Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

4 đề thi thử tn thpt 2023 môn vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (579.47 KB, 18 trang )

ĐỀ THI THỬ
ĐỀ 4
(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ & Tên: …………………………..
Số Báo Danh:………………………..
Câu 1: Khi sóng dừng hình thành trên dây, các phần tử dây nằm trên cùng một bó sóng sẽ dao động
A. cùng pha nhau.
B. ngược pha nhau.
C. vuông pha nhau.
D. lệch pha nhau 0,25 π.
Câu 2: Cách hiệu quả nhất hiện nay để giảm hao phí trong quá trình truyền tải điện năng đi xa là
A. giảm điện trở của dây dẫn.
B. tăng tiết diện của dây dẫn.
C. tăng điện áp trước khi truyền đi.
D. tăng công suất nơi sản xuất điện.
Câu 3: Một con lắc đơn gồm vật nặng, dây treo có chiều dài l được kích thích dao động điều hịa tại nơi có
gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động của con lắc được xác định bởi
l
l
g
g
.
B. 2 π
.
C.


.
D. 2 π
.
g
g
l
l
Câu 4: Sóng cơ là
A. chuyển động cơ tương đối của vật này so với vật khác.
B. dao động lan truyền trong một môi trường.
C. sự truyền chuyển động cơ trong khơng khí.
D. dao động của mọi điểm trong mơi trường.
Câu 5: Một dịng điện xoay chiều được mơ tả bởi phương trình i=4 cos ( 100 πt ) A, t tính bằng s. Cường độ
dòng điện cực đại của dòng điện này là
A. 2 √ 2 A .
B. 4 A.
C. 2 A.
D. 4 √2 A .
Câu 6: Trong thông tin liên lạc bằng sóng điện từ, sau khi trộn tín hiệu âm tần có tần số f a với tín hiệu cao
tần có tần số f (biến điệu biên độ) thì tín hiệu đưa đến anten phát biến thiên tuần hoàn với tần số
A. f và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng f a.
B. f và biên độ như biên độ của dao động cao tần.
C. f a và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng f .
D. f a và biên độ như biên độ như biên độ của dao động cao tần.
Câu 7: Chọn câu đúng. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng
A. Mặt Trời.
B. bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. khơng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. ln truyền thẳng khi đi qua lăng kính.
Câu 8: Tia laze khơng có đặc điểm nào dưới đây?

A. Cường độ lớn.
B. Độ đơn sắc cao.
C. Ln có cơng suất lớn.
D. Độ định hướng cao.
Câu 9: Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng lớn nhất là
A. Heli.
B. Sắt.
C. Urani.
D. Cacbon.
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiềuu=U 0 cos ( ωtt ) (U 0 và ωt là các hằng số dương) vài hai đầu đoạn mạch chứa
điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Tổng trở của đoạn mạch này là
A.



A. Z=√ R 2+ ( Cωt )2.







B. Z=√ R 2−( Cωt )2.

C. Z=√ R 2+ ( Cωt )−2.
D. Z=√ R−2 + ( Cωt )−2.
Câu 11: Một dao động điều hịa có phương trình x=10 cos ( 10 πt ) cm, t được tính bằng giây. Tốc độ cực
đại của chất điểm này trong quá trình dao động là



cm
cm
cm
cm
.
B. 10
.
C. 10 π
.
D. 100 π
.
s
s
s
s
Câu 12: Trong mạch dao động LC lí tưởng khi cường độ dịng điện trong mạch cực đại thì
A. điện tích trên tụ điện cực tiểu.
B. điện tích trên tụ điện cực đại.
C. điện tích trên tụ điện bằng 0.
D. năng lượng của mạch dao động bằng 0.
Câu 13: Điện dung C của tụ điện đặc trưng cho khả năng tích điện Q của tụ điện ở một hiệu điện thế U
nhất định, được xác định theo công thức
Q
U
A. C= .
B. C=U +Q.
C. C=UQ.
D. C= .
U

Q
Câu 14: Đơn vị của từ thông 𝜙 là
A. tesla (T).
B. fara (F).
C. henry (H).
D. Vêbe (Wb).
Câu 15: Tia X khơng có ứng dụng nào sau đây?
A. chữa bệnh ung thư.
B. tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.
C. chiếu điện chụp điện.
D. sưởi ấm, sấy khô.
Câu 16: Cường độ điện trường gây bởi điện tích q >0 tại vị trí các nó một khoảng r được xác định bằng
công thức nào sau đây?
kq
kq
A. E= .
B. E= 2 .
C. E=kqr.
D. E=kq r 2 .
r
r
Câu 17: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì một photon có tần số f thì có năng lượng
hc
hf
A. ε =hf .
B. ε = .
C. ε = .
D. ε =f .
f
c

Câu 18: Vật nặng của một con lắc lò xo di chuyển lên xuống sau khi được kích thích dao động tại thời
điểm t=0. Đồ thị biểu diễn li độ của vật nặng theo thời gian được cho như hình vẽ.
A. 100

x

O

t

Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng vận tốc của vật theo thời gian?
v

v

O

t

Hình A

O

t

Hình B


v


O

v

t

O

t

Hình C
Hình D
A. Hình A.
B. Hình B.
C. Hình C.
D. Hình D.
Câu 19: Giới hạn quang điện của PbSe là 5,65 μmm. Năng lượng kích hoạt (năng lượng cần để giải phóng
một êlectron liên kết thành êlectron dẫn) của chất đó là
A. 0,22 eV .
B. 3,51 eV .
C. 0,25 eV .
D. 0,30 eV .
Câu 20: Một chất điểm dao động điều hồ theo phương trình x=2 cos ( 2 πt ) (x tính bằng cm; t tính bằng s).
1
Tại thời điểm t= s chất điểm có vận tốc bằng
3
cm
cm
cm
cm

A. −2 π
.
B. 2 π
.
C. 2 π √ 3
.
D. –2 π √ 3
.
s
s
s
s
Câu 21: Một máy phát điện xoay chiều một pha có 8 cặp cực tạo ra dòng điện xoay chiều với tần số 50 Hz.
Tốc độ quay của rôto máy phát là
vòng
vòng
vòng
vòng
A. 375
.
B. 400
.
C. 6,25
.
D. 40
.
phút
phút
phút
phút

Câu 22: Trên một sợi dây đàn hồi đang xảy ra sóng dừng ổn định. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp
là 5 cm. Bước sóng của sóng lan truyền trên dây là
A. 5 cm.
B. 10 cm.
C. 15 cm.
D. 20 cm.
Câu 23: Một hạt có khối lượng nghỉ m 0. Theo thuyết tương đối, khối lượng của hạt này khi chuyển động
với tốc độ 0,6 c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) bằng
A. 0,36 m0.
B. 0,25 m0.
C. 1,75 m0.
D. 1,25 m0.
Câu 24: Một sóng điện từ lan truyền trong khơng gian, thành phần điện trường của sóng dao động với
phương trình E=E0 cos ( ωtt ), ωt và E0 là các hằng số. Tại thời điểm t=

π
thì thành phần từ trường của sóng
4 ωt

này có độ lớn bằng
1
√2 B .
√3 B .
A. B 0.
B.
C.
D. B0.
0
2
2

2 0
Câu 25: Khi sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi, hai phần tử trên dây có vị trí cân bằng cách nhau
một nửa bước sóng sẽ dao động
A. cùng pha nha.
B. vng pha nhau.
C. ngược pha nhau.
D. lệch pha nhau bất kì.
Câu 26: Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=0,2 H một hiệu điện thế xoay chiều thì biểu thức
từ thông riêng trong cuộn cảm là ϕ =2cos (100 t ) Wb, t tính bằng s. Giá trị hiệu điện thế cực đại hai đầu cuộn
cảm là
A. 220 V .
B. 40 V .
C. 100 V .
D. 200 V .
Câu 27: Một thấu kính mỏng có độ tụ D=2dp, đây là
A. thấu kính hội tụ, có tiêu cự 2 m.
B. thấu kính phân kì, có tiêu cự −2 m.
C. thấu kính phân kì có tiêu cự −0,5 m.
D. thấu kính hội tụ có tiêu cự 0,5 m.
Câu 28: Một chất điểm thực hiện dao động điều hịa với chu kì T , trên quỹ đạo có dạng là một đoạn thẳng
AB như hình vẽ. Gọi O là trung điểm của AB, C là trung điểm OB.


Thời gian ngắn nhất để chất điểm này đi từ C đến B là
T
T
T
T
A. .
B. .

C. .
D. .
2
3
6
12
Câu 29: Đoạn mạch điện chỉ có một phần tử (R hoặc L hoặc C) . Qua khảo sát thì thấy dịng điện trong

(

mạch có biểu thức i=2 cos 100 πt +

π
π
A , cịn hiệu điện thế có biểu thức là u=50 cos 100 πt + V . Đoạn
6
6

)

(

)

mạch này chứa
0,25
H.
π

10−3

B. Đáp án khác.
D. C=
F.
2,5
Câu 30: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N 1=1000 vòng và
N 2=4000 vòng. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U 1=220 V thì
A. R=25 Ω.

C. L=

điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở là
A. 120 V .
B. 880 V .
C. 110 V .
D. 440 V .
Câu 31: Hai chất điểm dao động điều hịa quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox. Một phần đồ thị li độ thời
gian của hai chất điểm được cho như hình vẽ.

Biên độ dao động tổng hợp của hai chất điểm này là
A. 10 cm.
B. 10 √ 2cm .
C. 10 √ 3 cm.
D. 20 cm.
Câu 32: Trong ống Cu – lít – giơ (ống tia X ), hiệu điện thế giữa anôt và catốt là 3,2 kV . Biết rằng độ lớn
vận tốc cực đại của electron đến anôt bằng 1 03 lần độ lớn vận tốc cực đại của êlectron bứt ra từ catôt. Lấy
−31
e=1,6.1 0−19 C ; me =9,1.1 0 kg. Tốc độ cực đại của êlectron khi bứt ra từ catơt là
km
km
km

km
A. 23,72
.
B. 57,8
.
C. 33,54
.
D. 1060,8
.
s
s
s
s
Câu 33: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của mức cường độ âm L theo cường độ âm I.


Cường độ âm chuẩn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,33 a.
B. 0,11 a.
C. 0,35 a.
D. 0,31 a.
Câu 34: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi electron chuyển từ quỹ đạo N sang quỹ đạo L
thì lực hút giữa electron và hạt nhân
A. giảm 16 lần.
B. tăng 16 lần.
C. giảm 4 lần.
D. tăng 4 lần.
Câu 35: Hạt nhân mẹ X phóng xạ tạo thành hạt nhân con Y . Sự phụ thuộc số hạt nhân X và Y theo thời
gian được cho bởi đồ thị.


NY
tại thời điểm t 0 gần giá trị nào nhất sau đây?
NX
A. 9,3.
B. 7,5.
C. 8,4.
D. 6,8.
Câu 36: Một mơ hình truyền tải điện năng đơn giản với điện áp đặt vào hai đầu đường dây có giá trị hiệu
dụng khơng đổi, độ giảm thế trên đường dây đo được là ∆ U =2 V . Hệ số công suất và điện áp nơi tiêu thụ
điện lần lượt là cos φtt =0,8 và U tt =10V . Hệ số công suất của mạch truyền tải bằng
A. 0,15.
B. 0,93.
C. 0,86.
D. 0,21.
Câu 37: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm; khoảng cách
từ hai khe đến màn là 1 m và nguồn phát ra hai bức xạ có bước sóng λ 1=420 nm, λ 2=480 nm. Bề rộng
trường giao thoa trên màn 12 mm (vân sáng trung tâm nằm ở giữa). Số vân sáng trên màn có màu cùng màu
với vân sáng trung tâm (kể cả vân trung tâm) là
A. 1.
B. 3.
C. 7.
D. 9.
Câu 38: Ở mặt thống của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 50 cm, dao động
theo phương thẳng đứng với phương trình u S 1=a cos ( ωtt ) cm và u S 2=a cos ( ωtt ) cm . Xét về một phía của
đường trung trực S1 S 2 ta thấy vân bậc k đi qua điểm M có hiệu số M S 1−M S2=3 cm và vân bậc k + 2cùng
Tỉ số hạt nhân

loại với vân bậc k đi qua điểm N có hiệu số N S 1−N S 2=9 cm . Xét hình vng S1 PQ S 2 thuộc mặt thống
chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn PQ là



A. 12.
B. 13.
C. 15.
D. 14.
Câu 39: Đặt một điện áp xoay chiều u=U 0 cos ( ωtt +φ ) (với U 0 và ωt không đổi) vào hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp. Tại thời điểm t 1, điện áp tức thời giữa đầu
điện trở, hai đầu tụ và hai đầu đoạn mạch lần lượt là 25 V ,−75 V và 100 V . Tại thời điểm t điện áp tức thời
giữa hai đầu điện trở và tụ điện là −25 √ 3 V và 25 √ 3 V . Giá trị của điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn
mạch bằng
A. 50 √ 2 V .
B. 75 √ 3 V .
C. 100 V .
D. 200 V .
Câu 40: Một thanh dẫn nằm ngang, treo trên hai sợi dây dẫn nhẹ có cùng chiều dài l=1 m trong từ trường
đều B=0,1 T có phương thẳng đứng, hướng lên như hình vẽ. Biết chiều dài của thanh là L=0,2m, khối
lượng m=100 g. Điểm cố định của hai dây dẫn được mắc vào hai cực của một tụ điện C=100 mF thơng qua
một khóa K. Ban đầu khóa K mở, tụ được tích điện ở hiệu điện thế U =10V . Đóng khóa K, cho rằng thời
2
gian tụ phóng hết điện tích là rất ngắn, lấy g=10=π

m
.
s2

Kể từ lúc đóng khóa K quãng đường mà thanh dẫn đi được trong khoảng thời gian t=10 slà
A. 1,2 cm.
B. 2,4 cm.
C. 3,2 cm.
D. 2,8 m.

 HẾT 


1A
11D
21A
31D

2C
12C
22B
32C

3B
13A
23D
33B

4B
14D
24B
34B

5B
15D
25C
35D

6A
16B

26D
36C

7C
17A
27D
37A

8C
18A
28C
38B

9B
19A
29A
39A

10C
20D
30B
40D

ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1: Khi sóng dừng hình thành trên dây, các phần tử dây nằm trên cùng một bó sóng sẽ dao động
A. cùng pha nhau.
B. ngược pha nhau.
C. vuông pha nhau.
D. lệch pha nhau 0,25 π.
 Hướng dẫn: Chọn A.

Khi sóng dừng hình thành thì các phần tử thuộc một bó sóng ln dao động cùng pha nhau.
Câu 2: Cách hiệu quả nhất hiện nay để giảm hao phí trong q trình truyền tải điện năng đi xa là
A. giảm điện trở của dây dẫn.
B. tăng tiết diện của dây dẫn.
C. tăng điện áp trước khi truyền đi.
D. tăng công suất nơi sản xuất điện.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Cách hiệu quả nhất hiện nay là nâng điện áp trước khi truyền đi.
Câu 3: Một con lắc đơn gồm vật nặng, dây treo có chiều dài l được kích thích dao động điều hịa tại nơi có
gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động của con lắc được xác định bởi
l
l
.
B. 2 π
.
g
g
 Hướng dẫn: Chọn B.
Chu kì dao động của con lắc đơn
A.





C.






l
g

T =2 π

g
.
l

D. 2 π



g
.
l

Câu 4: Sóng cơ là
A. chuyển động cơ tương đối của vật này so với vật khác.
B. dao động lan truyền trong một môi trường đàn hồi.
C. sự truyền chuyển động cơ trong khơng khí.
D. dao động của mọi điểm trong mơi trường.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
Câu 5: Một dịng điện xoay chiều được mơ tả bởi phương trình i=4 cos ( 100 πt ) A, t tính bằng s. Cường độ
dòng điện cực đại của dòng điện này là
A. 2 A.
B. 4 A.
C. 2 √ 2 A .

D. 4 √2 A .
 Hướng dẫn: Chọn B.
Cường độ dòng điện cực đại
I 0=4 A
Câu 6: Trong thông tin liên lạc bằng sóng điện từ, sau khi trộn tín hiệu âm tần có tần số f a với tín hiệu cao
tần có tần số f (biến điệu biên độ) thì tín hiệu đưa đến anten phát biến thiên tuần hồn với tần số
A. f và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng f a.
B. f và biên độ như biên độ của dao động cao tần.
C. f a và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng f .
D. f a và biên độ như biên độ như biên độ của dao động cao tần.
 Hướng dẫn: Chọn A.


Trong thơng tin liên lạc bằng sóng điện từ, sau khi trộn sóng điện từ âm tần có tần số f a với tín hiệu cao tần
có tần số f (biến điệu biên độ) thì tín hiệu đưa đến ănten phát biến thiên với tần số f và biên độ biến thiên
theo thời gian với tần số f a.
Câu 7: Chọn câu đúng. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng
A. Mặt Trời.
B. bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. khơng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. ln truyền thẳng khi đi qua lăng kính.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
Câu 8: Tia laze khơng có đặc điểm nào dưới đây?
A. Cường độ lớn.
B. Độ đơn sắc cao.
C. Ln có cơng suất lớn.
D. Độ định hướng cao.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Tia Laze khơng có cơng suất lớn.

Câu 9: Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng lớn nhất là
A. Heli.
B. Sắt.
C. Urani.
D. Cacbon.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Các hạt nhân có số khối nằm trong khoảng từ 50 đến 70 thì có năng lượng liên kết riêng là lớn nhất ⇒ sắt
có năng lượng liên kết riêng lớn nhất với A=56.
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiềuu=U 0 cos ( ωtt ) (U 0 và ωt là các hằng số dương) vài hai đầu đoạn mạch chứa
điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Tổng trở của đoạn mạch này là
A. Z=√ R 2+ ( Cωt )2.
C. Z=√ R 2+ ( Cωt )−2.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Tổng trở của mạch RC

B. Z=√ R 2−( Cωt )2.
D. Z=√ R−2 + ( Cωt )−2.

Z=√ R 2+ ( Cωt )
Câu 11: Một dao động điều hòa có phương trình x=10 cos ( 10 πt ) cm, t được tính bằng giây. Tốc độ cực
đại của chất điểm này trong quá trình dao động là
cm
cm
cm
cm
A. 100
.
B. 10
.
C. 10 π

.
D. 100 π
.
s
s
s
s
 Hướng dẫn: Chọn D.
Tốc độ cực đại của chất điểm
cm
v max=ωtA=( 10 π ) . ( 10 )=100 π
s
Câu 12: Trong mạch dao động LC lí tưởng khi cường độ dòng điện trong mạch cực đại thì
A. điện tích trên tụ điện cực tiểu.
B. điện tích trên tụ điện cực đại.
C. điện tích trên tụ điện bằng 0.
D. năng lượng của mạch dao động bằng 0.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Trong mạch dao động LC lí tưởng thì q và i dao động cùng pha
⇒ i=i max thì q=0
Câu 13: Điện dung C của tụ điện đặc trưng cho khả năng tích điện Q của tụ điện ở một hiệu điện thế U
nhất định, được xác định theo công thức
Q
U
A. C= .
B. C=U +Q.
C. C=UQ.
D. C= .
U
Q

 Hướng dẫn: Chọn A.
Điện dung của tụ điện được xác định bằng công thức
−2


C=

Q
U

Câu 14: Đơn vị của từ thông 𝜙 là
A. tesla (T).
B. fara (F).
C. henry (H).
D. Vêbe (Wb).
 Hướng dẫn: Chọn D.
Đơn vị của từ thông là Wb.
Câu 15: Tia X khơng có ứng dụng nào sau đây?
A. chữa bệnh ung thư.
B. tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.
C. chiếu điện chụp điện.
D. sưởi ấm, sấy khô.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Sấy không, sưởi ấm là ứng dụng đặc trưng của tia hồng ngoại.
Câu 16: Cường độ điện trường gây bởi điện tích q >0 tại vị trí các nó một khoảng r được xác định bằng
cơng thức nào sau đây?
kq
kq
A. E= .
B. E= 2 .

C. E=kqr.
D. E=kq r 2 .
r
r
 Hướng dẫn: Chọn B.
Cường độ điện trường gây bởi một điện tích điểm
kq
E= 2
r
Câu 17: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì một photon có tần số f thì có năng lượng
hc
hf
A. ε =hf .
B. ε = .
C. ε = .
D. ε =f .
f
c
 Hướng dẫn: Chọn A.
Năng lượng của photon theo thuyết lượng tử ánh sáng
ε =h f
Câu 18: Vật nặng của một con lắc lò xo di chuyển lên xuống sau khi được kích thích dao động tại thời
điểm t=0. Đồ thị biểu diễn li độ của vật nặng theo thời gian được cho như hình vẽ.
x

O

t

Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng vận tốc của vật theo thời gian?

v

v

O

t

Hình A

O

t

Hình B


v

v

O

t

O

t

Hình C

Hình D
A. Hình A.
B. Hình B.
C. Hình C.
D. Hình D.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Hình A là phù hợp.
Câu 19: Giới hạn quang điện của PbSe là 5,65 μmm. Năng lượng kích hoạt (năng lượng cần để giải phóng
một electron liên kết thành electron dẫn) của chất đó là
A. 0,22 eV .
B. 3,51 eV .
C. 0,25 eV .
D. 0,30 eV .
 Hướng dẫn: Chọn A.
Năng lượng kích hoạt
−34
8
h c ( 6,625.10 ) . ( 3.1 0 )
1
E=A= =
=0,22 V
−6
λ0
( 5,65.1 0 )
1,6.1 0−19

Câu 20: Một chất điểm dao động điều hồ theo phương trình x=2 cos ( 2 πt ) (x tính bằng cm; t tính bằng s).
1
Tại thời điểm t= s chất điểm có vận tốc bằng
3

cm
cm
A. −2 π
.
B. 2 π
.
s
s
 Hướng dẫn: Chọn D.
Phương trình vận tốc

C. 2 π √ 3

(

v=x ' =4 π cos 2 πt +

cm
.
s

D. –2 π √ 3

cm
.
s

π cm
2 s


)

1
Tại t= s
3
cm
s
Câu 21: Một máy phát điện xoay chiều một pha có 8 cặp cực tạo ra dòng điện xoay chiều với tần số 50 Hz.
Tốc độ quay của rơto máy phát là
vịng
vịng
vịng
vịng
A. 375
.
B. 400
.
C. 6,25
.
D. 40
.
phút
phút
phút
phút
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
pn
f=
60

60 f 60. ( 50 )
vòng
n=
=
=375
p
phút
(8 )
⇒ v=−2 π √ 3

Câu 22: Trên một sợi dây đàn hồi đang xảy ra sóng dừng ổn định. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp
là 5 cm. Bước sóng của sóng lan truyền trên dây là
A. 5 cm.
B. 10 cm.
C. 15 cm.
D. 20 cm.
 Hướng dẫn: Chọn B.


Ta có:
λ
∆ x nut−nut = =5 cm
2
⇒ λ=10 cm
Câu 23: Một hạt có khối lượng nghỉ m 0. Theo thuyết tương đối, khối lượng của hạt này khi chuyển động
với tốc độ 0,6 c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) bằng
A. 0,36 m 0.
B. 0,25 m 0.
C. 1,75 m0.
D. 1,25 m0.

 Hướng dẫn: Chọn D.
Khối lượng tương đối tính
m0
m0
m=
=
=1,25 m0
v 2
0,6 c 2
1−
1−
c
c
Câu 24: Một sóng điện từ lan truyền trong không gian, thành phần điện trường của sóng dao động với



()



( )

phương trình E=E0 cos ( ωtt ), ωt và E0 là các hằng số. Tại thời điểm t=

π
thì thành phần từ trường của sóng
4 ωt

này có độ lớn bằng

1
√2 B .
√3 B .
A. B 0.
B.
C.
0
2
2
2 0
 Hướng dẫn: Chọn B.
Dao động điện và dao động từ tại mỗi điểm ln cùng pha nhau
Ta có
2
E π = √ E0
t=
2
2 ωt

D. B0.

2
⇒ B= √ B0
2
Câu 25: Khi sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi, hai phần tử trên dây có vị trí cân bằng cách nhau
một nửa bước sóng sẽ dao động
A. cùng pha nha.
B. vuông pha nhau.
C. ngược pha nhau.
D. lệch pha nhau bất kì.

 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
λ
2π .
2
2π ∆ x
∆ φ=
=

λ
λ
⇒ ngược pha nhau.
Câu 26: Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=0,2 H một hiệu điện thế xoay chiều thì biểu thức
từ thơng riêng trong cuộn cảm là ϕ =2cos (100 t ) Wb, t tính bằng s. Giá trị hiệu điện thế cực đại hai đầu cuộn
cảm là
A. 220 V .
B. 40 V .
C. 100 V .
D. 200 V .
 Hướng dẫn: Chọn D.
Cảm kháng của cuộn dây
Z L =L ωt=( 0,2 ) . ( 100 )=20 Ω

()

Mặc khác
ϕ 2 cos ( 100 t )
i= =
=10 cos ( 100t ) A
L

0,2
⇒ U 0 L =I 0 Z L =( 10 ) . ( 20 )=200 V
Câu 27: Một thấu kính mỏng có độ tụ D=2dp, đây là


A. thấu kính hội tụ, có tiêu cự 2 m.
C. thấu kính phân kì có tiêu cự −0,5 m.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Tiêu cự của thấu kính

B. thấu kính phân kì, có tiêu cự −2 m.
D. thấu kính hội tụ có tiêu cự 0,5 m.

f=

1 1
= =0,5m
D ( 2)

⇒ đây là thấu kính hội tụ có tiêu cự 0,5 m.
Câu 28: Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa với chu kì T , trên quỹ đạo có dạng là một đoạn thẳng
AB như hình vẽ. Gọi O là trung điểm của AB, C là trung điểm OB.

Thời gian ngắn nhất để chất điểm này đi từ C đến B là
T
T
T
T
A. .
B. .

C. .
D. .
2
3
6
12
 Hướng dẫn: Chọn C.
Thời gian để chất điểm di từ vị trí 0,5 A đến biên là
T
∆ t=
6
Câu 29: Đoạn mạch điện chỉ có một phần tử (R hoặc L hoặc C) . Qua khảo sát thì thấy dịng điện trong

(

mạch có biểu thức i=2 cos 100 πt +

π
π
A , còn hiệu điện thế có biểu thức là u=50 cos 100 πt + V . Đoạn
6
6

)

(

)

mạch này chứa

A. R=25 Ω.

B. Đáp án khác.

C. L=

0,25
H.
π

D. C=

10−3
F.
2,5

 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có u cùng pha với i ⇒ đoạn mạch chứa điện trở.
Giá trị điện trở của đoạn mạch
U 0 ( 50 )
R= =
=25 Ω
I 0 (2)
Câu 30: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N 1=1000 vòng và
N 2=4000 vòng. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U 1=220 V thì
điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở là
A. 120 V .
B. 880 V .
 Hướng dẫn: Chọn B.
Công thức máy biến áp

U 2=

C. 110 V .

D. 440 V .

N2
( 4000 )
U1=
. ( 220 )=880V
N1
(1000 )

Câu 31: Hai chất điểm dao động điều hịa quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox. Một phần đồ thị li độ thời
gian của hai chất điểm được cho như hình vẽ.


Biên độ dao động tổng hợp của hai chất điểm này là
A. 10 cm.
B. 10 √ 2cm .
 Hướng dẫn: Chọn D.
Từ đồ thị

{

C. 10 √ 3 cm.

D. 20 cm.



rad
3
A 1= A2 =10 cm
∆ φ=

Biên độ dao động tổng hợp
A=√ A 21+ A 22+ 2 A1 A2 cos ∆ φ



2

2

A= (10 ) + (10 ) +2. ( 10 ) . ( 10 ) cos

( 23π )=10 cm

Câu 32: Trong ống Cu – lít – giơ (ống tia X ), hiệu điện thế giữa anôt và catốt là 3,2 kV . Biết rằng độ lớn
vận tốc cực đại của electron đến anôt bằng 1 03 lần độ lớn vận tốc cực đại của êlectron bứt ra từ catôt. Lấy
−31
e=1,6.1 0−19 C ; me =9,1.1 0 kg. Tốc độ cực đại của êlectron khi bứt ra từ catôt là
km
km
km
km
A. 23,72
.
B. 57,8
.

C. 33,54
.
D. 1060,8
.
s
s
s
s
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
v=1 03 v 0 (vận tốc đến anot gấp 1 03 lần vận tốc ban đầu cực đại)
Mặc khác
K a =K c + A
2
1
1
m ( 10 3 v 0 ) = m v 20 +qU
2
2

2. ( 1,6.10−19 ) . ( 3,2.1 03 )
2 qU
km
=
=33,54

6
−31
6
s

( 9,1.1 0 ) . ( 10 −1 )
m ( 1 0 −1 )
Câu 33: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của mức cường độ âm L theo cường độ âm I.
⇒ v 0=






Cường độ âm chuẩn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,33 a.
B. 0,11 a.
C. 0,35 a.
D. 0,31 a.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
I
I
L=log ⇒ I 0= L
I0
10
Từ đồ thị: khi I =a thì L=1 dB
a
⇒ I 0= 1 =0,1 a
10
Câu 34: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi electron chuyển từ quỹ đạo N sang quỹ đạo L
thì lực hút giữa electron và hạt nhân
A. giảm 16 lần.
B. tăng 16 lần.

C. giảm 4 lần.
D. tăng 4 lần.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
1
Fn∼ 4
n
Mặc khác
n N =4 , n L =4
FL 4 4

=
=16
FN 2
⇒ tăng 16 lần.
Câu 35: Hạt nhân mẹ X phóng xạ tạo thành hạt nhân con Y . Sự phụ thuộc số hạt nhân X và Y theo thời
gian được cho bởi đồ thị.

()

Tỉ số hạt nhân

NY
tại thời điểm t 0 gần giá trị nào nhất sau đây?
NX


A. 9,3.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:


B. 7,5.

C. 8,4.

{

−t
T

¿ N X =N 0 2

−t

(

¿ N Y =N 0 1−2 T

Tại t=

D. 6,8.

)

t0
thì
3
N X =N Y
N0 2


−t
T

−t
T

=N ( 1−2 ) ⇒ t =3T
0

0

Thời điểm t=t 0
NY
NX

( )

t=t 0

−t 0
T

=

1−2

−t 0
T

=


1−2(−3)
=7 ∎
2(−3 )

2
Câu 36: Một mơ hình truyền tải điện năng đơn giản với điện áp đặt vào hai đầu đường dây có giá trị hiệu
dụng khơng đổi, độ giảm thế trên đường dây đo được là ∆ U =2 V . Hệ số công suất và điện áp nơi tiêu thụ
điện lần lượt là cos φtt =0,8 và U tt =10V . Hệ số công suất của mạch truyền tải bằng
A. 0,15.
B. 0,93.
C. 0,86.
D. 0,21.
 Hướng dẫn: Chọn C.

Từ giản đồ vecto, ta có
U cos φ=∆ U + U tt cos φtt
U sin φ=U tt sin φtt
Chia vế theo hai phương trình trên
∆ U +U tt cos φ tt ( 2 ) + ( 10 )( 0,8 ) 5
cot φ=
=
=
U tt sin φtt
( 10 ) ( 0,6 )
3
⇒ cos φ=0,86∎
Câu 37: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm; khoảng cách
từ hai khe đến màn là 1 m và nguồn phát ra hai bức xạ có bước sóng λ 1=420 nm, λ 2=480 nm . Bề rộng
trường giao thoa trên màn 12 mm (vân sáng trung tâm nằm ở giữa). Số vân sáng trên màn có màu cùng màu

với vân sáng trung tâm (kể cả vân trung tâm) là
A. 1.
B. 3.
C. 7.
D. 9.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Điều kiện để hệ hai vân sáng trùng nhau
k 1 λ2 ( 480 ) 8
= =
=
k 2 λ1 ( 420 ) 7
Khoảng cách giữa hai vân sáng trùng màu với vân trung tâm


i 12=8 i 1=8.

( 1 ) . ( 450.1 0−9 )

( 1.1 0−3 )

=3,6 mm

Số vân sáng trùng màu với vân trung tâm trên trường giao thoa là số giá trị k thõa mãn
−L
L
≤k≤
2i 12
2i 12
−( 12 )
( 12 )

≤k≤
2. ( 3,6 )
2. ( 3,6 )
⇒ k=0 , ± 1
Câu 38: Ở mặt thống của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 50 cm, dao động
theo phương thẳng đứng với phương trình u S 1=a cos ( ωtt ) cm và u S 2=a cos ( ωtt ) cm. Xét về một phía của
đường trung trực S1 S 2 ta thấy vân bậc k đi qua điểm M có hiệu số M S 1−M S2=3 cm và vân bậc k + 2cùng
loại với vân bậc k đi qua điểm N có hiệu số N S 1−N S 2=9 cm . Xét hình vng S1 PQ S 2 thuộc mặt thoáng
chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn PQ là
A. 12.
B. 13.
C. 15.
 Hướng dẫn: Chọn B.

D. 14.

Theo giả thuyết bài toán
¿ M S 1−M S 2=kλ=3
cm
¿ N S1 −N S 2=( k +2 ) λ=9

{

⇒ k=1 và λ=3 cm
Vậy M và N là các cực đại giao thoa.
Ta xét thương số
S 1 Q−S 2 Q ( 50 √ 2 ) −( 50 )
=
=6,9
λ

(3 )
⇒ PQ có 13 cực đại.
Câu 39: Đặt một điện áp xoay chiều u=U 0 cos ( ωtt +φ ) (với U 0 và ωt không đổi) vào hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp. Tại thời điểm t 1, điện áp tức thời giữa đầu
điện trở, hai đầu tụ và hai đầu đoạn mạch lần lượt là 25 V ,−75 V và 100 V . Tại thời điểm t điện áp tức thời
giữa hai đầu điện trở và tụ điện là −25 √ 3 V và 25 √ 3 V . Giá trị của điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn
mạch bằng
A. 50 √ 2 V .
B. 75 √ 3 V .
C. 100 V .
D. 200 V .
 Hướng dẫn: Chọn A.
Điện áp hai đầu cuộn cảm tại thời điểm t 1
u L =u−u R−u C
u L =( 100 )−( 25 ) −(−75 )=150 V


U L −uL − ( 150 )
=
=
=2
U C uC
(−75 )
Tại mọi thời điểm thì u R và uC ln vng pha nhau



25 2 −75 2
+
=1

U0R
U0C

( ) ( ) ⇒ U =50 V
{U =50 √ 3
−25 √ 3
25 √ 3
+
=1
( U ) (U )

{

2

0R

2

0R

0C

0C

Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch
U = U 2R + ( U L −U C )

2



U =√( 25 √2 ) + ( 50 √ 6−25 √6 ) =50 √2 V ∎
2

2

Câu 40: Một thanh dẫn nằm ngang, treo trên hai sợi dây dẫn nhẹ có cùng chiều dài l=1 m trong từ trường
đều B=0,1 T có phương thẳng đứng, hướng lên như hình vẽ. Biết chiều dài của thanh là L=0,2m, khối
lượng m=100 g. Điểm cố định của hai dây dẫn được mắc vào hai cực của một tụ điện C=100 mF thơng qua
một khóa K. Ban đầu khóa K mở, tụ được tích điện ở hiệu điện thế U =10V . Đóng khóa K, cho rằng thời
2
gian tụ phóng hết điện tích là rất ngắn, lấy g=10=π

m
.
s2

Kể từ lúc đóng khóa K quãng đường mà thanh dẫn đi được trong khoảng thời gian t=10 slà
A. 1,2 cm.
B. 2,4 cm.
C. 3,2 cm.
D. 2,8 m.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Điện tích mà tụ tích được
Q 0=CU
Khi đóng khóa K, tụ phóng điện qua thanh dẫn, lúc này trong thanh dẫn có dịng điện i tức thời chạy qua
Q 0 CU
i= =
∆t ∆t
Từ trường tác dụng lực từ lên thanh gây ra sự biến thiên về động lượng

m v 0=FΔtt
iBL ∆ t CUBL
⇒ v 0=
=
m
m
Biên độ dao động điều hòa của thanh
1
1
m v 20= mgl α 20
2
2
⇒ α 0=



CUBL
mgl


( 100.10−3 ) . ( 10 ) . ( 0,1 ) . ( 0,2 )
α 0=
=0,14 rad
( 100.1 0−3 ) . ( 10 ) ( 1 )



Nhận thấy t=5 T .Vậy quãng đường mà thanh đi được là
s=20 s 0
s=20 (1 ) . ( 0,14 )=2,8 m∎


 HẾT 



×