Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

1 đề thi thử tn thpt 2023 môn vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (472.14 KB, 16 trang )

ĐỀ THI THỬ
ĐỀ 1
(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ & Tên: …………………………..
Số Báo Danh:………………………..
Câu 1: Cơng thốt electron của một kim loại là ϕ. Giới hạn quang điện λ 0 của kim loại này được xác định
bằng công thức nào sau đây?
ϕ
hc
A. .
B. .
C. hcϕ.
D. hc ϕ 2.
hc
ϕ
Câu 2: Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Trong
mạch đang có dao động điện từ tự do với chu kì T . Giá trị của T là
1
1
.
.
A. 2 π √ LC .
B.
C. 2 πLC .
D.


2
πLC
2 π √ LC
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng về nội dung của định luật Lentz? Dòng điện cảm ứng xuất hiện
trong mạch kín có chiều sao cho từ trường mà nó sinh ra có tác dụng
A. chống lại từ trường ngồi.
B. bổ sung từ trường ngoài.
C. chống lại sự biến thiên của từ thông ban đầu qua mạch.
D. chống lại sự tăng của từ trường ngoài.
Câu 4: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì các ánh sáng có bước sóng càng lớn thì photon tương ứng với
ánh sáng đó sẽ có năng lượng
A. càng lớn.
B. càng nhỏ.
C. không đổi cho mọi bước sóng.
D. có thể càng lớn hoặc càng nhỏ.
Câu 5: Với thấu kính mỏng, tia sáng truyền qua quang tâm cho tia ló
A. song song với trục chính.
B. truyền thẳng.
C. đi qua tiêu điểm ảnh chính.
D. đi qua tiêu điểm vật chính.
Câu 6: Một con lắc đơn với dây treo có chiều dài l, dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường là g.
l
có đơn vị là
g
A. Hz.
B. cm.
C. rad.
D. s.
Câu 7: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?
A. tần số của ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng.

B. dao động theo quy luật hình sin của thời gian.
C. tần số của dao động bằng tần số của ngoại lực.
D. biên độ của dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.
Câu 8: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi. Hình ảnh quan sát sợi dây được mơ tả như hình vẽ.

Đại lượng 2 π



Nếu tại thời điểm quan sát phần tử sóng P đang chuyển động đi lên thì phần tử sóng Q đang


A. đứng yên.
B. chuyển động đi lên.
C. chuyển động đi xuống.
D. chuyển động sang phải.
Câu 9: Để phân biệt được sóng ngang và sóng dọc ta dựa vào
A. phương dao động và tốc độ truyền sóng.
B. tốc độ truyền sóng và bước sóng.
C. phương dao động và phương truyền sóng.
D. phương truyền sóng và tần số sóng.
A
Câu 10: Hạt nhân Z X có khối lượng m. Gọi khối lượng của prôtôn và nơtron lần lượt là m p và m n, tốc độ
ánh sáng trong chân không là c. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là
[ Z m p+ ( A−Z ) mn−m ] c 2 .
[ Z m p+ A mn −m ] c 2 .
A.
B.
A
A

2
2
C. [ Z m p + ( A−Z ) m n−m ] c .
D. [ Z m p + A mn−m ] c .
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng phóng xạ?
A. Hiện tượng phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân (phản ứng hạt nhân tự phát).
B. Hiện tượng phóng xạ phụ thuộc vào tác động bên ngoài.
C. Hiện tượng phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ.
D. Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra.
Câu 12: Một vật dao động điều hòa đổi chiều khi
A. lực kéo về tác dụng lên vật đổi chiều.
B. lực kéo về tác dụng lên vật bằng 0.
C. lực kéo về tác dụng lên vật ngược chiều với vận tốc.
D. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại.
Câu 13: Nếu cho một vật chưa nhiễm điện chạm vào một vật bị nhiễm điện thì nó sẽ bị nhiễm điện cùng
dấu với vật đó. Sự nhiễm điện đó gọi là
A. nhiễm điện do hưởng ứng.
B. nhiễm điện do cọ xát.
C. nhiễm điện do tiếp xúc.
D. nhiễm điện do bị ion hóa.
Câu 14: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ tư (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường
đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng
A. 2 λ.
B. 1,5 λ.
C. 3,5 λ.
D. 2,5 λ.
Câu 15: Kim loại Kali có giới hạn quang điện là 0,55 μm. Hiện tượng quang điện m. Hiện tượng quang điện không xảy ra khi chiếu
vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng
A. tử ngoại.

B. ánh sáng tím.
C. hồng ngoại.
D. ánh sáng màu lam.
Câu 16: Khi một nguồn sóng hoạt động tạo ra sóng trên mặt nước, các phần tử nước nơi có sóng truyền
qua thực hiện
A. dao động riêng
B. dao động cưỡng bức
C. dao động duy trì
D. dao động tắt dần
Câu 17: Trong phản ứng sau đây
95
139
−¿ ¿
n+ 235
92 U → 42 M o+ 57 L a+2 X +7 β
Hạt X là
A. electron.
B. nơtron.
C. proton.
D. heli.
Câu 18: Loại tia nào sau đây có khả năng kích thích nhiều phản ứng hóa học như: phản ứng tổng hợp
Hidro và Clo, phản ứng biến đổi O2 thành O 3, phản ứng tổng hợp vitamin D?
A. Tia hồng ngoại.
B. Tia X .
C. Tia tử ngoại.
D. Tia gamma.
Câu 19: Một máy biến áp lí tưởng, nếu quấn thêm vào thứ cấp một số vòng dây đồng thời giữ nguyên số
vòng dây ở sơ cấp thì với cùng điện áp đầu vào sơ cấp điện áp đầu ra ở thứ cấp sẽ
A. không đổi.
B. giảm đi so với ban đầu.



C. tăng lên so với ban đầu.
D. bằng 0.
Câu 20: Một chất điểm có khối lượng m dao động điều hịa với tần số góc ω và biên độ A. Li độ và vận
tốc của chất điểm tại cùng một thời điểm là x và v. Động năng cực đại của chất điểm là
1
1
1
1
2
2 1
2 2
2 1
2
2
A. m v .
B. m v + mω x .
C. m v + m x .
D. mω A .
2
2
2
2
2
2
Câu 21: Một sóng âm có tần số 60 kHz truyền trong khơng khí, sóng âm này thuộc loại
A. hạ âm.
B. âm thanh.
C. siêu âm.

D. tạp âm.
Câu 22: Trong mạch điện xoay chiều có tần số f cuộn cảm thuần có độ tự cảm L sẽ có cảm kháng bằng
L
L
A. Lf .
B. L 2 πf .
C. .
D.
.
f
2 πf
Câu 23: Với máy phát điện xoay chiều một pha, để chu kì của suất điện động do máy phát ra giảm đi bốn
lần thì
A. giữ nguyên tốc độ quay của roto, tăng số cặp cực lên 4 lần.
B. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số cặp cực lên 4 lần.
C. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số vòng dây của phần ứng lên 2 lần.
D. tăng số cặp cực từ của máy lên 2 lần và số vòng dây của phần ứng lên 2 lần.
Câu 24: Cho phản ứng hạt nhân
A+ B → C+ D
Biết động năng của các hạt nhân lần lượt là K A , K B, K C và K D. Năng lượng của phản ứng trên ΔEE được
tính bằng
A. ΔEE=K A + K B + K C + K D .
B. ΔEE=K A + K B −K C −K D .
C. ΔEE=K C + K D −K A −K B .
D. ΔEE=K A−K B−K C −K D.
Câu 25: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần Z L =√ 3 R. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một điện áp xoay chiều, khi đó dịng điện trong mạch sẽ trễ pha so với điện áp hai đầu mạch một
góc
π
π

π
π
A. .
B. .
C. .
D. .
4
6
3
5
Câu 26: Bức xạ đỏ có bước sóng 760 nm trong chân khơng, khi truyền qua mơi trường trong suốt có chiết
suất n=1,5 có bước sóng bằng
A. 760 nm.
B. 1140 nm.
C. 507 nm.
D. 380 nm.
Câu 27: Trên một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định dài 2,4 m đang có sóng dừng với bước sóng 60 cm. Số
bụng sóng trên dây là
A. 12.
B. 4.
C. 8.
D. 6.
Câu 28: Sóng điện từ lan truyền qua một điểm M trong không gian. Các vecto (1), (2) và (3)biểu diễn các
vecto ⃗v, ⃗
E và ⃗
B.

Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Nếu (1) biễu điễn ⃗v thì (2) là ⃗
E và (3) là ⃗

B.

B. Nếu(1) biễu điễn ⃗vthì (2) là ⃗
B và(3) là ⃗
E.


C. Nếu (1) biểu diễn ⃗
D. Nếu (1) biểu diễn ⃗
E thì(2) là ⃗v và (3) là ⃗
B.
B thì (2) là ⃗
E và (3) là ⃗v
Câu 29: Đặt điện áp u=U 0 cos ( 100 πt ) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, tụ điện có điện
dung 0,06 mF và cuộn dây thuần cảm L thì dịng điện trong mạch là i=I 0 cos ( 100 πt ). Giá trị của L bằng
A. 0,17 H .
B. 0,13 H.
C. 0,11 H .
D. 0,15 H.
2
Câu 30: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S=50 c m , có N=100vịng dây quay đều với tốc độ 50
vịng/giây quanh trục vng góc với đường sức của từ trường đều B=0,1 T . Chọn gốc thời gian t=0 là lúc
pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của vecto cảm ứng từ. Biểu thức từ thông qua khung dây

A. ϕ =500cos ( 100 πt ) Wb. B. ϕ =500sin ( 100 πt ) Wb.
C. ϕ =0,05 sin (100 πt ) Wb. D. ϕ =0,05 cos ( 100 πt ) Wb.
Câu 31: Trong nguyên tử Hidro, electron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K có mức năng lượng −13,6 eV
. Bước sóng do nguyên tử phát ra là 0,1218 μmm. Mức năng lượng ứng với quỹ đạo L là
A. 3,2 eV .
B. – 4,1 eV .

C. – 3,4 eV .
D. – 5,6 eV .
Câu 32: Cho mạch điện kín gồm nguồn có suất điện động ¿ 12V và điện trở trong r =1 Ω, điện trở mạch
ngồi R=11 Ω. Cường độ dịng điện trong mạch là
A. 1 A.
B. 2 A.
C. 3 A.
D. 4 A.
Câu 33: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên màn quan sát, tại
điểm M có vân sáng bậc k. Tiến hành tăng khoảng cách giữa hai khe lên 2 lần thì thấy tại M vẫn là một vân
sáng, đây là vân sáng bậc
k
k
A. 2 k.
B. 4 k.
C. .
D. .
2
4
Câu 34: Cho hai dao động điều hịa quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox. Đồ thị biễu diễn mối liên hệ giữa
hai dao động được cho như hình vẽ.

Độ lệch pha giữa hai dao động này là
π
rad.
2
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều u=U 0 cos ( 2 πft ) vào mạch điện xoay chiều RLCnối tiếp, cuộn dây thuần
cảm. Gọi u R, u L và uC lần lượt là điện áp trên điện trở, cuộn dây và tụ điện. Mối liên hệ nào dưới đây là
đúng?
uC Z C

A. u=uR + uL −uC .
B. = .
uL Z L
A. 0 rad.

C. u2=u 2R +u 2L +u 2C.

B. π rad.

C. 2 π rad.

D.

(

D. u L +uC = 1−

ZC
u .
ZL L

)

Câu 36: Một mạch truyền tải điện năng, truyền đi một công suất P=500 MW dưới điện áp U =200 kV .
Biết hệ số công suất của mạch truyền tải là 0,8. Dựa vào công tơ điện ở đầu đường dây truyền tải và ở nơi


tiêu thụ điện năng người ta xác định được hao phí của mạch là 50 MW . Điện trở của đường dây truyền tải
bằng
A. 3,45 Ω.

B. 5,12 Ω.
C. 9,00 Ω.
D. 1,2 Ω.
Câu 37: Hình vẽ bên là đồ thị động năng Ed của một con lắc đơn theo li độ góc α. Biết khối lượng của con
lắc là m=0,2 kg. Lấy gia tốc trọng trường g=10

m
.
s2

Chu kì dao động của con lắc bằng
A. 4,2 s.
B. 2,8 s.
C. 2,1 s.
D. 1,4 s.
Câu 38: Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. Hai nguồn dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 10 Hz. Biết AB=20 cm, tốc độ truyền sóng ở mặt nước là
m
. Ở mặt nước, O là trung điểm của AB, gọi Ox là đường thẳng hợp với AB một góc 6 0 0. M là điểm
s
trên Ox mà phần tử vật chất tại M dao động với biên độ cực đại (M không trùng với O). Khoảng cách ngắn
nhất từ M đến O là
A. 1,72 cm.
B. 2,69 cm.
C. 3,11 cm.
D. 1,49 cm.
Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều u=U √2 cos ( ωt + φ ) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R=24 Ω, tụ
điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Ban đầu khóa K đóng, sau đó khóa K mở. Hình vẽ bên là đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện i trong đoạn mạch vào thời gian u. Giá trị của U gần nhất với
giá trị nào sau đây?


0,3

A. 170 V .

B. 212 V .

C. 85 V .

D. 255 V .


Câu 40: Hai con lắc đơn A và B có chiều dài lần lượt là l và

l
. Được thả tự do từ vị trí ban đầu như hình
4

vẽ, sau khi thả, hai con lắc dao động điều hòa trên hai mặt phẳng thẳng đứng, song song nhau. Biết l=
lấy g=10

m
.
s2

Kể từ thời điểm thả hai con lắc, thời điểm đầu tiên dây treo của hai con lắc song song nhau là
A. 1 s.
B. 2 s.
C. 3 s.
D. 4 s.


 HẾT 

90
m,
π2


ĐÁP ÁN CHI TIẾT
1B
11B
21C
31C

2A
12D
22B
32A

3C
13C
23A
33A

4B
14C
24C
34D

5B

15C
25C
35D

6D
16B
26C
36B

7A
17B
27C
37B

8D
18C
28A
38C

9C
19C
29A
39C

10A
20B
30D
40A

Câu 1: Cơng thốt electron của một kim loại là ϕ. Giới hạn quang điện λ 0 của kim loại này được xác định

bằng công thức nào sau đây?
ϕ
hc
A. .
B. .
C. hcϕ.
D. hc ϕ 2.
hc
ϕ
 Hướng dẫn: Chọn B.
Giới hạn quang điện của kim loại
hc
λ 0=
ϕ
Câu 2: Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Trong
mạch đang có dao động điện từ tự do với chu kì T . Giá trị của T là
1
1
.
.
A. 2 π √ LC .
B.
C. 2 πLC .
D.
2 πLC
2 π √ LC
 Hướng dẫn: Chọn A.
Chu kì của mạch dao động LC là T =2 π √ LC .
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng về nội dung của định luật Lentz? Dòng điện cảm ứng xuất hiện
trong mạch kín có chiều sao cho từ trường mà nó sinh ra có tác dụng

A. chống lại từ trường ngồi.
B. bổ sung từ trường ngoài.
C. chống lại sự biến thiên của từ thông ban đầu qua mạch.
D. chống lại sự tăng của từ trường ngồi.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Dịng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín có chiều sao cho từ trường mà nó sinh ra có tác dụng chống
lại sự biến thiên của từ thông ban đầu qua mạch.
Câu 4: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì các ánh sáng có bước sóng càng lớn thì photon tương ứng với
ánh sáng đó sẽ có năng lượng
A. càng lớn.
B. càng nhỏ.
C. khơng đổi cho mọi bước sóng.
D. có thể càng lớn hoặc càng nhỏ.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Ánh sáng có bước sóng càng lớn thì photon tương ứng sẽ có năng lượng càng nhỏ.
Câu 5: Với thấu kính mỏng, tia sáng truyền qua quang tâm cho tia ló
A. song song với trục chính.
B. truyền thẳng.
C. đi qua tiêu điểm ảnh chính.
D. đi qua tiêu điểm vật chính.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Tia sáng đi qua quang tâm thì cho tia ló truyền thẳng.
Câu 6: Một con lắc đơn với dây treo có chiều dài l, dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường là g.
l
có đơn vị là
g
A. Hz.
B. cm.
 Hướng dẫn: Chọn D.


Đại lượng 2 π



C. rad.

D. s.


l
có đơn vị là giây.
g
Câu 7: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?
A. tần số của ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng.
B. dao động theo quy luật hình sin của thời gian.
C. tần số của dao động bằng tần số của ngoại lực.
D. biên độ của dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Biên độ của của dao động phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số dao động riêng và tần số của ngoại lực,
biên độ càng lớn khi độ chêch lệch này càng nhỏ, ta không đủ cơ sở để kết luận tần số của ngoại lực tăng thì
biên độ dao động sẽ tăng ⇒ A sai.
Câu 8: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi. Hình ảnh quan sát sợi dây được mơ tả như hình vẽ.
Đại lượng T =2 π



Nếu tại thời điểm quan sát phần tử sóng P đang chuyển động đi lên thì phần tử sóng Q đang
A. đứng yên.
B. chuyển động đi lên.
C. chuyển động đi xuống.

D. chuyển động sang phải.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Hai điểm P và Q nằm trong cùng một bó sóng do đó dao động cùng pha nhau. Vậy khi P chuyển động đi
lên thì phần tử sóng Q cũng đang chuyển động đi lên.
Câu 9: Để phân biệt được sóng ngang và sóng dọc ta dựa vào
A. phương dao động và tốc độ truyền sóng.
B. tốc độ truyền sóng và bước sóng.
C. phương dao động và phương truyền sóng.
D. phương truyền sóng và tần số sóng.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Để phân biệt được sóng dọc và sóng ngang, người ta dựa vào phương dao động và phương truyền sóng.
Câu 10: Hạt nhân AZ X có khối lượng m. Gọi khối lượng của prôtôn và nơtron lần lượt là m p và m n, tốc độ
ánh sáng trong chân không là c. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là
[ Z m p+ ( A−Z ) mn−m ] c 2 .
[ Z m p+ A mn −m ] c 2 .
A.
B.
A
A
2
2
C. [ Z m p + ( A−Z ) m n−m ] c .
D. [ Z m p + A mn−m ] c .
 Hướng dẫn: Chọn A.
Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
2
Elk [ Z m p + ( A−Z ) mn−m ] c
=
A
A

Câu 11: Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về hiện tượng phóng xạ?
A. Hiện tượng phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân (phản ứng hạt nhân tự phát).
B. Hiện tượng phóng xạ phụ thuộc vào tác động bên ngồi.
C. Hiện tượng phóng xạ tn theo định luật phóng xạ.
D. Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra.
 Hướng dẫn: Chọn B.

ε=


Hiện tượng phóng xạ là một hiện tượng tự nhiên, diễn ra một cách tự phát không phụ thuộc vào các yếu tố
bên ngoài ⇒ B sai.
Câu 12: Một vật dao động điều hòa đổi chiều khi
A. lực kéo về tác dụng lên vật đổi chiều.
B. lực kéo về tác dụng lên vật bằng 0.
C. lực kéo về tác dụng lên vật ngược chiều với vận tốc.
D. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Vật dao động điều hòa đổi chiều chuyển động khi lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại.
Câu 13: Nếu cho một vật chưa nhiễm điện chạm vào một vật khác bị nhiễm điện thì nó sẽ bị nhiễm điện
cùng dấu với vật đó. Sự nhiễm điện này gọi là
A. nhiễm điện do hưởng ứng.
B. nhiễm điện do cọ xát.
C. nhiễm điện do tiếp xúc.
D. nhiễm điện do bị ion hóa.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Hiện tượng này là nhiễm điện do tiếp xúc.
Câu 14: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ tư (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường
đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng

A. 2 λ.
B. 1,5 λ.
C. 3,5 λ.
D. 2,5 λ.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
1
d= 3+ λ=3,5 λ
2
Câu 15: Kim loại Kali có giới hạn quang điện là 0,55 μmm. Hiện tượng quang điện không xảy ra khi chiếu
vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng
A. tử ngoại.
B. ánh sáng tím.
C. hồng ngoại.
D. ánh sáng màu lam.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Để xảy ra hiện tượng quang điện thì ánh sáng kích thích phải có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện
của kim loại đó.
⇒ ánh sáng thuộc vùng hồng ngoại có bước sóng nhỏ nhất nên không thể gây ra hiện tượng quang điện
với kim loại này.
Câu 16: Khi một nguồn sóng hoạt động tạo ra sóng trên mặt nước, các phần tử nước nơi có sóng truyền
qua thực hiện
A. dao động riêng
B. dao động cưỡng bức
C. dao động duy trì
D. dao động tắt dần
 Hướng dẫn: Chọn B.
Khi có sóng truyền qua, dao động của các phần tử nước là dao động cưỡng bức.
Câu 17: Trong phản ứng sau đây
95

139
−¿ ¿
n+ 235
92 U → 42 M o+ 57 L a+2 X +7 β
Hạt X là
A. electron.
B. nơtron.
C. proton.
D. heli.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Phương trình phản ứng
1
235
95
139
1
0
0n + 92 U → 42 M o+ 57L a+2 0 X +7 −1β

( )

⇒ Vậy X là nơtron.


Câu 18: Loại tia nào sau đây có khả năng kích thích nhiều phản ứng hóa học như: phản ứng tổng hợp
Hidro và Clo, phản ứng biến đổi O2 thành O 3, phản ứng tổng hợp vitamin D?
A. Tia hồng ngoại.
B. Tia X .
C. Tia tử ngoại.
D. Tia gamma.

 Hướng dẫn: Chọn C.
Tia tử ngoại có khả năng kích thích nhiều phản ứng hóa học như: phản ứng tổng hợp Hidro và Clo, phản
ứng biến đổi O2 thành O 3, phản ứng tổng hợp vitamin D.
Câu 19: Một máy biến áp lí tưởng, nếu quấn thêm vào thứ cấp một số vòng dây đồng thời giữ nguyên số
vòng dây ở sơ cấp thì với cùng điện áp đầu vào sơ cấp điện áp đầu ra ở thứ cấp sẽ
A. không đổi.
B. giảm đi so với ban đầu.
C. tăng lên so với ban đầu.
D. bằng 0.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Tăng số vịng dây ở thứ cấp thì điện áp thứ cấp sẽ tăng.
Câu 20: Một chất điểm có khối lượng m dao động điều hịa với tần số góc ω và biên độ A. Li độ và vận
tốc của chất điểm tại cùng một thời điểm là x và v. Động năng cực đại của chất điểm là
1
1
1
1
2
2 1
2 2
2 1
2
2
A. m v .
B. m v + mω x .
C. m v + m x .
D. mω A .
2
2
2

2
2
2
 Hướng dẫn: Chọn B.
Động năng cực đại của chất điểm bằng cơ năng dao động của vật
1
2 1
2 2
( E d )max =E= 2 m v + 2 m ω x
Câu 21: Một sóng âm có tần số 60 kHztruyền trong khơng khí, sóng âm này thuộc loại
A. hạ âm.
B. âm thanh.
C. siêu âm.
D. tạp âm.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
f >20 kHz ⇒ siêu âm.
Câu 22: Trong mạch điện xoay chiều có tần số f cuộn cảm thuần có độ tự cảm L sẽ có cảm kháng bằng
L
L
A. Lf .
B. L 2 πf .
C. .
D.
.
f
2 πf
 Hướng dẫn: Chọn B.
Cảm kháng của cuộn cảm
Z L =L2 πf

Câu 23: Với máy phát điện xoay chiều một pha, để chu kì của suất điện động do máy phát ra giảm đi bốn
lần thì
A. giữ nguyên tốc độ quay của roto, tăng số cặp cực lên 4 lần.
B. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số cặp cực lên 4 lần.
C. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số vòng dây của phần ứng lên 2 lần.
D. tăng số cặp cực từ của máy lên 2 lần và số vòng dây của phần ứng lên 2 lần.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có :
1 1
T= =
f pn
⇒ T giảm 4 lần thì giữ nguyên tốc độ quay của roto tăng số cặp cực lên 4 lần.
Câu 24: Cho phản ứng hạt nhân
A+ B → C+ D
Biết động năng của các hạt nhân lần lượt là K A , K B, K C và K D. Năng lượng của phản ứng trên ∆ E được
tính bằng


A. ΔEE=K A + K B + K C + K D .
C. ΔEE=K C + K D −K A −K B .
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:

B. ΔEE=K A + K B −K C −K D .
D. ΔEE=K A−K B−K C −K D.

∆ E=K sau −K truoc =K C + K D −K A −K B
Câu 25: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần Z L =√ 3 R. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một điện áp xoay chiều, khi đó dịng điện trong mạch sẽ trễ pha so với điện áp hai đầu mạch một
góc

π
π
π
π
A. .
B. .
C. .
D. .
4
6
3
5
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
Z −Z
( √3 R ) −( 0 )
tan φ= L C =
=√ 3
R
(R)
π
⇒ φ=
3
Câu 26: Bức xạ đỏ có bước sóng 760 nm trong chân khơng, khi truyền qua mơi trường trong suốt có chiết
suất n=1,5 có bước sóng bằng
A. 760 nm.
B. 1140 nm.
C. 507 nm.
D. 380 nm.
 Hướng dẫn: Chọn C.

Bước sóng của ánh sáng trong mơi trường chiết suất n
λ ( 760 )
λ n= =
=507 nm
n ( 1,5 )
Câu 27: Trên một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định dài 2,4 m đang có sóng dừng với bước sóng 60 cm. Số
bụng sóng trên dây là
A. 12.
B. 4.
C. 8.
D. 6.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định
λ
l=n
2
2. (2,4 )
2l
⇒ n= =
=8
λ ( 60.1 0−2 )
Câu 28: Sóng điện từ lan truyền qua một điểm M trong không gian. Các vecto (1), (2) và (3)biểu diễn các
vecto ⃗v, ⃗
E và ⃗
B.

Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Nếu (1) biễu điễn ⃗v thì (2) là ⃗
E và (3) là ⃗
B.

C. Nếu (1) biểu diễn ⃗
E thì(2) là ⃗v và (3) là ⃗
B.

B. Nếu(1) biễu điễn ⃗vthì (2) là ⃗
B và(3) là ⃗
E.
D. Nếu (1) biểu diễn ⃗
B thì (2) là ⃗
E và (3) là ⃗v


 Hướng dẫn: Chọn A.
Khi sóng điện từ truyền qua M , tại đó các vecto ⃗
E, ⃗
B và ⃗v theo thứ tự, tao thành một tam diện thuận.
Câu 29: Đặt điện áp u=U 0 cos ( 100 πt ) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, tụ điện có điện
dung 0,06 mF và cuộn dây thuần cảm L thì dịng điện trong mạch là i=I 0 cos ( 100 πt ) A . Giá trị của L bằng
A. 0,17 H .
B. 0,13 H.
C. 0,11 H .
D. 0,15 H.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu mạch ⇒ trong mạch có cộng hưởng điện
1
L=
C ω2
1
L=
=0,17 H

−3
( 0,06.1 0 ) ( 100 π )2
Câu 30: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S=50 c m2, có N=100vịng dây quay đều với tốc độ 50
vịng/giây quanh trục vng góc với đường sức của từ trường đều B=0,1 T . Chọn gốc thời gian t=0 là lúc
pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của vecto cảm ứng từ. Biểu thức từ thông qua khung dây

A. ϕ =500cos ( 100 πt ) Wb. B. ϕ =500sin ( 100 πt ) Wb.
C. ϕ =0,05 sin (100 πt ) Wb. D. ϕ =0,05 cos ( 100 πt ) Wb.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Từ thông cực đại qua mạch
ϕ 0 =NBS =( 100 ) . ( 0,1 ) . ( 50.1 0−4 )=0,05 Wb
Tại t=0 thì n⃗ cùng chiều với ⃗
B ⇒ φ 0=0
ϕ =0,05 cos ( 100 πt ) Wb
Câu 31: Trong nguyên tử Hidro, electron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K có mức năng lượng −13,6 eV
. Bước sóng do nguyên tử phát ra là 0,1218 μmm. Mức năng lượng ứng với quỹ đạo L là
A. 3,2 eV .
B. – 4,1 eV .
C. – 3,4 eV .
D. – 5,6 eV .
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có :
o E L −EK =

−34
8
h c ( 6,625.10 ) . ( 3.1 0 )
1
=
=10,2eV.

−6
λ
( 0,1218.1 0 )
1,6.1 0−19

(

)

o E L =EK +10,2=(−13,6 )+10,2=−3,4eV.
Câu 32: Cho mạch điện kín gồm nguồn có suất điện động ¿ 12V và điện trở trong r =1 Ω, điện trở mạch
ngoài R=11 Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là
A. 1 A.
B. 2 A.
C. 3 A.
D. 4 A.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Cường độ dòng điện trong mạch
( 12 )
I= ❑ =
=1 A
R +r ( 11 ) + ( 1 )
Câu 33: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên màn quan sát, tại
điểm M có vân sáng bậc k. Tiến hành tăng khoảng cách giữa hai khe lên 2 lần thì thấy tại M vẫn là một vân
sáng, đây là vân sáng bậc
k
k
A. 2 k.
B. 4 k.
C. .

D. .
2
4
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:



i
'
→ a gấp đơi thì i = .
a
2
x
x
'
o k = ' =2 =2 k .
i
i
Câu 34: Cho hai dao động điều hịa quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox. Đồ thị biễu diễn mối liên hệ giữa
hai dao động được cho như hình vẽ.
o i=

Độ lệch pha giữa hai dao động này là
A. 0 rad.

B. π rad.

C. 2 π rad.


D.

π
rad.
2

 Hướng dẫn: Chọn D.
Hai dao động vuông pha nhau.
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều u=U 0 cos ( 2 πft ) vào mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần
cảm. Gọi u R, u L và uC lần lượt là điện áp trên điện trở, cuộn dây và tụ điện. Mối liên hệ nào dưới đây là
đúng?
uC Z C
= .
uL Z L

A. u=uR + uL −uC .

B.

C. u2=u 2R +u 2L +u 2C.

D. u L +uC = 1−

(

ZC
u .
ZL L

)


 Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
o u L ngược pha với uC → uC =
o u L +uC =u L−

−Z C
u.
ZL L

ZC
ZC
u L = 1−
u.
ZL
ZL L

(

)

Câu 36: Một mạch truyền tải điện năng, truyền đi một công suất P=500 MW dưới điện áp U =200 kV .
Biết hệ số công suất của mạch truyền tải là 0,8. Dựa vào công tơ điện ở đầu đường dây truyền tải và ở nơi
tiêu thụ điện năng người ta xác định được hao phí của mạch là 50 MW . Điện trở của đường dây truyền tải
bằng
A. 3,45 Ω.
B. 5,12 Ω.
C. 9,00 Ω.
D. 1,2 Ω.
 Hướng dẫn: Chọn B.

Hao phí trên đường dây truyền tải
P2
R
U 2 cos 2 φ
∆ PU 2 cos 2 φ
⇒ R=
P2
∆ P=


2

( 50.1 06 ) ( 200.1 03 ) ( 0,8 )2
R=
=5,12 Ω∎
2
( 500.1 06 )
Câu 37: Hình vẽ bên là đồ thị động năng Ed của một con lắc đơn theo li độ góc α. Biết khối lượng của con
lắc là m=0,2 kg. Lấy gia tốc trọng trường g=10

m
.
s2

Chu kì dao động của con lắc bằng
A. 4,2 s.
B. 2,8 s.
C. 2,1 s.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Động năng dao động điều hòa của con lắc đơn được xác định bởi

Ed =E−Et
1
Ed =E− mgl α 2
2
Từ đồ thị, ta có
E=20 mJ và α 0=100.1 0−3 rad
Chiều dài của con lắc
1
E= mgl α 20
2

D. 1,4 s.

2. ( 20.1 0−3 )
2E
⇒ l=
=
=2 m
2
2
mg α 0 ( 0,2 ) . ( 10 ) . ( 100.1 0−3 )
Chu kì dao động của con lắc
T =2 π



l
g

( 2)

=2,8 s ∎
( 10 )
Câu 38: Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. Hai nguồn dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 10 Hz. Biết AB=20 cm, tốc độ truyền sóng ở mặt nước là
T =2 π



m
. Ở mặt nước, O là trung điểm của AB, gọi Ox là đường thẳng hợp với AB một góc 6 0 0. M là điểm
s
trên Ox mà phần tử vật chất tại M dao động với biên độ cực đại (M không trùng với O). Khoảng cách ngắn
nhất từ M đến O là
A. 1,72 cm.
B. 2,69 cm.
C. 3,11 cm.
D. 1,49 cm.
 Hướng dẫn: Chọn C

0,3


x
M
d1
A

d2

d


B

O
k 1

Bước sóng của sóng
v ( 0,3 )
λ= =
=3 cm
f ( 10 )
M là cực đại gầnO nhất ⇒ M nằm trên dãy cực đại ứng với
k =1
→ d 1−d 2=λ=3 cm (1)
Từ hình vẽ ta có
¿ d 22=d 2 + ( 10 )2−2 ( 10 ) d cos 600
2
2
2
0 (2)
¿ d 1=d + ( 10 ) −2 ( 10 ) d cos 120

{
Từ (1) và (2)

√ d 2 +10 2−2.10 . d . cos 1 2 00−√ d 2 +1 02−2.10 . d .cos 6 00=3 cm
→ d=3,11 cm
Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều u=U √2 cos ( ωt + φ ) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R=24 Ω, tụ
điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Ban đầu khóa K đóng, sau đó khóa K mở. Hình vẽ bên là đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện i trong đoạn mạch vào thời gian u. Giá trị của U gần nhất với

giá trị nào sau đây?

A. 170 V .
 Hướng dẫn: Chọn C.

B. 212 V .

C. 85 V .

U R1


U R2

D. 255 V .


U LC1


U LC 2

Biễu diễn vecto các điện áp:
o ⃗
U =⃗
U R +⃗
U LC , vì u R luôn vuông pha với u LC → đầu mút vecto ⃗
U Rluôn nằm trên
U chung nằm ngang ⃗
⃗ làm đường kính.

một đường trịn nhận U


o Từ đồ thị, ta thấy i m vuông pha với i d → ⃗
U R 1 vng góc ⃗
U R 2 . Mặc khác I 01=4 A và I 02=3A.
Từ hình vẽ:
o U 0 =√ U 201+U 202= √ ( 4.24 )2 + ( 3.24 )2=120V → U ≈ 85V.
Câu 40: Hai con lắc đơn A và B có chiều dài lần lượt là l và

l
. Được thả tự do từ vị trí ban đầu như hình
4

vẽ, sau khi thả, hai con lắc dao động điều hòa trên hai mặt phẳng thẳng đứng, song song nhau. Biết l=
lấy g=10

m
.
s2

Kể từ thời điểm thả hai con lắc, thời điểm đầu tiên dây treo của hai con lắc song song nhau là
A. 1 s.
B. 2 s.
C. 3 s.
D. 4 s.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Tần số góc dao động điều hịa của hai con lắc
ω A=
ω A=


lB =



g
l

( 10 ) π rad
=
3 s
90
π2

√( )

lA
⇒ ω B =2ω A
4

Phương trình dao động của hai con lắc
α A =θ0 cos ( ω A t ) và α B =θ0 cos ( 2 ω A t + π )
Dây treo của hai con lắc song song
α B =α A
cos ( 2ω A t+ π ) =cos ( ω A t )
ks
[ ¿¿ t=−3+6
t=−1+2 k
Gặp nhau lần đầu k =1 → t=1s .


 HẾT 

90
m,
π2



×