Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

3 đề thi thử tn thpt 2023 môn vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.53 KB, 14 trang )

ĐỀ THI THỬ

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2023

ĐỀ 3

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

(Đề thi có 04 trang)

Mơn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ & Tên: …………………………..
Số Báo Danh:………………………..
Câu 1: Cho dao động điều hòa x=5 cos ( t +0,5 π ) cm, t được tính bằng s. Tần số góc của dao động này
bằng
rad
rad
rad
rad
A. 0,5 π
.
B. 1
.
C. t+ 0,5 π
.
D. 5
.
s
s


s
s
Câu 2: Bức xạ có bước sóng gây ra hiện tượng quang điện ngồi cho kim loại có giới hạn quang điện λ 0.
Động năng ban đầu cực đại của các quang electron được tính bằng công thức nào sau đây?
1 1
1 1
A. hc + .
B. hc − .
C. hc ( λ+ λ 0 ).
D. hc ( λ−λ0 ).
λ λ0
λ λ0

(

)

(

)

Câu 3: Mạch điện chỉ chứa điện trở thuần thì điện áp hai đầu mạch
A. cùng pha với cường độ dịng điện trong mạch.
B. vng pha với cường độ dòng điện trong mạch.
C. ngược pha với cường độ dòng điện trong mạch. D. trễ pha với cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 4: Quang phổ vạch phát xạ
A. do các chất khí ở áp suất thấp phát ra khi bị kích thích.
B. là một dải có màu từ đỏ đến tím nổi lên nhau một cách liên tục.
C. do các chất rắn, lỏng, hoặc khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
D. là một số dải đen trên nền quang phổ liên tục.

Câu 5: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh điểm O với tần số góc ω, biên độ A và pha ban đầu
φ. Phương trình mơ tả li độ x của vật theo thời gian t có dạng
A. x= At cos ( ω +φ ) .
B. x=ωA cos ( ωt + φ ).
C. x= A cos ( ωt+ φ ).
D. x=ω 2 A cos ( ωt+ φ ).
Câu 6: Một cơ hệ có tần số góc dao động riêng ω 0 đang dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến
thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc ω. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. ω=2 ω0 .
B. ω >ω0 .
C. ω <ω0 .
D. ω=ω 0.
Câu 7: Thực hiện giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hịa cùng pha.
Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa tại những điểm có hiệu đường đi của hai
sóng đó từ nguồn tới điểm đó bằng
kλλ
A. kλλ với kλ =0, ±1, ± 2.. . B.
với kλ =0, ±1, ± 2.. .
2
λ
C. ( kλ + 0,5 ) λ; với kλ =0, ±1, ± 2.. .
D. ( 2 kλ +1 ) kλ =0, ±1, ± 2.. .
4
Câu 8: Sóng điện từ khơng có tính chất nào sau đây?
A. Mang năng lượng.
B. Truyền được trong chân khơng.
C. Có thể là sóng ngang hay sóng dọc.
D. Bị phản xạ và khúc xạ như ánh sáng.
Câu 9: Khi máy phát thanh vơ tuyến đơn giản hoạt động, sóng âm tần được “trộn” với sóng mang nhờ bộ
phận

A. mạch biến điệu.
B. mạch khuếch đại.
C. anten phát.
D. Micrô.


Câu 10: Mạch RLC nối tiếp khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì
A. điện áp hai đầu mạch vng pha với cường độ dòng điện trong mạch.
B. cường độ dòng điện trong mạch cực đại.
C. điện áp hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp hai đầu mạch.
D. điện áp hai đầu tụ điện trễ pha 0,5 π so với điện áp hai đầu mạch.
Câu 11: Cho h là hằng số Planck. Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì ánh sáng có tần số f thì photon của nó
mang năng lượng
h
A. h f .
B. .
C. h f 2.
D. h2 f .
f
Câu 12: Đại lượng Vật Lý gắn liền với độ cao của âm là
A. cường độ.
B. mức cường độ âm.
C. tốc độ truyền âm.
D. tần số của âm.
Câu 13: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức u=U √2 cos ( ωt ) (U và ω là các hằng số
dương). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là
A. ω √ 2.
B. U .
C. ω .
D. U √ 2.

Câu 14: Tia sáng đi từ mơi trường có chiết suất n1 đến mặt phân cách với mơi trường có chiết suất n2 với
n1 >n 2. Góc giới hạn i g h để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần tại mặt phân cách được xác định bởi công
thức
A. sin i g h=

1
.
n 1 n2

B. sin i g h=

1
.
n1

C. sin i g h=

1
.
n2

D. sin i g h=

n2
.
n1

Câu 15: Nguyên lý làm việc của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng
A. cảm ứng điện từ.
B. tự cảm.

C. cộng hưởng điện.
D. quang điện.
Câu 16: Ba suất điện động xoay chiều phát ra từ một máy phát điện ba pha đang hoạt động, từng đơi một
lệch pha nhau
π


A. .
B.
.
C. π.
D.
.
2
3
3
m
Câu 17: Sóng cơ hình sin với tần số 5 Hz truyền trên sợi dây với tốc độ 2 . Sóng truyền trên dây với
s
bước sóng
A. 0,4 m.
B. 10 m.
C. 2,5 m.
D. 0,1 m.
Câu 18: Thí nghiệm giao thoa Young với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm, khoảng cách giữa hai
khe hẹp là 1,5 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát
thu được hình ảnh giao thoa với khoảng vân là
A. 0,8 mm.
B. 0,4 mm.
C. 0,45 mm.

D. 0,3 mm.
Câu 19: Gọi c là tốc độ ánh sáng trong chân khơng. Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng động
(khối lượng tương đối tính) là m thì nó có năng lượng toàn phần là
A. 2 mc.
B. m c 2.
C. 2 mc 2.
D. mc.
Câu 20: Mạch điện xoay chiều chứa nguồn điện với suất điện động , duy trì trong mạch một dịng điện
khơng đổi có cường độ I. Cơng suất của nguồn được tính bằng cơng thức nào sau đây?

A. I .
B. I.
C. I 2.
D. ❑2 I .
Câu 21: Trên một sợi dây đang có sóng dừng với khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp là 20 cm. Sóng
truyền trên dây có bước sóng
A. 40 cm.
B. 10 cm.
C. 20 cm.
D. 80 cm.
8m
Câu 22: Một bức xạ điện từ có tần số 1 015 Hz . Lấy c=3.1 0 . Bức xạ này thuộc vùng
s
A. sóng vơ tuyến.
B. hồng ngoại.
C. ánh sáng nhìn thấy.
D. tử ngoại.


Câu 23: Trong các kết quả dưới đây, kết quả nào là kết quả chính xác của phép đo gia tốc trọng trường

trong một thí nghiệm?
m
m
m
m
A. 9,82 ± 0,5 2 .
B. 9,825 ± 0,5 2 .
C. 9,825 ± 0,05 2 .
D. 9,82 ± 0,05 2 .
s
s
s
s
Câu 24: Theo mẫu nguyên tử Bohr. Khi nguyên từ chuyển từ trạng thái kích thích L về trạng thái cơ bản
thì bán kính quỹ đạo dừng của electron sẽ
A. tăng lên 2 lần.
B. giảm đi 2 lần.
C. tăng lên 4 lần.
D. giảm đi 4 lần.
Câu 25: Hạt nhân nào sau đây có thể phân hạch
A. ❑42 He.
B. ❑12
C. ❑94 Be.
D. ❑235
6 C.
92 U.
Câu 26: Một mạch dao động điện từ lí tưởng với tụ điện có điện dung C thì có tần số dao động riêng là f .
Khi điện dung của tụ điện giảm cịn một phần tư thì tần số dao động riêng của mạch lúc này có giá trị
f
f

A. 4 f .
B. .
C. 2 f .
D. .
2
4
Câu 27: Đặt điện áp u=10 cos ( 100 πt ) V (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện
2.10−4
F. Dung kháng của tụ điện có giá trị
π
A. 200 Ω.
B. 50 Ω.
C. 100 Ω.
D. 400 Ω.
2
Câu 28: Một khung dây dẫn có tiết diện 60 c m được đặt trong một từ trường đều với cảm ứng từ 5.1 0−3 T .
Biết góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và pháp tuyến của mặt phẳng khung dây là 6 0 0. Từ thông gửi qua khung
dây là
A. 1,5.1 0−5 Wb.
B. 0,15 Wb.
C. 3.1 0−5 Wb.
D. 0,3 Wb.
Câu 29: Một tụ điện phẳng khơng khí có điện dung là C, khi đặt vào hai đầu tụ điện một điện áp khơng đổi
U thì điện tích mà tụ tích được là Q. Nếu đặt vào hai đầu tụ điện áp 2 U thì điện tích mà tụ tích được là
Q
Q
A. 2 Q.
B. .
C. .
D. 4 Q.

4
2
Câu 30: Một sợi dây đàn hồi căng ngang với hai đầu cố định dài 60 cm. Sóng truyền trên dây có tần số
10 Hz và trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Tốc độ sóng truyền trên dây là
m
m
m
m
A. 2 .
B. 4 .
C. 6 .
D. 3 .
s
s
s
s
Câu 31: Một ống phát tia X đang hoạt động. Electron bứt ra từ catốt (coi như động năng ban đầu bằng
không) được gia tốc dưới hiệu điện thế 20 kλV đến đập vào anốt. Lấy e=1,6.1 0−19 V . Động năng của electron
khi đến anốt là
A. 3,2.1 0−15 J .
B. 3,2.1 0−18 J .
C. 1,25.1 0−15 J .
D. 1,25.1 0−18 J .
Câu 32: Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động thành phần cùng phương, cùng tần số với phương
dung C=

trình lần lượt làx 1=4,8 cos ( 10 √2 t+ 0,5 π ) cm, x 2= A2 cos ( 10 √ 2t−π ) cm. Biết tốc độ của vật tại thời điểm
m
. Biên độ A2 bằng
s

A. 7,2 cm.
B. 6,4 cm.
C. 3,2 cm.
D. 3,6 cm.
Câu 33: Điện năng của một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp là 10 kλV , hiệu suất q trình truyền
tải là 60 %. Cơng suất truyền tải giữ không đổi. Cho rằng hệ số công suất của mạch truyền tải được giữ bằng
1. Nếu tăng điện áp giữa hai đầu đường dây tải thành 40 kλV thì hiệu suất truyền tải là
A. 92,5 %.
B. 15 %.
C. 97,5 %.
D. 90 %.
Câu 34: Âm cơ bản của nốt La phát ra từ đàn ghita có tần số cơ bản là 440 Hz. Số họa âm (khơng tính âm
cơ bản) của âm La trong vùng âm nghe được (tần số trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz) là
A. 45.
B. 44.
C. 46.
D. 43.
động năng bằng 3 lần thế năng là 0,3 √ 6


Câu 35: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây khơng thuần cảm có điện trở r
và cảm kháng Z Lmắc nối tiếp với tụ điện thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha


rad so với điện
6

ZL
bằng
r

A. 1,73.
B. 0,58.
C. 2.
D. 0,5.
Câu 36: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 17 cm, dao động theo phương trình
u A =u B=4 cos ( 40 πt ) cm
cm
Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng 80
. M là một điểm trên mặt nước cách A, Blần lượt là 20 cm và
s
32 cm. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu cắt cạnh MB là
A. 7.
B. 6.
C. 2.
D. 8.
Câu 37: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, người ta dùng đồng thời ánh sáng màu đỏ có
bước sóng 0,72 μmm và ánh sáng màu lục có bước sóng từ 500 nm đến 575 nm. Biết rằng giữa hai vân sáng
liên tiếp trùng màu với vân trung tâm người ta đếm được có bốn vân sáng màu đỏ. Coi hai bức xạ trùng nhau
tính là một vân sáng. Nếu giữa hai vân sáng trùng màu với vân trung tâm đếm được 12 vân sáng màu đỏ thì
số vân sáng quan sát được giữa hai vân trùng màu với vân trung tâm (khơng tính hai vân này) là
A. 32.
B. 40.
C. 38.
D. 34.
14
Câu 38: Dùng hạt α có động năng K bắn vào hạt nhân 7 N đứng yên gây ra phản ứng
áp giữa hai đầu tụ điện. Tỉ số

4
2


H e + 147 N → X + 11 H

Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Lấy khối lượng các hạt nhân
tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Hạt nhân X và hạt nhân 11 H bay ra theo các hướng hợp với hướng
chuyển động của hạt α các góc lần lượt là 2 30 và 6 70 . Động năng của hạt nhân X là
A. 0,775 MeV .
B. 1,75 MeV .
C. 1,27 MeV .
D. 3,89 MeV .
Câu 39: Cho mạch dao động LC lí tưởng như hình vẽ. Nguồn điện lí tưởng có suất điện động ¿ 10 V , cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L=4 mH , tụ điện có điện dung C=1 nF. Ban đầu khóaK nằm ở chốt (1), khi mạch
đã ổn định người ta gạt khóa K sang chốt (2) để kích thích dao động điện từ trong mạch.


.1 0−9 C có
3
10
A. 1,125.1 0 electron dịch chuyển qua khóa theo chiều từ (0) đến (2).
B. 1,125.1 010 electron dịch chuyển qua khóa theo chiều từ (0) đến (2).
C. 3,125.1 010 electron dịch chuyển qua khóa theo chiều từ (2) đến (0).
D. 3,125.1 010 electron dịch chuyển qua khóa theo chiều từ (2) đến (0).

Kể từ thường điểm chuyển khóa K sang chốt (2) đến thời điểm t=


N
; vật nặng có khối lượng 200 g và điện tích q=−100 μmC.
m
Ban đầu vật dao động điều hịa với biên độ A=5 cm theo phương thẳng đứng. Khi vật đi qua vị trí cân bằng

Câu 40: Con lắc gồm lị xo có độ cứng kλ =100

người ta thiết lập một điện trường đều thẳng đứng, hướng lên có cường độ E=0,12
của vật khi có điện trường là
A. 18 cm.
B. 13 cm.

C. 7 cm.

 HẾT 

MV
. Biên độ dao động
m

D. 12,5 cm.


1B
11A
21A
31A

2B
12D
22D
32D

3A
13B

23D
33C

4A
14D
24D
34B

5C
15A
25D
35A

6D
16B
26C
36A

7C
17A
27B
37A

8C
18A
28A
38C

9A
19B

29A
39C

10C
20B
30B
40B

ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1: Cho dao động điều hòa x=5 cos ( t +0,5 π ) cm, t được tính bằng s. Tần số góc của dao động này
bằng
rad
rad
rad
rad
A. 0,5 π
.
B. 1
.
C. t+ 0,5 π
.
D. 5
.
s
s
s
s
 Hướng dẫn: Chọn B.
Tần số góc của dao động
rad

ω=1
s
Câu 2: Bức xạ có bước sóng gây ra hiện tượng quang điện ngồi cho kim loại có giới hạn quang điện λ 0.
Động năng ban đầu cực đại của các quang electron được tính bằng công thức nào sau đây?
1 1
1 1
A. hc + .
B. hc − .
C. hc ( λ+ λ 0 ).
D. hc ( λ−λ0 ).
λ λ0
λ λ0

(

)

(

)

 Hướng dẫn: Chọn B.
Công thức Einstein về hiện tượng quang điện ngoài
1 1
K=hc −
λ λ0

(

)


Câu 3: Mạch điện chỉ chứa điện trở thuần thì điện áp hai đầu mạch
A. cùng pha với cường độ dịng điện trong mạch.
B. vng pha với cường độ dịng điện trong mạch.
C. ngược pha với cường độ dòng điện trong mạch. D. trễ pha với cường độ dòng điện trong mạch.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Mạch chỉ chứa điện trở thuần thì điện áp cùng pha với cường độ dịng điện trong mạch.
Câu 4: Quang phổ vạch phát xạ
A. do các chất khí ở áp suất thấp phát ra khi bị kích thích.
B. là một dải có màu từ đỏ đến tím nổi lên nhau một cách liên tục.
C. do các chất rắn, lỏng, hoặc khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
D. là một số dải đen trên nền quang phổ liên tục.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Quang phổ vạch phát xạ do các chất khí ở áp suất thất phát ra khi bị kích thích.
Câu 5: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh điểm O với tần số góc ω, biên độ A và pha ban đầu
φ. Phương trình mơ tả li độ x của vật theo thời gian t có dạng
A. x= At cos ( ω +φ ) .
B. x=ωA cos ( ωt + φ ).
C. x= A cos ( ωt+ φ ).
D. x=ω 2 A cos ( ωt+ φ ).
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
o x= A cos ( ωt+ φ ).
Câu 6: Một cơ hệ có tần số góc dao động riêng ω 0 đang dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến
thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc ω. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi


A. ω=2 ω0 .
B. ω >ω0 .
C. ω <ω0 .

D. ω=ω 0.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ω=ω 0.
Câu 7: Thực hiện giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hịa cùng pha.
Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa tại những điểm có hiệu đường đi của hai
sóng đó từ nguồn tới điểm đó bằng
kλλ
A. kλλ với kλ =0, ±1, ± 2.. . B.
với kλ =0, ±1, ± 2.. .
2
λ
C. ( kλ + 0,5 ) λ; với kλ =0, ±1, ± 2.. .
D. ( 2 kλ +1 ) kλ =0, ±1, ± 2.. .
4
 Hướng dẫn: Chọn C.
Các điểm cực tiểu giao thoa có hiệu đường đi đến hai nguồn bằng một số bán nguyên là bước sóng
∆ d=( kλ +0,5 ) λ với kλ =0, ±1, ± 2.. .
Câu 8: Sóng điện từ khơng có tính chất nào sau đây?
A. Mang năng lượng.
B. Truyền được trong chân khơng.
C. Có thể là sóng ngang hay sóng dọc.
D. Bị phản xạ và khúc xạ như ánh sáng.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Sóng điện từ ln là sóng ngang.
Câu 9: Khi máy phát thanh vơ tuyến đơn giản hoạt động, sóng âm tần được “trộn” với sóng mang nhờ bộ
phận
A. mạch biến điệu.
B. mạch khuếch đại.
C. anten phát.
D. Micrô.

 Hướng dẫn: Chọn A.
Khi máy phát thanh vơ tuyến hoạt động thì sóng âm tần được trộn với sóng mang nhờ mạch biến điệu.
Câu 10: Mạch RLC nối tiếp khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì
A. điện áp hai đầu mạch vng pha với cường độ dòng điện trong mạch.
B. cường độ dòng điện trong mạch cực đại.
C. điện áp hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp hai đầu mạch.
D. điện áp hai đầu tụ điện trễ pha 0,5 π rad so với điện áp hai đầu mạch.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì điện áp hai đầu tụ điện trễ pha 0,5 π so với điện áp hai đầu mạch.
Câu 11: Cho h là hằng số Planck. Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì ánh sáng có tần số f thì photon của nó
mang năng lượng
h
A. h f .
B. .
C. h f 2.
D. h2 f .
f
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
o ε =h f .
Câu 12: Đại lượng Vật Lý gắn liền với độ cao của âm là
A. cường độ.
B. mức cường độ âm.
C. tốc độ truyền âm.
D. tần số của âm.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Đặc trưng vật lý gắn liền với độ cao của âm là tần số.
Câu 13: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức u=U √2 cos ( ωt ) (U và ω là các hằng số
dương). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là
A. ω √ 2.

B. U .
C. ω .
D. U √ 2.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là U .


Câu 14: Tia sáng đi từ mơi trường có chiết suất n1 đến mặt phân cách với mơi trường có chiết suất n2 với
n1 >n 2. Góc giới hạn i g h để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần tại mặt phân cách được xác định bởi công
thức
n2
1
1
1
A. sin i g h=
.
B. sin i g h= .
C. sin i g h= .
D. sin i g h= .
n 1 n2
n1
n2
n1
 Hướng dẫn: Chọn D.
Góc tới giới hạn để xảy ra phản xạ toàn phần
n2
sin i g h=
n1
Câu 15: Nguyên lý làm việc của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng
A. cảm ứng điện từ.

B. tự cảm.
C. cộng hưởng điện.
D. quang điện.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 16: Ba suất điện động xoay chiều phát ra từ một máy phát điện ba pha đang hoạt động, từng đôi một
lệch pha nhau
π


A. .
B.
.
C. π.
D.
.
2
3
3
 Hướng dẫn: Chọn B.

Ba suất điện động phát ra từ máy phát điện xoay chiều ba pha từng đôi một lệch nhau một góc
.
3
m
Câu 17: Sóng cơ hình sin với tần số 5 Hz truyền trên sợi dây với tốc độ 2 . Sóng truyền trên dây với
s
bước sóng
A. 0 , 4 m.
B. 10 m.

C. 2,5 m.
D. 0,1 m.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Bước sóng của sóng
v (2)
λ= = =0,4 m
f (5)
Câu 18: Thí nghiệm giao thoa Young với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm, khoảng cách giữa hai
khe hẹp là 1,5 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát
thu được hình ảnh giao thoa với khoảng vân là
A. 0,8 mm.
B. 0,4 mm.
C. 0,45 mm.
D. 0,3 mm.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Khoảng vân giao thoa
−9
Dλλ ( 2 ) . ( 600.1 0 )
i=
=
=0,8 mm
a
( 1,5.1 0−3 )

Câu 19: Gọi c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng động
(khối lượng tương đối tính) là m thì nó có năng lượng toàn phần là
A. 2 mc.
B. m c 2.
C. 2 mc 2.
D. mc.

 Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
E=mc 2
Câu 20: Mạch điện xoay chiều chứa nguồn điện với suất điện động , duy trì trong mạch một dịng điện
khơng đổi có cường độ I. Cơng suất của nguồn được tính bằng công thức nào sau đây?

A. I .
B. I.
C. I 2.
D. ❑2 I .


 Hướng dẫn: Chọn B.
Công suất của nguồn điện
Png=I
Câu 21: Trên một sợi dây đang có sóng dừng với khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp là 20 cm. Sóng
truyền trên dây có bước sóng
A. 40 cm.
B. 10 cm.
C. 20 cm.
D. 80 cm.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
λ
o d= =20cm → λ=40 cm.
2
8m
Câu 22: Một bức xạ điện từ có tần số 1 015 Hz . Lấy c=3.1 0 . Bức xạ này thuộc vùng
s
A. sóng vơ tuyến.

B. hồng ngoại.
C. ánh sáng nhìn thấy.
D. tử ngoại.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
8

o

c ( 3.1 0 )
λ= =
=0,3µm → bức xạ tử ngoại.
f ( 1 015 )

Câu 23: Trong các kết quả dưới đây, kết quả nào là kết quả chính xác của phép đo gia tốc trọng trường
trong một thí nghiệm?
m
m
m
m
A. 9,82 ± 0,5 2 .
B. 9,825 ± 0,5 2 .
C. 9,825 ± 0,05 2 .
D. 9,82 ± 0,05 2 .
s
s
s
s
 Hướng dẫn: Chọn D.
Quy tắc chung khi ghi kết quả đo là giá trị trung bình được làm trịn tới số thập phân tương ứng với số thập

phân của sai số tuyệt đối trong phép đo.
Câu 24: Theo mẫu nguyên tử Bohr. Khi nguyên từ chuyển từ trạng thái kích thích L về trạng thái cơ bản
thì bán kính quỹ đạo dừng của electron sẽ
A. tăng lên 2 lần.
B. giảm đi 2 lần.
C. tăng lên 4 lần.
D. giảm đi 4 lần.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có
o r n =n2 r 0 → bán kính quỹ đạo giảm đi 4 lần.
Câu 25: Hạt nhân nào sau đây có thể phân hạch
A. ❑42 He.
B. ❑12
6 C.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Hạt nhân 235
92U có thể phân hạch.

C. ❑94 Be.

D. ❑235
92 U.

Câu 26: Một mạch dao động điện từ lí tưởng với tụ điện có điện dung C thì có tần số dao động riêng là f .
Khi điện dung của tụ điện giảm cịn một phần tư thì tần số dao động riêng của mạch lúc này có giá trị
f
f
A. 4 f .
B. .
C. 2 f .

D. .
2
4
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có
1
f∼
→ C giảm 4 lần thì f ' =2 f
√C
Câu 27: Đặt điện áp u=10 cos ( 100 πt ) V (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện
dung C=

2.10−4
F. Dung kháng của tụ điện có giá trị
π


A. 200 Ω.
B. 50 Ω.
C. 100 Ω.
D. 400 Ω.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Dung kháng của tụ điện ZC =50Ω.
Câu 28: Một khung dây dẫn có tiết diện 60 c m2 được đặt trong một từ trường đều với cảm ứng từ 5.1 0−3 T .
Biết góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và pháp tuyến của mặt phẳng khung dây là 6 0 0. Từ thông gửi qua khung
dây là
A. 1,5.1 0−5 Wb.
B. 0,15 Wb.
C. 3.1 0−5 Wb.
D. 0,3 Wb.

 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
o Φ=BS cos α =( 5.1 0−3 ) . ( 60.1 0−4 ) .cos ( 6 00 ) =1,5.10−5Wb.
Câu 29: Một tụ điện phẳng khơng khí có điện dung là C, khi đặt vào hai đầu tụ điện một điện áp khơng đổi
U thì điện tích mà tụ tích được là Q. Nếu đặt vào hai đầu tụ điện áp 2 U thì điện tích mà tụ tích được là
Q
Q
A. 2 Q.
B. .
C. .
D. 4 Q.
4
2
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
o Q=CU → khi U tăng gấp đơi thì Q cũng tăng gấp đơi.
Câu 30: Một sợi dây đàn hồi căng ngang với hai đầu cố định dài 60 cm. Sóng truyền trên dây có tần số
10 Hz và trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Tốc độ sóng truyền trên dây là
m
m
m
m
A. 2 .
B. 4 .
C. 6 .
D. 3 .
s
s
s
s

 Hướng dẫn: Chọn B.
Trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng → n=3
2lf 2. ( 0,6 ) . ( 10 )
=
=4 m/s
→ v=
n
(3)
Câu 31: Một ống phát tia X đang hoạt động. Electron bứt ra từ catốt (coi như động năng ban đầu bằng
không) được gia tốc dưới hiệu điện thế 20 kλV đến đập vào anốt. Lấy e=1,6.1 0−19 V . Động năng của electron
khi đến anốt là
A. 3,2.1 0−15 J .
B. 3,2.1 0−18 J .
C. 1,25.1 0−15 J .
D. 1,25.1 0−18 J .
 Hướng dẫn: Chọn A.
Động năng của electron khi đến anot bằng công của lực điện
K=qU=( 1,6.10−19) . ( 20.1 03 )=3,2.10−15 J
Câu 32: Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động thành phần cùng phương, cùng tần số với phương
trình lần lượt làx 1=4,8 cos ( 10 √2 t+ 0,5 π ) cm, x 2= A2 cos ( 10 √ 2t−π ) cm. Biết tốc độ của vật tại thời điểm
m
. Biên độ A2 bằng
s
B. 6,4 cm.
C. 3,2 cm.

động năng bằng 3 lần thế năng là 0,3 √ 6
A. 7,2 cm.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:

o v E =3 E = √ 3 v max→ A=6cm.
2
d

o

D. 3,6 cm.

t

2
2
2
A2= A 21+ A 22+ 2 A 1 A2 cos ( Δφ )→ ( 6 ) =( 4,8 ) + A2 +2. ( 4,8 ) . A2 cos

( 32π )→ A =3,6cm.
2


Câu 33: Điện năng của một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp là 10 kλV , hiệu suất q trình truyền
tải là 60 %. Cơng suất truyền tải giữ không đổi. Cho rằng hệ số công suất của mạch truyền tải được giữ bằng
1. Nếu tăng điện áp giữa hai đầu đường dây tải thành 40 kλV thì hiệu suất truyền tải là
A. 92,5 %.
B. 15 %.
C. 97,5 %.
D. 90 %.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
o


U2
1−H 1
1−( 0,6 ) H =0,975.
→ 40 =
→ 2
=
U1
1−H 2
10
1−H 2



( )



Câu 34: Âm cơ bản của nốt La phát ra từ đàn ghita có tần số cơ bản là 440 Hz. Số họa âm (khơng tính âm
cơ bản) của âm La trong vùng âm nghe được (tần số trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz) là
A. 45.
B. 44.
C. 46.
D. 43.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Số họa âm trong khoảng nghe thấy là số giá trị của kλ thõa mãn bất phương trình
16
20000
≤ kλ ≤
440
440

→ 0,036 ≤ kλ ≤ 45,45
với kλ =1 thì f 1=440 Hz là âm cơ bản → cịn lại có 44 họa âm.
Câu 35: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây khơng thuần cảm có điện trở r
và cảm kháng Z Lmắc nối tiếp với tụ điện thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha
áp giữa hai đầu tụ điện. Tỉ số
A. 1,73.
 Hướng dẫn: Chọn A.

ZL
bằng
r
B. 0,58.

C. 2.


rad so với điện
6

D. 0,5.

5
6




Ud

d



UC


U

Ta có:
5π π π
− = .
6 2 3
Z
o tan φd = L =√3 ≈ 1,73.
r
Câu 36: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 17 cm, dao động theo phương trình
u A =u B=4 cos ( 40 πt ) cm
cm
Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng 80
. M là một điểm trên mặt nước cách A, Blần lượt là 20 cm và
s
32 cm. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu cắt cạnh MB là
A. 7.
B. 6.
C. 2.
D. 8.
 Hướng dẫn: Chọn A.
o φ d=


k  3

M
d1

d2

A

B

Ta có:
2 πv 2 π . ( 80 )
=
=4 cm.
ω
( 40 π )
−AB 1
AB 1 −17 1
17 1
− ≤ kλ ≤
− →
− ≤ kλ ≤ − → −4,75≤ kλ ≤ 3,75.
o
λ
2
λ 2
4
2
4 2
AM −BM 20−42
o

=
=−3→ M thuộc cực đại ứng với kλ =−3 → Vậy có 7 cực tiểu cắt BM .
λ
4
Câu 37: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, người ta dùng đồng thời ánh sáng màu đỏ có
bước sóng 0,72 μmm và ánh sáng màu lục có bước sóng từ 500 nm đến 575 nm. Biết rằng giữa hai vân sáng
liên tiếp trùng màu với vân trung tâm người ta đếm được có bốn vân sáng màu đỏ. Coi hai bức xạ trùng nhau
tính là một vân sáng. Nếu giữa hai vân sáng trùng màu với vân trung tâm đếm được 12 vân sáng màu đỏ thì
số vân sáng quan sát được giữa hai vân trùng màu với vân trung tâm (khơng tính hai vân này) là
A. 32.
B. 40.
C. 38.
D. 34.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp trùng màu với vân trung tâm có 4 vân sáng màu đỏ
kλ 1 =5
o λ=

Điều kiện trùng nhau của hệ hai vân sáng
kλ 1 λ1 =kλ 2 λ2
kλ λ
⇒ λ 2= 1 1
kλ 2
λ 2=

( 5 )( 720 ) 3600
=
nm (*)
kλ 2
kλ 2


Mặc khác
λ 2 ∈ [ 500 ; 575 ]
lập bảng cho (*) ⇒ kλ 2=7
Giữa hai vân trùng màu với vân trung tâm có 12 vân đỏ ⇒ tương ứng có 18 vân xanh. Do đó tổng số vân
quan sát được là
12+18+2=32
Câu 38: Dùng hạt α có động năng K bắn vào hạt nhân 147 N đứng yên gây ra phản ứng
4
2

H e + 147 N → X + 11 H

Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Lấy khối lượng các hạt nhân
tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Hạt nhân X và hạt nhân 11 H bay ra theo các hướng hợp với hướng
chuyển động của hạt α các góc lần lượt là 2 30 và 6 70 . Động năng của hạt nhân X là
A. 0,775 MeV .
B. 1,75 MeV .
C. 1,27 MeV .
D. 3,89 MeV .
 Hướng dẫn: Chọn C.



pH


pX
230



67 0
p

Ta có:
o ΔE=K X + K H −K α =−1,21MeV (1) – phản ứng thu năng lượng.
pα =
p X +
p H (phương trình bảo tồn động lượng trong phản ứng hạt nhân).
o 
Từ giản đồ vecto:
pX ⊥ 
p H → p2α = p2X + p 2H → ( 2 m α K α ) =( 2 m X K X ) + ( 2 m H K H ) → 17 K X + K H −4 K α =0 (2).
o 
o

2
0
p X = pα cos ( 23 0 )→ p2X = p2α cos2 ( 23 0 )→ ( 2 mX K X ) =( 2 mα K α ) cos ( 2 3 )

hay −17 K X + 4 K α cos 2 ( 2 30 )=0 (3)
o từ (1), (2), và (3) ta thu được K X =1,27MeV, K H =3,87MeV và K α =6,35MeV.
Câu 39: Cho mạch dao động LC lí tưởng như hình vẽ. Nguồn điện lí tưởng có suất điện động ¿ 10 V , cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L=4 mH , tụ điện có điện dung C=1 nF. Ban đầu khóaK nằm ở chốt (1), khi mạch
đã ổn định người ta gạt khóa K sang chốt (2) để kích thích dao động điện từ trong mạch.


.1 0−6 s có
3
10

A. 1,125.1 0 electron dịch chuyển qua khóa theo chiều từ (0) đến(2).
B. 1,125.1 010 electron dịch chuyển qua khóa theo chiều từ (0) đến (2).
C. 3,125.1 010 electron dịch chuyển qua khóa theo chiều từ (2) đến (0).
D. 3,125.1 010 electron dịch chuyển qua khóa theo chiều từ (0) đến (2).
 Hướng dẫn: Chọn C.
Khi khóa K ở chốt (1) tụ được nạp điện. Điện tích của tụ sau khi nạp đầy là
Q0=C
Kể từ thường điểm chuyển khóa K sang chốt (2) đến thời điểm t=

Q0= (1 )( 10 ) =10 nC
Khi khóa K chuyển sang chốt (2), tụ điện và cuộn cảm tạo thành mạch dao động. Chu kì dao động của
mạch
T =2 π √ LC
T =2 π √ ( 4.10−3 )( 1.10−9 )=4 π .10−6 s
Nhận thấy, t=

T
⇒ điện lượng dịch chuyển qua tụ có độ lớn
3
Q0
∆ q= =5 nC
2


Ban đầu bản tụ bên trái tích điện dương. Do đó điện lượng dịch chuyển qua khóa K tương ứng với số
electron dịch chuyển từ (2) sang (0) là
n=

( 5.1 0−9 )
−19


( 1,6.1 0 )

=3,125.1 010 ∎

N
; vật nặng có khối lượng 200 g và điện tích q=−100 μmC.
m
Ban đầu vật dao động điều hòa với biên độ A=5 cm theo phương thẳng đứng. Khi vật đi qua vị trí cân bằng
Câu 40: Con lắc gồm lị xo có độ cứng kλ =100

người ta thiết lập một điện trường đều thẳng đứng, hướng lên có cường độ E=0,12

MV
. Biên độ dao động
m

của vật khi có điện trường là
A. 18 cm.
B. 13 cm.
C. 7 cm.
D. 12,5 cm.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Tại thời điểm điện trường xuất hiện thì vật đi qua vị trí cân bằng, do đó vận tốc của vật là
cm
v 0=ωA=( 10 √5 ) . ( 5 )=50 √ 5
s
Dưới tác dụng của điện trường, vật da động điều hịa quanh vị trí cân bằng mới, tại vị trí này lò xo giãn
một đoạn
−6

6
qE ( 100.1 0 ) . ( 0,12.10 )
=
=12cm

( 100 )
Tần số góc của dao động

∆ l0 =

( 100 )

rad
=
=10 √ 5
−3
m
s
( 200.1 0 )
Biên độ của dao động

ω=

√ √

v0
A= x +
ω





2

( )
50 5
A = ( 12 ) +( √ ) =13 cm ∎
10 √ 5
'

'

2
0

2

2

 HẾT 



×