vi
phạm pháp luật. (Câu 18 TL)

Tổng

1

10

5

1

1

1

IV. Biên soạn câu hỏi theo ma trận, bảng đặc tả:
ĐỀ 1:
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)

Khoanh tròn vào đầu chữ cái A, B, C, D cho câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Thời kì đầu các máy tính được thiết kế dựa trên các rơ le gọi là gì?
A. Máy tính vi xử lí.
B. Máy tính điện tử.
C. Máy tính cơ học.
D. Máy tính điện cơ.
Câu 2: Bộ nhớ chính của máy tính thế hệ thứ nhất 1945 – 1955?
A. Trống từ.
B. Lõi từ, băng từ.
C. Lõi từ lớn, băng từ, đĩa từ.
D. CD, RAM, ROM, USB, SSD.
Câu 3: Thiết bị vào - ra của máy tính thế hệ thứ hai là?
A.Máy đọc và tạo thẻ đục lỗ.
B. Máy đọc và in băng đục lỗ, máy đọc và in băng từ.
C. Bàn phím, màn hình, máy in.
D. Bàn phím, màn hình, máy in, máy quét, …
Câu 4: Thế hệ thứ năm trong lịch sử phát triển máy tính diễn ra vào năm nào?
A. 1945 - 1955.
B. 1955 -1965.
C. 1974 - 1990.
D. 1990 – Ngày nay.
Câu 5: Sự thay đổi mà máy tính mang lại trong lĩnh vực kinh tế?
A. Xem phim, chơi game trực tuyến.
B. Kinh doanh mua bán online.
C. Tạo ra các bài giảng trực quan sinh động.
D. Đồng hồ thông minh theo dõi sức khỏe thường xuyên.
Câu 6: Bức ảnh số và bức ảnh giấy khác nhau ở điểm nào?
A. Bức ảnh số và bức ảnh giấy đều là vật mạng tin.
B. Em có thể biết được thơng tin trên bức ảnh số và bức ảnh giấy.
C. Bức ảnh số có thể gửi qua email, mạng xã hội cịn ảnh số thì có thể in ra và chia sẻ trực tiếp.

D. Bức ảnh số và bức ảnh giấy đều gửi được qua mạng xã được.
Câu 7: Việc biết khai thác thông tin đáng tin cậy có tác động như thế nào đến người sử dụng?
A. Đưa ra những quyết định đúng đắn phù hợp với nhu cầu sử dụng.
B. Đưa ra những kết luận thiếu căn cứ cho người sử dụng.
C. Đưa ra những quyết định sai lầm, gây ảnh hưởng xấu cho người sử dụng.
D. Đưa ra thơng tin có thể bị mất uy tín, danh tiếng của người khác.
Câu 8: Hành vi nào sau đây là biểu hiện thiếu văn hóa khi sử dụng cơng nghệ kĩ thuật số?
A. Tặng đĩa nhạc có bản quyền em đã mua cho người khác.
B. Buôn bán các mặt trái phép trên mạng xã hội.
C. Tuân thủ các quy định của pháp luật, các quy tắc ứng xử khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số.


D. Sử dụng ngôn ngữ thô tục, thiếu lịch sử trong giao tiếp trực tuyến.
Câu 9: Tại sao cần phải đánh giá độ tin cậy của thông tin số trước khi sử dụng?
A. Vì thơng tin được đánh giá ln ln là thơng tin sai.
B. Vì ln trung thực trong quá trình tạo ra sản phẩm số.
C. Vì một số thơng tin số có thể khơng chính xác, khơng đáng tin cậy hoặc thậm chí là sai lệch.
D. Vì thơng tin được chia sẻ lên mạng là thông tin luôn luôn đúng.
Câu 10: Thông tin số là thông tin được mã hóa thành gì mới được chuyển vào máy tính, máy tính
bảng,… để có thể lan truyền trao đổi trong mơi trường kĩ thuật số.
A. Văn bản.
B. Âm thanh.
C. Hình ảnh.
D. Dãy bit.
Câu 11: Chọn phương án không phải là đặc điểm của thông tin số?
A. Thông tin số được lưu trữ với dung lượng khổng lồ bởi nhiều tổ chức và cá nhân.
B. Thông tin số đa dạng, thu thập nhanh.
C. Thơng tin số có mức độ khơng đáng tin cậy.
D. Thơng tin số có nhiều cơng cụ hỗ trợ tìm kiếm, truy cập và chia sẻ.
Câu 12: Để sử dụng công nghệ kĩ thuật số một cách văn minh, lịch sự, cân lưu ý gì?

A. Tuân thủ các quy định của pháp luật về sử dụng công nghệ kĩ thuật số.
B. Chụp ảnh ở nơi không cho phép.
C. Tham gia, chia sẻ quảng cáo cho các trang web cổ vũ bạo lực, đánh bạc,…
D. Ghi âm trái phép các cuộc nói chuyện.
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 13 (1đ): Thơng tin số có thể được lưu trữ ở đâu?
Câu 14 (1đ): Em hãy kể ít nhất 4 lĩnh vực mà máy tính làm thay đổi cuộc sống con người.
Câu 15 (2đ): Em hãy mô tả một số cách để sử dụng công nghệ kĩ thuật số một cách văn minh, lịch sự.
Câu 16 (2đ)
a. Em hãy thể hiện các bước để tìm kiếm “Năng lượng Mặt Trời” với kết quả tìm kiếm được hiển
thị ít nhất.
b. Em hãy hồn thiện ghép mỗi ô ở cột A (bên trái) với một ô ở cột B (bên phải) cho phù hợp với kế
hoạch tìm kiếm thơng tin về một vấn đề “năng lượng tái tạo” vào cột kết quả
Cột A
1) Bước 1: Xác định vấn đề
cần tìm kiếm
2) Bước 2: Xác định các từ
khóa và cụm từ khóa của vấn
đề
3) Bước 3: Lựa chọn cơng cụ
tìm kiếm

Cột B
a) Nhập từ khóa "năng lượng tái tạo", “vào thanh
tìm kiếm google rồi nhấn phím Enter.
b) Đọc hiểu, phân tích, tổng hợp thơng tin để có
được một bài hồn chỉnh.

c) Năng lượng tái tạo, năng lượng gió, ưu điểm và
nhược điểm của năng lượng gió, các nhà máy điện

của năng lượng gió,…
4) Bước 4: Tiến hành tìm kiếm d) Google.com hoặc coccoc.com,...

Kết quả
1) - …...
2) …….

3) …....

4)…....
5) Bước 5: Đánh giá kết quả
tìm kiếm
6) Bước 6: Xử lý thơng tin tìm
được

e) Năng lượng tái tạo
5) …...

f) Lựa chọn những kết quả tìm kiếm có tính liên
quan, tính chính xác, tính cập nhật, tính đầy đủ
6)…...
cao.
Câu 17 (1đ): Em có cảnh báo và lời khuyên gì với bạn của em trong mỗi tình huống sau:


Bạn em đăng tải một bài viết trên mạng xã hội có nội dung sai lệch, gây ảnh hưởng đến danh dự, nhân
phẩm của người khác.
ĐỀ 2 :
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào đầu chữ cái A, B, C, D cho câu trả lời đúng nhất
trong các câu sau:

Câu 1: Thời kì đầu các máy tính được thiết kế dựa trên các rơ le gọi là gì?
A. Máy tính khoa học.
B. Máy tính vi xử lí .
C. Máy tính điện cơ.
D. Máy tính thơng minh.
Câu 2: Bộ nhớ chính của máy tính thế hệ thứ hai 1955 – 1965?
A. Trống từ.
B. Lõi từ, băng từ.
C. Lõi từ lớn, băng từ, đĩa từ.
D. CD, RAM, ROM, USB, SSD.
Câu 3: Thiết bị vào - ra của máy tính thế hệ thứ nhất là?
A.Máy đọc và tạo thẻ đục lỗ.
B. Máy đọc và in băng đục lỗ, máy đọc và in băng từ.
C. Bàn phím, màn hình, máy in.
D. Bàn phím, màn hình, máy in, máy quét, …
Câu 4: Thế hệ thứ tư trong lịch sử phát triển máy tính diễn ra vào năm nào?
A. 1945 - 1955.
B. 1965 - 1974.
C. 1974 - 1990.
D. 1990 – Ngày nay.
Câu 5: Sự thay đổi mà máy tính mang lại trong lĩnh vực giáo dục?
A. Quan sát vùng trời, vùng biển, lãnh thổ.
B. Xem phim, chơi game trực tuyến.
C. Tạo ra các bài giảng trực quan sinh động.
D. Đồng hồ thông minh theo dõi sức khỏe thường xuyên.
Câu 6: Bức ảnh số và bức ảnh giấy khác nhau ở điểm nào?
A. Em có thể biết được thông tin trên bức ảnh số và bức ảnh giấy.
B. Bức ảnh số và bức ảnh giấy đều là vật mang tin.
C. Bức ảnh số và bức ảnh giấy đều gửi được qua mạng xã được.
D. Bức ảnh số có thể gửi qua email, mạng xã hội cịn ảnh số thì có thể in ra và chia sẻ trực tiếp.

Câu 7: Việc biết khai thác thông tin không đáng tin cậy có tác động như thế nào đến người sử dụng?
A. Đưa ra những quyết định đúng đắn phù hợp với nhu cầu sử dụng.
B. Đưa ra những kết luận có căn cứ cho người sử dụng.
C. Đưa ra những quyết định sai lầm, gây ảnh hưởng xấu cho người sử dụng.
D. Đưa ra thơng tin uy tín, có kiểm chứng cho người sử dụng.
Câu 8: Hành vi nào biểu hiện vi phạm đạo đức và pháp luật khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số?
A. Tặng đĩa nhạc có bản quyền em đã mua cho người khác.
B. Buôn bán các mặt trái phép trên mạng xã hội.
C. Tuân thủ các quy định của pháp luật, các quy tắc ứng xử khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số.
D. Sử dụng ngôn ngữ thô tục, thiếu lịch sử trong giao tiếp trực tuyến.
Câu 9: Tại sao cần phải đánh giá độ tin cậy của thông tin số trước khi sử dụng?
A. Vì thơng tin số có mức độ tin cậy khác nhau.
B. Vì ln trung thực trong q trình tạo ra sản phẩm số.
C. Vì thơng tin được đánh giá ln ln là thơng tin sai.
D. Vì thơng tin được chia sẻ lên mạng là thông tin luôn luôn đúng.
Câu 10: Thông tin số là thông tin được mã hóa thành gì mới được chuyển vào điện thoại, máy tính,…
để có thể lan truyền trao đổi trong mơi trường kĩ thuật số.
A. Dãy bit.
B. Văn bản.
C. Hình ảnh.
D. Âm thanh.
Câu 11: Chọn phương án không phải là đặc điểm của thông tin số?
A. Thông tin số cần được quản lí, khai thác an tồn và có trách nhiệm.
B. Quyền tác giả của thông tin số không được pháp luật bảo hộ.
C. Thông tin số được lưu trữ với dung lượng khổng lồ bởi nhiều tổ chức và cá nhân.
D. Thơng tin số có mức độ tin cậy khác nhau.


Câu 12: Để sử dụng công nghệ kĩ thuật số một cách văn minh, lịch sự, cân lưu ý gì?
A. Quay phim trong rạp chiếu phim.

B. Phát trực tiếp hoặc chia sẻ các vụ bạo lực học đường.
C. Tự ý đăng hoặc chia sẻ các hình ảnh của người khác khi chưa xin phép.
Cột A
1) Bước 1: Xác định vấn đề
cần tìm kiếm
2) Bước 2: Xác định các từ
khóa và cụm từ khóa của
vấn đề
3) Bước 3: Lựa chọn cơng cụ
tìm kiếm
4) Bước 4: Tiến hành tìm
kiếm
5) Bước 5: Đánh giá kết quả
tìm kiếm
6) Bước 6: Xử lý thơng tin
tìm được

Cột B
a) Đọc hiểu, phân tích, tổng hợp thơng tin để có
được một bài hồn chỉnh.
b) Lựa chọn những kết quả tìm kiếm có tính liên
quan, tính chính xác, tính cập nhật, tính đầy đủ
cao.
c) Năng lượng tái tạo

Kết quả
1) - …...
2) …….

3) …....

d) Google.com hoặc coccoc.com,...
4)…....
e) Nhập từ khóa "năng lượng tái tạo", “vào
thanh tìm kiếm google rồi nhấn phím Enter.
5) …...
f) Năng lượng tái tạo, năng lượng gió, ưu điểm và
nhược điểm của năng lượng gió, các nhà máy
6)…...
điện của năng lượng gió,…

D.
Tn
thủ
các
quy
định
của
pháp
luật
về sử
dụng
cơng
nghệ

thuật
số.
II.

PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 13 (1đ): Thơng tin số có thể được thể hiện dưới những dạng nào?

Câu 14 (1đ): Em hãy nêu ít nhất 4 lĩnh vực của máy tính trong đời sống con người.
Câu 15 (2đ): Biểu hiện thiếu văn hóa khi sử dụng cơng nghệ kĩ thuật số là gì?
Câu 16 (2đ):
a. Em hãy thể hiện các bước để tìm kiếm “Năng lượng thủy điện” với kết quả tìm kiếm được hiển
thị ít nhất.
b. Em hãy hồn thiện ghép mỗi ơ ở cột A (bên trái) với một ô ở cột B (bên phải) cho phù hợp với kế
hoạch tìm kiếm thông tin về một vấn đề “năng lượng tái tạo” vào cột kết quả

Câu 17 (1đ): Em có cảnh báo và lời khuyên gì với bạn của em trong mỗi tình huống sau:


Bạn em sử dụng tài khoản mạng xã hội của em để đăng tải các nội dung vi phạm pháp luật như: tun
truyền, kích động bạo lực, phát tán thơng tin sai.
V. Xây dựng hướng dẫn chấm (đáp án) và thang điểm:
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM :
I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ) : Mỗi câu đúng 0,25 đ
Câu

1

2

3

4

5

6


7

8

9

10

11

12

ĐỀ 1

D

A

B

D

B

C

A

D


C

D

C

A

ĐỀ 2

C

B

A

C

C

D

C

B

A

A


B

D

II. TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Câu

ĐỀ 1

ĐỀ 2

13
(1đ)

Thông tin số có thể được lưu trữ ở các
thiết bị như ổ cứng, thẻ nhớ, usb, đám
máy,...

Thơng tin số có thể được thể hiện dưới
dạng văn bản, hình ảnh, âm thanh,
video,..

14
(1đ)

Bốn lĩnh vực của máy tính làm thay đổi
cuộc sống con người:
- Giáo dục
- Kinh doanh:
- Giải trí

- Giao tiếp
(Tùy kết quả HS trình bày nếu hợp lí
vẫn lấy điểm)
Một số cách để sử dụng công nghệ kĩ
thuật số một cách văn minh, lịch sự:
- Sử dụng ngôn ngữ văn minh, lịch sự
trong giao tiếp trực tuyến.
- Tôn trọng quyền riêng tư của người
khác.
- Không sử dụng công nghệ kĩ thuật số
để thực hiện các hành vi vi phạm đạo
đức, pháp luật.
- Nên sử dụng thông tin văn minh, lịch
sự do mình tự tạo.
B1. Truy cập vào trang chủ của máy chủ
tìm kiếm (Chẳng hạn: google.com.vn);
B2. Trên khung tìm kiếm, gõ: “Năng
lượng Mặt Trời” và bấm Enter để tìm
kiếm.
Ghép mỗi ơ ở cột A (bên trái) với một
ô ở cột B (bên phải) có kết quả như sau
1–e
2–c
3–d
4–a
5–f
6-b

Bốn lĩnh vực của máy tính làm thay đổi
cuộc sống con người:

- Kiến trúc
- Y tế
- Tài chính
- Nghiên cứu khoa học
(Tùy kết quả HS trình bày nếu hợp lí
vẫn lấy điểm)
Biểu hiện thiếu văn hóa khi sử dụng
cơng nghệ kĩ thuật số:
- Sử dụng ngơn ngữ thiếu văn hóa, thơ
tục, xúc phạm người khác.
- Tiết lộ thông tin cá nhân của người
khác mà không được sự đồng ý
- Tạo ra và chia sẻ thông tin sai lệch, độc
hại.

15
(1đ)

16a

16b

- Thực hiện các hành vi vi phạm pháp
luật trên mạng.
B1. Truy cập vào trang chủ của máy chủ
tìm kiếm (Chẳng hạn: google.com.vn);
B2. Trên khung tìm kiếm, gõ: “Năng
lượng thủy điện” và bấm Enter để tìm
kiếm.
Ghép mỗi ô ở cột A (bên trái) với một

ô ở cột B (bên phải) có kết quả như sau
1–c
2–f
3–d
4–e
5–b
6-a

Điểm



0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ

0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ

0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ



17

Em nên nói chuyện và giải thích
cho bạn hiểu rằng hành vi đó là sai trái
và có thể gây hậu quả nghiêm trọng đến
danh dự, nhân phẩm của người khác,bạn
nên bỏ bài viết đó và xin lỗi nạn nhân.

(tùy ví dụ HS cho phù hợp sẽ được
điểm)

Em nói chuyện và giải thích cho
bạn hành vi sử dụng tài khoản mạng xã

hội của người khác để đăng tải các nội
dung vi phạm pháp luật là hành vi sai
trái có thể gây hậu quả nghiệm trọng đến
danh dự, nhân phẩm của mình. Em yêu
cầu bạn gỡ bỏ các nội dung vi phạm
pháp luật và xin lỗi em.
(tùy ví dụ HS cho phù hợp sẽ được
điểm)

VI/ Xem xét lại việc biên soạn đề kiểm tra:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………..

Hiệu Trưởng
Tổ trưởng
Người ra đề

Nguyễn Thị Bé Tư

Trường THCS Giục Tượng
Kiểm tra giữa HKI - Năm học 2023-2024
Họ và Tên:………………………………..
Môn: Tin học 8
Lớp: 8/…….
Thời gian làm bài: 45 phút
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Đề 1

I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn vào đầu chữ cái A, B, C, D cho câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Thời kì đầu các máy tính được thiết kế dựa trên các rơ le gọi là gì?
A. Máy tính vi xử lí.
B. Máy tính điện tử.
C. Máy tính cơ học.
D. Máy tính điện cơ.
Câu 2: Bộ nhớ chính của máy tính thế hệ thứ nhất 1945 – 1955?
A. Trống từ.
B. Lõi từ, băng từ.
C. Lõi từ lớn, băng từ, đĩa từ.
D. CD, RAM, ROM, USB, SSD.
Câu 3: Thiết bị vào - ra của máy tính thế hệ thứ hai là?
A.Máy đọc và tạo thẻ đục lỗ.

B. Máy đọc và in băng đục lỗ, máy đọc và in băng từ.
C. Bàn phím, màn hình, máy in.
D. Bàn phím, màn hình, máy in, máy quét, …
Câu 4: Thế hệ thứ năm trong lịch sử phát triển máy tính diễn ra vào năm nào?
A. 1945 - 1955.
B. 1955 -1965.
C. 1974 - 1990.
D. 1990 – Ngày nay.


Câu 5: Sự thay đổi mà máy tính mang lại trong lĩnh vực kinh tế?
A. Xem phim, chơi game trực tuyến.
B. Kinh doanh mua bán online.
Câu 6: Bức ảnh số và bức ảnh giấy khác nhau ở điểm nào?
A. Bức ảnh số và bức ảnh giấy đều là vật mạng tin.
B. Em có thể biết được thơng tin trên bức ảnh số và bức ảnh giấy.
C. Bức ảnh số có thể gửi qua email, mạng xã hội còn ảnh số thì có thể in ra và chia sẻ trực tiếp.
D. Bức ảnh số và bức ảnh giấy đều gửi được qua mạng xã được.
Câu 7: Việc biết khai thác thông tin đáng tin cậy có tác động như thế nào đến người sử dụng?
A. Đưa ra những quyết định đúng đắn phù hợp với nhu cầu sử dụng.
B. Đưa ra những kết luận thiếu căn cứ cho người sử dụng.
C. Đưa ra những quyết định sai lầm, gây ảnh hưởng xấu cho người sử dụng.
D. Đưa ra thơng tin có thể bị mất uy tín, danh tiếng của người khác.
Câu 8: Hành vi nào sau đây là biểu hiện thiếu văn hóa khi sử dụng cơng nghệ kĩ thuật số?
A. Tặng đĩa nhạc có bản quyền em đã mua cho người khác.
B. Buôn bán các mặt trái phép trên mạng xã hội.
C. Tuân thủ các quy định của pháp luật, các quy tắc ứng xử khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số.
D. Sử dụng ngôn ngữ thô tục, thiếu lịch sử trong giao tiếp trực tuyến.
Câu 9: Tại sao cần phải đánh giá độ tin cậy của thông tin số trước khi sử dụng?
A. Vì thơng tin được đánh giá ln ln là thơng tin sai.

B. Vì ln trung thực trong quá trình tạo ra sản phẩm số.
C. Vì một số thơng tin số có thể khơng chính xác, khơng đáng tin cậy hoặc thậm chí là sai lệch.
D. Vì thơng tin được chia sẻ lên mạng là thơng tin luôn luôn đúng.
Câu 10: Thông tin số là thông tin được mã hóa thành gì mới được chuyển vào máy tính, máy tính
bảng,… để có thể lan truyền trao đổi trong môi trường kĩ thuật số.
A. Văn bản.
B. Âm thanh.
C. Hình ảnh.
D. Dãy bit.
Câu 11: Chọn phương án khơng phải là đặc điểm của thông tin số?
A. Thông tin số được lưu trữ với dung lượng khổng lồ bởi nhiều tổ chức và cá nhân.
B. Thông tin số đa dạng, thu thập nhanh.
C. Thơng tin số có mức độ khơng đáng tin cậy.
D. Thơng tin số có nhiều cơng cụ hỗ trợ tìm kiếm, truy cập và chia sẻ.
Câu 12: Để sử dụng công nghệ kĩ thuật số một cách văn minh, lịch sự, cân lưu ý gì?
A. Tuân thủ các quy định của pháp luật về sử dụng công nghệ kĩ thuật số.
B. Chụp ảnh ở nơi không cho phép.
C. Tham gia, chia sẻ quảng cáo cho các trang web cổ vũ bạo lực, đánh bạc,…
D. Ghi âm trái phép các cuộc nói chuyện.
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 13 (1đ): Thơng tin số có thể được lưu trữ ở đâu?
Câu 14: (1đ) Em hãy kể ít nhất 4 lĩnh vực mà máy tính làm thay đổi cuộc sống con người.
Câu 15: (2đ) Em hãy mô tả một số cách để sử dụng công nghệ kĩ thuật số một cách văn minh, lịch sự.
Câu 16: (2đ)
a. (0,5đ). Em hãy thể hiện các bước để tìm kiếm “Năng lượng Mặt Trời” với kết quả tìm kiếm được
hiển thị ít nhất.
b. Em hãy hồn thiện ghép mỗi ơ ở cột A (bên trái) với một ô ở cột B (bên phải) cho phù hợp với kế
hoạch tìm kiếm thơng tin về một vấn đề “năng lượng tái tạo” vào cột kết quả
Cột A
Cột B

Kết quả
1) Bước 1: Xác định vấn đề
a) Nhập từ khóa "năng lượng tái tạo", “vào thanh
cần tìm kiếm
tìm kiếm google rồi nhấn phím Enter.
1) - …...
2) Bước 2: Xác định các từ
b) Đọc hiểu, phân tích, tổng hợp thơng tin để có
khóa và cụm từ khóa của vấn được một bài hoàn chỉnh.
2) …….
đề


3) Bước 3: Lựa chọn cơng cụ
tìm kiếm

c) Năng lượng tái tạo, năng lượng gió, ưu điểm và
nhược điểm của năng lượng gió, các nhà máy điện
của năng lượng gió,…
4) Bước 4: Tiến hành tìm kiếm d) Google.com hoặc coccoc.com,...

3) …....

4)…....
5) Bước 5: Đánh giá kết quả
tìm kiếm
6) Bước 6: Xử lý thơng tin tìm
được

e) Năng lượng tái tạo

5) …...
f) Lựa chọn những kết quả tìm kiếm có tính liên
quan, tính chính xác, tính cập nhật, tính đầy đủ
cao.

6)…...

Câu 17: (1đ) Em có cảnh báo và lời khun gì với bạn của em trong mỗi tình huống sau:
Bạn em đăng tải một bài viết trên mạng xã hội có nội dung sai lệch, gây ảnh hưởng đến danh dự, nhân
phẩm của người khác.
Bài làm

.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................

Trường THCS Giục Tượng
Họ và Tên:………………………………..
Lớp: 8/…….
Điểm

Kiểm tra giữa HKI - Năm học 2023-2024

Môn: Tin học 8
Thời gian làm bài: 45 phút

Nhận xét của giáo viên

Đề 2

I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào đầu chữ cái A, B, C, D cho câu trả lời đúng nhất
trong các câu sau:
Câu 1: Thời kì đầu các máy tính được thiết kế dựa trên các rơ le gọi là gì?
A. Máy tính khoa học.
B. Máy tính vi xử lí .
C. Máy tính điện cơ.
D. Máy tính thơng minh.
Câu 2: Bộ nhớ chính của máy tính thế hệ thứ hai 1955 – 1965?
A. Trống từ.
B. Lõi từ, băng từ.
C. Lõi từ lớn, băng từ, đĩa từ.
D. CD, RAM, ROM, USB, SSD.
Câu 3: Thiết bị vào - ra của máy tính thế hệ thứ nhất là?
A.Máy đọc và tạo thẻ đục lỗ.
B. Máy đọc và in băng đục lỗ, máy đọc và in băng từ.
C. Bàn phím, màn hình, máy in.
D. Bàn phím, màn hình, máy in, máy qt, …
Câu 4: Thế hệ thứ tư trong lịch sử phát triển máy tính diễn ra vào năm nào?
A. 1945 - 1955.
B. 1965 - 1974.
C. 1974 - 1990.
D. 1990 – Ngày nay.
Câu 5: Sự thay đổi mà máy tính mang lại trong lĩnh vực giáo dục?

A. Quan sát vùng trời, vùng biển, lãnh thổ.
B. Xem phim, chơi game trực tuyến.
C. Tạo ra các bài giảng trực quan sinh động.


D. Đồng hồ thông minh theo dõi sức khỏe thường xuyên.
Câu 6: Bức ảnh số và bức ảnh giấy khác nhau ở điểm nào?
A. Em có thể biết được thơng tin trên bức ảnh số và bức ảnh giấy.
B. Bức ảnh số và bức ảnh giấy đều là vật mang tin.
C. Bức ảnh số và bức ảnh giấy đều gửi được qua mạng xã được.
D. Bức ảnh số có thể gửi qua email, mạng xã hội cịn ảnh số thì có thể in ra và chia sẻ trực tiếp.
Câu 7: Việc biết khai thác thông tin không đáng tin cậy có tác động như thế nào đến người sử dụng?
A. Đưa ra những quyết định đúng đắn phù hợp với nhu cầu sử dụng.
B. Đưa ra những kết luận có căn cứ cho người sử dụng.
C. Đưa ra những quyết định sai lầm, gây ảnh hưởng xấu cho người sử dụng.
D. Đưa ra thơng tin uy tín, có kiểm chứng cho người sử dụng.
Câu 8: Hành vi nào biểu hiện vi phạm đạo đức và pháp luật khi sử dụng cơng nghệ kĩ thuật số?
A. Tặng đĩa nhạc có bản quyền em đã mua cho người khác.
B. Buôn bán các mặt trái phép trên mạng xã hội.
C. Tuân thủ các quy định của pháp luật, các quy tắc ứng xử khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số.
D. Sử dụng ngôn ngữ thô tục, thiếu lịch sử trong giao tiếp trực tuyến.
Câu 9: Tại sao cần phải đánh giá độ tin cậy của thông tin số trước khi sử dụng?
A. Vì thơng tin số có mức độ tin cậy khác nhau.
B. Vì ln trung thực trong q trình tạo ra sản phẩm số.
C. Vì thơng tin được đánh giá ln ln là thơng tin sai.
D. Vì thơng tin được chia sẻ lên mạng là thông tin luôn luôn đúng.
Câu 10: Thơng tin số là thơng tin được mã hóa thành gì mới được chuyển vào điện thoại, máy tính,…
để có thể lan truyền trao đổi trong môi trường kĩ thuật số.
A. Dãy bit.
B. Văn bản.

C. Hình ảnh.
D. Âm thanh.
Câu 11: Chọn phương án không phải là đặc điểm của thông tin số?
A. Thơng tin số cần được quản lí, khai thác an tồn và có trách nhiệm.
B. Quyền tác giả của thông tin số không được pháp luật bảo hộ.
C. Thông tin số được lưu trữ với dung lượng khổng lồ bởi nhiều tổ chức và cá nhân.
D. Thông tin số có mức độ tin cậy khác nhau.
Câu 12: Để sử dụng công nghệ kĩ thuật số một cách văn minh, lịch sự, cân lưu ý gì?
A. Quay phim trong rạp chiếu phim.
B. Phát trực tiếp hoặc chia sẻ các vụ bạo lực học đường.
C. Tự ý đăng hoặc chia sẻ các hình ảnh của người khác khi chưa xin phép.
D. Tuân thủ các quy định của pháp luật về sử dụng công nghệ kĩ thuật số.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 13: (1đ) Thơng tin số có thể được thể hiện dưới những dạng nào?
Câu 14: (1đ) Em hãy nêu ít nhất 4 lĩnh vực của máy tính trong đời sống con người.
Câu 15: (2đ) Biểu hiện thiếu văn hóa khi sử dụng cơng nghệ kĩ thuật số là gì?
Câu 16: (2đ)
a. (0,5đ). Em hãy thể hiện các bước để tìm kiếm “Năng lượng thủy điện” với kết quả tìm kiếm được
hiển thị ít nhất.


b. Em hãy hồn thiện ghép mỗi ơ ở cột A (bên trái) với một ô ở cột B (bên phải) cho phù hợp với kế
hoạch tìm kiếm thơng tin về một vấn đề “năng lượng tái tạo” vào cột kết quả

Cột A
1) Bước 1: Xác định vấn đề
cần tìm kiếm
2) Bước 2: Xác định các từ
khóa và cụm từ khóa của
vấn đề

3) Bước 3: Lựa chọn cơng cụ
tìm kiếm
4) Bước 4: Tiến hành tìm
kiếm
5) Bước 5: Đánh giá kết quả
tìm kiếm
6) Bước 6: Xử lý thơng tin
tìm được

Cột B
a) Đọc hiểu, phân tích, tổng hợp thơng tin để có
được một bài hồn chỉnh.
b) Lựa chọn những kết quả tìm kiếm có tính liên
quan, tính chính xác, tính cập nhật, tính đầy đủ
cao.
c) Năng lượng tái tạo

Kết quả
1) - …...
2) …….

3) …....

Câu
17:
(1đ)
Em

cảnh
báo

và lời

d) Google.com hoặc coccoc.com,...
4)…....

e) Nhập từ khóa "năng lượng tái tạo", “vào
thanh tìm kiếm google rồi nhấn phím Enter.
5) …...
f) Năng lượng tái tạo, năng lượng gió, ưu điểm và
nhược điểm của năng lượng gió, các nhà máy
6)…...
điện của năng lượng gió,…
khun gì với bạn của em trong mỗi tình huống sau:
Bạn em sử dụng tài khoản mạng xã hội của em để đăng tải các nội dung vi phạm pháp luật như: tuyên
truyền, kích động bạo lực, phát tán thông tin sai.
Bài làm

.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................





×